ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1408/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 04 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 01 QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THUẾ THUỘC
THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1164/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
danh mục 01 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực
thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 1514/TTr-SGTVT ngày 23 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội
bộ được sửa đổi, bổ sung (Quy trình số 104) ban hành kèm theo Quyết định số
2402/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 108 thủ tục hành chính trong lĩnh vực
giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (Phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại
Quyết định này, giao Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục
vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành
chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin
và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn
của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Giao thông vận tải;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng: KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ sửa đổi,
bổ sung
STT
|
Tên
quy trình thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố thủ tục hành chính
|
Quy
trình số
|
Lĩnh vực: Thuế
|
1
|
Xác định xe thuộc diện không chịu
phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp
|
Quyết định số 1164/QĐ- UBND ngày
06 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thuế thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
|
104
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số 104
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH:
“Xác định xe thuộc diện
không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp” Giải quyết tại Sở
Giao thông vận tải
1. Trường hợp: Xe dừng lưu hành liên tục 30 ngày trở lên
a) Trường hợp chưa đủ điều kiện
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ về Phòng Quản
lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT) thuộc Sở Giao thông vận tải.
|
Công
chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công
chức Phòng Quản lý vận tải dự thảo Thông báo hướng dẫn tổ chức/cá nhân hoàn
thiện lại hồ sơ trình Lãnh đạo Sở.
|
Công
chức Phòng Quản lý vận tải
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý vận tải
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh
đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh
đạo Sở Giao thông vận tải.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Văn
thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả TTHC.
|
Văn
thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày (16 giờ) làm việc
|
b) Trường hợp đủ điều kiện
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ về Phòng Quản
lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT) thuộc Sở Giao thông vận tải.
|
Công
chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Công
chức Phòng Quản lý vận tải kiểm tra xác nhận vào Đơn, lập Biên bản tạm giữ
phù hiệu, biển hiệu (nếu có) trình Lãnh đạo
phòng.
|
Công
chức Phòng Quản lý vận tải
|
01
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý vận tải
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh
đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký xác nhận.
|
Lãnh
đạo Sở Giao thông vận tải.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Văn
thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả TTHC.
|
Văn
thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
2. Trường hợp: Xe ô tô không tham
gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ
a) Trường hợp chưa đủ hồ sơ
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. Chuyến hồ sơ về Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT) thuộc Sở
Giao thông vận tải.
|
Công
chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Công
chức Phòng Quản lý vận tải dự thảo Thông báo hướng dẫn tổ chức/cá nhân hoàn
thiện lại hồ sơ trình Lãnh đạo Sở.
|
Công
chức Phòng Quản lý vận tải
|
01
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý vận tải
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh
đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh
đạo Sở Giao thông vận tải.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Văn
thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả TTHC.
|
Văn
thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
b) Trường hợp đủ điều kiện
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ về Phòng Quản
lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT) thuộc Sở Giao thông vận tải.
|
Công
chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Công
chức Phòng Quản lý vận tải kiểm tra xác nhận vào Đơn, lập Biên bản tạm giữ
phù hiệu, biển hiệu (nếu có) trình Lãnh đạo phòng.
|
Công
chức Phòng Quản lý vận tải
|
07
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý vận tải
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh
đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký xác nhận.
|
Lãnh
đạo Sở Giao thông vận tải.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Văn
thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo
cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Văn
thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10
ngày làm việc
|