Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 1406/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/09/2023 |
Ngày có hiệu lực | 18/09/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1406/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 18 tháng 9 năm 2023 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư 31/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 02/2017/TT- BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2022/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc tài nguyên đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTNMT ngày 07 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản co định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 385/TTr-STNMT ngày 30 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
1. Đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường 05 năm trên địa bàn tỉnh (đính kèm Phụ lục I).
2. Đơn giá lập báo cáo chuyên đề về môi trường trên địa bàn tỉnh (đính kèm Phụ lục II).
3. Đơn giá các thông số quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh (đính kèm Phụ lục III).
Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh là căn cứ để lập và thẩm tra dự toán, thanh quyết toán các dự án, nhiệm vụ thuộc danh mục sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực môi trường và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện Quyết định này đảm bảo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Trà Vinh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1406/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 18 tháng 9 năm 2023 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư 31/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 02/2017/TT- BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2022/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc tài nguyên đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTNMT ngày 07 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản co định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 385/TTr-STNMT ngày 30 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
1. Đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường 05 năm trên địa bàn tỉnh (đính kèm Phụ lục I).
2. Đơn giá lập báo cáo chuyên đề về môi trường trên địa bàn tỉnh (đính kèm Phụ lục II).
3. Đơn giá các thông số quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh (đính kèm Phụ lục III).
Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh là căn cứ để lập và thẩm tra dự toán, thanh quyết toán các dự án, nhiệm vụ thuộc danh mục sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực môi trường và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện Quyết định này đảm bảo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Trà Vinh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG 05 NĂM
(Kèm theo Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Đơn giá có chi phí khấu hao |
Đơn giá không có chi phí khấu hao |
A |
B |
C |
(1) |
(2) |
1 |
Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo |
Báo cáo |
2.150.576 |
2.104.332 |
2 |
Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu |
Tập thông tin, số liệu |
38.719.297 |
38.102.564 |
2.1 |
Tổ chức thu thập thông tin |
Tập thông tin, số liệu |
890.750 |
876.360 |
2.1.1 |
Qua tổ chức hội thảo |
Tập thông tin, số liệu |
890.750 |
876.360 |
2.1.2 |
Tại đơn vị triển khai |
Tập thông tin, số liệu |
445.375 |
438.180 |
2.1.3 |
Bằng hình thức gửi văn bản |
Tập thông tin, số liệu |
534.449 |
525.815 |
2.1.4 |
Tổ chức đi điều tra, khảo sát |
Tập thông tin, số liệu |
623.525 |
613.452 |
2.1.5 |
Đặt hàng các chuyên gia |
Tập thông tin, số liệu |
445.375 |
438.180 |
2.2 |
Kiểm tra, tổng hợp thông tin |
Tập thông tin, số liệu |
16.518.278 |
16.255.139 |
2.2.1 |
Thông tin về động lực |
Tập thông tin, số liệu |
1.823.370 |
1.794.589 |
2.2.2 |
Thông tin về sức ép |
Tập thông tin, số liệu |
5.492.683 |
5.404.285 |
2.2.3 |
Thông tin về hiện trạng |
Tập thông tin, số liệu |
6.976.172 |
6.865.160 |
2.2.4 |
Thông tin tác động |
Tập thông tin, số liệu |
1.113.026 |
1.095.552 |
2.2.5 |
Thông tin về đáp ứng |
Tập thông tin, số liệu |
1.113.026 |
1.095.552 |
2.3 |
Xử lý thông tin |
Tập thông tin, số liệu |
21.310.267 |
20.971.064 |
2.3.1 |
Thông tin về động lực |
Tập thông tin, số liệu |
2.894.527 |
2.848.272 |
2.3.2 |
Thông tin về sức ép |
Tập thông tin, số liệu |
6.594.421 |
6.489.577 |
2.3.3 |
Thông tin về hiện trạng |
Tập thông tin, số liệu |
8.121.422 |
7.991.909 |
2.3.4 |
Thông tin tác động |
Tập thông tin, số liệu |
1.855.592 |
1.825.783 |
2.3.5 |
Thông tin về đáp ứng |
Tập thông tin, số liệu |
1.844.304 |
1.815.523 |
3 |
Xây dựng dự thảo báo cáo |
Báo cáo |
251.747.154 |
245.051.428 |
3.1 |
Xây dựng dự thảo báo cáo thành phần |
Báo cáo |
234.628.811 |
228.388.872 |
3.1.1 |
Tổng quan về đặc điểm điều kiện tự nhiên và tình hình phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia, địa phương |
Chuyên đề |
28.067.785 |
27.318.992 |
3.1.1.1 |
Tổng quan đặc điểm điều kiện tự nhiên |
Chuyên đề |
2.498.957 |
2.433.845 |
3.1.1.2 |
Tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Chuyên đề |
25.568.828 |
24.885.148 |
a |
Tình hình phát triển kinh tế |
Chuyên đề |
14.715.864 |
14.314.338 |
- |
Phát triển công nghiệp |
Chuyên đề |
2.341.969 |
2.276.857 |
- |
Phát triển xây dựng |
Chuyên đề |
2.341.969 |
2.276.857 |
- |
Phát triển năng lượng |
Chuyên đề |
2.341.969 |
2.276.857 |
- |
Phát triển giao thông vận tải |
Chuyên đề |
2.341.969 |
2.276.857 |
- |
Phát triển nông - lâm nghiệp và thủy sản |
Chuyên đề |
1.527.096 |
1.483.687 |
- |
Hoạt động y tế |
Chuyên đề |
2.341.969 |
2.276.857 |
- |
Phát triển du lịch, dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất nhập khẩu |
Chuyên đề |
1.478.922 |
1.446.366 |
b |
Tình hình xã hội |
Chuyên đề |
8.329.856 |
8.112.815 |
- |
Bối cảnh xã hội trong nước |
Chuyên đề |
2.498.957 |
2.433.845 |
- |
Dân số và vấn đề di cư |
Chuyên đề |
2.498.957 |
2.433.845 |
- |
Phát triển đô thị |
Chuyên đề |
3.331.942 |
3.245.125 |
3.1.1.3 |
Vấn đề hội nhập quốc tế |
Chuyên đề |
2.523.109 |
2.457.997 |
3.1.2 |
Sức ép của phát triển kinh tế - xã hội đối với môi trường |
Chuyên đề |
60.222.005 |
58.615.898 |
3.1.2.1 |
Sức ép dân số, vấn đề di cư và quá trình đô thị hóa |
Chuyên đề |
8.100.413 |
7.883.371 |
3.1.2.2 |
Sức ép hoạt động công nghiệp |
Chuyên đề |
9.102.462 |
8.863.716 |
3.1.2.3 |
Sức ép hoạt động xây dựng |
Chuyên đề |
9.102.462 |
8.863.716 |
3.1.2.4 |
Sức ép hoạt động phát triển năng lượng |
Chuyên đề |
6.621.619 |
6.447.986 |
3.1.2.5 |
Sức ép hoạt động giao thông vận tải |
Chuyên đề |
7.032.074 |
6.847.589 |
3.1.2.6 |
Sức ép hoạt động nông - lâm nghiệp và thủy sản |
Chuyên đề |
7.032.074 |
6.847.589 |
3.1.2.7 |
Sức ép hoạt động y tế |
Chuyên đề |
8.100.413 |
7.883.371 |
3.1.2.8 |
Sức ép hoạt động du lịch và dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất khẩu |
Chuyên đề |
5.034.143 |
4.903.918 |
3.1.3 |
Hiện trạng môi trường nước |
Chuyên đề |
26.232.878 |
25.538.346 |
3.1.3.1 |
Nước mặt lục địa |
Chuyên đề |
10.068.282 |
9.807.833 |
3.1.3.2 |
Nước dưới đất |
Chuyên đề |
8.082.299 |
7.865.257 |
3.1.3.3 |
Diễn biến môi trường biển ven bờ |
Chuyên đề |
8.082.299 |
7.865.257 |
3.1.4 |
Hiện trạng môi trường không khí |
Chuyên đề |
12.132.505 |
11.806.943 |
3.1.5 |
Hiện trạng môi trường đất |
Chuyên đề |
12.132.505 |
11.806.943 |
3.1.6 |
Hiện trạng đa dạng sinh học |
Chuyên đề |
7.050.188 |
6.865.703 |
3.1.7 |
Quản lý chất thải rắn |
Chuyên đề |
9.066.234 |
8.827.488 |
3.1.8 |
Biến đổi khí hậu, thiên tai, sự cố môi trường |
Chuyên đề |
8.027.956 |
7.810.914 |
3.1.8.1 |
Biến đổi khí hậu |
Chuyên đề |
2.999.982 |
2.924.017 |
3.1.8.2 |
Thiên tai |
Chuyên đề |
2.514.138 |
2.451.959 |
3.1.8.3 |
Sự cố môi trường |
Chuyên đề |
2.510.903 |
2.434.938 |
3.1.9 |
Tác động của ô nhiễm của môi trường |
Chuyên đề |
16.828.645 |
16.383.710 |
3.1.9.1 |
Tác động của ô nhiễm môi trường đến sức khỏe con người |
Chuyên đề |
11.492.736 |
11.188.876 |
- |
Tác động trực tiếp do ô nhiễm môi trường nước thể hiện thông qua các bệnh có liên quan |
Chuyên đề |
2.873.184 |
2.797.219 |
- |
Tác động trực tiếp do ô nhiễm môi trường không khí thể hiện thông qua các bệnh có liên quan |
Chuyên đề |
2.873.184 |
2.797.219 |
- |
Tác động gián tiếp do ô nhiễm môi trường đất |
Chuyên đề |
2.873.184 |
2.797.219 |
- |
Tác động gián tiếp do ô nhiễm từ chất thải rắn |
Chuyên đề |
2.873.184 |
2.797.219 |
3.1.9.2 |
Tác động của ô nhiễm môi trường đối với các vấn đề phát triển kinh tế - xã hội |
Chuyên đề |
1.871.134 |
1.816.873 |
3.1.9.3 |
Tác động của ô nhiễm môi trường đối với cảnh quan và hệ sinh thái |
Chuyên đề |
1.593.644 |
1.561.088 |
3.1.9.4 |
Phát sinh xung đột môi trường |
Chuyên đề |
1.871.134 |
1.816.873 |
3.1.10 |
Quản lý môi trường |
Chuyên đề |
44.238.550 |
43.066.526 |
3.1.10.1 |
Tình hình thực hiện các chỉ tiêu về môi trường trong kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội quốc gia, địa phương |
Chuyên đề |
3.024.134 |
2.948.170 |
3.1.10.2 |
Hệ thống chính sách và văn bản quy phạm pháp luật |
Chuyên đề |
3.724.283 |
3.626.614 |
3.1.10.3 |
Các vấn đề về quản lý môi trường |
Chuyên đề |
17.456.340 |
16.989.701 |
3.1.10.4 |
Vấn đề tài chính, đầu tư cho công tác bảo vệ môi trường |
Chuyên đề |
4.213.234 |
4.104.713 |
3.1.10.5 |
Triển khai các công cụ trong quản lý môi trường |
Chuyên đề |
6.295.566 |
6.121.933 |
3.1.10.6 |
Hoạt động nghiên cứu khoa học công nghệ và vấn đề áp dụng công nghệ mới |
Chuyên đề |
3.223.259 |
3.136.442 |
3.1.10.7 |
Nâng cao nhận thức cộng đồng và vấn đề xã hội hóa công tác bảo vệ môi trường |
Chuyên đề |
3.018.096 |
2.942.131 |
3.1.10.8 |
Hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường |
Chuyên đề |
3.283.638 |
3.196.822 |
3.1.11 |
Các thách thức trong bảo vệ môi trường, phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường trong 5 năm tới |
Chuyên đề |
10.629.559 |
10.347.406 |
3.1.11.1 |
Các thách thức về môi trường |
Chuyên đề |
4.545.192 |
4.425.820 |
3.1.11.2 |
Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường trong 5 năm tới |
Chuyên đề |
6.084.367 |
5.921.586 |
3.2 |
Xây dựng dự thảo báo cáo hiện trạng môi trường |
Báo cáo |
|
|
3.2.1 |
Lần 1 |
Báo cáo |
17.118.342 |
16.662.556 |
3.2.2 |
Lần 2 |
Báo cáo |
13.694.674 |
13.330.044 |
3.2.3 |
Lần 3 |
Báo cáo |
10.271.005 |
9.997.534 |
3.2.4 |
Lần 4 |
Báo cáo |
6.847.337 |
6.665.022 |
3.2.5 |
Lần 5 |
Báo cáo |
6.847.337 |
6.665.022 |
4 |
Tham vấn các bên liên quan |
|
|
|
4.1 |
Tham vấn bằng hình thức hội thảo |
cuộc |
1.565.567 |
1.542.101 |
4.2 |
Tham vấn bằng hình thức gửi văn bản |
lần |
939.340 |
925.260 |
4.3 |
Tham vấn bằng hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia |
lần |
1.095.896 |
1.079.470 |
5 |
Trình và phê duyệt báo cáo |
Báo cáo |
477.979 |
474.944 |
6 |
Cung cấp, công khai báo cáo |
|
|
|
6.1 |
Cung cấp báo cáo hiện trạng môi trường |
lần |
2.023.765 |
2.017.818 |
6.2 |
Công khai báo cáo hiện trạng môi trường |
|
|
|
6.2.1 |
Công khai báo cáo bằng hình thức đăng trên cổng thông tin |
lần |
2.023.765 |
2.017.818 |
6.2.2 |
Công khai báo cáo bằng hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo |
cuộc |
2.720.099 |
2.712.084 |
ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Đơn giá không có chi phí khấu hao |
Đơn giá có chi phí khấu hao |
A |
B |
C |
(1) |
(2) |
1 |
Đề xuất, trình phê duyệt chủ đề |
Tờ trình |
344.057 |
345.322 |
2 |
Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo |
Báo cáo |
2.001.202 |
2.036.617 |
3 |
Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu |
Tập thông tin, số liệu |
30.431.072 |
30.685.949 |
3.1 |
Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu |
Tập thông tin, số liệu |
697.318 |
703.067 |
3.1.1 |
Qua tổ chức hội thảo |
Tập thông tin, số liệu |
697.318 |
703.067 |
3.1.2 |
Tại đơn vị triển khai |
Tập thông tin, số liệu |
348.660 |
351.534 |
3.1.3 |
Bằng hình thức gửi văn bản |
Tập thông tin, số liệu |
416.920 |
420.370 |
3.1.4 |
Tổ chức đi điều tra, khảo sát |
Tập thông tin, số liệu |
485.182 |
489.206 |
3.1.5 |
Đặt hàng các chuyên gia |
Tập thông tin, số liệu |
348.660 |
351.534 |
3.2 |
Kiểm tra, tổng hợp thông tin |
Tập thông tin, số liệu |
12.979.813 |
13.088.567 |
3.2.1 |
Thông tin về động lực |
Tập thông tin, số liệu |
1.432.020 |
1.443.997 |
3.2.2 |
Thông tin về sức ép |
Tập thông tin, số liệu |
4.316.587 |
4.352.998 |
3.2.3 |
Thông tin về hiện trạng |
Tập thông tin, số liệu |
5.485.806 |
5.531.798 |
3.2.4 |
Thông tin tác động |
Tập thông tin, số liệu |
872.700 |
879.887 |
3.2.5 |
Thông tin về đáp ứng |
Tập thông tin, số liệu |
872.700 |
879.887 |
3.3 |
Xử lý thông tin |
Tập thông tin, số liệu |
16.749.726 |
16.890.100 |
3.3.1 |
Thông tin về động lực |
Tập thông tin, số liệu |
2.275.216 |
2.294.380 |
3.3.2 |
Thông tin về sức ép |
Tập thông tin, số liệu |
5.185.073 |
5.228.670 |
3.3.3 |
Thông tin về hiện trạng |
Tập thông tin, số liệu |
6.383.248 |
6.436.906 |
3.3.4 |
Thông tin tác động |
Tập thông tin, số liệu |
1.453.096 |
1.465.073 |
3.3.5 |
Thông tin về đáp ứng |
Tập thông tin, số liệu |
1.453.096 |
1.465.073 |
4 |
Xây dựng dự thảo báo cáo |
Báo cáo |
205.253.490 |
209.476.793 |
4.1 |
Xây dựng dự thảo báo cáo thành phần |
Báo cáo |
185.130.599 |
188.939.852 |
4.1.1 |
Tổng quan về vấn đề môi trường (chủ đề môi trường được lựa chọn) |
Chuyên đề |
20.239.598 |
20.653.648 |
4.1.1.1 |
Đặc điểm tự nhiên |
Chuyên đề |
1.399.160 |
1.429.273 |
4.1.1.2 |
Phát triển kinh tế - xã hội |
Chuyên đề |
18.840.438 |
19.224.374 |
4.1.2 |
Sức ép ô nhiễm môi trường |
Chuyên đề |
42.005.341 |
42.878.609 |
4.1.2.1 |
Thải lượng các chất gây ô nhiễm |
Chuyên đề |
5.859.238 |
5.979.689 |
4.1.2.2 |
Nguyên nhân trực tiếp của vấn đề (sức ép) và các động lực chính |
Chuyên đề |
6.331.206 |
6.459.185 |
4.1.2.3 |
So sánh sự phát thải của các chất gây ô nhiễm |
Chuyên đề |
15.497.206 |
15.813.389 |
4.1.2.4 |
So sánh diễn biến các nguồn gây ô nhiễm |
Chuyên đề |
14.249.065 |
14.542.664 |
4.1.3 |
Hiện trạng môi trường của chủ đề môi trường lựa chọn |
Chuyên đề |
86.910.302 |
88.694.478 |
4.1.3.1 |
Diễn biến (xu hướng) của những thông số đặc trưng |
Chuyên đề |
31.471.517 |
32.118.940 |
4.1.3.2 |
So sánh giá trị các thông số với quy chuẩn kỹ thuật về môi trường |
Chuyên đề |
24.293.354 |
24.790.213 |
4.1.3.3 |
Đánh giá mức độ ô nhiễm theo không gian và thời gian |
Chuyên đề |
31.145.431 |
31.785.325 |
4.1.4 |
Tác động của ô nhiễm môi trường |
Báo cáo |
9.426.436 |
9.622.168 |
4.1.4.1 |
Sức khỏe con người thể hiện qua các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi trường |
Báo cáo |
6.063.475 |
6.183.926 |
4.1.4.2 |
Phát triển kinh tế - xã hội |
Báo cáo |
1.754.423 |
1.792.063 |
4.1.4.3 |
Cảnh quan và hệ sinh thái |
Báo cáo |
1.754.423 |
1.792.063 |
4.1.5 |
Thực trạng quản lý môi trường |
Báo cáo |
18.984.164 |
19.375.630 |
4.1.5.1 |
Những thành công |
Báo cáo |
14.531.384 |
14.832.511 |
4.1.5.2 |
Những tồn tại, thách thức |
Báo cáo |
4.452.780 |
4.543.118 |
4.1.6 |
Các thách thức trong bảo vệ môi trường, phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường |
Báo cáo |
7.599.071 |
7.757.162 |
4.1.6.1 |
Các thách thức về môi trường |
Báo cáo |
3.372.410 |
3.440.164 |
4.1.6.2 |
Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường |
Báo cáo |
4.226.660 |
4.316.999 |
4.2 |
Xây dựng dự thảo báo cáo hiện trạng môi trường |
Báo cáo |
|
|
4.2.1 |
Lần 1 |
Báo cáo |
20.122.892 |
20.536.942 |
4.2.2 |
Lần 2 |
Báo cáo |
16.187.267 |
16.518.506 |
4.2.3 |
Lần 3 |
Báo cáo |
12.029.257 |
12.277.687 |
4.2.4 |
Lần 4 |
Báo cáo |
8.093.633 |
8.259.252 |
4.2.5 |
Lần 5 |
Báo cáo |
8.093.633 |
8.259.252 |
5 |
Tham vấn các bên liên quan |
|
|
|
5.1 |
Tham vấn bằng hình thức hội thảo |
cuộc |
1.959.074 |
1.971.910 |
5.2 |
Tham vấn bằng hình thức gửi văn bản |
lần |
1.115.628 |
1.123.330 |
5.3 |
Tham vấn bằng hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia |
lần |
1.235.389 |
1.244.374 |
6 |
Trình và phê duyệt báo cáo |
Báo cáo |
388.157 |
391.520 |
7 |
Cung cấp, công khai báo cáo |
|
|
|
7.1 |
Cung cấp báo cáo hiện trạng môi trường |
lần |
1.718.131 |
1.722.422 |
7.2 |
Công khai báo cáo hiện trạng môi trường |
|
|
|
7.2.1 |
Công khai báo cáo bằng hình thức đăng trên cổng thông tin |
lần |
1.718.131 |
1.722.422 |
7.2.2 |
Công khai báo cáo bằng hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo |
cuộc |
2.308.414 |
2.314.198 |
ĐƠN GIÁ CÁC THÔNG SỐ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Thông số quan trắc |
ĐVT |
Đơn giá không có chi phí khấu hao |
Đơn giá có chi phí khấu hao |
A |
B |
C |
(1) |
(2) |
I |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI VÀ TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG |
|||
A |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI |
|||
1 |
Nhiệt độ |
Thông số |
70.854 |
71.454 |
2 |
Độ ẩm |
Thông số |
70.854 |
71.454 |
3 |
Tốc độ gió |
Thông số |
70.685 |
71.261 |
4 |
Hướng gió |
Thông số |
70.685 |
71.261 |
5 |
Áp suất khí quyển |
Thông số |
88.571 |
89.267 |
6 |
TSP |
Thông số |
302.990 |
330.459 |
6.1 |
Tại hiện trường |
|
235.345 |
252.985 |
6.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
67.645 |
77.474 |
7 |
Pb |
Thông số |
631.749 |
935.355 |
7.1 |
Tại hiện trường |
|
235.345 |
252.985 |
7.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
396.404 |
682.370 |
8 |
PM10 |
Thông số |
826.546 |
1.130.152 |
8.1 |
Tại hiện trường |
|
538.517 |
556.157 |
8.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
288.029 |
573.995 |
9 |
PM2,5 |
Thông số |
826.546 |
1.130.152 |
9.1 |
Tại hiện trường |
|
538.517 |
556.157 |
9.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
288.029 |
573.995 |
10 |
CO (TCVN 7725: 2005) |
Thông số |
662.378 |
1.223.028 |
10.1 |
Tại hiện trường |
|
231.340 |
585.220 |
10.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
431.038 |
637.808 |
11 |
CO (TCVN 5972:1995) |
Thông số |
607.418 |
818.934 |
11.1 |
Tại hiện trường |
|
176.380 |
181.126 |
11.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
431.038 |
637.808 |
12 |
CO (Phương pháp phân tích so màu) |
Thông số |
611.695 |
673.716 |
12.1 |
Tại hiện trường |
|
208.974 |
213.720 |
12.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
402.721 |
459.996 |
13 |
NO2 |
Thông số |
456.710 |
523.504 |
13.1 |
Tại hiện trường |
|
201.066 |
207.366 |
13.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
255.644 |
316.138 |
14 |
SO2 |
Thông số |
547.770 |
626.411 |
14.1 |
Tại hiện trường |
|
211.588 |
218.608 |
14.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
336.182 |
407.803 |
15 |
O3 |
Thông số |
406.242 |
467.695 |
15.1 |
Tại hiện trường |
|
177.085 |
186.253 |
15.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
229.157 |
281.442 |
16 |
Amoniac (NH3) |
Thông số |
490.472 |
573.489 |
16.1 |
Tại hiện trường |
|
244.921 |
254.089 |
16.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
245.551 |
319.400 |
17 |
Hydrosunfua (H2S) |
Thông số |
483.421 |
566.438 |
17.1 |
Tại hiện trường |
|
246.182 |
255.350 |
17.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
237.239 |
311.088 |
18 |
Hơi axit (HCl) |
Thông số |
523.777 |
577.105 |
18.1 |
Tại hiện trường |
|
298.994 |
308.162 |
18.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
224.783 |
268.943 |
19 |
Hơi axit (HF) |
Thông số |
523.777 |
577.105 |
19.1 |
Tại hiện trường |
|
298.994 |
308.162 |
19.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
224.783 |
268.943 |
20 |
Hơi axit (HNO3) |
Thông số |
523.777 |
577.105 |
20.1 |
Tại hiện trường |
|
298.994 |
308.162 |
20.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
224.783 |
268.943 |
21 |
Hơi axit (H2SO4) |
Thông số |
523.777 |
577.105 |
21.1 |
Tại hiện trường |
|
298.994 |
308.162 |
21.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
224.783 |
268.943 |
22 |
Hơi axit (HCN) |
Thông số |
523.777 |
577.105 |
22.1 |
Tại hiện trường |
|
298.994 |
308.162 |
22.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
224.783 |
268.943 |
23 |
Benzen (C6H6) |
Thông số |
631.705 |
849.872 |
23.1 |
Tại hiện trường |
|
246.037 |
255.205 |
23.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
385.668 |
594.667 |
24 |
Toluen (C6H5CH3) |
Thông số |
631.705 |
849.872 |
24.1 |
Tại hiện trường |
|
246.037 |
255.205 |
24.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
385.668 |
594.667 |
25 |
Xylen (C6H4(CH3)2 |
Thông số |
631.705 |
849.872 |
25.1 |
Tại hiện trường |
|
246.037 |
255.205 |
25.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
385.668 |
594.667 |
26 |
Styren (C6H5CHCH2) |
Thông số |
631.705 |
849.872 |
26.1 |
Tại hiện trường |
|
246.037 |
255.205 |
26.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
385.668 |
594.667 |
B |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN |
|||
1 |
Tiếng ồn giao thông |
|
|
|
1.1 |
Mức ồn trung bình (LAcq) |
Thông số |
200.361 |
290.789 |
1.1.1 |
Tại hiện trường |
|
88.993 |
90.239 |
1.1.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
111.368 |
200.550 |
1.2 |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
Thông số |
200.361 |
290.819 |
1.2.1 |
Tại hiện trường |
|
88.993 |
90.269 |
1.2.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
111.368 |
200.550 |
1.3 |
Cường độ dòng xe |
Thông số |
331.367 |
332.938 |
1.3.1 |
Tại hiện trường |
|
190.175 |
191.450 |
1.3.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
141.192 |
141.488 |
2 |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị |
|
|
|
2.1 |
Mức ồn trung bình (LAcq) |
Thông số |
200.678 |
202.125 |
2.1.1 |
Tại hiện trường |
|
89.310 |
90.586 |
2.1.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
111.368 |
111.539 |
2.2 |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
Thông số |
200.678 |
202.125 |
2.2.1 |
Tại hiện trường |
|
89.310 |
90.586 |
2.2.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
111.368 |
111.539 |
2.3 |
Mức ồn phân vị (LA50) |
Thông số |
200.678 |
202.125 |
2.3.1 |
Tại hiện trường |
|
89.310 |
90.586 |
2.3.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
111.368 |
111.539 |
2.4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
Thông số |
279.810 |
281.532 |
2.4.1 |
Tại hiện trường |
|
124.295 |
125.720 |
2.4.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
155.515 |
155.812 |
C |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG |
|||
1 |
Độ rung |
Thông số |
245.471 |
247.942 |
1.1 |
Tại hiện trường |
Thông số |
132.293 |
134.468 |
1.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
Thông số |
113.178 |
113.474 |
II |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA |
|||
1 |
Nhiệt độ nước |
Thông số |
96.500 |
105.488 |
2 |
pH |
Thông số |
94.812 |
103.800 |
3 |
Thế oxi hoá khử (ORP) |
Thông số |
84.152 |
93.140 |
4 |
Oxy hòa tan (DO) |
Thông số |
107.009 |
115.997 |
5 |
Độ đục |
Thông số |
102.256 |
111.244 |
6 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
Thông số |
98.442 |
107.430 |
7 |
Độ dẫn điện (EC) |
Thông số |
98.442 |
107.430 |
8 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục |
Thông số |
396.292 |
418.360 |
9 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
Thông số |
218.757 |
235.950 |
9.1 |
Tại hiện trường |
|
92.456 |
94.616 |
9.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
126.301 |
141.334 |
10 |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
Thông số |
275.775 |
287.494 |
10.1 |
Tại hiện trường |
|
85.757 |
87.917 |
10.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
190.018 |
199.577 |
11 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
Thông số |
305.957 |
327.449 |
11.1 |
Tại hiện trường |
|
85.757 |
87.917 |
11.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
220.200 |
239.532 |
12 |
Amoni (NH4+) |
Thông số |
339.043 |
352.116 |
12.1 |
Tại hiện trường |
|
93.252 |
96.612 |
12.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
245.791 |
255.504 |
13 |
Nitrit (NO2-) |
Thông số |
399.356 |
419.629 |
13.1 |
Tại hiện trường |
|
93.252 |
96.612 |
13.2. |
Trong phòng thí nghiệm |
|
306.104 |
323.017 |
14 |
Nitrat (NO3-) |
Thông số |
347.983 |
368.256 |
14.1 |
Tại hiện trường |
|
93.252 |
96.612 |
14.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
254.731 |
271.644 |
15 |
Tổng P |
Thông số |
395.275 |
418.560 |
15.1 |
Tại hiện trường |
|
93.252 |
96.612 |
15.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
302.023 |
321.948 |
16 |
Tổng N |
Thông số |
414.334 |
437.734 |
16.1 |
Tại hiện trường |
|
93.252 |
96.612 |
16.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
321.082 |
341.122 |
17 |
Kim loại nặng (Pb) |
Thông số |
588.899 |
637.392 |
17.1 |
Tại hiện trường |
|
74.323 |
77.683 |
17.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
514.576 |
559.709 |
18 |
Kim loại nặng (Cd) |
Thông số |
588.899 |
637.392 |
18.1 |
Tại hiện trường |
|
74.323 |
77.683 |
18.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
514.576 |
559.709 |
19 |
Kim loại nặng (As) |
Thông số |
606.095 |
656.510 |
19.1 |
Tại hiện trường |
|
74.323 |
77.683 |
19.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
531.772 |
578.827 |
20 |
Kim loại nặng (Hg) |
Thông số |
630.350 |
680.766 |
20.1 |
Tại hiện trường |
|
74.323 |
77.683 |
20.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
556.027 |
603.083 |
21 |
Kim loại (Fe) |
Thông số |
423.320 |
471.985 |
21.1 |
Tại hiện trường |
|
74.323 |
77.683 |
21.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
348.997 |
394.302 |
22 |
Kim loại (Cu) |
Thông số |
423.320 |
471.985 |
22.1 |
Tại hiện trường |
|
74.323 |
77.683 |
22.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
348.997 |
394.302 |
23 |
Kim loại (Zn) |
Thông số |
423.320 |
471.985 |
23.1 |
Tại hiện trường |
|
74.323 |
77.683 |
23.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
348.997 |
394.302 |
24 |
Kim loại (Mn) |
Thông số |
423.320 |
471.985 |
24.1 |
Tại hiện trường |
|
74.323 |
77.683 |
24.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
348.997 |
394.302 |
25 |
Kim loại (Cr) |
Thông số |
442.249 |
490.914 |
25.1 |
Tại hiện trường |
|
93.252 |
96.612 |
25.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
348.997 |
394.302 |
26 |
Kim loại (Ni) |
Thông số |
423.320 |
471.985 |
26.1 |
Tại hiện trường |
|
74.323 |
77.683 |
26.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
348.997 |
394.302 |
27 |
Sulphat (SO42-) |
Thông số |
353.024 |
375.956 |
27.1 |
Tại hiện trường |
|
93.252 |
96.612 |
27.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
259.772 |
279.344 |
28 |
Photphat (PO43-) |
Thông số |
335.417 |
357.317 |
28.1 |
Tại hiện trường |
|
93.252 |
96.612 |
28.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
242.165 |
260.705 |
29 |
Clorua (Cl-) |
Thông số |
290.978 |
312.290 |
29.1 |
Tại hiện trường |
|
93.252 |
96.612 |
29.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
197.726 |
215.678 |
30 |
Florua (F-) |
Thông số |
384.449 |
408.356 |
30.1 |
Tại hiện trường |
|
93.252 |
96.612 |
30.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
291.197 |
311.744 |
31 |
Crom (VI) |
Thông số |
346.280 |
369.332 |
31.2 |
Tại hiện trường |
|
93.252 |
96.612 |
31.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
253.028 |
272.720 |
32 |
Tổng dầu, mỡ |
Thông số |
670.944 |
692.963 |
32.1 |
Tại hiện trường |
|
93.643 |
95.803 |
32.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
577.301 |
597.160 |
33 |
Coliform |
Thông số |
797.927 |
820.599 |
33.1 |
Tại hiện trường |
|
92.837 |
94.997 |
33.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
705.090 |
725.602 |
34 |
E.Coli |
Thông số |
797.927 |
820.599 |
34.1 |
Tại hiện trường |
|
92.837 |
94.997 |
34.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
705.090 |
725.602 |
35 |
Tổng cacbon hữu cơ (TOC) |
Thông số |
1.098.889 |
1.124.718 |
35.1 |
Tại hiện trường |
|
93.773 |
101.033 |
35.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.005.116 |
1.023.685 |
36 |
Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ |
Thông số |
1.644.533 |
1.714.373 |
36.1 |
Tại hiện trường |
|
102.637 |
103.717 |
36.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.541.896 |
1.610.656 |
37 |
Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Photpho hữu cơ |
Thông số |
1.644.533 |
1.714.373 |
37.1 |
Tại hiện trường |
|
102.637 |
103.717 |
37.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.541.896 |
1.610.656 |
38 |
Xyanua (CN ) |
Thông số |
506.404 |
535.562 |
38.1 |
Tại hiện trường |
|
93.228 |
100.908 |
38.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
413.176 |
434.654 |
39 |
Chất hoạt động bề mặt |
Thông số |
684.326 |
704.515 |
39.1 |
Tại hiện trường |
|
101.354 |
101.354 |
39.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
582.972 |
603.161 |
40 |
Phenol |
Thông số |
704.626 |
733.089 |
40.1 |
Tại hiện trường |
|
101.354 |
101.354 |
40.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
603.272 |
631.735 |
41 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
Thông số |
1.433.287 |
1.483.243 |
III |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT THEO THÔNG TƯ 20/2022/TT-BTNMT |
|||
A |
Công tác quan trắc tài nguyên đất (không bao gồm nội dung thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất) |
|||
1 |
Quan trắc độ phì đất |
Điểm quan trắc |
304.069 |
311.997 |
1.1 |
Tại hiện trường |
|
264.577 |
266.377 |
1.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
39.492 |
45.620 |
2 |
Quan trắc thoái hóa đất |
|
|
|
2.1 |
Quan trắc mặn hóa |
Điểm quan trắc |
324.793 |
332.387 |
2.1.1 |
Tại hiện trường |
|
282.228 |
284.028 |
2.1.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
42.565 |
48.359 |
2.2 |
Quan trắc phèn hóa |
Điểm quan trắc |
357.227 |
355.642 |
2.2.1 |
Tại hiện trường |
|
314.662 |
314.902 |
2.2.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
42.565 |
40.740 |
2.3 |
Quan trắc xói mòn |
Điểm quan trắc |
879.222 |
887.046 |
2.3.1 |
Tại hiện trường |
|
833.558 |
835.358 |
2.3.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
45.664 |
51 688 |
2.4 |
Quan trắc khô hạn |
Điểm quan trắc |
400.795 |
427.328 |
2.4.1 |
Tại hiện trường |
|
358.608 |
361.758 |
2.4.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
42.187 |
65.570 |
2.5 |
Quan trắc kết von |
Điểm quan trắc |
116.071 |
123.765 |
2.5.1 |
Tại hiện trường |
|
73.439 |
75.239 |
2.5.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
42.632 |
48.526 |
3 |
Quan trắc ô nhiễm đất |
|
|
|
3.1 |
Quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung |
Điểm quan trắc |
171.790 |
179.474 |
3.1.1 |
Tại hiện trường |
|
131.238 |
133.038 |
3.1.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
40.552 |
46.436 |
3.2 |
Quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp |
Điểm quan trắc |
300.859 |
308.399 |
3.2.1 |
Tại hiện trường |
|
257.329 |
257.569 |
3.2.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
41.027 |
41.485 |
3.3 |
Quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung |
|
|
|
3.3.1 |
Lấy mẫu đất |
Điểm quan trắc |
427.219 |
434.680 |
3.3.1.1 |
Tại hiện trường |
|
378.534 |
380.334 |
3.3.1.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
48.685 |
54.346 |
3.3.2 |
Lấy mẫu nước |
Điểm quan trắc |
312.043 |
319.503 |
3.3.2.1 |
Tại hiện trường |
|
278.023 |
279.823 |
3.3.2.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
34.020 |
39.680 |
4 |
Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc |
Điểm quan trắc |
119.488 |
119.488 |
4.1 |
Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc độ phì đất |
Điểm quan trắc |
9.484 |
9.484 |
4.2 |
Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc thoái hóa đất |
Điểm quan trắc |
64.486 |
64.486 |
4.2.1 |
Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc mặn hóa |
Điểm quan trắc |
13.277 |
13.277 |
4.2.2 |
Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc phèn hóa |
Điểm quan trắc |
13.277 |
13.277 |
4.2.3 |
Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc xói mòn |
Điểm quan trắc |
14.540 |
14.540 |
4.2.4 |
Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc khô hạn |
Điểm quan trắc |
12.644 |
12.644 |
4.2.5 |
Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc kết von |
Điểm quan trắc |
10.747 |
10.747 |
4.3 |
Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất |
Điểm quan trắc |
45.518 |
45.518 |
4.3.1 |
Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung |
Điểm quan trắc |
10.747 |
10.747 |
4.3.2 |
Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp |
Điểm quan trắc |
14.540 |
14.540 |
4.3.3 |
Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung |
Điểm quan trắc |
20.231 |
20.231 |
5 |
Lập sơ đồ mạng lưới các điểm lấy mẫu quan trắc lên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh |
Điểm quan trắc |
44.030 |
44.030 |
6 |
Xác định sơ bộ các tuyến quan trắc tại thực địa |
Điểm quan trắc |
17.612 |
17.612 |
7 |
Xác định thời điểm quan trắc |
Điểm quan trắc |
8.107 |
8.107 |
8 |
Xác định phương pháp quan trắc |
Điểm quan trắc |
8.107 |
8.107 |
9 |
Chuẩn bị đầy đủ các điều kiện cần thiết để thực hiện việc quan trắc: trang thiết bị, máy móc; dụng cụ; vật liệu; mẫu phiếu; phương tiện; nhân lực; tài chính |
Điểm quan trắc |
8.806 |
8.806 |
10 |
Xây dựng báo cáo kế hoạch chi tiết triển khai thực hiện việc quan trắc |
Điểm quan trắc |
17.612 |
17.612 |
B |
Lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất |
|
|
|
1 |
Xác định vị trí điểm lấy mẫu quan trắc ngoài thực địa |
Điểm quan trắc |
104.802 |
104.802 |
2 |
Lấy mẫu quan trắc; đóng gói và bảo quản mẫu |
Điểm quan trắc |
|
|
2.1 |
Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc độ phì đất |
Điểm quan trắc |
1.078.328 |
1.078.328 |
2.2 |
Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc thoái hóa đất |
Điểm quan trắc |
|
|
2.2.1 |
Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc mặn hóa |
Điểm quan trắc |
1.274.388 |
1.274.388 |
2.2.2 |
Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc phèn hóa |
Điểm quan trắc |
1.470.448 |
1.470.448 |
2.2.3 |
Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc xói mòn |
Điểm quan trắc |
8.038.444 |
8.038.444 |
2.2.3.1 |
Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng máng hứng cố định |
Điểm quan trắc |
6.862.086 |
6.862.086 |
2.2.3.2 |
Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng phương trình mất đất phổ dụng |
Điểm quan trắc |
1.176.358 |
1.176.358 |
2.2.4 |
Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc khô hạn |
Điểm quan trắc |
980.298 |
980.298 |
2.2.5 |
Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc kết von |
Điểm quan trắc |
1.470.448 |
1.470.448 |
2.3 |
Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất |
Điểm quan trắc |
2.586.936 |
2.586.936 |
2.3.1 |
Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung |
Điểm quan trắc |
757.152 |
757.152 |
2.3.2 |
Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp |
Điểm quan trắc |
757.152 |
757.152 |
2.3.3 |
Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung |
Điểm quan trắc |
1.072.632 |
1.072.632 |
3 |
Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất |
Điểm quan trắc |
5.552.448 |
5.552.448 |
3.1 |
Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung |
Điểm quan trắc |
126.192 |
126.192 |
3.2 |
Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp |
Điểm quan trắc |
4.984.584 |
4.984.584 |
3.2.1 |
Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung |
Điểm quan trắc |
126.192 |
126.192 |
3.2.2 |
Điều tra, viết phiếu lấy mẫu và mô tả |
Điểm quan trắc |
126.192 |
126.192 |
3.2.3 |
Viết phiếu lấy mẫu quan trắc độ phì đất |
Điểm quan trắc |
2.019.072 |
2.019.072 |
3.2.3.1 |
Điều tra, viết phiếu Lấy mẫu quan trắc thoái hóa đất |
Điểm quan trắc |
126.192 |
126.192 |
3.2.3.2 |
Viết phiếu lấy mẫu quan trắc mặn hóa |
Điểm quan trắc |
1.892.880 |
1.892.880 |
3.2.4 |
Viết phiếu lấy mẫu quan trắc phèn hóa |
Điểm quan trắc |
1.892.880 |
1.892.880 |
3.2.5 |
Điều tra, viết phiếu lấy mẫu quan trắc xói mòn |
Điểm quan trắc |
820.248 |
820.248 |
3.3 |
Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng máng hứng cố định |
Điểm quan trắc |
441.672 |
441.672 |
3.3.1 |
Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng phương trình mất đất phổ dụng |
Điểm quan trắc |
126.192 |
126.192 |
3.3.2 |
Điều tra, viết phiếu lấy mẫu quan trắc khô hạn |
Điểm quan trắc |
126.192 |
126.192 |
3.3.3 |
Điều tra, viết phiếu lấy mẫu quan trắc kết von |
Điểm quan trắc |
189.288 |
189.288 |
4 |
Viết phiếu lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất |
Điểm quan trắc |
23.393 |
23.393 |
4.1 |
Viết phiếu lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung |
Điểm quan trắc |
1.897 |
1.897 |
4.2 |
Viết phiếu lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp |
Điểm quan trắc |
3.161 |
3.161 |
4.3 |
Viết phiếu lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung |
Điểm quan trắc |
18.335 |
18.335 |
5 |
Xây dựng báo cáo lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất |
Điểm quan trắc |
23.393 |
23.393 |
5.1 |
Xác định sự cần thiết, mục đích, yêu cầu của việc lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất |
Điểm quan trắc |
1.897 |
1.897 |
5.2 |
Xác định những nội dung, phương pháp của việc lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất |
Điểm quan trắc |
3.161 |
3.161 |
5.3 |
Thuyết minh kết quả lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất |
Điểm quan trắc |
18.335 |
18.335 |
C |
Tổng hợp số liệu quan trắc và cảnh báo sớm các khu vực đất bị thoái hóa, ô nhiễm mạnh cần giám sát |
Điểm quan trắc |
|
|
1 |
Phân tích mẫu quan trắc |
|
|
|
1.1 |
Rà soát, phân loại mẫu đất đã lấy |
Điểm quan trắc |
13.782 |
13.782 |
1.2 |
Xác định các chỉ tiêu và phương pháp phân tích |
Điểm quan trắc |
1.289.718 |
1.289.718 |
1.2.1 |
Xác định chỉ tiêu và phương pháp phân tích độ phì đất |
Điểm quan trắc |
1.087.409 |
1.087.409 |
1.2.2 |
Xác định chỉ tiêu và phương pháp phân tích thoái hóa đất |
Điểm quan trắc |
75.866 |
75.866 |
1.2.3 |
Xác định chỉ tiêu và phương pháp phân tích ô nhiễm đất |
Điểm quan trắc |
126.443 |
126.443 |
2 |
Thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất |
|
|
|
2.1 |
Phân tích mẫu quan trắc độ phì đất |
|
|
|
2.1.1 |
Dung trọng |
Thông số |
84.688 |
93.058 |
2.1.2 |
pHKCl |
Thông số |
155.987 |
206.504 |
2.1.3 |
OM (%) |
Thông số |
263.212 |
286.769 |
2.1.4 |
TPCG |
|
|
|
2.1.4.1 |
Cát, cát mịn |
Thông số |
117.463 |
128.897 |
2.1.4.2 |
Limon |
Thông số |
117.463 |
128.897 |
2.1.4.3 |
Sét |
Thông số |
117.463 |
128.897 |
2.1.4.4 |
CEC |
Thông số |
225.792 |
295.825 |
2.1.4.5 |
N (%) |
Thông số |
307.360 |
342.055 |
2.1.4.6 |
P(%) |
Thông số |
277.528 |
312.223 |
2.1.4.7 |
K2O (%) |
Thông số |
220.638 |
285.014 |
2.2 |
Phân tích mẫu quan trắc thoái hóa đất |
|
|
|
2.2.1 |
Phân tích mẫu quan trắc mặn hóa |
Điểm quan trắc |
2.846.039 |
3.483.112 |
2.2.2 |
Phân tích mẫu quan trắc độ phì đất |
Điểm quan trắc |
1.250.971 |
1.567.498 |
2.2.2.1 |
TSMT |
Thông số |
181.009 |
215.705 |
2.2.2.2 |
Cl- |
Thông số |
167.503 |
191.300 |
2.2.2.3 |
HCO3- |
Thông số |
188.056 |
216.740 |
2.2.2.4 |
Ca2+ |
Thông số |
82.814 |
108.979 |
2.2.2.5 |
K+ |
Thông số |
223.795 |
297.235 |
2.2.2.6 |
Na+ |
Thông số |
210.944 |
284.384 |
2.2.2.7 |
Mg2+ |
Thông số |
94.246 |
120.410 |
2.2.2.8 |
Mn2+ |
Thông số |
102.604 |
132.743 |
2.3 |
Phân tích mẫu quan trắc phèn hóa |
|
|
|
2.3.1 |
Phân tích mẫu quan trắc độ phì đất |
Điểm quan trắc |
1.257.035 |
1.364.402 |
2.3.1.1 |
LHTS |
Thông số |
330.679 |
359.364 |
2.3.1.2 |
SO42- |
Thông số |
300.208 |
328.892 |
2.3.1.3 |
Al3+ |
Thông số |
454.855 |
481.020 |
2.3.1.4 |
Fe3+ |
Thông số |
171.293 |
195.126 |
2.4 |
Phân tích mẫu quan trắc xói mòn |
|
|
|
2.4.1 |
Thân tích mẫu quan trắc độ phì đất |
Điểm quan trắc |
1.568.828 |
1.879.499 |
2.4.2 |
Lượng đất mất (định mức cho 01 kg) |
Điểm quan trắc |
88.464 |
96.577 |
2.5 |
Phân tích mẫu quan trắc khô hạn |
|
|
|
2.5.1 |
Phân tích mẫu quan trắc độ phì đất |
Điểm quan trắc |
1.594.277 |
1.921.370 |
2.5.2 |
Phân tích độ ẩm đất |
Điểm quan trắc |
156.589 |
208.139 |
2.6 |
Phân tích mẫu quan trắc kết von |
|
|
|
2.6.1 |
Phân tích mẫu quan trắc độ phì đất |
Điểm quan trắc |
1.588.189 |
1.911.354 |
2.6.2 |
Tỷ lệ hạt kết von so với đơn vị thể tích mẫu đất quan trắc |
Điểm quan trắc |
142.248 |
142.248 |
D |
Phân tích mẫu quan trắc ô nhiễm đất |
|
|
|
1 |
Phân tích mẫu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung |
|
|
|
1.1 |
Pb |
Thông số |
382.562 |
493.339 |
1.2 |
Cd |
Thông số |
372.707 |
483.484 |
1.3 |
Hg |
Thông số |
537.061 |
674.838 |
1.4 |
As |
Thông số |
525.419 |
663.196 |
1.5 |
Fe |
Thông số |
360.894 |
471.671 |
1.6 |
Cu |
Thông số |
360.894 |
471.671 |
1.7 |
Zn |
Thông số |
366.348 |
477.125 |
1.8 |
Cr |
Thông số |
360.894 |
471.671 |
1.9 |
Mn |
Thông số |
360.894 |
471.671 |
1.10 |
Ni |
Thông số |
360.894 |
471.671 |
1.11 |
Phân tích đồng thời Kim loại |
Thông số |
1.335.149 |
1.394.125 |
2 |
Phân tích mẫu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp |
|
|
|
2.1 |
Pb |
Thông số |
382.562 |
493.339 |
2.2 |
Cd |
Thông số |
372.707 |
483.484 |
2.3 |
Hg |
Thông số |
537.061 |
674.838 |
2.4 |
As |
Thông số |
525.419 |
663.196 |
2.5 |
Fe |
Thông số |
360.894 |
471.671 |
2.6 |
Cu |
Thông số |
360.894 |
471.671 |
2.7 |
Zn |
Thông số |
366.348 |
477.125 |
2.8 |
Cr |
Thông số |
360.894 |
471.671 |
2.9 |
Mn |
Thông số |
360.894 |
471.671 |
2.10 |
Ni |
Thông số |
360.894 |
471.671 |
2.11 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
Thông số |
1.591.393 |
1.712.322 |
2.12 |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ |
Thông số |
1.860.637 |
1.981.566 |
2.13 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
Thông số |
1.600.589 |
1.721.338 |
2.14 |
PCBs |
Thông số |
1.600.589 |
1.721.338 |
2.15 |
Phân tích đồng thời Kim loại |
Thông số |
1.368.276 |
1.427.252 |
3 |
Phân tích mẫu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung |
|
|
|
3.1 |
Phân tích mẫu đất |
|
|
|
3.1.1 |
Pb |
Thông số |
382.562 |
493.339 |
3.1.2 |
Cd |
Thông số |
372.707 |
483.484 |
3.1.3 |
Hg |
Thông số |
537.061 |
674.838 |
3.1.4 |
As |
Thông số |
525.419 |
663.196 |
3.1.5 |
Fe |
Thông số |
360.894 |
471.671 |
3.1.6 |
Cu |
Thông số |
360.894 |
471.671 |
3.1.7 |
Zn |
Thông số |
360.894 |
471.671 |
3.1.8 |
Cr |
Thông số |
360.894 |
471.671 |
3.1.9 |
Mn |
Thông số |
360.894 |
471.671 |
3.1.10 |
Ni |
Thông số |
360.894 |
471.671 |
3.1.11 |
Phân tích đồng thời Kim loại |
Thông số |
1.368.276 |
1.427.252 |
3.2 |
Phân tích mẫu nước |
|
|
|
3.2.1 |
Cu |
Thông số |
348.936 |
394.241 |
3.2.2 |
Pb |
Thông số |
481.314 |
526.447 |
3.2.3 |
Zn |
Thông số |
372.636 |
417.941 |
3.2.4 |
Cd |
Thông số |
511.787 |
556.920 |
3.2.5 |
As |
Thông số |
501.299 |
548.354 |
3.2.6 |
Cr |
Thông số |
348.936 |
459.713 |
3.2.7 |
PO43- |
Thông số |
242.165 |
260.705 |
3.2.8 |
NH4+ |
Thông số |
245.791 |
255.504 |
3.2.9 |
BOD5 |
Thông số |
190.018 |
199.577 |
3.2.10 |
COD |
Thông số |
220.200 |
239.532 |
3.2.11 |
Phân tích đồng thời Kim loại |
Thông số |
1.433.287 |
1.483.243 |
IV |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT |
|||
1 |
Nhiệt độ |
Thông số |
77.158 |
85.708 |
2 |
pH |
Thông số |
78.954 |
87.504 |
3 |
Oxy hòa tan (DO) |
Thông số |
112.566 |
121.116 |
4 |
Độ đục |
Thông số |
100.367 |
108.917 |
5 |
Độ dẫn điện (EC) |
Thông số |
96.576 |
105.126 |
6 |
Thế Ôxy hóa khử (ORP) |
Thông số |
111.888 |
120.438 |
7 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
Thông số |
93.253 |
101.803 |
8 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP),Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
Thông số |
354.683 |
363.233 |
9 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
Thông số |
219.747 |
248.984 |
9.1 |
Tại hiện trường |
|
92.966 |
95.246 |
9.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
126.781 |
153.738 |
10 |
Chất rắn tổng số (TS) |
Thông số |
207.681 |
236.918 |
10.1 |
Tại hiện trường |
|
92.966 |
95.246 |
10.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
114.715 |
141.672 |
11 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
Thông số |
346.083 |
378.987 |
11.1 |
Tại hiện trường |
|
92.966 |
95.246 |
11.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
253.117 |
283.741 |
12 |
Chỉ số Permanganat |
Thông số |
280.950 |
319.876 |
12.1 |
Tại hiện trường |
|
98.216 |
100.496 |
12.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
182.734 |
219.380 |
13 |
Nitơ amôn (NH4+) |
Thông số |
325.173 |
356.097 |
13.1 |
Tại hiện trường |
|
98.216 |
100.496 |
13.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
226.957 |
255.601 |
14 |
Nitrit (NO2-) |
Thông số |
384.315 |
425.319 |
14.1 |
Tại hiện trường |
|
98.216 |
100.496 |
14.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
286.099 |
324.823 |
15 |
Nitrat (NO3-) |
Thông số |
333.943 |
364.867 |
15.1 |
Tại hiện trường |
|
98.216 |
100.496 |
15.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
235.727 |
264.371 |
16 |
Sulphat (SO42-) |
Thông số |
289.768 |
321.525 |
16.1 |
Tại hiện trường |
|
98.216 |
100.496 |
16.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
191.552 |
221.029 |
17 |
Florua (F-) |
Thông số |
365.391 |
396.315 |
17.1 |
Tại hiện trường |
|
98.216 |
100.496 |
17.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
267.175 |
295.819 |
18 |
Photphat (PO43-) |
Thông số |
293.169 |
332.936 |
18.1 |
Tại hiện trường |
|
98.216 |
100.496 |
18.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
194.953 |
232.440 |
19 |
Oxyt Silic (SiO3) |
Thông số |
362.739 |
393.663 |
19.1 |
Tại hiện trường |
|
98.216 |
100.496 |
19.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
264.523 |
293.167 |
20 |
Tổng N |
Thông số |
384.476 |
429.103 |
20.1 |
Tại hiện trường |
|
98.216 |
100.496 |
20.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
286.260 |
328.607 |
21 |
Crom (Cr6+) |
Thông số |
327.690 |
358.614 |
21.1 |
Tại hiện trường |
|
98.216 |
100.496 |
21.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
229.474 |
258.118 |
22 |
Tổng P |
Thông số |
386.431 |
431.058 |
22.1 |
Tại hiện trường |
|
98.216 |
100.496 |
22.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
288.215 |
330.562 |
23 |
Clorua (Cl-) |
Thông số |
296.732 |
328.399 |
23.1 |
Tại hiện trường |
|
98.216 |
100.496 |
23.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
198.516 |
227.903 |
24 |
Kim loại nặng (Pb) |
Thông số |
587.686 |
703.713 |
24.1 |
Tại hiện trường |
|
98.216 |
100.496 |
24.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
489.470 |
603.217 |
25 |
Kim loại nặng (Cd) |
Thông số |
587.686 |
703.713 |
25.1 |
Tại hiện trường |
|
98.216 |
100.496 |
25.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
489.470 |
603.217 |
26 |
Kim loại nặng (As) |
Thông số |
613.466 |
756.493 |
26.1 |
Tại hiện trường |
|
98.216 |
100.496 |
26.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
515.250 |
655.997 |
27 |
Kim loại nặng (Se) |
Thông số |
613.466 |
756.493 |
27.1 |
Tại hiện trường |
|
98.216 |
100.496 |
27.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
515.250 |
655.997 |
28 |
Kim loại nặng (Hg) |
Thông số |
640.370 |
783.397 |
28.1 |
Tại hiện trường |
|
98.216 |
100.496 |
28.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
542.154 |
682.901 |
29 |
Sulfua |
Thông số |
395.883 |
538.910 |
29.1 |
Tại hiện trường |
|
98.216 |
100.496 |
29.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
297.667 |
438.414 |
30 |
Kim loại (Fe) |
Thông số |
462.121 |
578.148 |
30.1 |
Tại hiện trường |
|
98.216 |
100.496 |
30.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
363.905 |
477.652 |
31 |
Kim loại (Cu) |
Thông số |
462.121 |
578.148 |
31.1 |
Tại hiện trường |
|
98.216 |
100.496 |
31.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
363.905 |
477.652 |
32 |
Kim loại (Zn) |
Thông số |
462.121 |
578.148 |
31.1 |
Tại hiện trường |
|
98.216 |
100.496 |
32.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
363.905 |
477.652 |
33 |
Kim loại (Mn) |
Thông số |
462.121 |
578.148 |
33.1 |
Tại hiện trường |
|
98.216 |
100.496 |
33.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
363.905 |
477.652 |
34 |
Kim loại (Cr) |
Thông số |
462.121 |
578.148 |
34.1 |
Tại hiện trường |
|
98.216 |
100.496 |
34.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
363.905 |
477.652 |
35 |
Kim loại (Ni) |
Thông số |
462.121 |
578.148 |
35.1 |
Tại hiện trường |
|
98.216 |
100.496 |
35.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
363.905 |
477.652 |
36 |
Cyanua (CN-) |
Thông số |
477.777 |
584.444 |
36.1 |
Tại hiện trường |
|
98.216 |
100.496 |
36.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
379.561 |
483.948 |
37 |
Coliform (TCVN 6187-1: 2009) |
Thông số |
753.446 |
782.238 |
37.1 |
Tại hiện trường |
|
98.216 |
100.496 |
37.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
655.230 |
681.742 |
38 |
Coliform (TCVN 6187-2: 2009) |
Thông số |
832.695 |
861.487 |
38.1 |
Tại hiện trường |
|
98.216 |
100.496 |
38.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
734.479 |
760.991 |
39 |
E.coli (TCVN 6187-1:2009) |
Thông số |
753.446 |
782.238 |
39.1 |
Tại hiện trường |
|
98.216 |
100.496 |
39.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
655.230 |
681.742 |
40 |
E.coli (TCVN 6187-2:2009) |
Thông số |
832.695 |
861.487 |
40.1 |
Tại hiện trường |
|
98.216 |
100.496 |
40.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
734.479 |
760.991 |
41 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ (Aldrin+Dieldrin, BHC, DDT, Heptachlor & Heptachlorepoxide) |
Thông số |
1.728.338 |
1.854.337 |
41.1 |
Tại hiện trường |
|
104.988 |
107.268 |
41.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.623.350 |
1.747.069 |
42 |
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ |
Thông số |
1.711.350 |
1.837.349 |
42.1 |
Tại hiện trường |
|
104.988 |
107.268 |
42.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.606.362 |
1.730.081 |
43 |
Phenol |
Thông số |
639.714 |
684.340 |
43.1 |
Tại hiện trường |
|
98.216 |
100.496 |
43.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
541.498 |
583.844 |
44 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
Thông số |
1.363.920 |
1.434.026 |
V |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA |
|||
1 |
Nhiệt độ |
Thông số |
71.275 |
77.875 |
2 |
pH |
Thông số |
71.275 |
77.875 |
3 |
Độ dẫn điện (EC) |
Thông số |
81.323 |
87.923 |
4 |
Thể oxi hoá khử (ORP) |
Thông số |
79.794 |
86.394 |
5 |
Độ đục |
Thông số |
88.562 |
95.162 |
6 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
Thông số |
80.183 |
86.783 |
7 |
Hàm lượng ôxi hòa tan (DO) |
Thông số |
79.794 |
86.394 |
8 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hoá khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO |
Thông số |
326.525 |
333.125 |
9 |
Clorua (Cl-) |
Thông số |
288.927 |
369.944 |
9.1 |
Tại hiện trường |
|
64.564 |
65.044 |
9.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
224.363 |
304.900 |
10 |
Florua (F-) |
Thông số |
413.352 |
496.356 |
10.1 |
Tại hiện trường |
|
64.564 |
65.044 |
10.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
348.788 |
431.312 |
11 |
Nitrit (NO2-) |
Thông số |
382.864 |
525.400 |
11.1 |
Tại hiện trường |
|
64.564 |
65.044 |
11.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
318.300 |
460.356 |
12 |
Nitrat (NO3-) |
Thông số |
331.491 |
474.027 |
12.1 |
Tại hiện trường |
|
64.564 |
65.044 |
12.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
266.927 |
408.983 |
13 |
Sulphat (SO42-) |
Thông số |
294.190 |
440.409 |
13.1 |
Tại hiện trường |
|
64.564 |
65.044 |
13.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
229.626 |
375.365 |
14 |
Crom (VI) (Cr6+) |
Thông số |
325.738 |
471.957 |
14.1 |
Tại hiện trường |
|
64.564 |
65.044 |
14.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
261.174 |
406.913 |
15 |
Na+ |
Thông số |
394.245 |
525.494 |
15.1 |
Tại hiện trường |
|
64.564 |
65.044 |
15.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
329.681 |
460.450 |
16 |
NH4+ |
Thông số |
337.268 |
377.096 |
16.1 |
Tại hiện trường |
|
64.564 |
65.044 |
16.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
272.704 |
312.052 |
17 |
K+ |
Thông số |
405.886 |
537.135 |
17.1 |
Tại hiện trường |
|
64.564 |
65.044 |
17.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
341.322 |
472.091 |
18 |
Mg2+ |
Thông số |
354.720 |
402.364 |
18.1 |
Tại hiện trường |
|
64.564 |
65.044 |
18.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
290.156 |
337.320 |
19 |
Ca2+ |
Thông số |
356.148 |
403.792 |
19.1 |
Tại hiện trường |
|
64.564 |
65.044 |
19.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
291.584 |
338.748 |
20 |
Kim loại nặng (Pb) |
Thông số |
608.514 |
727.637 |
20.1 |
Tại hiện trường |
|
64.564 |
65.044 |
20.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
543.950 |
662.593 |
21 |
Kim loại nặng (Cd) |
Thông số |
608.514 |
727.637 |
21.1 |
Tại hiện trường |
|
64.564 |
65.044 |
21.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
543.950 |
662.593 |
22 |
Kim loại nặng (As) |
Thông số |
673.940 |
820.062 |
22.1 |
Tại hiện trường |
|
64.564 |
65.044 |
22.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
609.376 |
755.018 |
23 |
Kim loại nặng (Hg) |
Thông số |
673.940 |
820.062 |
23.1 |
Tại hiện trường |
|
64.564 |
65.044 |
23.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
609.376 |
755.018 |
24 |
Kim loại (Fe) |
Thông số |
418.452 |
537.575 |
24.1 |
Tại hiện trường |
|
64.564 |
65.044 |
24.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
353.888 |
472.531 |
25 |
Kim loại (Cu) |
Thông số |
418.452 |
537.575 |
25.1 |
Tại hiện trường |
|
64.564 |
65.044 |
25.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
353.888 |
472.531 |
26 |
Kim loại (Zn) |
Thông số |
418.452 |
537.575 |
26.1 |
Tại hiện trường |
|
64.564 |
65.044 |
26.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
353.888 |
472.531 |
27 |
Kim loại (Cr) |
Thông số |
418.452 |
537.575 |
27.1 |
Tại hiện trường |
|
64.564 |
65.044 |
27.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
353.888 |
472.531 |
28 |
Kim loại (Mn) |
Thông số |
418.452 |
537.575 |
28.1 |
Tại hiện trường |
|
64.564 |
65.044 |
28.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
353.888 |
472.531 |
29 |
Kim loại (Ni) |
Thông số |
418.452 |
537.575 |
29.1 |
Tại hiện trường |
|
64.564 |
65.044 |
29.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
353.888 |
472.531 |
30 |
Phân tích đồng thời các Kim loại |
Thông số |
1.347.160 |
1.422.162 |
31 |
Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42- |
Thông số |
963.083 |
1.054.982 |
VI |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN |
|||
A |
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc hiện trường nước biển ven bờ |
|||
1 |
Đo quan trắc hiện tượng nước biển ven bờ |
|||
1.1 |
Nhiệt độ, độ ẩm không khí |
Thông số |
131.057 |
132.557 |
1.2 |
Độ ẩm không khí |
Thông số |
131.057 |
132.557 |
1.3 |
Tốc độ gió |
Thông số |
131.057 |
136.697 |
1.4 |
Sóng |
Thông số |
112.550 |
121.790 |
1.5 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
Thông số |
131.843 |
163.043 |
1.6 |
Nhiệt độ nước biển |
Thông số |
151.854 |
166.291 |
1.7 |
Độ muối |
Thông số |
149.364 |
159.152 |
1.8 |
Độ đục |
Thông số |
171.578 |
185.858 |
1.9 |
Độ trong suốt |
Thông số |
144.426 |
157.866 |
1.10 |
Độ màu |
Thông số |
163.354 |
177.634 |
1.11 |
pH |
Thông số |
176.287 |
185.550 |
1.12 |
Ôxy hòa tan (DO) |
Thông số |
226.412 |
240.378 |
1.13 |
Độ dẫn điện (EC) |
Thông số |
200.004 |
206.680 |
1.14 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
Thông số |
200.004 |
206.680 |
1.15 |
Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS |
Thông số |
516.122 |
530.410 |
2 |
Lấy mẫu nước biển ven bờ |
|
|
|
2.1 |
NH4+ |
Thông số |
518.294 |
553.779 |
2.1.1 |
Tại hiện trường |
|
198.991 |
204.091 |
2.1.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
319.303 |
349.688 |
2.2 |
NO2- |
Thông số |
520.405 |
559.224 |
2.2.1 |
Tại hiện trường |
|
198.991 |
204.091 |
2.2.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
321.414 |
355.133 |
2.3 |
NO3- |
Thông số |
506.755 |
545.706 |
2.3.1 |
Tại hiện trường |
|
198.991 |
204.091 |
2.3.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
307.764 |
341.615 |
2.4 |
SO42- |
Thông số |
428.475 |
452.495 |
2.4.1 |
Tại hiện trường |
|
198.991 |
204.091 |
2.4.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
229.484 |
248.404 |
2.5 |
PO43- |
Thông số |
413.427 |
448.813 |
2.5.1 |
Tại hiện trường |
|
198.991 |
204.091 |
2.5.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
214.436 |
244.722 |
2.6 |
SiO32- |
Thông số |
436.236 |
471.621 |
2.6.1 |
Tại hiện trường |
|
198.991 |
204.091 |
2.6.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
237.245 |
267.530 |
2.7 |
Tổng N |
Thông số |
547.527 |
590.150 |
2.7.1 |
Tại hiện trường |
|
198.991 |
204.091 |
2.7.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
348.536 |
386.059 |
2.8 |
Tổng P |
Thông số |
481.049 |
525.461 |
2.8.1 |
Tại hiện trường |
|
198.991 |
204.091 |
2.8.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
282.058 |
321.370 |
2.9 |
Crom (VI) |
Thông số |
460.325 |
505.604 |
2.9.1 |
Tại hiện trường |
|
198.991 |
204.091 |
2.9.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
261.334 |
301.513 |
2.10 |
Florua (F-) |
Thông số |
498.026 |
543.306 |
2.10.1 |
Tại hiện trường |
|
198.991 |
204.091 |
2.10.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
299.035 |
339.215 |
2.11 |
Sulfua |
Thông số |
473.879 |
526.917 |
2.11.1 |
Tại hiện trường |
|
198.991 |
204.091 |
2.11.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
274.888 |
322.826 |
2.12 |
COD |
Thông số |
388.328 |
421.626 |
2.12.1 |
Tại hiện trường |
|
183.847 |
197.813 |
2.12.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
204.481 |
223.813 |
2.13 |
BOD5 |
Thông số |
392.269 |
425.567 |
2.13.1 |
Tại hiện trường |
|
183.847 |
197.813 |
2.13.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
208.422 |
227.754 |
2.14 |
SS |
Thông số |
308.033 |
337.035 |
2.14.1 |
Tại hiện trường |
|
176.460 |
190.426 |
2.14.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
131.573 |
146.609 |
2.15 |
Độ màu |
Thông số |
591.506 |
670.788 |
2.15.1 |
Tại hiện trường |
|
198.991 |
212.957 |
2.15.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
392.515 |
457.831 |
2.16 |
Coliform |
Thông số |
884.720 |
923.358 |
2.16.1 |
Tại hiện trường |
|
198.991 |
212.957 |
2.16.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
685.729 |
710.401 |
2.17 |
Fecal Coliform |
Thông số |
884.720 |
923.358 |
2.17.1 |
Tại hiện trường |
|
198.991 |
212.957 |
2.17.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
685.729 |
710.401 |
2.18 |
E.coli |
Thông số |
884.720 |
923.358 |
2.18.1 |
Tại hiện trường |
|
198.991 |
212.957 |
2.18.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
685.729 |
710.401 |
2.19 |
Chlorophyll a |
Thông số |
391.238 |
420.239 |
2.19.1 |
Tại hiện trường |
|
211.180 |
225.145 |
2.19.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
180.058 |
195.094 |
2.20 |
Chlorophyll b |
Thông số |
391.238 |
420.239 |
2.20.1 |
Tại hiện trường |
|
211.180 |
225.145 |
2.20.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
180.058 |
195.094 |
2.21 |
Chlorophyll c |
Thông số |
391.238 |
420.239 |
2.21.1 |
Tại hiện trường |
|
211.180 |
225.145 |
2.21.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
180.058 |
195.094 |
2.22 |
CN- |
Thông số |
697.815 |
756.525 |
2.22.1 |
Tại hiện trường |
|
211.180 |
225.145 |
2.22.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
486.635 |
531.380 |
2.23 |
Kim loại nặng Pb |
Thông số |
670.386 |
797.999 |
2.23.1 |
Tại hiện trường |
|
211.180 |
225.145 |
2.23.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
459.206 |
572.854 |
2.24 |
Kim loại nặng Cd |
Thông số |
670.386 |
797.999 |
2.24.1 |
Tại hiện trường |
|
211.180 |
225.145 |
2.24.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
459.206 |
572.854 |
2.25 |
Kim loại nặng As |
Thông số |
788.997 |
976.068 |
2.25.1 |
Tại hiện trường |
|
211.180 |
225.145 |
2.25.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
577.817 |
750.923 |
2.26 |
Kim loại nặng Hg |
Thông số |
805.802 |
992.873 |
2.26.1 |
Tại hiện trường |
|
211.180 |
225.145 |
2.26.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
594.622 |
767.728 |
2.27 |
Kim loại Fe |
Thông số |
597.209 |
745.866 |
2.27.1 |
Tại hiện trường |
|
211.180 |
225.145 |
2.27.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
386.029 |
520.721 |
2.28 |
Kim loại Cu |
Thông số |
597.209 |
745.866 |
2.28.1 |
Tại hiện trường |
|
211.180 |
225.145 |
2.28.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
386.029 |
520.721 |
2.29 |
Kim loại Cr |
Thông số |
597.209 |
745.866 |
2.29.1 |
Tại hiện trường |
|
211.180 |
225.145 |
2.29.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
386.029 |
520.721 |
2.30 |
Kim loại Zn |
Thông số |
597.209 |
745.866 |
2.30.1 |
Tại hiện trường |
|
211.180 |
225.145 |
2.30.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
386.029 |
520.721 |
2.31 |
Kim loại Mn |
Thông số |
597.209 |
745.866 |
2.31.1 |
Tại hiện trường |
|
211.180 |
225.145 |
2.31.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
386.029 |
520.721 |
2.32 |
Kim loại Ni |
Thông số |
597.209 |
745.866 |
2.32.1 |
Tại hiện trường |
|
211.180 |
225.145 |
2.32.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
386.029 |
520.721 |
2.33 |
Crom(III) |
Thông số |
597.209 |
745.866 |
2.33.1 |
Tại hiện trường |
|
211.180 |
225.145 |
2.33.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
386.029 |
520.721 |
2.34 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
Thông số |
1.000.716 |
1.091.449 |
2.34.1 |
Tại hiện trường |
|
211.180 |
225.145 |
2.34.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
789.536 |
866.304 |
2.35 |
Phenol |
Thông số |
878.210 |
1.045.525 |
2.35.1 |
Tại hiện trường |
|
211.180 |
225.145 |
2.35.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
667.030 |
820.380 |
2.36 |
Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Clo |
Thông số |
1.933.221 |
3.319.784 |
2.36.1 |
Tại hiện trường |
|
211.180 |
225.145 |
2.36.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.722.041 |
3.094.639 |
2.37 |
Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Photpho |
Thông số |
1.913.822 |
3.300.385 |
2.37.1 |
Tại hiện trường |
|
211.180 |
225.145 |
2.37.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.702.642 |
3.075.240 |
2.38 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
Thông số |
1.681.811 |
1.910.568 |
2.38.1 |
Tại hiện trường |
|
211.180 |
225.145 |
2.38.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.470.631 |
1.685.423 |
3 |
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc Trầm tích biển của nước biển ven bờ |
|||
3.1 |
N-NO2 |
Thông số |
742.216 |
811.656 |
3.1.1 |
Tại hiện trường |
|
382.862 |
425.582 |
3.1.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
359.354 |
386.074 |
3.3.2 |
N-NO3 |
Thông số |
690.844 |
769.165 |
3.2.1 |
Tại hiện trường |
|
382.862 |
425.582 |
3.2.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
307.982 |
343.583 |
3.3 |
P-PO43- |
Thông số |
628.626 |
696.223 |
3.3.1 |
Tại hiện trường |
|
382.862 |
425.582 |
3.3.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
245.764 |
270.641 |
3.4 |
Kim loại nặng Pb |
Thông số |
921.096 |
1.096.348 |
3.4.1 |
Tại hiện trường |
|
382.862 |
425.582 |
3.4.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
538.234 |
670.766 |
3.5 |
Kim loại nặng Cd |
Thông số |
921.096 |
1.096.348 |
3.5.1 |
Tại hiện trường |
|
382.862 |
425.582 |
3.5.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
538.234 |
670.766 |
3.6 |
Kim loại nặng As |
Thông số |
1.007.925 |
1.274.528 |
3.6.1 |
Tại hiện trường |
|
382.862 |
425.582 |
6.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
625.063 |
848.946 |
3.7 |
Kim loại nặng Hg |
Thông số |
1.007.925 |
1.274.528 |
3.7.1 |
Tại hiện trường |
|
382.862 |
425.582 |
3.7.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
625.063 |
848.946 |
3.8 |
Kim loại Cu |
Thông số |
777.546 |
986.358 |
3.8.1 |
Tại hiện trường |
|
382.862 |
425.582 |
3.8.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
394.684 |
560.776 |
3.9 |
Kim loại Zn |
Thông số |
777.546 |
986.358 |
3.9.1 |
Tại hiện trường |
|
382.862 |
425.582 |
3.9.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
394.684 |
560.776 |
3.10 |
CN- |
Thông số |
832.281 |
907.368 |
3.10.1 |
Tại hiện trường |
|
382.862 |
425.582 |
3.10.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
449.419 |
481.786 |
3.11 |
Độ ẩm |
Thông số |
473.520 |
522.540 |
3.11.1 |
Tại hiện trường |
|
382.862 |
425.582 |
3.11.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
90.658 |
96.958 |
3.12 |
Tỷ trọng |
Thông số |
472.872 |
520.092 |
12.1 |
Tại hiện trường |
|
382.862 |
425.582 |
12.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
90.010 |
94.510 |
3.13 |
Chất hữu cơ |
Thông số |
784.732 |
856.252 |
3.13.1 |
Tại hiện trường |
|
382.862 |
425.582 |
3.13.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
401.870 |
430.670 |
3.14 |
Tổng N |
Thông số |
731.524 |
808.137 |
3.14.1 |
Tại hiện trường |
|
382.862 |
425.582 |
3.14.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
348.662 |
382.555 |
3.15 |
Tổng P |
Thông số |
715.173 |
783.610 |
3.15.1 |
Tại hiện trường |
|
382.862 |
425.582 |
3.15.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
332.311 |
358.028 |
3.16 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
Thông số |
2.104.903 |
3.516.591 |
3.16.1 |
Tại hiện trường |
|
382.862 |
425.582 |
3.16.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.722.041 |
3.091.009 |
3.17 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
Thông số |
2.085.504 |
3.497.192 |
3.17.1 |
Tại hiện trường |
|
382.862 |
425.582 |
3.17.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.702.642 |
3.071.610 |
3.18 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
Thông số |
1.144.222 |
1.253.025 |
3.18.1 |
Tại hiện trường |
|
382.862 |
425.582 |
3.18.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
761.360 |
827.443 |
4 |
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc Sinh vật biển của nước biển ven bờ |
|||
4.1 |
Thực vật phù du, Tảo độc |
Thông số |
698.072 |
708.212 |
4.1.1 |
Tại hiện trường |
|
476.102 |
479.102 |
4.1.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
221.970 |
229.110 |
4.2 |
Động vật phù du, Động vật đáy |
Thông số |
1.404.675 |
1.414.677 |
4.2.1 |
Tại hiện trường |
|
476.102 |
479.222 |
4.2.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
928.573 |
935.455 |
4.3 |
Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm CIo |
Thông số |
2.093.878 |
2.271.356 |
4.3.1 |
Tại hiện trường |
|
476.102 |
479.102 |
4.3.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.617.776 |
1.792.254 |
4.4 |
Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Photpho |
Thông số |
2.076.890 |
2.212.196 |
4.4.1 |
Tại hiện trường |
|
476.102 |
479.102 |
4.4.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.600.788 |
1.733.094 |
4.5 |
Kim loại nặng Pb |
Thông số |
1.019.244 |
1.153.437 |
4.5.1 |
Tại hiện trường |
|
476.102 |
479.102 |
4.5.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
543.142 |
674.335 |
4.6 |
Kim loại nặng Cd |
Thông số |
1.019.244 |
1.153.437 |
4.6.1 |
Tại hiện trường |
|
476.102 |
479.102 |
4.6.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
543.142 |
674.335 |
4.7 |
Kim loại nặng As |
Thông số |
1.135.172 |
1.362.243 |
4.7.1 |
Tại hiện trường |
|
476.102 |
479.102 |
4.7.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
659.070 |
883.141 |
4.8 |
Kim loại nặng Hg |
Thông số |
1.135.172 |
1.362.243 |
4.8.1 |
Tại hiện trường |
|
476.102 |
479.102 |
4.8.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
659.070 |
883.141 |
4.9 |
Kim loại Cu |
Thông số |
869.854 |
1.039.878 |
4.9.1 |
Tại hiện trường |
|
476.102 |
479.102 |
4.9.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
393.752 |
560.776 |
4.10 |
Kim loại Zn |
Thông số |
871.633 |
1.037.095 |
4.10.1 |
Tại hiện trường |
|
476.102 |
479.102 |
4.10.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
395.531 |
557.993 |
4.11 |
Kim loại Mg |
Thông số |
871.633 |
1.037.095 |
4.11.1 |
Tại hiện trường |
|
476.102 |
479.102 |
4.12.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
395.531 |
557.993 |
B |
Hoạt động quan trắc nước biển xa bờ |
|||
1 |
Đo đạc quan trắc hiện trường nước biển xa bờ |
|||
1.1 |
Nhiệt độ |
Thông số |
173.792 |
176.718 |
1.2 |
Độ ẩm không khí |
Thông số |
173.792 |
176.718 |
1.3 |
Tốc độ gió |
Thông số |
173.792 |
176.582 |
1.4 |
Sóng |
Thông số |
162.487 |
179.047 |
1.5 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
Thông số |
182.995 |
229.795 |
1.6 |
Nhiệt độ nước biển |
Thông số |
198.293 |
212.730 |
1.7 |
Độ muối |
Thông số |
233.669 |
243.457 |
1.8 |
Độ đục |
Thông số |
285.882 |
300.162 |
1.9 |
Độ trong suốt |
Thông số |
214.435 |
219.655 |
1.10 |
Độ màu |
Thông số |
285.882 |
300.162 |
1.11 |
pH |
Thông số |
212.648 |
221.911 |
1.12 |
Ôxy hòa tan (DO) |
Thông số |
338.372 |
352.338 |
1.13 |
Độ dẫn điện (EC) |
Thông số |
250.990 |
257.665 |
1.14 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
Thông số |
250.990 |
257.665 |
1.15 |
Đo đồng thời: pH, DO, EC (Giá tính cho 1 mẫu) |
Thông số |
519.254 |
551.654 |
2 |
Lấy mẫu nước biển xa bờ |
|||
2.1 |
NH4+ |
Thông số |
518.744 |
555.429 |
2.1.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
205.741 |
2.1.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
319.303 |
349.688 |
2.2 |
NO2- |
Thông số |
520.855 |
560.874 |
2.2.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
205.741 |
2.2.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
321.414 |
355.133 |
2.3 |
NO3- |
Thông số |
507.205 |
547.356 |
2.3.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
205.741 |
2.3.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
307.764 |
341.615 |
2.4 |
SO42- |
Thông số |
428.925 |
454.145 |
2.4.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
205.741 |
2.4.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
229.484 |
248.404 |
2.5 |
PO43- |
Thông số |
413.877 |
450.463 |
2.5.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
205.741 |
2.5.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
214.436 |
244.722 |
2.6 |
SiO32- |
Thông số |
436.686 |
473.271 |
2.6.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
205.741 |
2.6.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
237.245 |
267.530 |
2.7 |
Tổng N |
Thông số |
547.977 |
591.800 |
2.7.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
205.741 |
2.7.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
348.536 |
386.059 |
2.8 |
Tổng P |
Thông số |
481.499 |
527.111 |
2.8.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
205.741 |
2.8.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
282.058 |
321.370 |
2.9 |
Crom (VI) |
Thông số |
460.775 |
507.254 |
2.9.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
205.741 |
2.9.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
261.334 |
301.513 |
2.10 |
Florua (F-) |
Thông số |
498.476 |
544.956 |
2.10.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
205.741 |
2.10.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
299.035 |
339.215 |
2.11 |
Sulfua (S2-) |
Thông số |
474.329 |
528.567 |
2.11.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
205.741 |
2.11.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
274.888 |
322.826 |
2.12 |
COD |
Thông số |
408.333 |
460.065 |
2.12.1 |
Tại hiện trường |
|
203.852 |
236.252 |
2.12.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
204.481 |
223.813 |
2.13 |
BOD5 |
Thông số |
412.274 |
464.006 |
2.13.1 |
Tại hiện trường |
|
203.852 |
236.252 |
2.13.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
208.422 |
227.754 |
2.14 |
SS |
Thông số |
331.014 |
378.450 |
2.14.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
231.841 |
2.14.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
131.573 |
146.609 |
2.15 |
Độ màu |
Thông số |
555.861 |
653.577 |
2.15.1 |
Tại hiện trường |
|
163.346 |
195.746 |
2.15.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
392.515 |
457.831 |
2.16 |
Coliform (phương pháp 01) |
Thông số |
885.170 |
942.242 |
2.16.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
231.841 |
2.16.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
685.729 |
710.401 |
2.17 |
Fecal Coliform |
Thông số |
885.170 |
942.242 |
2.17.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
231.841 |
2.17.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
685.729 |
710.401 |
2.18 |
E.coli (phương pháp 01) |
Thông số |
885.170 |
942.242 |
2.18.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
231.841 |
2.18.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
685.729 |
710.401 |
2.19 |
Coliform (phương pháp 02) |
Thông số |
964.419 |
1.031.042 |
2.19.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
231.841 |
2.19.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
764.978 |
799.201 |
2.20 |
Fecal Coliform |
Thông số |
964.419 |
1.031.042 |
2.20.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
231.841 |
2.20.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
764.978 |
799.201 |
2.21 |
E.coli (phương pháp 02) |
Thông số |
964.419 |
1.031.042 |
2.21.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
231.841 |
2.21.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
764.978 |
799.201 |
2.22 |
Chlorophyll a |
Thông số |
379.499 |
426.935 |
2.22.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
231.841 |
2.22.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
180.058 |
195.094 |
2.23 |
Chlorophyll b |
Thông số |
379.499 |
426.935 |
2.23.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
231.841 |
2.23.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
180.058 |
195.094 |
2.24 |
Chlorophyll c |
Thông số |
379.499 |
426.935 |
2.24.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
231.841 |
2.24.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
180.058 |
195.094 |
2.25 |
CN- |
Thông số |
686.076 |
737.497 |
2.25.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
206.117 |
2.25.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
486.635 |
531.380 |
2.26 |
Kim loại nặng Pb |
Thông số |
658.647 |
778.971 |
2.26.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
206.117 |
2.26.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
459.206 |
572.854 |
2.27 |
Kim loại nặng Cd |
Thông số |
658.647 |
778.971 |
2.27.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
206.117 |
2.27.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
459.206 |
572.854 |
2.28 |
Kim loại nặng As |
Thông số |
777.258 |
957.040 |
2.28.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
206.117 |
2.28.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
577.817 |
750.923 |
2.29 |
Kim loại nặng Hg |
Thông số |
794.063 |
973.845 |
2.29.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
206.117 |
2.29.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
594.622 |
767.728 |
2.30 |
Kim loại Fe |
Thông số |
585.470 |
726.838 |
2.30.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
206.117 |
2.30.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
386.029 |
520.721 |
2.31 |
Kim loại Cu |
Thông số |
585.470 |
726.838 |
2.31.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
206.117 |
2.31.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
386.029 |
520.721 |
2.32 |
Kim loại Cr |
Thông số |
585.470 |
726.838 |
2.31.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
206.117 |
2.32.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
386.029 |
520.721 |
2.33 |
Kim loại Zn |
Thông số |
585.470 |
726.838 |
2.33.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
206.117 |
2.33.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
386.029 |
520.721 |
2.34 |
Kim loại Mn |
Thông số |
585.470 |
726.838 |
2.34.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
206.117 |
2.34.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
386.029 |
520.721 |
2.35 |
Kim loại Ni |
Thông số |
585.470 |
726.838 |
2.35.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
206.117 |
2.35.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
386.029 |
520.721 |
2.36 |
Crom (III) |
Thông số |
585.470 |
726.838 |
2.36.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
206.117 |
2.36.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
386.029 |
520.721 |
2.37 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
Thông số |
988.977 |
1.072.421 |
2.37.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
206.117 |
2.37.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
789.536 |
866.304 |
2.38 |
Phenol |
Thông số |
866.471 |
1.026.497 |
2.38.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
206.117 |
2.38.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
667.030 |
820.380 |
2.39 |
Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Clo |
Thông số |
1.921.482 |
3.304.880 |
2.39.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
210.241 |
2.39.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.722.041 |
3.094.639 |
2.40 |
Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Photpho |
Thông số |
1.902.083 |
3.285.481 |
2.40.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
210.241 |
2.40.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.702.642 |
3.075.240 |
2.41 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
Thông số |
1.670.072 |
1.895.664 |
2.41.1 |
Tại hiện trường |
|
199.441 |
210.241 |
2.41.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.470.631 |
1.685.423 |
3 |
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc Trầm tích biển của nước biển xa bờ |
|||
3.1 |
N-NO2 |
Thông số |
918.831 |
975.551 |
3.1.1 |
Tại hiện trường |
|
559.477 |
589.477 |
3.1.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
359.354 |
386.074 |
3.3.2 |
N-NO3 |
Thông số |
867.459 |
933.060 |
3.2.1 |
Tại hiện trường |
|
559.477 |
589.477 |
3.2.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
307.982 |
343.583 |
3.3 |
P-PO43- |
Thông số |
805.241 |
860.118 |
3.3.1 |
Tại hiện trường |
|
559.477 |
589.477 |
3.3.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
245.764 |
270.641 |
3.4 |
Kim loại nặng Pb |
Thông số |
1.097.711 |
1.260.243 |
3.4.1 |
Tại hiện trường |
|
559.477 |
589.477 |
3.4.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
538.234 |
670.766 |
3.5 |
Kim loại nặng Cd |
Thông số |
1.097.711 |
1.260.243 |
3.5.1 |
Tại hiện trường |
|
559.477 |
589.477 |
3.5.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
538.234 |
670.766 |
3.6 |
Kim loại nặng As |
Thông số |
1.184.540 |
1.438.423 |
3.6.1 |
Tại hiện trường |
|
559.477 |
589.477 |
3.6.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
625.063 |
848.946 |
3.7 |
Kim loại nặng Hg |
Thông số |
1.184.540 |
1.438.423 |
3.7.1 |
Tại hiện trường |
|
559.477 |
589.477 |
3.7.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
625.063 |
848.946 |
3.8 |
Kim loại Cu |
Thông số |
954.161 |
1.150.253 |
3.8.1 |
Tại hiện trường |
|
559.477 |
589.477 |
3.8.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
394.684 |
560.776 |
3.9 |
Kim loại Zn |
Thông số |
954.161 |
1.150.253 |
3.9.1 |
Tại hiện trường |
|
559.477 |
589.477 |
3.9.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
394.684 |
560.776 |
3.10 |
CN- |
Thông số |
1.008.896 |
1.071.263 |
3.10.1 |
Tại hiện trường |
|
559.477 |
589.477 |
3.10.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
449.419 |
481.786 |
3.11 |
Độ ẩm |
Thông số |
650.135 |
686.435 |
3.11.1 |
Tại hiện trường |
|
559.477 |
589.477 |
3.11.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
90.658 |
96.958 |
3.12 |
Tỷ trọng |
Thông số |
649.487 |
683.987 |
12.1 |
Tại hiện trường |
|
559.477 |
589.477 |
12.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
90.010 |
94.510 |
3.13 |
Chất hữu cơ |
Thông số |
961.347 |
1.020.147 |
3.13.1 |
Tại hiện trường |
|
559.477 |
589.477 |
3.13.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
401.870 |
430.670 |
3.14 |
Tổng N |
Thông số |
908.139 |
972.032 |
3.14.1 |
Tại hiện trường |
|
559.477 |
589.477 |
3.14.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
348.662 |
382.555 |
3.15 |
Tổng P |
Thông số |
891.788 |
947.505 |
3.15.1 |
Tại hiện trường |
|
559.477 |
589.477 |
3.15.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
332.311 |
358.028 |
3.16 |
Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Clo |
Thông số |
2.281.518 |
3.680.486 |
3.16.1 |
Tại hiện trường |
|
559.477 |
589.477 |
3.16.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.722.041 |
3.091.009 |
3.17 |
Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Photpho |
Thông số |
2.262.119 |
3.661.087 |
3.17.1 |
Tại hiện trường |
|
559.477 |
589.477 |
3.17.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.702.642 |
3.071.610 |
3.18 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
Thông số |
1.320.837 |
1.416.920 |
3.18.1 |
Tại hiện trường |
|
559.477 |
589.477 |
3.18.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
761.360 |
827.443 |
4 |
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc Sinh vật biển của nước biển xa bờ |
|||
4.1 |
Thực vật phù du, Tảo độc |
Thông số |
781.447 |
818.587 |
4.1.1 |
Tại hiện trường |
|
559.477 |
589.477 |
4.1.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
221.970 |
229.110 |
4.2 |
Động vật phù du, Động vật đáy |
Thông số |
1.488.050 |
1.525.832 |
4.2.1 |
Tại hiện trường |
|
559.477 |
590.377 |
4.2.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
928.573 |
935.455 |
4.3 |
Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm CIo |
Thông số |
2.177.253 |
2.381.731 |
4.3.1 |
Tại hiện trường |
|
559.477 |
589.477 |
4.3.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.617.776 |
1.792.254 |
4.4 |
Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Photpho |
Thông số |
2.160.265 |
2.322.571 |
4.4.1 |
Tại hiện trường |
|
559.477 |
589.477 |
4.4.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.600.788 |
1.733.094 |
4.5 |
Kim loại nặng Pb |
Thông số |
1.102.619 |
1.263.812 |
4.5.1 |
Tại hiện trường |
|
559.477 |
589.477 |
4.5.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
543.142 |
674.335 |
4.6 |
Kim loại nặng Cd |
Thông số |
1.102.619 |
1.263.812 |
4.6.1 |
Tại hiện trường |
|
559.477 |
589.477 |
4.6.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
543.142 |
674.335 |
4.7 |
Kim loại nặng As |
Thông số |
1.218.547 |
1.472.618 |
4.7.1 |
Tại hiện trường |
|
559.477 |
589.477 |
4.7.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
659.070 |
883.141 |
4.8 |
Kim loại nặng Hg |
Thông số |
1.218.547 |
1.472.618 |
4.8.1 |
Tại hiện trường |
|
559.477 |
589.477 |
4.8.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
659.070 |
883.141 |
4.9 |
Kim loại Cu |
Thông số |
953.229 |
1.150.253 |
4.9.1 |
Tại hiện trường |
|
559.477 |
589.477 |
4.9.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
393.752 |
560.776 |
4.10 |
Kim loại Zn |
Thông số |
955.008 |
1.147.470 |
4.10.1 |
Tại hiện trường |
|
559.477 |
589.477 |
4.10.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
395.531 |
557.993 |
4.11 |
Kim loại Mg |
Thông số |
955.008 |
1.147.470 |
4.11.1 |
Tại hiện trường |
|
559.477 |
589.477 |
4.12.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
395.531 |
557.993 |
VII |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ |
|||
1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
Thông số |
2.243.644 |
2.561.471 |
1.1 |
Tại hiện trường |
|
1.366.925 |
1.433.592 |
1.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
876.719 |
1.127.879 |
2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí |
Thông số |
2.093.377 |
2.492.174 |
2.1 |
Tại hiện trường |
|
1.366.925 |
1.433.592 |
2.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
726.452 |
1.058.582 |
3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu sol khí |
Thông số |
3.049.685 |
3.488.082 |
3.1 |
Tại hiện trường |
|
1.366.925 |
1.433.592 |
3.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.682.760 |
2.054.490 |
4 |
Hàm lượng Gama trong không khí |
Thông số |
1.085.803 |
1.348.780 |
4.1 |
Tại hiện trường |
|
553.680 |
556.265 |
4.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
532.123 |
792.515 |
5 |
Hàm lượng Radon trong không khí |
Thông số |
1.185.625 |
1.209.150 |
5.1 |
Tại hiện trường |
|
592.560 |
609.209 |
5.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
593.065 |
599.941 |
6 |
Tổng hoạt độ Anpha trong không khí |
Thông số |
1.445.048 |
2.167.327 |
6.1 |
Tại hiện trường |
|
593.149 |
609.798 |
6.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
851.899 |
1.557.529 |
7 |
Tổng hoạt độ Beta trong không khí |
Thông số |
1.492.771 |
2.215.050 |
7.1 |
Tại hiện trường |
|
593.149 |
609.798 |
7.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
899.622 |
1.605.252 |
8 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 Thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
Thông số |
2.415.146 |
2.682.143 |
8.1 |
Tại hiện trường |
|
1.382.766 |
1.389.371 |
8.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.032.380 |
1.292.772 |
9 |
Tổng hoạt độ Anpha trong mẫu bụi |
Thông số |
1.139.972 |
1.841.969 |
9.1 |
Tại hiện trường |
|
597.385 |
603.990 |
9.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
542.587 |
1.237.979 |
10 |
Tổng hoạt độ Beta trong mẫu bụi |
Thông số |
1.139.972 |
1.841.969 |
10.1 |
Tại hiện trường |
|
597.385 |
603.990 |
10.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
542.587 |
1.237.979 |
11 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 Thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
Thông số |
1.489.572 |
1.751.454 |
11.1 |
Tại hiện trường |
|
456.820 |
457.590 |
11.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.032.752 |
1.293.864 |
12 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất |
Thông số |
1.183.016 |
1.444.897 |
12.1 |
Tại hiện trường |
|
456.820 |
457.590 |
12.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
726.196 |
987.307 |
13 |
Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu đất |
Thông số |
1.183.016 |
1.444.897 |
13.1 |
Tại hiện trường |
|
456.820 |
457.590 |
13.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
726.196 |
987.307 |
14 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
Thông số |
2.196.699 |
2.467.235 |
14.1 |
Tại hiện trường |
|
466.805 |
471.010 |
14.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.729.894 |
1.996.225 |
15 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước |
Thông số |
1.516.266 |
1.786.803 |
15.1 |
Tại hiện trường |
|
471.036 |
475.241 |
15.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.045.230 |
1.311.562 |
16 |
Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước |
Thông số |
1.516.266 |
1.786.803 |
16.1 |
Tại hiện trường |
|
471.036 |
475.241 |
16.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.045.230 |
1.311.562 |
17 |
Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước |
Thông số |
1.497.989 |
1.812.476 |
17.1 |
Tại hiện trường |
|
452.759 |
456.964 |
17.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.045.230 |
1.355.512 |
18 |
Hàm lượng Randon trong nước |
Thông số |
1.210.306 |
1.234.887 |
18.1 |
Tại hiện trường |
|
592.890 |
610.595 |
18.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
617.416 |
624.292 |
19 |
Tổng hoạt độ Anpha trong nước |
Thông số |
967.366 |
1.710.012 |
19.1 |
Tại hiện trường |
|
411.929 |
416.134 |
19.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
555.437 |
1.293.878 |
20 |
Tổng hoạt độ Beta trong nước |
Thông số |
967.366 |
978.447 |
20.1 |
Tại hiện trường |
|
411.929 |
416.134 |
20.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
555.437 |
562.313 |
21 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
Thông số |
1.702.235 |
1.986.249 |
21.1 |
Tại hiện trường |
|
466.924 |
467.528 |
21.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.235.311 |
1.518.721 |
22 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm |
Thông số |
1.510.637 |
1.794.651 |
22.1 |
Tại hiện trường |
|
466.924 |
467.528 |
22.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.043.713 |
1.327.123 |
23 |
Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm |
Thông số |
1.510.637 |
1.794.651 |
23.1 |
Tại hiện trường |
|
466.924 |
467.528 |
23.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.043.713 |
1.327.123 |
24 |
Tổng hoạt độ Anpha trong mẫu lương thực, thực phẩm |
Thông số |
1.317.033 |
2.055.847 |
24.1 |
Tại hiện trường |
|
456.556 |
457.160 |
24.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
860.477 |
1.598.687 |
25 |
Tổng hoạt độ Beta trong mẫu lương thực, thực phẩm |
Thông số |
1.317.033 |
2.055.847 |
25.1 |
Tại hiện trường |
|
456.556 |
457.160 |
25.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
860.477 |
1.598.687 |
VIII |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI |
|||
A |
Các thông số khí tượng |
|
|
|
1 |
Nhiệt độ |
Thông số |
124.466 |
127.226 |
2 |
Độ ẩm |
Thông số |
124.466 |
127.226 |
3 |
Vận tốc gió |
Thông số |
124.466 |
127.226 |
4 |
Hướng gió |
Thông số |
124.466 |
127.226 |
5 |
Áp suất khí quyển |
Thông số |
124.465 |
127.273 |
B |
Các thông số khí thải |
|||
1 |
Các thông số đo tại hiện trường |
|||
1.1 |
Nhiệt độ |
Thông số |
310.644 |
386.844 |
1.2 |
Vận tốc |
Thông số |
397.450 |
399.730 |
1.3 |
Hàm ẩm |
Thông số |
217.933 |
256.213 |
1.4 |
Khối lượng mol phân tử khí khô |
Thông số |
189.954 |
297.954 |
1.5 |
Áp suất khí thải |
Thông số |
279.821 |
281.981 |
1.6 |
Khí oxy (O2) |
Thông số |
375.236 |
507.836 |
1.7 |
Khí CO |
Thông số |
657.202 |
789.802 |
1.8 |
Khí NO |
Thông số |
616.783 |
749.383 |
1.9 |
Khí Nitơ dioxit (NO2) |
Thông số |
716.502 |
849.102 |
1.10 |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
Thông số |
880.310 |
1.012.910 |
2 |
Lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm |
|||
2.1 |
Khí NOx |
Thông số |
708.951 |
741.612 |
2.1.1 |
Tại hiện trường |
|
426.061 |
456.181 |
2.1.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
282.890 |
285.431 |
2.2 |
Khí SO2 |
Thông số |
703.100 |
735.760 |
2.2.1 |
Tại hiện trường |
|
340.624 |
370.744 |
2.2.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
362.476 |
365.016 |
2.3 |
Khí CO |
Thông số |
589.405 |
622.065 |
2.3.1 |
Tại hiện trường |
|
327.608 |
357.728 |
2.3.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
261.797 |
264.337 |
2.4 |
Bụi tổng số (TSP) |
Thông số |
2.390.945 |
2.502.023 |
2.4.1 |
Tại hiện trường |
|
2.101.591 |
2.186.191 |
2.4.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
289.354 |
315.832 |
2.5 |
Bụi PM10 |
Thông số |
2.390.945 |
2.502.023 |
2.5.1 |
Tại hiện trường |
|
2.101.591 |
2.186.191 |
2.5.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
289.354 |
315.832 |
2.6 |
HCl |
Thông số |
1.144.365 |
1.340.445 |
2.6.1 |
Tại hiện trường |
|
418.688 |
443.768 |
2.6.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
725.677 |
896.677 |
2.7 |
HF |
Thông số |
1.144.365 |
1.340.445 |
2.7.1 |
Tại hiện trường |
|
418.688 |
443.768 |
2.7.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
725.677 |
896.677 |
2.8 |
H2SO4 |
Thông số |
1.144.365 |
1.340.445 |
2.8.1 |
Tại hiện trường |
|
418.688 |
443.768 |
2.8.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
725.677 |
896.677 |
2.9 |
Kim loại Pb |
Thông số |
1.379.971 |
1.976.605 |
2.9.1 |
Tại hiện trường |
|
879.360 |
963.960 |
2.9.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
500.611 |
1.012.645 |
2.10 |
Kim loại Cd |
Thông số |
1.379.971 |
1.976.605 |
2.10.1 |
Tại hiện trường |
|
879.360 |
963.960 |
2.10.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
500.611 |
1.012.645 |
2.11 |
Kim loại As |
Thông số |
1.563.905 |
2.289.946 |
2.11.1 |
Tại hiện trường |
|
879.360 |
963.960 |
2.11.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
684.545 |
1.325.986 |
2.12 |
Kim loại Sb |
Thông số |
1.563.905 |
2.289.946 |
2.12.1 |
Tại hiện trường |
|
879.360 |
963.960 |
2.12.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
684.545 |
1.325.986 |
2.13 |
Kim loại Se |
Thông số |
1.563.905 |
2.289.946 |
2.13.1 |
Tại hiện trường |
|
879.360 |
963.960 |
2.13.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
684.545 |
1.325.986 |
2.14 |
Kim loại Hg |
Thông số |
1.563.905 |
2.289.946 |
2.14.1 |
Tại hiện trường |
|
879.360 |
963.960 |
2.14.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
684.545 |
1.325.986 |
2.15 |
Kim loại Cu |
Thông số |
1.300.842 |
1.846.230 |
2.15.1 |
Tại hiện trường |
|
879.360 |
963.960 |
2.15.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
421.482 |
882.270 |
2.16 |
Kim loại Cr |
Thông số |
1.300.842 |
1.846.230 |
2.16.1 |
Tại hiện trường |
|
879.360 |
963.960 |
2.16.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
421.482 |
882.270 |
2.17 |
Kim loại Mn |
Thông số |
1.300.842 |
1.846.230 |
2.17.1 |
Tại hiện trường |
|
879.360 |
963.960 |
2.17.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
421.482 |
882.270 |
2.18 |
Kim loại Zn |
Thông số |
1.300.842 |
1.846.230 |
2.18.1 |
Tại hiện trường |
|
879.360 |
963.960 |
2.18.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
421.482 |
882.270 |
2.19 |
Kim loại Ni |
Thông số |
1.300.842 |
1.846.230 |
2.19.1 |
Tại hiện trường |
|
879.360 |
963.960 |
2.19.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
421.482 |
882.270 |
2.20 |
Hg (method 30B) |
Thông số |
1.570.327 |
2.174.504 |
2.20.1 |
Tại hiện trường |
|
712.675 |
797.275 |
2.20.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
857.652 |
1.377.229 |
2.21 |
Hợp chất hữu cơ |
Thông số |
1.252.308 |
1.763.548 |
2.21.1 |
Tại hiện trường |
|
718.108 |
743.188 |
2.21.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
534.200 |
1.020.360 |
2.22 |
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) |
Thông số |
1.211.678 |
1.722.918 |
2.22.1 |
Tại hiện trường |
|
677.478 |
702.558 |
2.22.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
534.200 |
1.020.360 |
2.23 |
Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu) |
Thông số |
1.416.112 |
1.887.389 |
2.23.1 |
Các đặc tính nguồn thải |
|
|
|
2.23.2 |
Chiều cao nguồn thải |
Thông số |
324.125 |
324.743 |
24 |
Đường kính trong miệng ống khói |
Thông số |
324.125 |
324.743 |
25 |
Lưu lượng khí thải |
Thông số |
490.784 |
495.295 |
IX |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI |
|||
1 |
Nhiệt độ |
Thông số |
89.153 |
91.058 |
2 |
pH |
Thông số |
91.758 |
93.664 |
3 |
Vận tốc |
Thông số |
132.217 |
133.141 |
4 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
Thông số |
102.660 |
104.074 |
5 |
Độ màu |
Thông số |
102.660 |
104.074 |
6 |
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) |
Thông số |
265.499 |
280.468 |
6.1 |
Tại hiện trường |
|
70.073 |
70.817 |
6.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
195.426 |
209.651 |
7 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
Thông số |
292.742 |
327.901 |
7.1 |
Tại hiện trường |
|
70.837 |
71.581 |
7.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
221.905 |
256.320 |
8 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
Thông số |
210.313 |
235.782 |
8.1 |
Tại hiện trường |
|
70.777 |
71.521 |
8.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
139.536 |
164.261 |
9 |
Coliform |
Thông số |
769.722 |
797.626 |
9.1 |
Tại hiện trường |
|
78.197 |
78.941 |
9.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
691.525 |
718.685 |
10 |
E.Coli |
Thông số |
776.493 |
804.397 |
10.1 |
Tại hiện trường |
|
84.968 |
85.712 |
10.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
691.525 |
718.685 |
11 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
Thông số |
678.057 |
712.764 |
11.1 |
Tại hiện trường |
|
86.287 |
87.031 |
11.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
591.770 |
625.733 |
12 |
Cyanua (CN-) |
Thông số |
467.839 |
503.838 |
12.1 |
Tại hiện trường |
|
96.385 |
97.129 |
12.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
371.454 |
406.709 |
13 |
Tổng P |
Thông số |
364.391 |
405.250 |
13.1 |
Tại hiện trường |
|
84.058 |
84.802 |
13.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
280.333 |
320.448 |
14 |
Tổng N |
Thông số |
386.588 |
427.589 |
14.1 |
Tại hiện trường |
|
84.058 |
84.802 |
14.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
302.530 |
342.787 |
15 |
Nitơ amôn (NH4+) |
Thông số |
336.560 |
366.596 |
15.1 |
Tại hiện trường |
|
84.058 |
84.802 |
15.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
252.502 |
281.794 |
16 |
Sunlfua (S2-) |
Thông số |
340.749 |
376.748 |
16.1 |
Tại hiện trường |
|
84.058 |
84.802 |
16.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
256.691 |
291.946 |
17 |
Crom (VI) |
Thông số |
342.746 |
374.060 |
17.1 |
Tại hiện trường |
|
84.058 |
84.802 |
17.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
258.688 |
289.258 |
18 |
Nitrate (NO3) |
Thông số |
404.626 |
441.862 |
18.1 |
Tại hiện trường |
|
84.058 |
84.802 |
18.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
320.568 |
357.060 |
19 |
Sulphat (SO42) |
Thông số |
309.232 |
337.221 |
19.1 |
Tại hiện trường |
|
84.058 |
84.802 |
19.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
225.174 |
252.419 |
20 |
Photphat (PO43-) |
Thông số |
299.706 |
402.605 |
20.1 |
Tại hiện trường |
|
84.058 |
84.802 |
20.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
215.648 |
317.803 |
21 |
Florua (F-) |
Thông số |
421.385 |
457.384 |
21.1 |
Tại hiện trường |
|
84.058 |
84.802 |
21.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
337.327 |
372.582 |
22 |
Clorua (Cl-) |
Thông số |
291.929 |
319.828 |
22.1 |
Tại hiện trường |
|
84.058 |
84.802 |
22.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
207.871 |
235.026 |
23 |
Clo dư (Cl2) |
Thông số |
427.781 |
459.904 |
23.1 |
Tại hiện trường |
|
84.058 |
84.802 |
23.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
343.723 |
375.102 |
24 |
Kim loại nặng (Pb) |
Thông số |
539.847 |
662.906 |
24.1 |
Tại hiện trường |
|
68.284 |
69.028 |
24.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
471.563 |
593.878 |
25 |
Kim loại nặng (Cd) |
Thông số |
539.847 |
662.906 |
25.1 |
Tại hiện trường |
|
68.284 |
69.028 |
25.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
471.563 |
593.878 |
26 |
Kim loại nặng (As) |
Thông số |
586.929 |
736.988 |
26.1 |
Tại hiện trường |
|
68.284 |
69.028 |
26.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
518.645 |
667.960 |
27 |
Kim loại nặng (Hg) |
Thông số |
597.896 |
747.954 |
27.1 |
Tại hiện trường |
|
68.284 |
69.028 |
27.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
529.612 |
678.926 |
28 |
Kim loại (Cu) |
Thông số |
411.776 |
534.834 |
28.1 |
Tại hiện trường |
|
68.284 |
69.028 |
28.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
343.492 |
465.806 |
29 |
Kim loại (Zn) |
Thông số |
411.776 |
534.834 |
29.1 |
Tại hiện trường |
|
68.284 |
69.028 |
29.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
343.492 |
465.806 |
30 |
Kim loại (Mn) |
Thông số |
411.776 |
534.834 |
30.1 |
Tại hiện trường |
|
68.284 |
69.028 |
30.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
343.492 |
465.806 |
31 |
Kim loại (Fe) |
Thông số |
411.776 |
534.834 |
31.1 |
Tại hiện trường |
|
68.284 |
69.028 |
31.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
343.492 |
465.806 |
32 |
Kim loại (Cr) |
Thông số |
411.776 |
534.834 |
31.1 |
Tại hiện trường |
|
68.284 |
69.028 |
32.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
343.492 |
465.806 |
33 |
Kim loại (Ni) |
Thông số |
411.776 |
534.834 |
33.1 |
Tại hiện trường |
|
68.284 |
69.028 |
33.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
343.492 |
465.806 |
34 |
Phenol |
Thông số |
588.721 |
624.720 |
34.1 |
Tại hiện trường |
|
78.241 |
78.985 |
34.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
510.480 |
545.735 |
35 |
Chất hoạt động bề mặt |
Thông số |
564.937 |
600.936 |
35.1 |
Tại hiện trường |
|
78.241 |
78.985 |
35.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
486.696 |
521.951 |
36 |
Hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ |
Thông số |
1.624.590 |
1.746.821 |
36.1 |
Tại hiện trường |
|
84.964 |
85.708 |
36.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.539.626 |
1.661.113 |
37 |
Hóa chất bảo vệ thực vật phot pho hữu cơ |
Thông số |
1.627.372 |
1.749.603 |
37.1 |
Tại hiện trường |
|
84.964 |
85.708 |
37.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.542.408 |
1.663.895 |
38 |
PCBs |
Thông số |
1.627.372 |
1.749.603 |
38.1 |
Tại hiện trường |
|
84.964 |
85.708 |
38.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.542.408 |
1.663.895 |
39 |
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu) |
Thông số |
1.384.055 |
1.454.569 |
X |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH |
|||
1 |
pH (H2O, KCl) |
Thông số |
333.143 |
351.783 |
1.1 |
Tại hiện trường |
|
138.967 |
140.887 |
1.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
194.176 |
210.896 |
2 |
Tổng các bon hữu cơ |
Thông số |
527.234 |
565.495 |
2.1 |
Tại hiện trường |
|
138.967 |
140.887 |
2.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
388.267 |
424.608 |
3 |
Dầu mỡ |
Thông số |
660.577 |
693.513 |
3.1 |
Tại hiện trường |
|
136.736 |
138.656 |
3.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
523.841 |
554.857 |
4 |
Cyanua (CN-) |
Thông số |
584.635 |
632.571 |
4.1 |
Tại hiện trường |
|
136.736 |
138.656 |
4.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
447.899 |
493.915 |
5 |
Tổng N |
Thông số |
441.232 |
495.408 |
5.1 |
Tại hiện trường |
|
137.358 |
139.278 |
5.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
303.874 |
356.130 |
6 |
Tổng P |
Thông số |
450.724 |
504.900 |
6.1 |
Tại hiện trường |
|
137.358 |
139.278 |
6.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
313.366 |
365.622 |
7 |
Phenol |
Thông số |
864.857 |
905.623 |
7.1 |
Tại hiện trường |
|
137.358 |
139.278 |
7.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
727.499 |
766.345 |
8 |
Kim loại nặng (Pb) |
Thông số |
634.432 |
923.988 |
8.1 |
Tại hiện trường |
|
137.358 |
139.278 |
8.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
497.074 |
784.710 |
9 |
Kim loại nặng (Cd) |
Thông số |
634.432 |
923.988 |
9.1 |
Tại hiện trường |
|
137.358 |
139.278 |
9.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
497.074 |
784.710 |
10 |
Kim loại nặng (As) |
Thông số |
774.857 |
1.082.413 |
10.1 |
Tại hiện trường |
|
137.358 |
139.278 |
10.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
637.499 |
943.135 |
11 |
Kim loại nặng (Hg) |
Thông số |
774.857 |
1.082.413 |
11.1 |
Tại hiện trường |
|
137.358 |
139.278 |
11.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
637.499 |
943.135 |
12 |
Kim loại nặng (Zn) |
Thông số |
528.216 |
817.772 |
12.1 |
Tại hiện trường |
|
137.358 |
139.278 |
12.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
390.858 |
678.494 |
13 |
Kim loại nặng (Cu) |
Thông số |
528.216 |
817.772 |
13.1 |
Tại hiện trường |
|
137.358 |
139.278 |
13.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
390.858 |
678.494 |
14 |
Kim loại nặng (Cr) |
Thông số |
528.216 |
817.772 |
14.1 |
Tại hiện trường |
|
137.358 |
139.278 |
14.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
390.858 |
678.494 |
15 |
Kim loại nặng (Mn) |
Thông số |
528.216 |
817.772 |
15.1 |
Tại hiện trường |
|
137.358 |
139.278 |
15.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
390.858 |
678.494 |
16 |
Kim loại nặng (Ni) |
Thông số |
528.216 |
817.772 |
16.1 |
Tại hiện trường |
|
137.358 |
139.278 |
16.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
390.858 |
678.494 |
17 |
Tổng K2O |
Thông số |
383.455 |
638.152 |
17.1 |
Tại hiện trường |
|
125.508 |
127.428 |
17.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
257.947 |
510.724 |
18 |
Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ |
Thông số |
1.618.103 |
1.867.270 |
18.1 |
Tại hiện trường |
|
131.034 |
132.954 |
18.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.487.069 |
1.734.316 |
19 |
Thuốc bảo vệ thực vật nhóm phot pho hữu cơ |
Thông số |
1.618.103 |
1.867.270 |
19.1 |
Tại hiện trường |
|
131.034 |
132.954 |
19.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.487.069 |
1.734.316 |
20 |
Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Pyrethroid |
Thông số |
1.618.103 |
1.867.270 |
20.1 |
Tại hiện trường |
|
131.034 |
132.954 |
20.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.487.069 |
1.734.316 |
21 |
Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) |
Thông số |
1.456.198 |
1.705.364 |
21.1 |
Tại hiện trường |
|
131.034 |
132.954 |
21.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.325.164 |
1.572.410 |
22 |
PCBs |
Thông số |
1.599.868 |
1.849.034 |
22.1 |
Tại hiện trường |
|
131.034 |
132.954 |
22.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.468.834 |
1.716.080 |
23 |
Phân tích đồng thời kim loại |
Thông số |
1.344.102 |
1.429.938 |
XI |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI |
|||
1 |
Độ ẩm (%) |
Thông số |
244.773 |
268.904 |
1.1 |
Tại hiện trường |
|
104.014 |
106.054 |
1.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
140.759 |
162.850 |
2 |
pH |
Thông số |
342.656 |
364.201 |
2.1 |
Tại hiện trường |
|
117.942 |
120.846 |
2.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
224.714 |
243.355 |
3 |
Cyanua (CN-) |
Thông số |
694.846 |
748.041 |
3.1 |
Tại hiện trường |
|
114.068 |
116.972 |
3.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
580.778 |
631.069 |
4 |
Crom (VI) |
Thông số |
1.011.854 |
1.065.049 |
4.1 |
Tại hiện trường |
|
114.068 |
116.972 |
4.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
897.786 |
948.077 |
5 |
Florua (F-) |
Thông số |
420.243 |
473.438 |
5.1 |
Tại hiện trường |
|
114.068 |
116.972 |
5.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
306.175 |
356.466 |
6 |
Kim loại nặng (Pb) |
Thông số |
612.494 |
884.149 |
6.1 |
Tại hiện trường |
|
114.068 |
116.972 |
6.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
498.426 |
767.177 |
7 |
Kim loại nặng (Cd) |
Thông số |
612.494 |
884.149 |
7.1 |
Tại hiện trường |
|
114.068 |
116.972 |
7.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
498.426 |
767.177 |
8 |
Kim loại nặng (As) |
Thông số |
711.796 |
1.001451 |
8.1 |
Tại hiện trường |
|
114.068 |
116.972 |
8.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
597.728 |
884.479 |
9 |
Kim loại nặng (Hg) |
Thông số |
727.014 |
1.016.668 |
9.1 |
Tại hiện trường |
|
114.068 |
116.972 |
9.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
612.946 |
899.696 |
10 |
Kim loại (Cu) |
Thông số |
493.029 |
764.684 |
10.1 |
Tại hiện trường |
|
114.068 |
116.972 |
10.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
378.961 |
647.712 |
11 |
Kim loại (Zn) |
Thông số |
469.329 |
740.984 |
11.1 |
Tại hiện trường |
|
114.068 |
116.972 |
11.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
355.261 |
624.012 |
12 |
Kim loại (Mn) |
Thông số |
469.329 |
740.984 |
12.1 |
Tại hiện trường |
|
114.068 |
116.972 |
12.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
355.261 |
624.012 |
13 |
Kim loại (Ta) |
Thông số |
469.329 |
740.984 |
13.1 |
Tại hiện trường |
|
114.068 |
116.972 |
13.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
355.261 |
624.012 |
14 |
Kim loại (Cr) |
Thông số |
469.329 |
740.984 |
14.1 |
Tại hiện trường |
|
114.068 |
116.972 |
14.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
355.261 |
624.012 |
15 |
Kim loại (Ni) |
Thông số |
469.329 |
740.984 |
15.1 |
Tại hiện trường |
|
114.068 |
116.972 |
15.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
355.261 |
624.012 |
16 |
Kim loại (Ba) |
Thông số |
469.329 |
740.984 |
16.1 |
Tại hiện trường |
|
114.068 |
116.972 |
16.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
355.261 |
624.012 |
17 |
Kim loại (Se) |
Thông số |
469.329 |
740.984 |
17.1 |
Tại hiện trường |
|
114.068 |
116.972 |
17.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
355.261 |
624.012 |
18 |
Kim loại (Mo) |
Thông số |
469.329 |
740.984 |
18.1 |
Tại hiện trường |
|
114.068 |
116.972 |
18.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
355.261 |
624.012 |
19 |
Kim loại (Be) |
Thông số |
469.329 |
740.984 |
19.1 |
Tại hiện trường |
|
114.068 |
116.972 |
19.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
355.261 |
624.012 |
20 |
Kim loại (Va) |
Thông số |
469.329 |
740.984 |
20.1 |
Tại hiện trường |
|
114.068 |
116.972 |
20.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
355 261 |
624.012 |
21 |
Kim loại (Ag) |
Thông số |
469.329 |
740.984 |
21.1 |
Tại hiện trường |
|
114.068 |
116.972 |
21.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
355.261 |
624.012 |
22 |
Dầu mỡ |
Thông số |
826.006 |
863.001 |
22.1 |
Tại hiện trường |
|
125.918 |
128.822 |
22.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
700.088 |
734.179 |
23 |
Phenol |
Thông số |
787.840 |
841.035 |
23.1 |
Tại hiện trường |
|
125.918 |
128.822 |
23.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
661.922 |
712.213 |
24 |
Hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ |
Thông số |
1.752.268 |
1.961.574 |
24.1 |
Tại hiện trường |
|
125.918 |
128.822 |
24.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.626.350 |
1.832.752 |
25 |
Hóa chất bảo vệ thực vật phot pho hữu cơ |
Thông số |
1.732.140 |
1.941.445 |
25.1 |
Tại hiện trường |
|
125.918 |
128.822 |
25.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.606.222 |
1.812.623 |
26 |
PAH |
Thông số |
1.880.749 |
2.090.054 |
26.1 |
Tại hiện trường |
|
125.918 |
128.822 |
26.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.754.831 |
1.961.232 |
27 |
PCBs |
Thông số |
1.812.686 |
2.021.991 |
27.1 |
Tại hiện trường |
|
125.918 |
128.822 |
27.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.686.768 |
1.893.169 |
28 |
Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho 1 mẫu) |
Thông số |
1.519.222 |
1.619.077 |
28.1 |
Tại hiện hường |
|
125.918 |
128.822 |
28.2 |
Trong phòng thí nghiệm |
|
1.393.304 |
1.490.255 |
XII |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC |
|||
A |
Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|||
1 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
Thông số |
135.553 |
193.145 |
2 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
Thông số |
135.553 |
193.145 |
3 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió |
Thông số |
135.553 |
193.145 |
4 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
Thông số |
135.553 |
193.145 |
5 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
Thông số |
135.553 |
193.145 |
6 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
Thông số |
135.553 |
193.145 |
7 |
Modul quan trắc Bụi TSP |
Thông số |
134.794 |
219.943 |
8 |
Modul quan trắc Bụi PM-10 |
Thông số |
134.794 |
219.943 |
9 |
Modul quan trắc Bụi PM-2,5 |
Thông số |
134.794 |
219.943 |
10 |
Modul quan trắc Bụi PM-1 |
Thông số |
134.794 |
219.943 |
11 |
Modul quan trắc khí NO |
Thông số |
206.416 |
296.635 |
12 |
Modul quan trắc khí NO2 |
Thông số |
206.416 |
296.635 |
13 |
Modul quan trắc khí NOX |
Thông số |
206.416 |
296.635 |
14 |
Modul quan trắc khí SO2 |
Thông số |
206.525 |
302.744 |
15 |
Modul quan trắc khí CO |
Thông số |
198.055 |
270.935 |
16 |
Modul quan trắc O3 |
Thông số |
304.033 |
393.533 |
17 |
Modul quan trắc THC |
Thông số |
202.391 |
301.190 |
18 |
Modul quan trắc BTEX |
Thông số |
225.307 |
322.967 |
B |
Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục |
|||
19 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
Thông số |
149.270 |
154.920 |
20 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
Thông số |
149.270 |
154.920 |
21 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió |
Thông số |
149.270 |
225.870 |
22 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
Thông số |
149.270 |
154.452 |
23 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
Thông số |
149.270 |
158.760 |
24 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
Thông số |
149.270 |
154.972 |
25 |
Modul quan trắc bụi TSP |
Thông số |
182.340 |
283.210 |
26 |
Modul quan trắc bụi PM10 |
Thông số |
182.340 |
283.210 |
27 |
Modul quan trắc bụi PM2,5 |
Thông số |
182.340 |
283.210 |
28 |
Modul quan trắc khí NO |
Thông số |
348.640 |
469.789 |
29 |
Modul quan trắc khí NO2 |
Thông số |
348.640 |
469.789 |
30 |
Modul quan trắc khí NOx |
Thông số |
348.640 |
469.789 |
31 |
Modul quan trắc khí SO2 |
Thông số |
371.153 |
480.122 |
32 |
Modul quan trắc khí CO |
Thông số |
351.865 |
407.135 |
33 |
Modul quan trắc O3 |
Thông số |
324.521 |
427.070 |
34 |
Modul quan trắc CxHy |
Thông số |
351.316 |
455.275 |
XIII |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC |
|||
A |
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|||
1 |
Nhiệt độ |
Thông số |
155.689 |
199.967 |
2 |
pH |
Thông số |
155.689 |
199.967 |
3 |
ORP |
Thông số |
155.689 |
199.967 |
4 |
Ôxy hòa tan (DO) |
Thông số |
202.871 |
247.196 |
5 |
Độ dẫn điện (EC) |
Thông số |
257.886 |
302.164 |
6 |
Độ đục |
Thông số |
421.739 |
431.816 |
7 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
Thông số |
330.061 |
339.539 |
8 |
Amoni (NH4+) |
Thông số |
391.082 |
401.040 |
9 |
Nitrat (NO3-) |
Thông số |
400.414 |
409.909 |
10 |
Tổng nitơ (TN) |
Thông số |
400.414 |
410.503 |
11 |
Tổng phốt pho (TP) |
Thông số |
389.449 |
399.719 |
12 |
Tổng các bon hữu cơ (TOC) |
Thông số |
398.903 |
409.052 |
B |
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục |
|||
1 |
Nhiệt độ |
Thông số |
168.412 |
241.783 |
2 |
pH |
Thông số |
168.412 |
241.783 |
3 |
ORP |
Thông số |
168.412 |
241.783 |
4 |
Ôxy hòa tan (DO) |
Thông số |
192.715 |
264.359 |
5 |
Độ dẫn điện (EC) |
Thông số |
283.936 |
355.688 |
6 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
Thông số |
283.936 |
355.688 |
7 |
Độ đục |
Thông số |
343.346 |
356.778 |
8 |
Amoni (NH4+) |
Thông số |
400.766 |
414.198 |
9 |
Nitrat (NO3-) |
Thông số |
402.322 |
415.753 |
10 |
Photphat (PO43-) |
Thông số |
391.601 |
405.872 |