Quyết định 1432/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch diện tích chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2022

Số hiệu 1432/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/06/2022
Ngày có hiệu lực 03/06/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Nguyễn Thanh Hải
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1432/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 3 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;

Căn cứ Quyết định số 1625/QĐ-BNN-TT ngày 09 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa toàn quốc năm 2022;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Công văn số 723/SNN-TT&BVTV ngày 13 tháng 5 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch diện tích chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh năm 2022; chi tiết tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản; tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Trồng trọt) về kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh theo quy định.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị có trách nhiệm:

- Ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn phù hợp với Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn, đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật hiện hành;

- Tổng hợp kết quả thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và PTNT) trước ngày 15 tháng 12 năm 2022.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Hải

 

PHỤ LỤC:

KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1432/QĐ-UBND, ngày 3 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Huyện, thành, thị

Tổng

Diện tích đất lúa chuyển đổi sang cây trồng khác

Diện tích cây trồng chuyển đổi từ đất lúa

2 vụ lúa

1 vụ lúa

Chuyển sang cây trồng hàng năm

Chuyển sang cây trồng lâu năm

Cây hàng năm

Cây lâu năm

Trồng lúa kết hợp NTTS

Cây hàng năm

Cây lâu năm

Trồng lúa kết hợp NTTS

1

TP.Việt Trì

18

12

3

0

0

0

0

Rau 5 ha, ngô 3 ha, TĂCN 4 ha.

Chuối 3 ha

2

TX.Phú Thọ

2

0

0

0

2

0

0

Rau 2 ha.

 

3

Đoan Hùng

140

0

0

140

0

0

0

 

 

4

Hạ Hòa

213,1

60,22

17,72

11,35

31,99

13,78

46,54

Ngô 29,32 ha, rau 41,7 ha, TĂCN 16,69 ha, gai xanh 4,5 ha.

Chuối 7 ha, bưởi 20,3 ha, dược liệu 4,2 ha

5

Thanh Ba

46,57

7,66

9,82

5,2

3,53

4,4

1,74

Cây gai xanh 6,5 ha; TĂCN 3 ha, ngô 1,69 ha.

Chuối 10 ha, dược liệu 4,22 ha

6

Phù Ninh

18,5

1,7

2,7

0,5

4,3

1,3

4

Rau 2,3 ha, ngô 3,1 ha, TĂCN 0,6ha.

Bưởi 1 ha, hồng 1 ha, dược liệu 2 ha.

7

Yên Lập

53,23

2,2

0,6

4,43

17,2

12,8

2,6

Rau 2,9 ha, ngô 14,4 ha, gai xanh 1,5 ha, TĂCN 0,6 ha

Bưởi 13,4 ha.

8

Cẩm Khê

31,09

8,97

0,05

1,73

10,04

0,3

9,65

Rau 6,84 ha, ngô 6,11 ha, TĂCN 5,53 ha

Bưởi 0,05 ha, dược liệu 0,3 ha

9

Tam Nông

13,7

4,6

1,6

0

2

1,2

1,5

Rau 1,5 ha, ngô 4,5 ha, hoa 0,3 ha, Lạc 0,53 ha, TĂCN 0,3 ha

Bưởi 2 ha, chuối 0,6 ha, dược liệu 0,2 ha

10

Lâm Thao

10

5

0

5

0

0

0

Rau 5 ha.

 

11

Thanh Sơn

13,5

0

0

5

8,5

0

0

Ngô 8,5 ha.

 

12

Thanh Thủy

64,5

29,1

3,1

2

7,8

0,8

17,8

Rau 23,6 ha, ngô 10,2 ha, TĂCN 3,1 ha.

Bưởi 2,2 ha, chuối 1,6 ha, dược liệu 0,1 ha

13

Tân Sơn

15

0

0

1

0

7

0

 

Nho 7 ha

 

Tổng

639,19

131,45

38,59

176,21

87,36

41,58

83,83

Rau 90,84 ha, ngô 80,82 ha, TĂCN 33,82 ha, gai xanh 12,5 ha, lạc 0,53 ha, hoa 0,3 ha.

Bưởi 38,95 ha, chuối 22,2 ha, hồng 1 ha, nho 7 ha, dược liệu 11,02 ha