Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 492/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên để phục vụ tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 141/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/03/2014
Ngày có hiệu lực 31/03/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Trần Ngọc Thực
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 141/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 31 tháng 03 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 492/QĐ-UBND NGÀY 28/12/2012 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỂ PHỤC VỤ TÍNH TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên để phục vụ tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 02/3/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh;

Căn cứ văn bản số 466/BTNMT-ĐCKS ngày 18/02/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành giá tính thuế tài nguyên phục vụ việc tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại văn bản số 34/TTr-STNMT ngày 21/3/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên để phục vụ tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, nội dung như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung giá tối thiểu tính thuế tài nguyên khoáng sản đối với các loại khoáng sản ghi tại mục A và mục B trong bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang.

(nội dung sửa đổi, bổ sung theo Bảng giá đính kèm văn bản)

2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 và Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 02/3/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

Điều 2. Giao Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục ĐCKS;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Chuyên viên: KS, XD, TH, TC;
- Lưu VT, (Đ 32).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Thực

 

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH THUẾ CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Ghi chú

1

2

3

4

5

A

Khoáng sản kim loại

 

 

 

1

Quặng sắt

 

 

 

a

Hàm lượng ≥ 50%

VNĐ/tấn

830.000

Giữ nguyên theo QĐ 492

b

Hàm lượng < 50 %

VNĐ/tấn

600.000

Bổ sung vào danh mục khoáng sản

2

Quặng Mangan

 

 

 

a

Quặng Mangan hàm lượng ≥ 25%

VNĐ/tấn

2.000.000

Giữ nguyên theo QĐ 492

b

Quặng Mangan hàm lượng < 25%

VNĐ/tấn

1.700.000

Bổ sung vào danh mục khoáng sản

3

Quặng thiếc ≥ 70% SnO2

VNĐ/tấn

150.000.000

Giữ nguyên theo QĐ 492

4

Quặng Vonram ≥ 65% WO3

VNĐ/tấn

300.000.000

Giữ nguyên theo QĐ 492

5

Quặng chì - kẽm

 

 

 

a

Quặng chì - kẽm hàm lượng ≥ 15% ZnO2

VNĐ/tấn

4.000.000

Giữ nguyên theo QĐ 492

b

Quặng chì - kẽm hàm lượng < 15% ZnO2

VNĐ/tấn

2.000.000

Bổ sung vào danh mục khoáng sản

6

Quặng Antimoan ≥ 45% Sn

VNĐ/tấn

40.000.000

Giữ nguyên theo QĐ 492

7

Vàng hàm lượng 94% (Au)

VNĐ/kg

1.000.000.000

Giữ nguyên theo QĐ 492

8

Quặng Titan

 

 

 

a

Quặng Titan hàm lượng ≤ 50% TiO2

VNĐ/tấn

1.000.000

Bổ sung vào danh mục khoáng sản

b

Tinh quặng titan hàm lượng TiO2 > 50%

VNĐ/tấn

1.700.000

9

Quặng Đồng

 

 

 

a

Đồng Cu+3 ≥ 18%

VNĐ/tấn

19.000.000

Bổ sung vào danh mục khoáng sản

b

Đồng Cu+3 < 18%

VNĐ/tấn

12.000.000

 

B

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

1

Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình

VNĐ/m3

15.000

Giữ nguyên theo QĐ 492

2

Đất sản xuất gạch, ngói

VNĐ/m3

20.000

Giữ nguyên theo QĐ 492

3

Đất sản xuất xi măng (sét sản xuất xi măng)

VNĐ/m3

20.000

Giữ nguyên theo QĐ 492

4

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

VNĐ/m3

50.000

Giữ nguyên theo QĐ 492

5

Đá vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

a

Đá hộc

VNĐ/m3

80.000

Giữ nguyên theo QĐ 492

b

Đá base, đá vụn

VNĐ/m3

95.000

Bổ sung vào danh mục khoáng sản

c

Đá (4x6)

VNĐ/m3

100.000

d

Đá (2x4)

VNĐ/m3

120.000

e

Đá (0,5x1) và (1x2)

VNĐ/m3

130.000

6

Đá vôi trắng (đá khối)

VNĐ/m3

2.000.000

Giữ nguyên theo QĐ 492

7

Đá ốp lát nguyên khối

VNĐ/m3

12.000.000

Bổ sung vào danh mục khoáng sản

8

Cát, sỏi

 

 

 

a

Cát

VNĐ/m3

70.000

Giữ nguyên theo QĐ 492

b

Sỏi chọn

VNĐ/m3

100.000

Giữ nguyên theo QĐ 492

c

Sỏi xô

VNĐ/m3

90.000

Giữ nguyên theo QĐ 492

9

Quặng Barit

 

 

 

a

Quặng Barit, tỷ trọng ≥ 2,3 tấn/m3

VNĐ/m3

700.000

Giữ nguyên theo QĐ 492

b

Quặng Barit, tỷ trọng < 2,3 tấn/m3

VNĐ/m3

600.000

Bổ sung vào danh mục khoáng sản

10

Quặng Felspat

VNĐ/m3

200.000

Giữ nguyên theo QĐ 492

11

Cao Lanh

VNĐ/m3

100.000

Giữ nguyên theo QĐ 492

12

Đolomit

 

 

 

a

Đá đolomit

VNĐ/tấn

120.000

Bổ sung vào danh mục khoáng sản

b

Bột đolomit

VNĐ/tấn

140.000

13

Đá mỹ nghệ, đá cảnh

VNĐ/tấn

10.000.000

Bổ sung vào danh mục khoáng sản

14

Grafit

 

 

 

a

Grafit nguyên khai

VNĐ/tấn

600.000

Bổ sung vào danh mục khoáng sản

b

Grafit qua dây chuyền công nghệ chế biến

VNĐ/tấn

6.600.000

15

Quarzit

VNĐ/tấn

160.000

Bổ sung vào danh mục khoáng sản

16

Thạch anh

 

 

 

a

Thạch anh kỹ thuật

VNĐ/tấn

250.000

Bổ sung vào danh mục khoáng sản

b

Thạch anh tinh thể

VNĐ/tấn

25.000.000

17

Phosphorit quy về hàm lượng 30% P2O5

VNĐ/tấn

600.000

Bổ sung vào danh mục khoáng sản

18

Than khác

VNĐ/tấn

1.000.000

Giữ nguyên theo QĐ 492

Ghi chú: Đối với các khoáng sản kim loại có hàm lượng khác với sản phẩm nêu trong danh mục trên thì được tính quy đổi theo đơn giá 1% hàm lượng sản phẩm theo đơn giá sản phẩm đã xác định.