Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt phân loại hệ thống đường đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La

Số hiệu 1431/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/07/2022
Ngày có hiệu lực 15/07/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Lê Hồng Minh
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1431/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 15 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 15/2021/TT-BGTVT ngày 30/7/2021 của Bộ Giao thông vận tải ban hành hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2038/TTr-SGTVT,ngày 08/7/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phân loại hệ thống đường đô thị (thành phố, thị trấn, khu trung tâm hành chính, chính trị) trên địa bàn tỉnh với tổng số 324 tuyến/ 237,59km, cụ thể như sau:

1. Thành phố Sơn La

Đường đô thị phân loại (phân loại lần đầu) tổng số 49 tuyến; Chiều dài: 63,0km; Quy mô: Brộng nền đường Bn= 5,0m-50,0m; Bề rộng mặt đường Bm= 3,5m-30,0m; Kết cấu mặt đường BTXM, bê tông nhựa, láng nhựa.

2. Thị trấn Nông Trường Mộc Châu và Thị trấn Mộc Châu, huyện Mc Châu

2.1. Thị trấn Nông Trường Mộc Châu

Tổng số đường đô thị 14 tuyến/21,46km, trong đó:

- Đường đô thị đã được phân loại đường đô thị: 11 tuyến/15,36km.

- Đường đô thị phân loại bổ sung tổng số: 03 tuyến; Chiều dài: 6,1km; Quy mô: Brộng nền đường Bn= 5,0m-24,5m; Bề rộng mặt đường Bm=3,5m-14,5m; Kết cấu mặt đường bê tông xi măng, bê tông nhựa.

2.2. Thị trấn Mộc Châu

Tổng số đường đô thị 33 tuyến/21,11km, trong đó:

- Đường đô thị đã được phân loại đường đô thị: 10 tuyến/12,92km

- Đường đô thị phân loại bổ sung tổng số: 23 tuyến; Chiều dài: 8,19km; Quy mô: Bề rộng nền đường Bn= 11,5m - 34,5m; Brộng mặt đường Bm= 5,5m - 15m; Kết cấu mặt đường láng nhựa.

3. Thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn

Tổng số đường đô thị 41 tuyến/53,7km, trong đó:

- Đường đô thị đã được phân loại đường đô thị: 17 tuyến/25,2km.

- Đường đô thị phân loại bổ sung tổng số: 24 tuyến; Chiều dài: 28,5km; Quy mô: Brộng nền đường Bn= 4,5m-9,0m; Brộng mặt đường Bm= 3,0m- 7,0m; Kết cấu mặt đường láng nhựa, bê tông xi măng.

4. Khu trung tâm hành chính, chính trị huyện Quỳnh Nhai

Đường đô thị phân loại (phân loại lần đầu, UBND tỉnh phê duyệt công nhận là đô thị loại V năm 2018) tổng số 84 tuyến; Chiều dài: 26,49km; Quy mô: Bề rộng nền đường Bn= 7,5m - 40,0m; Brộng mặt đường Bm= 5,5m - 30,0m; Kết cấu mặt đường bê tông nhựa, láng nhựa.

5. Thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu

[...]