QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng
6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số
25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định giá dịch vụ của các tổ
chức, cá nhân hoạt động kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
2. Đối tượng áp dụng
Tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh; người tiêu
dùng, cơ quan quản lý Nhà nước, tổ chức khác có liên
quan đến hoạt động trong lĩnh vực giá trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Điều 2. Quy
định giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:
1. Danh mục và mức giá cụ thể, giá tối đa đối với
dịch vụ:
a) Lĩnh vực giao thông vận tải:
- Dịch vụ sử dụng đò được đầu tư bằng nguồn vốn
ngoài ngân sách Nhà nước.
- Dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn
ngoài ngân sách Nhà nước.
(Đính
kèm Phụ lục I)
b) Lĩnh vực tài nguyên và môi trường:
Dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường
hợp cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực
hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa
độ (đính kèm Phụ lục II).
c) Lĩnh vực thương mại:
- Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được
đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước.
- Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được
đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước.
(Đính
kèm Phụ lục III)
2. Giá dịch vụ nêu trên đã bao gồm thuế giá trị
gia tăng (VAT).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày.....
tháng...... năm 2017.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở,
Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC I
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số ......./2017/QĐ-UBND
ngày... tháng... năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
1. Dịch vụ sử dụng đò được đầu tư bằng nguồn vốn
ngoài ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Giá tối đa
|
1
|
Đối với người
|
đồng/người/chuyến
|
500
|
2
|
Đối với người và phương tiện (hành lý)
|
|
|
|
- Người và xe đạp
|
đồng/người/chuyến
|
1.000
|
- Người và xe gắn máy
|
đồng/người/chuyến
|
2.000
|
- Người và mô tô
|
đồng/người/chuyến
|
2.000
|
- Người và hành lý (chiếm từ 01m2
hoặc từ 100kg trở lên)
|
đồng/người/chuyến
|
1.500
|
3
|
Riêng đối với học sinh, sinh viên giảm 50% giá
qua đò nêu trên. Trường hợp, sử dụng dịch vụ qua đò vào khoảng thời gian từ
22 giờ đến 05 giờ sáng hôm sau thì giá dịch vụ tăng tối đa 300% giá qua đò
nêu trên.
|
2. Dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn
ngoài ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Giá tối đa
|
1
|
Xe đạp
|
đồng/lần
|
1.000
|
2
|
Xe mô tô
|
đồng/lần
|
2.000
|
3
|
Xe ô tô 4 chỗ ngồi
|
đồng/lần
|
4.000
|
4
|
Xe ô tô trên 4 chỗ ngồi đến 12 chỗ ngồi
|
đồng/lần
|
6.000
|
5
|
Xe ô tô trên 12 chỗ ngồi
|
đồng/lần
|
10.000
|
Dịch vụ một lần được tính: từ 06 giờ sáng đến
trước 22 giờ đêm; từ 22 giờ đêm đến trước 06 giờ sáng hôm sau.
|
PHỤ LỤC II
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số ...... /2017/QĐ-UBND ngày ... tháng ....
năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa
chính trong trường hợp cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới
hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản
đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:
STT
|
Giới hạn diện
tích (m2)
|
Giá cụ thể
|
Đất khu vực
đô thị
|
Đất khu vực
nông thôn
|
Nhóm đất
nông nghiệp (đồng/m2)
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp (đồng/m2)
|
Nhóm đất
nông nghiệp (đồng/m2)
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp (đồng/m2)
|
1
|
Thửa đất có diện tích từ 300m2 trở
xuống
|
550
|
950
|
440
|
750
|
2
|
Thửa đất có diện tích trên 300m2
đến 1.000m2
|
500
|
850
|
400
|
670
|
3
|
Thửa đất có diện tích trên 1.000m2
đến 3.000m2
|
450
|
660
|
360
|
520
|
4
|
Thửa đất có diện tích trên 3.000m2
|
400
|
570
|
320
|
450
|
PHỤ LỤC III
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số ...... /2017/QĐ-UBND ngày ... tháng .... năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
1. Dịch vụ sử dụng diện tích bán
hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Giá cụ thể
|
1
|
Chợ hạng 1
|
|
|
|
- Đối với hộ kinh doanh cố định
|
đồng/m2/ngày
|
2.500
|
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (1 buổi)
|
đồng/buổi
|
2.500
|
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (ngày)
|
đồng/ngày
|
3.000
|
2
|
Chợ hạng 2
|
|
|
|
- Đối với hộ kinh doanh cố định
|
đồng/m2/ngày
|
1.500
|
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (1 buổi)
|
đồng/buổi
|
1.500
|
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (ngày)
|
đồng/ngày
|
2.500
|
3
|
Chợ hạng 3
|
|
|
|
- Đối với hộ kinh doanh cố định
|
đồng/m2/ngày
|
1.000
|
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (1 buổi)
|
đồng/buổi
|
1.000
|
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (ngày)
|
đồng/ngày
|
1.500
|
2. Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được
đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Giá tối đa
|
1
|
Chợ hạng 1
|
|
|
|
- Đối với hộ kinh doanh cố định
|
đồng/m2/ngày
|
5.000
|
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (1 buổi)
|
đồng/buổi
|
4.000
|
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (ngày)
|
đồng/ngày
|
5.000
|
2
|
Chợ hạng 2
|
|
|
|
- Đối với hộ kinh doanh cố định
|
đồng/m2/ngày
|
4.000
|
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (1 buổi)
|
đồng/buổi
|
3.000
|
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (ngày)
|
đồng/ngày
|
4.000
|
3
|
Chợ hạng 3
|
|
|
|
- Đối với hộ kinh doanh cố định
|
đồng/m2/ngày
|
2.000
|
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (1 buổi)
|
đồng/buổi
|
1.500
|
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (ngày)
|
đồng/ngày
|
2.000
|