Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang

Số hiệu 1381/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/06/2021
Ngày có hiệu lực 28/06/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh An Giang
Người ký Nguyễn Thanh Bình
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1381/QĐ-UBND

An Giang, ngày 28 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 29 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Kế hoạch số 493/KH-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh .

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- CT & các PCT UBND tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- TT.PVHCC;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Được công bố theo Quyết định

Ghi chú

I

Ban Quản lý Khu kinh tế

 

 

 

1

2.000192.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động

Quyết định số 3823/QĐ- UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh

 

2

1.007207.000.00.00.H01

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử- văn hóa, tượng đài ( 4 tại chỗ)

Quyết định số 1975/QĐ- UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

 

II

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

3

1.005003.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 1632/QĐ- UBND ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh

 

4

1.005047.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 1632/QĐ- UBND ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh

 

III

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

5

1.004645.000.00.00.H01

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

Quyết định số 1913/QĐ- UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh

 

6

1.001641.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (trong trường hợp hết hạn sử dụng)

Quyết định số 1913/QĐ- UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh

 

7

1.000983.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Quyết định số 1913/QĐ- UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh

 

IV

Sở Công thương

 

 

 

8

2.000004.000.00.00.H01

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Quyết định số 549/QĐ- UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh

 

9

2.000002.000.00.00.H01

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Quyết định số 549/QĐ- UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh

 

10

2.000033.000.00.00.H01

Thông báo hoạt động khuyến mại

Quyết định số 549/QĐ- UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh

 

11

2.001474.000.00.00.H01

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Quyết định số 549/QĐ- UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh

 

V

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

12

1.004583.000.00.00.H01

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)

Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh

 

13

1.004550.000.00.00.H01

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh

 

14

1.003862.000.00.00.H01

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh

 

15

1.003688.000.00.00.H01

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh

 

16

1.003625.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh

 

17

1.003046.000.00.00.H01

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh

 

18

2.000801.000.00.00.H01

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh

 

19

1.001696.000.00.00.H01

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh

 

20

1.000655.000.00.00.H01

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh

 

VI

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

21

2.001171.000.00.00.H01

Thủ tục cho phép họp báo (trong nước)

Quyết định số 338/QĐ- UBND ngày 26/02/2019 của UBND tỉnh

 

VII

Sở Xây dựng

 

 

 

22

1.007357.000.00.00.H01

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Quyết định số 1975/QĐ- UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

 

23

1.007402.000.00.00.H01

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trong trường hợp mất, hỏng, hết hạn)

Quyết định số 1975/QĐ- UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

 

24

1.007403.000.00.00.H01

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, hạng III (do lỗi cơ quan cấp)

Quyết định số 1975/QĐ- UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

 

25

1.006871.000.00.00.H01

Công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

Quyết định số 2775/QĐ- UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh

 

VIII

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

26

1.005319.000.00.00.H01

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh

Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 06/01/2020 của UBND tỉnh

 

27

1.004839.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 06/01/2020 của UBND tỉnh

 

28

2.001064.000.00.00.H01

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 06/01/2020 của UBND tỉnh

 

29

2.001819.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

Quyết định số 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh

 

IX

Sở Y tế

 

 

 

30

1.004539.000.00.00.H01

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

Quyết định số 2811/QĐ- UBND ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh

 

31

1.004477.000.00.00.H01

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

Quyết định số 2811/QĐ- UBND ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh

 

32

1.004471.000.00.00.H01

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

Quyết định số 2811/QĐ- UBND ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh

 

33

1.004461.000.00.00.H01

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

Quyết định số 2811/QĐ- UBND ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh

 

X

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

34

1.000270.000.00.00.H01

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

Quyết định số 660/QĐ- UBND ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh

 

35

1.001088.000.00.00.H01

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

Quyết định số 660/QĐ- UBND ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh

 

XI

Sở Nội vụ

 

 

 

36

1.003649.000.00.00.H01

Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ

Quyết định số 3080/QĐ- UBND ngày 17/10/2017 của UBND tỉnh

 

XII

Sở Lao động thương binh và Xã hội

 

 

37

1.000459.000.00.00.H01

Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Quyết định số 1656/QĐ- UBND ngày 5/7/2019 của UBND tỉnh

 

XIII

Sở Ngoại vụ

 

 

 

38

1.006953

Thủ tục xin phép xuất cảnh

Quyết định số 3586/QĐUBND ngày 29/11/2017 của UBND tỉnh

 

XIV

Bảo hiểm xã hội

 

 

 

39

1.002759.000.00.00.H01

Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin thẻ BHYT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 222 /QĐ-BHXH ngày 25/02/2020 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)