ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 39/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày
09 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ ĐẶT HÀNG CUNG CẤP DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG
SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TỈNH ĐỒNG
THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
18/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ quy định về chế độ nhuận
bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ Quy định giao nhiệm vụ đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm
việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định
phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của chính phủ Quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền
hình;
Căn cứ Thông tư số
45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế
độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị
và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành
phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
13/2022/TT-BTTTT ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với
viên chức biên tập viên, phóng viên, biên dịch viên và đạo diễn truyền hình thuộc
chuyên ngành thông tin và truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại văn số 1448/STTTT-TTBCXB ngày 08 tháng 12 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh
Đồng Tháp.
(Bộ đơn giá chi tiết được
quy định tại Phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan
có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn việc thực hiện; tổng hợp những khó
khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
2. Đài Phát thanh và Truyền
hình Đồng Tháp; các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước để đặt hàng,
cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất
chương trình truyền hình.
3. Khuyến khích cơ quan, tổ chức
không sử dụng ngân sách nhà nước để đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình áp dụng Quyết
định này.
Điều 3:
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 1926/QĐ-UBND-HC ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc ban hành bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh
Đồng Tháp.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Thông tin và Truyền thông, Sở Tài chính; Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình
Đồng Tháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ
quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- CT và PCT/UBND tỉnh;
- Lưu: VT, P.THVX, P.KT/HSĩ.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đoàn Tấn Bửu
|
PHỤ LỤC
BỘ ĐƠN GIÁ ĐẶT HÀNG CUNG CẤP DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TỈNH ĐỒNG THÁP
NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND-HC ngày 09/01/2023 của Ủy ban nhân dân Tỉnh)
Đơn
vị tính: VNĐ
STT
|
THỂ LOẠI/ TÊN CHƯƠNG TRÌNH
|
MÃ HIỆU
|
ĐVT
|
Thời lượng sản xuất (phút)
|
Đơn giá định mức/ phút
|
Đơn giá đặt hàng/phút (áp dụng tỷ lệ 57% - tính tròn)
|
Giá thành đặt hàng/ chương trình
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3 = 2 x 57%
|
4 = 1 x 3
|
I
|
BẢN TIN TRUYỀN HÌNH
|
01.03.01.00.00
|
|
|
|
|
|
1
|
BẢN TIN TRUYỀN HÌNH NGẮN
|
01.03.01.10.00
|
|
|
|
|
|
2
|
BẢN TIN TRUYỀN HÌNH TRONG
NƯỚC
|
01.03.01.20.00
|
|
|
|
|
|
2.1
|
BẢN TIN TRONG NƯỚC PHÁT TRỰC
TIẾP
|
01.03.01.21.00
|
|
|
|
|
|
2.2
|
BẢN TIN TH TRONG NƯỚC GHI
HÌNH PHÁT SAU
|
01.03.01.22.00
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
01.03.01.22.10
|
10
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản tin Thị Trường
|
|
Phút
|
5
|
1.910.000
|
1.088.000
|
5.440.000
|
2
|
Bản tin dự báo sâu bệnh
|
|
Phút
|
3
|
1.910.000
|
1.088.000
|
3.264.000
|
3
|
Tiểu Dự án ICRSL - Ghi nhận
|
|
Phút
|
3
|
1.910.000
|
1.088.000
|
3.264.000
|
4
|
Kinh Tế Hợp tác
|
|
Phút
|
10
|
1.910.000
|
1.088.000
|
10.880.000
|
3
|
BẢN TIN TH TIẾNG DÂN TỘC
BIÊN DỊCH
|
01.03.01.30.00
|
|
|
|
|
|
4
|
BẢN TIN TH CHUYÊN ĐỀ
|
01.03.01.40.00
|
|
|
|
|
|
4.1
|
01.03. 01.40.20
|
15
|
|
|
|
|
|
5
|
Bản tin Toàn cảnh nông nghiệp
|
|
Phút
|
15
|
1.557.000
|
887.000
|
13.305.000
|
6
|
Cửa sổ Văn Hóa
|
|
Phút
|
10
|
1.557.000
|
887.000
|
8.870.000
|
5
|
BẢN TIN TH QUỐC TẾ BIÊN DỊCH
|
01.03.01.50.00
|
|
|
|
|
|
6
|
BẢN TIN TH BIÊN DỊCH SANG
TIẾNG NƯỚC NGOÀI
|
01.03.01.60.00
|
|
|
|
|
|
7
|
BẢN TIN TH THỜI TIẾT
|
01.03.01.70.00
|
|
|
|
|
|
7.1
|
01.03.01.70.10
|
5
|
|
|
|
|
|
7
|
Bản tin dự báo thời tiết
|
|
Phút
|
5
|
1.253.000
|
714.000
|
3.570.000
|
8
|
BẢN TIN TH CHẠY CHỮ
|
01.03.01.80.00
|
|
|
|
|
|
II
|
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG
HỢP
|
01.03.02.00.00
|
|
|
|
|
|
1
|
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG
HỢP PHÁT TRỰC TIẾP
|
01.03.02.01.00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
01.03.02.01.20
|
15
|
|
|
|
|
|
8
|
Thời sự 21 giờ "Nhịp sống
24h"
|
|
Phút
|
15
|
1.929.000
|
1.100.000
|
16.500.000
|
1.2
|
01.03.02.01.30
|
20
|
|
|
|
|
|
9
|
Thời sự 11 giờ "Nhịp sống
24h"
|
|
Phút
|
20
|
1.832.000
|
1.044.000
|
20.880.000
|
1.3
|
01.03.02.01.40
|
30
|
|
|
|
|
|
10
|
Thời sự 06 giờ "Sáng Miền
Tây"
|
|
Phút
|
30
|
1.627.000
|
927.000
|
27.810.000
|
11
|
Thời sự địa phương (18h30)
|
|
Phút
|
30
|
1.627.000
|
927.000
|
27.810.000
|
2
|
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG
HỢP GHI HÌNH PHÁT
SAU
|
01.03.02.02.00
|
|
|
|
|
|
2.1
|
01.03.02.02.10
|
10
|
|
|
|
|
|
12
|
Trang địa phương
|
|
Phút
|
10
|
1.819.000
|
1.037.000
|
10.370.000
|
III
|
PHÓNG SỰ
|
01.03.03.00.00
|
|
|
|
|
|
1
|
PHÓNG SỰ CHÍNH LUẬN
|
01.03.03.10.00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
01.03.03.10.10
|
5
|
|
|
|
|
|
13
|
Vì chủ quyền an ninh biên giới
|
|
Phút
|
7
|
2.263.000
|
1.290.000
|
9.030.000
|
14
|
Chuyên mục ý Đảng lòng dân
|
|
Phút
|
7
|
2.263.000
|
1.290.000
|
9.030.000
|
2
|
PHÓNG SỰ ĐIỀU TRA
|
01.03.03.20.00
|
|
|
|
|
|
2.1
|
01.03.03.20.30
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
Phóng sự "Con đường hoàn
lương, gương sáng điển hình sau cai nghiện"
|
|
Phút
|
12
|
2.841.000
|
1.619.000
|
19.428.000
|
16
|
Chuyên mục vì An ninh Tổ quốc
|
|
Phút
|
15
|
2.841.000
|
1.619.000
|
24.285.000
|
3
|
PHÓNG SỰ ĐỒNG HÀNH
|
01.03.03.30.00
|
|
|
|
|
|
3.1
|
01.03.03.30.10
|
15
|
|
|
|
|
|
17
|
Câu chuyện giao thông
|
|
Phút
|
5
|
1.512.000
|
862.000
|
4.310.000
|
18
|
Hộp thư bạn xem đài
|
|
Phút
|
5
|
1.512.000
|
862.000
|
4.310.000
|
19
|
Chuyên mục Phổ biến pháp luật
|
|
Phút
|
7
|
1.512.000
|
862.000
|
6.034.000
|
20
|
Nông thôn mới
|
|
Phút
|
5
|
1.512.000
|
862.000
|
4.310.000
|
21
|
OCOP Đồng Tháp
|
|
Phút
|
5
|
1.512.000
|
862.000
|
4.310.000
|
22
|
Gương sáng hiếu học
|
|
Phút
|
5
|
1.512.000
|
862.000
|
4.310.000
|
23
|
Chuyên mục Kinh tế công
thương
|
|
Phút
|
7
|
1.512.000
|
862.000
|
6.034.000
|
24
|
Chuyên mục lao động và hội nhập
|
|
Phút
|
7
|
1.512.000
|
862.000
|
6.034.000
|
25
|
Chuyên mục giáo dục và đào tạo
|
|
Phút
|
7
|
1.512.000
|
862.000
|
6.034.000
|
26
|
Chuyên mục hướng nghiệp và việc
làm
|
|
Phút
|
7
|
1.512.000
|
862.000
|
6.034.000
|
27
|
Chuyên mục nhịp cầu nhân ái
|
|
Phút
|
7
|
1.512.000
|
862.000
|
6.034.000
|
28
|
Chuyên mục khoa học và công
nghệ
|
|
Phút
|
7
|
1.512.000
|
862.000
|
6.034.000
|
29
|
Chuyên mục Thắp sáng ước mơ
|
|
Phút
|
7
|
1.512.000
|
862.000
|
6.034.000
|
30
|
Chuyên mục vân vận khéo
|
|
Phút
|
7
|
1.512.000
|
862.000
|
6.034.000
|
31
|
Chuyên mục Cải cách hành
chính
|
|
Phút
|
7
|
1.512.000
|
862.000
|
6.034.000
|
32
|
Chuyên mục Đời sống văn hóa
và Gia đình
|
|
Phút
|
7
|
1.512.000
|
862.000
|
6.034.000
|
33
|
Chuyên mục Vì trẻ em
|
|
Phút
|
7
|
1.512.000
|
862.000
|
6.034.000
|
34
|
Chuyên mục Đại biểu dân cử với
cử tri
|
|
Phút
|
10
|
1.512.000
|
862.000
|
8.620.000
|
35
|
Chuyên mục an toàn giao thông
|
|
Phút
|
10
|
1.512.000
|
862.000
|
8.620.000
|
36
|
Tri thức phục vụ đời sống
|
|
Phút
|
10
|
1.512.000
|
862.000
|
8.620.000
|
37
|
Tiểu Dự án ICRSL - Khoa giáo hướng
dẫn 01
|
|
Phút
|
10
|
1.512.000
|
862.000
|
8.620.000
|
38
|
Điện và cuộc sống
|
|
Phút
|
10
|
1.512.000
|
862.000
|
8.620.000
|
39
|
Lao động - Công Đoàn
|
|
Phút
|
10
|
1.512.000
|
862.000
|
8.620.000
|
40
|
Chuyên mục Môi trường và Cuộc
sống
|
|
Phút
|
10
|
1.512.000
|
862.000
|
8.620.000
|
41
|
Chuyên mục Dân số Kế hoạch
hóa gia đình
|
|
Phút
|
10
|
1.512.000
|
862.000
|
8.620.000
|
42
|
Chuyên mục Khuyến nông
|
|
Phút
|
15
|
1.512.000
|
862.000
|
12.930.000
|
43
|
Chuyên mục quốc phòng toàn
dân
|
|
Phút
|
15
|
1.512.000
|
862.000
|
12.930.000
|
44
|
Nhịp sống thể thao
|
|
Phút
|
15
|
1.512.000
|
862.000
|
12.930.000
|
45
|
Chuyên mục Khởi Nghiệp
|
|
Phút
|
15
|
1.512.000
|
862.000
|
12.930.000
|
46
|
Vượt dốc
|
|
Phút
|
15
|
1.512.000
|
862.000
|
12.930.000
|
47
|
Lửa Làng Nghề
|
|
Phút
|
10
|
1.512.000
|
862.000
|
8.620.000
|
48
|
CàFê doanh nghiệp
|
|
Phút
|
10
|
1.512.000
|
862.000
|
8.620.000
|
49
|
Người Đồng Tháp - Nghĩa tình
năng động sáng tạo
|
|
Phút
|
7
|
1.512.000
|
862.000
|
6.034.000
|
50
|
Ẩm thực đất sen hồng
|
|
Phút
|
15
|
1.512.000
|
862.000
|
12.930.000
|
51
|
Chuyên mục Chuyển đổi số
|
|
Phút
|
7
|
1.512.000
|
862.000
|
6.034.000
|
52
|
Chương trình Nhân Đạo
|
|
Phút
|
10
|
1.512.000
|
862.000
|
8.620.000
|
4
|
PHÓNG SỰ CHÂN DUNG
|
01.03.03.40.00
|
|
|
|
|
|
4.1
|
01.03.03.40.10
|
5
|
|
|
|
|
|
53
|
Hương sen Đồng Tháp
|
|
Phút
|
5
|
1.634.000
|
931.000
|
4.655.000
|
4.2
|
01.03.03.40.20
|
15
|
|
|
|
|
|
54
|
Phóng sự “Bình đẳng giới”
|
|
Phút
|
10
|
1.339.000
|
763.000
|
7.630.000
|
IV
|
KÝ SỰ
|
01.03.04.00.00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
01.03.04.00.10
|
15
|
|
|
|
|
|
55
|
Ký sự truyền hình
|
|
Phút
|
15
|
2.763.000
|
1.575.000
|
23.625.000
|
V
|
PHIM TÀI LIỆU
|
01.03.05.00.00
|
|
|
|
|
|
1
|
PHIM TÀI LIỆU - SẢN XUẤT
|
01.03.05.10.00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
01.03.05.10.10
|
10
|
|
|
|
|
|
56
|
Nông dân @
|
|
Phút
|
5
|
3.639.000
|
2.074.000
|
10.370.000
|
57
|
Tái cơ cấu Nông nghiệp
|
|
Phút
|
15
|
3.639.000
|
2.074.000
|
31.110.000
|
58
|
Phim tài liệu: "Công tác
tiếp xúc cử tri trước và sau kỳ họp Quốc Hội của Đoàn ĐBQH Tỉnh"
|
|
Phút
|
12
|
3.639.000
|
2.074.000
|
24.888.000
|
59
|
Phim tài liệu: "Công tác
tiếp xúc cử tri trước và sau kỳ họp HĐND Tỉnh"
|
|
Phút
|
15
|
3.639.000
|
2.074.000
|
31.110.000
|
60
|
Phim tài liệu: "Hoạt động
của Thường trực, các Ban HĐND, Đại biểu HĐND Tỉnh tại 02 kỳ họp"
|
|
Phút
|
15
|
3.639.000
|
2.074.000
|
31.110.000
|
61
|
Phim tài liệu: "Báo cáo
tình hình thực hiện Nghị quyết HĐND về Kinh tế -Xã Hội"
|
|
Phút
|
15
|
3.639.000
|
2.074.000
|
31.110.000
|
62
|
Phim Tài liệu các ngày Lễ lớn
trong năm
|
|
Phút
|
15
|
3.639.000
|
2.074.000
|
31.110.000
|
63
|
Tiểu Dự án ICRSL - Tổng kết Dự
án
|
|
Phút
|
15
|
3.639.000
|
2.074.000
|
31.110.000
|
1.2
|
01.03.05.10.40
|
45
|
|
|
|
|
|
64
|
Phim truyện quảng bá hình ảnh
và con người Đồng Tháp
|
|
Phút
|
45
|
3.136.000
|
1.788.000
|
80.460.000
|
VI
|
TẠP CHÍ
|
01.03.06.00.00
|
|
|
|
|
|
+
|
01.03.06.00.10
|
15
|
|
|
|
|
|
65
|
Tạp chí Văn học Nghệ Thuật
|
|
Phút
|
10
|
1.667.000
|
950.000
|
9.500.000
|
66
|
Tạp chí Du lịch xanh
|
|
Phút
|
15
|
1.667.000
|
950.000
|
14.250.000
|
VIII
|
GIAO LƯU
|
01.03.08.00.00
|
|
|
|
|
|
1
|
GIAO LƯU TRƯỜNG QUAY TRỰC
TIẾP
|
01.03.08.11.00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
01.03.08.11.10
|
30
|
|
|
|
|
|
67
|
Về làng xuống phố
|
|
Phút
|
60
|
2.042.000
|
1.164.000
|
69.840.000
|
IX
|
GIAO LƯU NGOẠI CẢNH GHI
HÌNH PHÁT SAU (có biểu diễn nghệ thuật)
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Chương trình giới thiệu tác
phẩm, tác giả
|
|
Phút
|
45
|
2.538.000
|
1.447.000
|
65.115.000
|
IX
|
TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH
|
01.03.09.00.00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
01.03.09.00.10
|
30
|
|
|
|
|
|
69
|
Trực tiếp khuyến nông
|
|
Phút
|
60
|
1.225.000
|
698.000
|
41.880.000
|
70
|
Trực tiếp tư vấn pháp luật
|
|
Phút
|
60
|
1.225.000
|
698.000
|
41.880.000
|
X
|
TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP
|
01.03.10.01.00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
01.03.10.01.10
|
45
|
|
|
|
|
|
1.2
|
01.03.10.01.40
|
120
|
|
|
|
|
|
71
|
Cầu truyền hình trực tiếp đêm
giao thừa
|
|
Phút
|
120
|
950.000
|
541.000
|
64.920.000
|
72
|
Truyền hình trực tiếp các kỳ
họp của HĐND Tỉnh
|
|
Phút
|
120
|
950.000
|
541.000
|
64.920.000
|