Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu | 977/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/08/2009 |
Ngày có hiệu lực | 27/08/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Hà Ban |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 977/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 27 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH KON TUM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ, phê
duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước
giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt
Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản
lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ, về
việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 26/TTr-SKHCN
ngày 18/8/2009 và đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh
Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính được ban hành thì áp dụng theo quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2.
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 - Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày, kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 - Điều 1 Quyết định này, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày, kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Giao Sở Thông tin - Truyền thông công bố các thủ tục hành chính này trên trang thông tin điện tử của tỉnh để phục vụ nhu cầu tra cứu, sử dụng của tổ chức, công dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Nội vụ, Thông tin - Truyền thông và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH KON TUM
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
01 |
Xét chọn, tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện các đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp tỉnh |
|
02 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường. |
|
03 |
Công bố hợp chuẩn sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường. |
|
04 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, dán tem, kẹp chì phương tiện đo đạt yêu cầu kỹ thuật. |
|
05 |
Cấp phiếu kết quả thử nghiệm |
|
06 |
Cấp giấy đăng ký cơ sở X - Quang y tế |
|
07 |
Khai báo cơ sở X - Quang y tế |
|
08 |
Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép hoạt động của Cơ sở X - Quang y tế |
|
09 |
Thủ tục đề nghị cấp giấy phép nâng cấp, mở rộng phạm vi, mục đích hoạt động của cơ sở bức xạ hoặc nâng cấp thiết bị bức xạ. |
|
10 |
Thủ tục đề nghị sửa đổi giấy phép cơ sở X - Quang y tế |
|
11 |
Thủ tục đề nghị gia hạn giấy phép cơ sở X - Quang y tế |
|
12 |
Thủ tục đề nghị cấp lại giấy đăng ký, giấy phép cơ sở X - Quang y tế |
|
13 |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KHCN lần đầu (đối với tổ chức KH&CN). |
|
14 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH & CN đã được cấp. |
|
15 |
Đăng ký đổi tên tổ chức KH&CN trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH & CN đã được cấp. |
|
16 |
Đăng ký đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH & CN đã được cấp. |
|
17 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH & CN đã được cấp. |
|
18 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính khác tỉnh trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH & CN đã được cấp. |
|
19 |
Đăng ký thay đổi vốn theo yêu cầu của tổ chức KH&CN trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH & CN đã được cấp. |
|
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ. |
|
21 |
Đăng ký giải thể tổ chức KH&CN |
|
22 |
Cấp giấy chứng nhận Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức KH&CN. |
|
23 |
Đăng ký chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức KH&CN. |
|
24 |
Đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
|
25 |
Tiếp nhận hồ sơ tham gia giải thưởng chất lượng Quốc gia. |
|
26 |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa xuất /nhập khẩu. |
|
27 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại tố cáo trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng. |
|
Tổng cộng: 27 thủ tục hành chính.