Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng và hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Hưng Yên
Số hiệu | 1392/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 11/07/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Minh Quang |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1392/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 11 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG VÀ HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP HƯNG YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp: số 2077/QĐ-BTP ngày 24/11/2015 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng; số 299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 405/TTr-STP ngày 19/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 42 (bốn mươi hai) thủ tục hành chính mới ban hành và 04 (bốn) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng; 32 (ba mươi hai) thủ tục hành chính mới ban hành và 41 (bốn mươi mốt) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp (Có danh mục và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp hướng dẫn, kiểm tra, niêm yết công khai thủ tục hành chính theo quy định tại Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ
CÔNG BỐ MỚI TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG VÀ HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết
định số 1392/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
2 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Tư pháp |
3 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Sở Tư pháp |
4 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Sở Tư pháp |
5 |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
6 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
7 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
8 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
Sở Tư pháp |
9 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
Sở Tư pháp |
10 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
11 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
Sở Tư pháp |
12 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
Sở Tư pháp |
13 |
Tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
14 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
Sở Tư pháp |
15 |
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
16 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
UBND tỉnh |
17 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
19 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
Sở Tư pháp |
20 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập) |
Sở Tư pháp |
21 |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
UBND tỉnh |
22 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
UBND tỉnh |
23 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
Sở Tư pháp |
24 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
UBND tỉnh |
25 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
Sở Tư pháp |
26 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
UBND tỉnh |
27 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
Sở Tư pháp |
28 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
UBND tỉnh |
29 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
Sở Tư pháp |
30 |
Thành lập Hội công chứng viên |
UBND tỉnh |
31 |
Công chứng bản dịch |
Tổ chức hành nghề công chứng |
32 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
Tổ chức hành nghề công chứng |
33 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
Tổ chức hành nghề công chứng |
34 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Tổ chức hành nghề công chứng |
35 |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
Tổ chức hành nghề công chứng |
36 |
Công chứng di chúc |
Tổ chức hành nghề công chứng |
37 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
Tổ chức hành nghề công chứng |
38 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
Tổ chức hành nghề công chứng |
39 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
Tổ chức hành nghề công chứng |
40 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
Tổ chức hành nghề công chứng |
41 |
Nhận lưu giữ di chúc |
Tổ chức hành nghề công chứng |
42 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
Tổ chức hành nghề công chứng |
II. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
2 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
3 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
4 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
5 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
6 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
7 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
8 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
UBND cấp huyện |
9 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
UBND cấp huyện |
10 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
UBND cấp huyện |
11 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
UBND cấp huyện |
12 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
13 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
UBND cấp huyện |
14 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
15 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
16 |
Đăng ký khai sinh |
UBND cấp xã |
17 |
Đăng ký kết hôn |
UBND cấp xã |
18 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
UBND cấp xã |
19 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
UBND cấp xã |
20 |
Đăng ký khai tử |
UBND cấp xã |
21 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
UBND cấp xã |
22 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
UBND cấp xã |
23 |
Đăng ký khai tử lưu động |
UBND cấp xã |
24 |
Đăng ký giám hộ |
UBND cấp xã |
25 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
UBND cấp xã |
26 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
UBND cấp xã |
27 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
UBND cấp xã |
28 |
Đăng ký lại khai sinh |
UBND cấp xã |
29 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
UBND cấp xã |
30 |
Đăng ký lại kết hôn |
UBND cấp xã |
31 |
Đăng ký lại khai tử |
UBND cấp xã |
32 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ
CÔNG BỐ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG VÀ HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết
định số 1392/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
Các TTHC đã được công bố tại Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Thành lập Văn phòng Công chứng |
Sở Tư pháp |
2 |
Cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng |
Sở Tư pháp |
3 |
Đề nghị Bộ Tư pháp bổ nhiệm công chứng viên |
Sở Tư pháp |
4 |
Đề nghị Bộ Tư pháp miễn nhiệm công chứng viên |
Sở Tư pháp |
II. LĨNH VỰC HỘ TỊCH