Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Số hiệu 1500/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/06/2024
Ngày có hiệu lực 21/06/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Hồ Quang Bửu
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1500/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 21 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG QUẢNG NAM; BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là danh mục 1.419 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của các Sở, Ban, ngành thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam, danh mục 280 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện và danh mục 110 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

(Chi tiết tại Phụ lục I, II, III đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên rà soát, cập nhật, kịp thời tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đầy đủ danh mục thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý.

2. Các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm công khai danh mục thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị, địa phương; đồng thời niêm yết đầy đủ danh mục thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các cấp và tổ chức thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021, Quyết định số 3693/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- TT TU; TT HĐND tỉnh;
- Ban chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh, VNPT Quảng Nam;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm QTI; Trung tâm PVHCC;
- CVP, PCVP Lê Ngọc Quảng;
- Lưu: VT, NCKS.

Q. CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN QUẢN LÝ CÁC KHU KINH TẾ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT

STT

MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

GHI CHÚ

I

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM: 23 (SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ)

01

1.009742.000.00.00.H47

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn

 

02

1.009748.000.00.00.H47

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

 

03

1.009755.000.00.00.H47

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

 

04

1.009756.000.00.00.H47

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

 

05

1.009757.000.00.00.H47

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

06

1.009759.000.00.00.H47

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

 

07

1.009760.000.00.00.H47

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

08

1.009762.000.00.00.H47

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

09

1.009763.000.00.00.H47

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

10

1.009764.000.00.00.H47

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

11

1.009765.000.00.00.H47

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

12

1.009766.000.00.00.H47

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

13

1.009767.000.00.00.H47

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

14

1.009768.000.00.00.H47

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

 

15

1.009769.000.00.00.H47

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

 

16

1.009770.000.00.00.H47

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

17

1.009771.000.00.00.H47

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

18

1.009772.000.00.00.H47

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

 

19

1.009774.000.00.00.H47

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

20

1.009773.000.00.00.H47

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

21

1.009775.000.00.00.H47

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

 

22

1.009776.000.00.00.H47

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

 

23

1.009777.000.00.00.H47

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

 

II

LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ: 05 (SỞ CÔNG THƯƠNG)

24

2.000063.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

25

2.000450.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

26

2.000347.000.00.00.H47

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

27

2.000327.000.00.00.H47

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

28

2.000314.000.00.00.H47

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

III

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI: 02 (SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG)

29

1.002253.000.00.00.H47

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao lại đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, DN có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

 

30

1.002040.000.00.00.H47

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền SD đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao lại đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người VN định cư ở nước ngoài, DN có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

 

IV

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN: 03 (SỞ TÀI CHÍNH)

31

3.000019.000.00.00.H47

Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong khu kinh tế

 

32

1.005413.000.00.00.H47

Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động.

 

33

3.000020.000.00.00.H47

Miễn, giảm tiền thuê đất trong khu kinh tế

 

V

LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC: 03 (SỞ XÂY DỰNG)

34

1.002701.000.00.00.H47

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

 

35

1.003011.000.00.00.H47

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

 

36

1.008432.000.00.00.H47

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

VI

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: 01 (SỞ XÂY DỰNG)

37

1.009794.000.00.00.H47

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương.

 

VII

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG: 07 (SỞ XÂY DỰNG)

38

1.009972.000.00.00.H47

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

 

39

1.009973.000.00.00.H47

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh

 

40

1.009974.000.00.00.H47

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

41

1.009975.000.00.00.H47

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

42

1.009977.000.00.00.H47

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

43

1.009978.000.00.00.H47

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

44

1.009979.000.00.00.H47

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT

STT

MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

GHI CHÚ

I

LĨNH VỰC ĐIỆN (11)

 

1

2.001561.000.00.00.H47

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

 

2

2.001632.000.00.00.H47

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

 

3

2.001617.000.00.00.H47

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

 

4

2.001549.000.00.00.H47

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

 

5

2.001535.000.00.00.H47

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

 

6

2.001266.000.00.00.H47

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

 

7

2.001249.000.00.00.H47

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

 

8

2.001724.000.00.00.H47

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

 

9

2.000621.000.00.00.H47

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

 

10

2.000643.000.00.00.H47

Cấp lại thẻ an toàn điện

 

11

2.000638.000.00.00.H47

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

 

II

LĨNH VỰC ĐIỆN AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (8)

 

12

2.001640.000.00.00.H47

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ- CP)

 

13

2.001607.000.00.00.H47

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh(trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ- CP)

 

14

2.001587.000.00.00.H47

Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

 

15

2.001322.000.00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

16

2.001292.000.00.00.H47

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

17

2.001313.000.00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

18

2.001300.000.00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

19

2.001384.000.00.00.H47

Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

 

III

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (2)

 

20

1.009972.000.00.00.H47

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:

 

21

1.009973.000.00.00.H47

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

 

IV

LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP (7)

 

22

2.000229.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

23

2.000210.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

24

2.000221.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

 

25

2.000172.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

 

26

2.001434.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

27

2.001433.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy phép sử dụng VLNCN thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

28

1.003401.000.00.00.H47

Thu hồi Giấy phép sử dụng VLNCN

 

V

LĨNH VỰC HÓA CHẤT (9)

 

29

2.001547.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

30

2.001175.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

31

2.001172.000.00.00.H47

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

32

1.002758.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

33

2.001161.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

34

2.000652.000.00.00.H47

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

35

1.011506.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

36

1.011507.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

37

1.011508.000.00.00.H47

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

VI

LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (1)

 

38

2.000046.000.00.00.H47

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

 

VII

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (25)

 

39

1.010696.000.00.00.H47

Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô

 

40

2.000674.000.00.00.H47

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

41

2.000666.000.00.00.H47

Sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

42

2.000664.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

43

2.000673.000.00.00.H47

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

44

2.000669.000.00.00.H47

Sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

45

2.000672.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

46

2.000648.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

47

2.000645.000.00.00.H47

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

48

2.000647.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

49

2.001646.000.00.00.H47

Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

 

50

2.001636.000.00.00.H47

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

 

51

2.001630.000.00.00.H47

Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

 

52

2.001624.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

53

2.001619.000.00.00.H47

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

54

2.000636.000.00.00.H47

Cấp lại giấy phép bán buôn sản rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

55

2.000190.000.00.00.H47

Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

56

2.000176.000.00.00.H47

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

57

2.000167.000.00.00.H47

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

58

2.000626.000.00.00.H47

Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

 

59

2.000204.000.00.00.H47

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

 

60

2.000622.000.00.00.H47

Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

 

61

2.000637.000.00.00.H47

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

 

62

2.000197.000.00.00.H47

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

 

63

2.000640.000.00.00.H47

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

 

VIII

LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (11)

 

64

2.000004.000.00.00.H47

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

65

2.000002.000.00.00.H47

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

66

2.000033.000.00.00.H47

Thông báo hoạt động khuyến mại

 

67

2.001474.000.00.00.H47

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

 

68

2.000131.000.00.00.H47

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

 

69

2.000001.000.00.00.H47

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

 

70

2.002604.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

71

2.002605.000.00.00.H47

Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

72

2.002606.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

73

2.002607.000.00.00.H47

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

74

2.002608.000.00.00.H47

Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

IX

LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (24)

 

75

2.000142.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

 

76

2.000136.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

 

77

2.000078.000.00.00.H47

Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

 

78

2.000073.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

 

79

2.000207.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

 

80

2.000201.000.00.00.H47

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

 

81

2.000194.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

 

82

2.000187.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

 

83

2.000175.000.00.00.H47

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

 

84

2.000196.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

 

85

1.000425.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

 

86

2.000180.000.00.00.H47

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

 

87

2.000166.000.00.00.H47

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

 

88

2.000156.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

 

89

2.000390.000.00.00.H47

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

 

90

2.000387.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

 

91

2.000376.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

 

92

2.000371.000.00.00.H47

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

 

93

2.000354.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

 

94

2.000279.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

 

95

1.000481.000.00.00.H47

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

 

96

2.000163.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG

 

97

1.000444.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

 

98

2.000211.000.00.00.H47

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

 

X

LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP (4)

 

99

2.000309.000.00.00.H47

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

100

2.000631.000.00.00.H47

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

101

2.000619.000.00.00.H47

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

102

2.000609.000.00.00.H47

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

 

XI

LĨNH VỰC BẢO VỆ NGƯỜI TIÊU DÙNG (1)

 

103

2.000191.000.00.00.H47

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

 

XII

LĨNH VỰC DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI (2)

 

104

1.005190.000.00.00.H47

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

 

105

2.000110.000.00.00.H47

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

 

XIII

LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (2)

 

106

2.000591.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện

 

107

2.000535.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện

 

XIV

LĨNH VỰC DẦU KHÍ (3)

 

108

2.000453.000.00.00.H47

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích từ 210m3 đến dưới 5.000m3

 

109

2.000433.000.00.00.H47

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

 

110

2.000427.000.00.00.H47

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

 

XV

LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU (2)

 

111

2.001264.000.00.00.H47

Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới

 

112

1.002939.000.00.00.H47

Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới

 

XVI

LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (21)

 

113

2.000063.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

114

2.000450.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

115

2.000347.000.00.00.H47

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

116

2.000327.000.00.00.H47

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

117

2.000314.000.00.00.H47

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

 

118

2.000255.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

 

119

2.000370.000.00.00.H47

Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

 

120

2.000362.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

 

121

2.000351.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, I Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

 

122

2.000340.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

 

123

2.000330.000.00.00.H47

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

 

124

2.000272.000.00.00.H47

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

 

125

2.000361.000.00.00.H47

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

 

126

1.000774.000.00.00.H47

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

 

127

2.000339.000.00.00.H47

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

 

128

2.000334.000.00.00.H47

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại ; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

 

129

2.000322.000.00.00.H47

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

 

130

2.002166.000.00.00.H47

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

 

131

2.000665.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

 

132

1.001441.000.00.00.H47

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

 

133

2.000662.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

 

XVII

LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI (1)

 

134

2.001272.000.00.00.H47

Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào

 

XVIII

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ (1)

 

135

1.001158.000.00.00.H47

Cấp giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

XIX

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (1)

 

136

2.000331.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

 

XX

LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP (1)

 

137

1.012427.000.00.00.H47

Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp

 

XXI

LĨNH VỰC NGHỀ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ (1)

 

138

1.012471.000.00.00.H47

Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ tại Hội đồng cấp tỉnh

 

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT

STT

MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

GHI CHÚ

I

LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC (10)

 

1

1.006388.000.00.00.H47

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

 

2

1.005074.000.00.00.H47

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

 

3

1.005067.000.00.00.H47

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

 

4

1005070.000.00.00.H47

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

 

5

1006389.000.00.00.H47

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

 

6

3.000181.000.00.00.H47

Tuyển sinh trung học phổ thông

 

7

2002478.000.00.00.H47

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

 

8

2002479.000.00.00.H47

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước

 

9

2002480.000.00.00.H47

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài

 

10

1001088.000.00.00.H47

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

 

II

LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (8)

 

11

1005069.000.00.00.H47

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

 

12

1005073.000.00.00.H47

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

 

13

2001988.000.00.00.H47

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

 

14

1005082.000.00.00.H47

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

15

1005354.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

16

2001989.000.00.00.H47

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

17

1005088.000.00.00.H47

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

 

18

1005087.000.00.00.H47

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

 

III

LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC (4)

 

19

1005084.000.00.00.H47

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

 

20

1005081.000.00.00.H47

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

 

21

1005079.000.00.00.H47

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

 

22

1005076.000.00.00.H47

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

 

IV

LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN (4)

 

23

1005065.000.00.00.H47

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

 

24

1005062.000.00.00.H47

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

 

25

1000744.000.00.00.H47

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

 

26

1005057.000.00.00.H47

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

 

V

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC (21)

27

1005015.000.00.00.H47

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

 

28

1005008.000.00.00.H47

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

 

29

1004988.000.00.00.H47

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

 

30

1004999.000.00.00.H47

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

 

31

1004991.000.00.00.H47

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

 

32

1005017.000.00.00.H47

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

 

33

1005053.000.00.00.H47

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

 

34

1005049.000.00.00.H47

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

 

35

1005025.000.00.00.H47

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

 

36

1005043.000.00.00.H47

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

 

37

1005036.000.00.00.H47

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

 

38

1005466.000.00.00.H47

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

 

39

1005195.000.00.00.H47

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

 

40

1005359.000.00.00.H47

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

 

41

1004712.000.00.00.H47

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

 

42

2001805.000.00.00.H47

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

 

43

1000181.000.00.00.H47

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

44

1001000.000.00.00.H47

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

45

1005061.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 

46

2001985.000.00.00.H47

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 

47

2001987.000.00.00.H47

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

 

VI

LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC (4)

 

48

1000715.000.00.00.H47

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

 

49

1000713.000.00.00.H47

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

 

50

1000711.000.00.00.H47

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

 

51

1000259.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

 

VII

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (15)

 

52

1000288.000.00.00.H47

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

 

53

1000280.000.00.00.H47

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

 

54

1000691.000.00.00.H47

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

 

55

1000729.000.00.00.H47

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

 

56

2000011.000.00.00.H47

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục,xóa mù chữ

 

57

1005143.000.00.00.H47

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

 

58

1009002.000.00.00.H47

Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên

 

59

1002407.000.00.00.H47

Xét, cấp học bổng chính sách

 

60

1001714.000.00.00.H47

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

 

61

1004435.000.00.00.H47

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

 

62

1004436.000.00.00.H47

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

 

63

1002982.000.00.00.H47

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

 

64

1005144.000.00.00.H47

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

 

65

2002593.000.00.00.H47

Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh

Mới

66

2002597.000.00.00.H47

Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện

Mới

VIII

LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI (12)

 

67

1001492.000.00.00.H47

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

 

68

1001499.000.00.00.H47

Phê duyệt liên kết giáo dục

 

69

1001497.000.00.00.H47

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

 

70

1001496.000.00.00.H47

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

 

71

1000939.000.00.00.H47

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

72

1000716.000.00.00.H47

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

73

1008722.000.00.00.H47

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

74

1008723.000.00.00.H47

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

75

1006446.000.00.00.H47

Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

76

1000718.000.00.00.H47

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

77

1001495.000.00.00.H47

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

78

1001493.000.00.00.H47

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

IX

LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH (7)

 

79

1005090.000.00.00.H47

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

 

80

1005098.000.00.00.H47

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)

 

81

1005142.000.00.00.H47

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

 

82

1005095.000.00.00.H47

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

 

83

2001806.000.00.00.H47

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

 

84

1009394.000.00.00.H47

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

 

85

1009394.000.00.00.H47

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

 

X

LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ (3)

 

86

1005092.000.00.00.H47

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

 

87

2001914.000.00.00.H47

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

 

88

1004889.000.00.00.H47

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

 

 

 

 

 

 

D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT

[...]