Quyết định 18/2014/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu 18/2014/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/06/2014
Ngày có hiệu lực 30/06/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Nhữ Văn Tâm
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2014/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 20 tháng 6 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 29/11/2006;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 909/TTr-STC ngày 13/5/2014 (kèm theo Biên bản họp liên ngành giữa Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và Công ty Kim loại mầu Thái Nguyên lập ngày 08/5/2014); Công văn số 238/STP-XDVB ngày 29/5/2014 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu để tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đã ban hành tại Phụ biểu kèm theo Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:

(Có Phụ biểu bảng giá chi tiết kèm theo Quyết định này)

Điều 2. Đối tượng áp dụng bảng giá này là các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên, nộp thuế tài nguyên theo quy định của pháp luật. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục Trưởng Cục Thuế, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND cấp huyện và các đơn vị có liên quan; các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính;
- Bộ TN&MT;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UBMT Tổ quốc tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh TN;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KTTH, KTN.Tùng.
 (nghiavd/T6/10/45b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nhữ Văn Tâm

 

PHỤ BIỂU

ĐIỂU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH THUẾ CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Nhóm, loại tài nguyên

ĐVT

Mức giá tại Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND (đồng)

Mức giá điều chỉnh, bổ sung (đồng)

A

Khoáng sản điều chỉnh

I

Khoáng sản kim loại

Tấn

 

 

1

Quặng đồng Cu3 ≥18 %

Tấn

19.000.000

16.000.000

2

Quặng đồng Cu3 <18 %

Tấn

12.000.000

10.000.000

3

Quặng Vonframit quy về hàm lượng ≥65% WO3

Tấn

440.000.000

440.000.000

4

Quặng Vonframit quy về hàm lượng 50%≤ WO3<65%

Tấn

370.000.000

280.000.000

5

Quặng Vonframit quy về hàm lượng 30%≤ WO3<50%

Tấn

370.000.000

160.000.000

6

Quặng Vonframit quy về hàm lượng 10%≤ WO3<30%

Tấn

370.000.000

35.000.000

7

Quặng Vonframit quy về hàm lượng WO3<10%

Tấn

370.000.000

10.000.000

8

Quặng Sunfua kẽm-chì (hàm lượng kẽm+ chì) ≤ 10%

Tấn

1.079.000

800.000

9

Quặng Sunfua kẽm-chì 10% < (hàm lượng kẽm+chì) ≤ 20%

Tấn

1.274.000

1.163.000

10

Quặng Sunfua kẽm-chì (hàm lượng kẽm+ chì) > 20%

Tấn

2.550.000

1.385.000

11

Quặng Oxit kẽm quy về hàm lượng 15% Zn

Tấn

2.142.000

1.385.000

II

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

 

Khoáng chất công nghiệp

Tấn

 

 

1

Quặng Barit hàm lượng ≥ 80% BaSO4

Tấn

1.200.000

1.200.000

2

Quặng Barit hàm lượng 70 ≤ BaSO4 < 80%

Tấn

1.000.000

1.000.000

3

Quặng Barit hàm lượng 60 ≤ BaSO4 < 70%

Tấn

800.000

800.000

B

Khoáng sản kim loại bổ sung

1

Quặng Flourspar ≥ 90%

Tấn

 

1.400.000

2

Quặng Bismuth ≥ 10%

Tấn

 

17.000.000