ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
14/2021/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
08 tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, THUỶ SẢN
VÀ ĐÀO, ĐẮP AO NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN; ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ TIỀN THUÊ NHÀ Ở; ĐƠN GIÁ BỒI
THƯỜNG DI CHUYỂN MỘ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định qui định chi tiết thi hành luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thuỷ
sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; đơn giá
bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
ban hành kèm Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của UBND tỉnh Hải
Dương, cụ thể như sau:
1. Đối với Bảng đơn giá bồi thường
cây lâu năm:
1.1 Điều chỉnh đơn giá một số
loại cây trồng tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số
16/2019/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của UBND tỉnh Hải Dương (Chi tiết theo Phụ lục
số 01 đính kèm);
1.2. Bổ sung thêm Danh mục, đơn
giá một số cây trồng (Chi tiết theo Phụ lục số 02 đính kèm);
2. Thay thế Phụ lục số 03 ban
hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ- UBND ngày 22/5/2019 của UBND tỉnh Hải
Dương về Bảng đơn giá bồi thường thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản (Chi
tiết theo Phụ lục số 03 đính kèm);
Điều 2.
Bộ đơn giá nêu tại Điều 1 Quyết định này chỉ áp dụng
cho các phương án bồi thường, hỗ trợ về cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi
trồng thuỷ sản chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc đã được cơ quan
có thẩm quyền phê duyệt nhưng chưa thực hiện chi trả.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20
tháng 4 năm 2021.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài
chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các
huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT -VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT, Thư.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
PHỤ LỤC SỐ 01
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của UBND tỉnh Hải
Dương)
STT
|
Tên danh mục
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
I
|
CÂY ĂN QUẢ
|
|
|
II
|
CÂY LẤY GỖ
|
|
|
1
|
Bạch đàn, phi lao, keo, thông
(tính theo đường kính gốc F)
|
|
|
1.6
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đ/cây
|
100,000
|
1.7
|
20cm ≤ Φ < 25cm
|
đ/cây
|
130,000
|
1.8
|
25cm ≤ Φ < 30cm
|
đ/cây
|
150,000
|
1.9
|
30cm ≤ Φ < 35cm
|
đ/cây
|
215,000
|
1.10
|
35cm ≤ Φ < 50cm
|
đ/cây
|
360,000
|
1.11
|
Φ ≥ 50cm (chi phí chặt hạ)
|
đ/cây
|
400,000
|
2
|
Xà cừ (tính theo đường kính gốc
F)
|
|
|
2.6
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đ/cây
|
100,000
|
2.7
|
20cm ≤ Φ < 25cm
|
đ/cây
|
130,000
|
2.8
|
25cm ≤ Φ < 30cm
|
đ/cây
|
150,000
|
2.9
|
30cm ≤ Φ < 35cm
|
đ/cây
|
215,000
|
2.10
|
35cm ≤ Φ < 50cm
|
đ/cây
|
360,000
|
2.11
|
Φ ≥ 50cm (chi phí chặt hạ)
|
đ/cây
|
500,000
|
3
|
Bàng, hoa sữa, bằng lăng, gạo,
đa, phượng vĩ và các cây tương tự (tính theo đường kính gốc Φ)
|
|
|
3.6
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đ/cây
|
80,000
|
3.7
|
20cm ≤ Φ < 25cm
|
đ/cây
|
105,000
|
3.8
|
25cm £ F < 30cm
|
đ/cây
|
130,000
|
3.9
|
30cm ≤ Φ < 35cm
|
đ/cây
|
170,000
|
3.10
|
35cm ≤ Φ < 50cm
|
đ/cây
|
260,000
|
3.11
|
Φ ≥ 50cm (chi phí chặt hạ)
|
đ/cây
|
260,000
|
4
|
Xoan (tính theo đường kính gốc
Φ)
|
|
|
4.11
|
Φ ≥ 35cm (chi phí chặt hạ)
|
đ/cây
|
360,000
|
5
|
Tre, mai (tính theo đường
kính gốc Φ)
|
|
|
5.6
|
Φ ≥ 12cm (chi phí chặt hạ)
|
đ/cây
|
10,000
|
Ghi chú:
- Đối với cây lâu năm có mật độ
trồng dày hơn quy định trong Bảng đơn giá này dưới 1,3 lần do trồng dặm, trồng
xen trong vườn cây lâu năm thì đơn giá bồi thường đối với cây trồng xen dày hơn
tính bằng 70% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước; nếu mật độ trồng
dày hơn từ 1,3 lần đến dưới 1,5 lần thì đơn giá bồi thường tính bằng 50% đơn
giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước; nếu mật độ trồng dày hơn từ 1,5
lần trở lên thì đơn giá bồi thường tính bằng 30% đơn giá bồi thường cây cùng chủng
loại, kích thước;
- Các loại cây khác không có
trong Bảng đơn giá này thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng
khảo sát, tính toán mức giá đề nghị Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết
định bổ sung theo quy định./.
PHỤ LỤC SỐ 02
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 củaUBND tỉnh Hải
Dương)
STT
|
Tên danh mục
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
I
|
CÂY ĂN QUẢ
|
|
|
29
|
Cây Mãng Cầu
|
|
|
29.1
|
Cây mới trồng < 01 năm (cây
từ hạt)
|
đ/cây
|
15,000
|
29.2
|
Cây mới trồng < 01 năm (cây
ghép)
|
đ/cây
|
25,000
|
29.3
|
Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao
thân cây < 1m chưa có quả
|
đ/cây
|
50,000
|
29.4
|
Cây có chiều cao thân cây ≥
1m chưa có quả
|
đ/cây
|
80,000
|
29.5
|
Cây đã có quả
|
đ/cây
|
180,000
|
29.6
|
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ
trợ công chặt)
|
đ/cây
|
60,000
|
30
|
Cây Bơ
|
|
|
30.1
|
Cây mới trồng < 01 năm (cây
từ hạt)
|
đ/cây
|
15,000
|
30.2
|
Cây mới trồng < 01 năm (cây
ghép)
|
đ/cây
|
30,000
|
30.3
|
Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao
thân cây < 1m chưa có quả
|
đ/cây
|
50,000
|
30.4
|
Cây có chiều cao thân cây ≥
1m chưa có quả
|
đ/cây
|
70,000
|
30.5
|
Cây có quả đường kính gốc
< 20cm
|
đ/cây
|
150,000
|
30.6
|
Cây có quả tốt đường kính gốc
từ 20cm đến 40cm
|
đ/cây
|
270,000
|
30.7
|
Cây có quả đường kính gốc
> 40cm
|
đ/cây
|
410,000
|
30.8
|
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ
trợ công chặt)
|
đ/cây
|
100,000
|
31
|
Cây Sầu riêng
|
|
|
31.1
|
Cây mới trồng < 01 năm (cây
từ hạt)
|
đ/cây
|
15,000
|
31.2
|
Cây mới trồng < 01 năm (cây
ghép)
|
đ/cây
|
30,000
|
31.3
|
Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao
thân cây < 1m chưa có quả
|
đ/cây
|
50,000
|
31.4
|
Cây trồng có chiều cao thân
cây từ ≥ 1m chưa có quả
|
đ/cây
|
160,000
|
31.5
|
Cây có quả đường kính gốc
< 20cm
|
đ/cây
|
450,000
|
31.6
|
Cây có quả tốt đường kính gốc
≥ 20cm đến < 45cm
|
đ/cây
|
770,000
|
31.7
|
Cây có quả thu hoạch tốt đường
kính gốc ≥ 45cm
|
đ/cây
|
1,320,000
|
II
|
CÂY LẤY GỖ
|
|
|
6
|
Long não (tính theo đường
kính gốc)
|
|
|
6.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng,
chiều cao cây H ≤40cm (cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
18,000
|
6.2
|
1cm ≤ Φ < 3cm (cây cách
cây > 3m)
|
đ/cây
|
60,000
|
6.3
|
3cm ≤ Φ < 5cm (cây cách
cây > 3m)
|
đ/cây
|
150,000
|
6.4
|
5cm ≤ Φ < 10cm (cây cách
cây > 3m)
|
đ/cây
|
250,000
|
6.5
|
10cm ≤ Φ < 15cm (cây cách
cây > 3m)
|
đ/cây
|
370,000
|
6.6
|
15cm ≤ Φ < 20cm (cây cách
cây > 3m)
|
đ/cây
|
450,000
|
6.7
|
20cm ≤ Φ < 30cm
|
đ/cây
|
800,000
|
6.8
|
30cm ≤ Φ < 40cm
|
đ/cây
|
1,000,000
|
6.9
|
Φ ≥ 40cm
|
đ/cây
|
1,200,000
|
7
|
Dẻ lấy quả (thuộc gỗ nhóm
V)
|
|
|
7.1
|
- Mới trồng, đường kính gốc
<5 cm
|
đ/cây
|
16,000
|
7.2
|
- Đường kính gốc từ 5 cm đến
10cm
|
đ/cây
|
110,000
|
7.3
|
- Đường kính gốc >10 cm đến
20cm
|
đ/cây
|
275,000
|
7.4
|
- Đường kính gốc > 20 cm đến
30cm
|
đ/cây
|
385,000
|
7.5
|
- Đường kính gốc > 30cm
|
đ/cây
|
550,000
|
8
|
Cây Trám (thuộc gỗ nhóm
VII)
|
|
|
8.1
|
- Mới trồng, đường kính gốc
<2cm
|
đ/cây
|
20,000
|
8.2
|
- Đường kính gốc từ 2cm đến
5cm
|
đ/cây
|
120,000
|
8.3
|
- Đường kính gốc từ 5cm đến
10cm
|
đ/cây
|
200,000
|
8.4
|
- Đường kính gốc >10cm đến
15cm
|
đ/cây
|
300,000
|
8.5
|
- Đường kính gốc >15cm đến
20cm
|
đ/cây
|
400,000
|
8.6
|
- Đường kính gốc >20cm đến
25cm
|
đ/cây
|
500,000
|
8.7
|
- Đường kính gốc >25cm đến
30cm
|
đ/cây
|
600,000
|
8.8
|
- Đường kính gốc > 30cm
|
đ/cây
|
700,000
|
9
|
Cây quý hiếm Cây Lát (thuộc
gỗ nhóm I)
|
|
|
9.1
|
- Mới trồng, đường kính gốc
< 5cm
|
đ/cây
|
24,000
|
9.2
|
- Đường kính gốc từ 5 cm đến
10cm
|
đ/cây
|
58,000
|
9.3
|
- Đường kính gốc > 10 cm đến
20cm
|
đ/cây
|
129,000
|
9.4
|
- Đường kính gốc > 20 cm đến
30cm
|
đ/cây
|
220,000
|
9.5
|
- Đường kính gốc > 30 cm
|
đ/cây
|
528,000
|
10
|
Cây Vông ( thuộc gỗ nhóm
VIII)
|
|
|
10.1
|
- Mới trồng, đường kính gốc
< 5cm
|
đ/cây
|
13,000
|
10.2
|
- Đường kính gốc từ 5cm đến
10cm
|
đ/cây
|
22,000
|
10.3
|
- Đường kính gốc >10 cm đến
20cm
|
đ/cây
|
44,000
|
10.4
|
- Đường kính gốc > 20 cm đến
30 cm
|
đ/cây
|
117,000
|
10.5
|
- Đường kính gốc > 30 cm
|
đ/cây
|
145,000
|
III
|
CÂY TRỒNG KHÁC
|
|
|
22
|
Muồng hoàng yến - Osaka
vàng (tính theo đường kính gốc)
|
|
|
22.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng,
chiều cao cây H ≤ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
15,000
|
22.2
|
1cm < Φ < 3cm (cây cách
cây > 3m)
|
đ/cây
|
55,000
|
22.3
|
3cm ≤ Φ < 5cm (cây cách
cây > 3m)
|
đ/cây
|
100,000
|
22.4
|
5cm ≤ Φ < 10cm (cây cách
cây > 3m)
|
đ/cây
|
200,000
|
22.5
|
10cm ≤ Φ < 15cm (cây cách
cây > 3m)
|
đ/cây
|
300,000
|
22.6
|
15cm ≤ Φ < 20cm (cây cách
cây > 3m)
|
đ/cây
|
500,000
|
22.7
|
20cm ≤ Φ < 30cm
|
đ/cây
|
1,000,000
|
22.8
|
30cm ≤ Φ < 40cm
|
đ/cây
|
2,000,000
|
22.9
|
Φ ≥ 40cm
|
đ/cây
|
3,000,000
|
23
|
Bàng đài loan (tính theo đường
kính gốc )
|
|
|
23.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng,
chiều cao cây H ≤40cm (cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
70,000
|
23.2
|
1cm ≤ Φ < 3cm (cây cách
cây > 3m)
|
đ/cây
|
150,000
|
23.3
|
3cm ≤ Φ < 5cm (cây cách
cây > 3m)
|
đ/cây
|
300,000
|
23.4
|
5cm ≤ Φ < 10cm (cây cách
cây > 3m)
|
đ/cây
|
500,000
|
23.5
|
10cm ≤ Φ < 15cm (cây cách
cây > 3m)
|
đ/cây
|
800,000
|
23.6
|
15cm ≤ Φ < 20cm (cây cách
cây > 3m)
|
đ/cây
|
1,000,000
|
23.7
|
20cm ≤ Φ < 25cm
|
đ/cây
|
2,000,000
|
23.8
|
25cm ≤ Φ < 30cm
|
đ/cây
|
3,000,000
|
23.9
|
Φ ≥ 40cm
|
đ/cây
|
4,500,000
|
24
|
Hoa mẫu đơn ta
|
|
|
24.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H < 40cm
|
khóm
|
50,000
|
24.2
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây 40cm≤H < 100cm
|
khóm
|
100,000
|
24.3
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ≥ 100cm
|
khóm
|
200,000
|
24.4
|
Cây có đường kính tán <1m,
gốc có 5-7 nhánh
|
khóm
|
400,000
|
24.5
|
Cây có đường kính tán từ
1,0-1,2 gốc có 5-7 nhánh
|
khóm
|
600,000
|
24.6
|
Cây có đường kính tán 1,0 đến
1,2 m, gốc là 8-10 nhánh
|
khóm
|
1,000,000
|
24.7
|
Cây có đường kính tán 1,3 đến
1,5 m, gốc là 8-10 nhánh
|
khóm
|
2,000,000
|
24.8
|
Cây có đường kính tán 1,6-2
m, gốc có trên 10 nhánh
|
khóm
|
3,000,000
|
24.9
|
Cây có đường kính tán 2,0-2,2
m, gốc có trên 10 nhánh
|
khóm
|
3,500,000
|
24.10
|
Cây có đường kính tán >2,2
m - 2,5 m, gốc có trên 10 nhánh
|
khóm
|
4,500,000
|
24.11
|
Cây có đường kính tán >2,5
m, gốc có trên 10 nhánh
|
khóm
|
6,000,000
|
25
|
Cây hoa hòe (tính theo đường
kính tán)
|
|
|
25.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng (cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
12,000
|
25.2
|
0,1m ≤ Φ < 0,5m (cây cách
cây > 3m)
|
đ/cây
|
70,000
|
25.3
|
0,5m ≤ Φ < 1m (cây cách
cây > 3m)
|
đ/cây
|
140,000
|
25.4
|
1m ≤ Φ < 1,5m (cây cách
cây > 3m)
|
đ/cây
|
320,000
|
25.5
|
1,5m ≤ Φ < 2m (cây cách
cây > 3m)
|
đ/cây
|
550,000
|
25.6
|
2m ≤ Φ < 3m (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
900,000
|
25.7
|
3m ≤ Φ < 4m
|
đ/cây
|
1,500,000
|
25.8
|
4m ≤ Φ < 5m
|
đ/cây
|
2,000,000
|
25.9
|
5m ≤ Φ < 6m
|
đ/cây
|
2,500,000
|
25.10
|
6m ≤ Φ < 7m
|
đ/cây
|
3,000,000
|
25.11
|
7m ≤ Φ < 8m
|
đ/cây
|
3,500,000
|
25.12
|
8m ≤ Φ < 9m
|
đ/cây
|
4,000,000
|
25.13
|
9m ≤ Φ < 12m
|
đ/cây
|
4,500,000
|
25.14
|
Φ ≥ 12m
|
đ/cây
|
5,000,000
|
26
|
Cây túc (tính theo đường
kính gốc)
|
|
|
26.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H < 40cm (cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
20,000
|
26.2
|
1cm ≤ Φ < 5cm (cây cách
cây > 3m)
|
đ/cây
|
50,000
|
26.3
|
5cm ≤ Φ < 10cm (cây cách
cây > 3m)
|
đ/cây
|
100,000
|
26.4
|
10cm ≤ Φ < 15cm
|
đ/cây
|
200,000
|
26.5
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đ/cây
|
250,000
|
26.6
|
20cm ≤ Φ < 25cm
|
đ/cây
|
400,000
|
26.7
|
25cm ≤ Φ < 30cm
|
đ/cây
|
450,000
|
26.8
|
30cm ≤ Φ < 35cm
|
đ/cây
|
500,000
|
26.9
|
Φ ≥ 35cm
|
đ/cây
|
550,000
|
27
|
Tùng ấn độ (tính theo đường
kính gốc)
|
|
|
27.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H < 40cm (cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
10,000
|
27.2
|
1cm ≤ Φ < 3cm (cây cách
cây > 3m)
|
đ/cây
|
25,000
|
27.3
|
3cm ≤ Φ < 5cm (cây cách
cây > 3m)
|
đ/cây
|
50,000
|
27.4
|
5cm ≤ Φ < 10cm (cây cách
cây > 3m)
|
đ/cây
|
180,000
|
27.5
|
10cm ≤ Φ < 15cm (cây cách
cây > 3m)
|
đ/cây
|
450,000
|
27.6
|
Φ ≥ 15cm
|
đ/cây
|
600,000
|
28
|
Cây Xạ đen (tính theo đường
kính tán)
|
|
|
28.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng (cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
25,000
|
28.2
|
0,1 ≤ Φ < 0,5m (cây cách
cây > 3m)
|
đ/cây
|
100,000
|
28.3
|
0,5m ≤ Φ < 1m (cây cách
cây > 3m)
|
đ/cây
|
150,000
|
28.4
|
1m ≤ Φ < 1,5m (cây cách
cây > 3m)
|
đ/cây
|
200,000
|
28.5
|
1,5m ≤ Φ < 2m (cây cách
cây > 3m)
|
đ/cây
|
300,000
|
28.6
|
2m ≤ Φ < 3m (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
500,000
|
28.7
|
3m ≤ Φ < 4m
|
đ/cây
|
600,000
|
28.8
|
Φ ≥ 4m
|
đ/cây
|
800,000
|
29
|
Cây Hải đường (tính theo
đường kính gốc)
|
|
|
29.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng (cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
35,000
|
29.2
|
1cm ≤ Φ < 3cm (cây cách
cây > 3m)
|
đ/cây
|
100,000
|
29.3
|
3cm ≤ Φ < 5cm (cây cách
cây > 3m)
|
đ/cây
|
200,000
|
29.4
|
5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách
cây > 3m)
|
đ/cây
|
300,000
|
29.5
|
7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách
cây > 3m)
|
đ/cây
|
450,000
|
29.6
|
Φ ≥ 9 cm
|
đ/cây
|
600,000
|
30
|
Cây Móc Mật (Mác Mật)
|
|
|
30.1
|
Cây mới trồng, đường kính
gốc < 2cm
|
đ/cây
|
53,000
|
30.2
|
Cây trồng đường kính gốc từ
2 đến 5cm.
|
đ/cây
|
129,000
|
30.3
|
Cây trồng đường kính gốc >
5 đến 10 cm
|
đ/cây
|
203,000
|
30.4
|
Cây trồng đường kính gốc >
10 đến 15 cm
|
đ/cây
|
577,000
|
30.5
|
- Cây trồng đường kính gốc
> 15 đến 20 cm
|
đ/cây
|
867,000
|
30.6
|
- Cây trồng đường kính gốc
> 20cm
|
đ/cây
|
1,152,000
|
Ghi chú:
- Đối với cây lâu năm có mật độ
trồng dày hơn quy định trong Bảng đơn giá này dưới 1,3 lần do trồng dặm, trồng
xen trong vườn cây lâu năm thì đơn giá bồi thường đối với cây trồng xen dày hơn
tính bằng 70% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước; nếu mật độ trồng
dày hơn từ 1,3 lần đến dưới 1,5 lần thì đơn giá bồi thường tính bằng 50% đơn
giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước; nếu mật độ trồng dày hơn từ 1,5
lần trở lên thì đơn giá bồi thường tính bằng 30% đơn giá bồi thường cây cùng chủng
loại, kích thước;
- Các loại cây khác không có
trong Bảng đơn giá này thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng
khảo sát, tính toán mức giá đề nghị Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết
định bổ sung theo quy định./.
PHỤ LỤC SỐ 03
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THỦY SẢN ĐƠN GIÁ ĐÀO, ĐẮP AO
NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của UBND tỉnh Hải
Dương)
STT
|
Tên danh mục
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
I
|
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THUỶ SẢN
|
|
|
1
|
Tôm, cá thịt các loại có thời
gian nuôi T< 6 tháng
|
đ/m2 ao
|
12,000
|
2
|
Cá thịt có thời gian nuôi: 6
tháng < T < 12 tháng
|
đ/m2 ao
|
25,000
|
3
|
Cá giống chưa đến kỳ thu hoạch
|
đ/m2 ao
|
|
4
|
Cá bố mẹ đang sinh sản
|
đ/m2 ao
|
20,000
|
5
|
Ba ba thịt có thời gian nuôi
T< 12 tháng
|
đ/m2 ao
|
|
6
|
Ba ba giống chưa đến kỳ thu
hoạch
|
đ/m2 ao
|
|
7
|
Ếch giống nuôi trong giai/bể
ươm
|
đ/m2 giai/bể
|
1,400,000
|
8
|
Ếch giống nuôi trong ao, vườn,
ruộng
|
đ/m2 ao
|
35,000
|
9
|
Ếch thương phẩm (ếch thịt)
|
đ/m2 ao
|
25,000
|
10
|
Ếch bố mẹ đang sinh sản
|
đ/m2 ao
|
20,000
|
II
|
ĐƠN GIÁ ĐÀO, ĐẮP AO NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN
|
|
|
1
|
Đào đất để đắp bờ; tính theo
mét khối chìm
|
đ/m3
|
150,000
|
2
|
Trong trường hợp cụ thể, nếu
đơn giá đào, đắp ao thực tế cao hơn mức trên, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường,
GPMB lập dự toán chi tiết kèm theo phương án bồi thường, GPMB trình cấp có thẩm
quyền thẩm định, phê duyệt theo quy định.
|
|
|
* Tiêu chí xác định cá giống:
Nuôi trong ao cá giống theo Tiêu chuẩn kỹ thuật được quy định của ngành nông
nghiệp.
Quy cách kích cỡ cá giống một số
loại phổ biến như sau:
Cá trắm cỏ: 15cm/con tương
đương 5con/kg
Rô phi 4-6cm/con tương đương
200-300 con/kg
Cá chép: 8-10cm/con tương đương
50-100 con/kg
Cá mè: 6-8cm/con tương đương
100con/kg
Trôi Ấn, Mè Rigal: 6-8cm/con
tương đương 100con/kg
Cá Lăng, nheo mỹ, trê:
8-12cm/con tương đương 50con/kg
* Tiêu chí xác định cá thịt: Là
cá giống được thả xuống nuôi tại ao cá thịt từ 6 đến 12 tháng, mật độ cá giống
trong ao cá thịt ít hơn mật độ cá giống trong ao cá giống
Ao cá giống: 15-20 con/m2
ao
Ao cá thịt: 1,5-2con/m2
ao
* Tiêu chí xác định Ếch giống: Ếch
giống thường được nuôi trong giai hoặc bể nuôi theo tiêu chuẩn của ngành nông
nghiệp.
Quy cách kích cỡ của Ếch giống:
200con/kg.
Quy cách kích cỡ của Ếch thương
phẩm(ếch thịt): 4-5con/kg.