Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 1500/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 21/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1500/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 21 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG QUẢNG NAM; BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là danh mục 1.419 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của các Sở, Ban, ngành thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam, danh mục 280 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện và danh mục 110 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
(Chi tiết tại Phụ lục I, II, III đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên rà soát, cập nhật, kịp thời tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đầy đủ danh mục thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý.
2. Các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm công khai danh mục thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị, địa phương; đồng thời niêm yết đầy đủ danh mục thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các cấp và tổ chức thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021, Quyết định số 3693/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
Q. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Nam)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN QUẢN LÝ CÁC KHU KINH TẾ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM: 23 (SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ) |
||
01 |
1.009742.000.00.00.H47 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
|
02 |
1.009748.000.00.00.H47 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
|
03 |
1.009755.000.00.00.H47 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
|
04 |
1.009756.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
05 |
1.009757.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
06 |
1.009759.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
|
07 |
1.009760.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
08 |
1.009762.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
09 |
1.009763.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
10 |
1.009764.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
11 |
1.009765.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
12 |
1.009766.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
13 |
1.009767.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
14 |
1.009768.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
15 |
1.009769.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
16 |
1.009770.000.00.00.H47 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
17 |
1.009771.000.00.00.H47 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
18 |
1.009772.000.00.00.H47 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
19 |
1.009774.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
20 |
1.009773.000.00.00.H47 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
21 |
1.009775.000.00.00.H47 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
|
22 |
1.009776.000.00.00.H47 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
23 |
1.009777.000.00.00.H47 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
II |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ: 05 (SỞ CÔNG THƯƠNG) |
||
24 |
2.000063.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
25 |
2.000450.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
26 |
2.000347.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
27 |
2.000327.000.00.00.H47 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
28 |
2.000314.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
III |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI: 02 (SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG) |
||
29 |
1.002253.000.00.00.H47 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao lại đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, DN có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
|
30 |
1.002040.000.00.00.H47 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền SD đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao lại đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người VN định cư ở nước ngoài, DN có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
|
IV |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN: 03 (SỞ TÀI CHÍNH) |
||
31 |
3.000019.000.00.00.H47 |
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong khu kinh tế |
|
32 |
1.005413.000.00.00.H47 |
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động. |
|
33 |
3.000020.000.00.00.H47 |
Miễn, giảm tiền thuê đất trong khu kinh tế |
|
V |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC: 03 (SỞ XÂY DỰNG) |
||
34 |
1.002701.000.00.00.H47 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
35 |
1.003011.000.00.00.H47 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
36 |
1.008432.000.00.00.H47 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
VI |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: 01 (SỞ XÂY DỰNG) |
||
37 |
1.009794.000.00.00.H47 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương. |
|
VII |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG: 07 (SỞ XÂY DỰNG) |
||
38 |
1.009972.000.00.00.H47 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
|
39 |
1.009973.000.00.00.H47 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
|
40 |
1.009974.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
41 |
1.009975.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
42 |
1.009977.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
43 |
1.009978.000.00.00.H47 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
44 |
1.009979.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I |
LĨNH VỰC ĐIỆN (11) |
|
|
1 |
2.001561.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
2 |
2.001632.000.00.00.H47 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
3 |
2.001617.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
|
4 |
2.001549.000.00.00.H47 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
|
5 |
2.001535.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
6 |
2.001266.000.00.00.H47 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
7 |
2.001249.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
8 |
2.001724.000.00.00.H47 |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
9 |
2.000621.000.00.00.H47 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
|
10 |
2.000643.000.00.00.H47 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
|
11 |
2.000638.000.00.00.H47 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
|
II |
LĨNH VỰC ĐIỆN AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (8) |
|
|
12 |
2.001640.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ- CP) |
|
13 |
2.001607.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh(trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ- CP) |
|
14 |
2.001587.000.00.00.H47 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
|
15 |
2.001322.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
16 |
2.001292.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
17 |
2.001313.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
18 |
2.001300.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
19 |
2.001384.000.00.00.H47 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
|
III |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (2) |
|
|
20 |
1.009972.000.00.00.H47 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng: |
|
21 |
1.009973.000.00.00.H47 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
IV |
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP (7) |
|
|
22 |
2.000229.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
23 |
2.000210.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
24 |
2.000221.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
25 |
2.000172.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
26 |
2.001434.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
27 |
2.001433.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng VLNCN thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
28 |
1.003401.000.00.00.H47 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng VLNCN |
|
V |
LĨNH VỰC HÓA CHẤT (9) |
|
|
29 |
2.001547.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
30 |
2.001175.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
31 |
2.001172.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
32 |
1.002758.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
33 |
2.001161.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
34 |
2.000652.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
35 |
1.011506.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
36 |
1.011507.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
37 |
1.011508.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
VI |
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (1) |
|
|
38 |
2.000046.000.00.00.H47 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
|
VII |
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (25) |
|
|
39 |
1.010696.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô |
|
40 |
2.000674.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
41 |
2.000666.000.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
42 |
2.000664.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
43 |
2.000673.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
44 |
2.000669.000.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
45 |
2.000672.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
46 |
2.000648.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
47 |
2.000645.000.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
48 |
2.000647.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
49 |
2.001646.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
50 |
2.001636.000.00.00.H47 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
51 |
2.001630.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
52 |
2.001624.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
53 |
2.001619.000.00.00.H47 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
54 |
2.000636.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
55 |
2.000190.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
56 |
2.000176.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
57 |
2.000167.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
58 |
2.000626.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
59 |
2.000204.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
60 |
2.000622.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
61 |
2.000637.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
62 |
2.000197.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
63 |
2.000640.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
VIII |
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (11) |
|
|
64 |
2.000004.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
65 |
2.000002.000.00.00.H47 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
66 |
2.000033.000.00.00.H47 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
|
67 |
2.001474.000.00.00.H47 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
68 |
2.000131.000.00.00.H47 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
69 |
2.000001.000.00.00.H47 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
70 |
2.002604.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
71 |
2.002605.000.00.00.H47 |
Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
72 |
2.002606.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
73 |
2.002607.000.00.00.H47 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
74 |
2.002608.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
IX |
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (24) |
|
|
75 |
2.000142.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
76 |
2.000136.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
77 |
2.000078.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
78 |
2.000073.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
79 |
2.000207.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
80 |
2.000201.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
81 |
2.000194.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
82 |
2.000187.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
83 |
2.000175.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
84 |
2.000196.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
85 |
1.000425.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
86 |
2.000180.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
87 |
2.000166.000.00.00.H47 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
88 |
2.000156.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
89 |
2.000390.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
90 |
2.000387.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
91 |
2.000376.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
92 |
2.000371.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
93 |
2.000354.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
94 |
2.000279.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
95 |
1.000481.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
96 |
2.000163.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG |
|
97 |
1.000444.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
98 |
2.000211.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
X |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP (4) |
|
|
99 |
2.000309.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
100 |
2.000631.000.00.00.H47 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
101 |
2.000619.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
102 |
2.000609.000.00.00.H47 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
|
XI |
LĨNH VỰC BẢO VỆ NGƯỜI TIÊU DÙNG (1) |
|
|
103 |
2.000191.000.00.00.H47 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
XII |
LĨNH VỰC DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI (2) |
|
|
104 |
1.005190.000.00.00.H47 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
105 |
2.000110.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
XIII |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (2) |
|
|
106 |
2.000591.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
|
107 |
2.000535.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
|
XIV |
LĨNH VỰC DẦU KHÍ (3) |
|
|
108 |
2.000453.000.00.00.H47 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích từ 210m3 đến dưới 5.000m3 |
|
109 |
2.000433.000.00.00.H47 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
|
110 |
2.000427.000.00.00.H47 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
|
XV |
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU (2) |
|
|
111 |
2.001264.000.00.00.H47 |
Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới |
|
112 |
1.002939.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới |
|
XVI |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (21) |
|
|
113 |
2.000063.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
114 |
2.000450.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
115 |
2.000347.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
116 |
2.000327.000.00.00.H47 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
117 |
2.000314.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
|
118 |
2.000255.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
|
119 |
2.000370.000.00.00.H47 |
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
|
120 |
2.000362.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
|
121 |
2.000351.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, I Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
|
122 |
2.000340.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
123 |
2.000330.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
124 |
2.000272.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
|
125 |
2.000361.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
126 |
1.000774.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
127 |
2.000339.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
128 |
2.000334.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại ; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
|
129 |
2.000322.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
|
130 |
2.002166.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
|
131 |
2.000665.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
132 |
1.001441.000.00.00.H47 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
133 |
2.000662.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
|
XVII |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI (1) |
|
|
134 |
2.001272.000.00.00.H47 |
Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào |
|
XVIII |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ (1) |
|
|
135 |
1.001158.000.00.00.H47 |
Cấp giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
XIX |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (1) |
|
|
136 |
2.000331.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
|
XX |
LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP (1) |
|
|
137 |
1.012427.000.00.00.H47 |
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
|
XXI |
LĨNH VỰC NGHỀ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ (1) |
|
|
138 |
1.012471.000.00.00.H47 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ tại Hội đồng cấp tỉnh |
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
|
I |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC (10) |
|
||
1 |
1.006388.000.00.00.H47 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
|
|
2 |
1.005074.000.00.00.H47 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
|
3 |
1.005067.000.00.00.H47 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
|
|
4 |
1005070.000.00.00.H47 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
|
|
5 |
1006389.000.00.00.H47 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
|
|
6 |
3.000181.000.00.00.H47 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
|
|
7 |
2002478.000.00.00.H47 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
|
8 |
2002479.000.00.00.H47 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
|
|
9 |
2002480.000.00.00.H47 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
|
|
10 |
1001088.000.00.00.H47 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
|
II |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (8) |
|
||
11 |
1005069.000.00.00.H47 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
|
12 |
1005073.000.00.00.H47 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
|
|
13 |
2001988.000.00.00.H47 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
|
|
14 |
1005082.000.00.00.H47 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
|
15 |
1005354.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
|
16 |
2001989.000.00.00.H47 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
|
17 |
1005088.000.00.00.H47 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
|
18 |
1005087.000.00.00.H47 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
|
|
III |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC (4) |
|
||
19 |
1005084.000.00.00.H47 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
|
20 |
1005081.000.00.00.H47 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
|
21 |
1005079.000.00.00.H47 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
|
22 |
1005076.000.00.00.H47 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
|
|
IV |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN (4) |
|
||
23 |
1005065.000.00.00.H47 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
|
24 |
1005062.000.00.00.H47 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
25 |
1000744.000.00.00.H47 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
|
26 |
1005057.000.00.00.H47 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
|
V |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC (21) |
|||
27 |
1005015.000.00.00.H47 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
|
|
28 |
1005008.000.00.00.H47 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
|
|
29 |
1004988.000.00.00.H47 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
|
|
30 |
1004999.000.00.00.H47 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
|
|
31 |
1004991.000.00.00.H47 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
|
|
32 |
1005017.000.00.00.H47 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
|
|
33 |
1005053.000.00.00.H47 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
|
34 |
1005049.000.00.00.H47 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|
|
35 |
1005025.000.00.00.H47 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
36 |
1005043.000.00.00.H47 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
|
37 |
1005036.000.00.00.H47 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
|
|
38 |
1005466.000.00.00.H47 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
|
|
39 |
1005195.000.00.00.H47 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
|
|
40 |
1005359.000.00.00.H47 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
|
|
41 |
1004712.000.00.00.H47 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
|
|
42 |
2001805.000.00.00.H47 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
|
|
43 |
1000181.000.00.00.H47 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
|
44 |
1001000.000.00.00.H47 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
|
45 |
1005061.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
|
46 |
2001985.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
|
47 |
2001987.000.00.00.H47 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
|
|
VI |
LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC (4) |
|
||
48 |
1000715.000.00.00.H47 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
|
49 |
1000713.000.00.00.H47 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
|
50 |
1000711.000.00.00.H47 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
|
51 |
1000259.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
|
VII |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (15) |
|
||
52 |
1000288.000.00.00.H47 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
|
|
53 |
1000280.000.00.00.H47 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|
|
54 |
1000691.000.00.00.H47 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
|
|
55 |
1000729.000.00.00.H47 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
|
56 |
2000011.000.00.00.H47 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục,xóa mù chữ |
|
|
57 |
1005143.000.00.00.H47 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
|
58 |
1009002.000.00.00.H47 |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
|
|
59 |
1002407.000.00.00.H47 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
|
|
60 |
1001714.000.00.00.H47 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
|
|
61 |
1004435.000.00.00.H47 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
|
|
62 |
1004436.000.00.00.H47 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
|
|
63 |
1002982.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
|
64 |
1005144.000.00.00.H47 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
|
|
65 |
2002593.000.00.00.H47 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh |
Mới |
|
66 |
2002597.000.00.00.H47 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện |
Mới |
|
VIII |
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI (12) |
|
||
67 |
1001492.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
68 |
1001499.000.00.00.H47 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
|
|
69 |
1001497.000.00.00.H47 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
|
|
70 |
1001496.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
|
|
71 |
1000939.000.00.00.H47 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
72 |
1000716.000.00.00.H47 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
73 |
1008722.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
|
74 |
1008723.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
|
75 |
1006446.000.00.00.H47 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
76 |
1000718.000.00.00.H47 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
77 |
1001495.000.00.00.H47 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
78 |
1001493.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
IX |
LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH (7) |
|
||
79 |
1005090.000.00.00.H47 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
|
|
80 |
1005098.000.00.00.H47 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
|
|
81 |
1005142.000.00.00.H47 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
|
82 |
1005095.000.00.00.H47 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
|
83 |
2001806.000.00.00.H47 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
|
84 |
1009394.000.00.00.H47 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
|
|
85 |
1009394.000.00.00.H47 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
|
|
X |
LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ (3) |
|
||
86 |
1005092.000.00.00.H47 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
|
87 |
2001914.000.00.00.H47 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
|
88 |
1004889.000.00.00.H47 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1500/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 21 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG QUẢNG NAM; BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là danh mục 1.419 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của các Sở, Ban, ngành thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam, danh mục 280 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện và danh mục 110 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
(Chi tiết tại Phụ lục I, II, III đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên rà soát, cập nhật, kịp thời tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đầy đủ danh mục thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý.
2. Các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm công khai danh mục thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị, địa phương; đồng thời niêm yết đầy đủ danh mục thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các cấp và tổ chức thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021, Quyết định số 3693/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
Q. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Nam)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN QUẢN LÝ CÁC KHU KINH TẾ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM: 23 (SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ) |
||
01 |
1.009742.000.00.00.H47 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
|
02 |
1.009748.000.00.00.H47 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
|
03 |
1.009755.000.00.00.H47 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
|
04 |
1.009756.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
05 |
1.009757.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
06 |
1.009759.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
|
07 |
1.009760.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
08 |
1.009762.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
09 |
1.009763.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
10 |
1.009764.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
11 |
1.009765.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
12 |
1.009766.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
13 |
1.009767.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
14 |
1.009768.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
15 |
1.009769.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
16 |
1.009770.000.00.00.H47 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
17 |
1.009771.000.00.00.H47 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
18 |
1.009772.000.00.00.H47 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
19 |
1.009774.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
20 |
1.009773.000.00.00.H47 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
21 |
1.009775.000.00.00.H47 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
|
22 |
1.009776.000.00.00.H47 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
23 |
1.009777.000.00.00.H47 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
II |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ: 05 (SỞ CÔNG THƯƠNG) |
||
24 |
2.000063.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
25 |
2.000450.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
26 |
2.000347.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
27 |
2.000327.000.00.00.H47 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
28 |
2.000314.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
III |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI: 02 (SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG) |
||
29 |
1.002253.000.00.00.H47 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao lại đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, DN có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
|
30 |
1.002040.000.00.00.H47 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền SD đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao lại đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người VN định cư ở nước ngoài, DN có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
|
IV |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN: 03 (SỞ TÀI CHÍNH) |
||
31 |
3.000019.000.00.00.H47 |
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong khu kinh tế |
|
32 |
1.005413.000.00.00.H47 |
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động. |
|
33 |
3.000020.000.00.00.H47 |
Miễn, giảm tiền thuê đất trong khu kinh tế |
|
V |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC: 03 (SỞ XÂY DỰNG) |
||
34 |
1.002701.000.00.00.H47 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
35 |
1.003011.000.00.00.H47 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
36 |
1.008432.000.00.00.H47 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
VI |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: 01 (SỞ XÂY DỰNG) |
||
37 |
1.009794.000.00.00.H47 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương. |
|
VII |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG: 07 (SỞ XÂY DỰNG) |
||
38 |
1.009972.000.00.00.H47 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
|
39 |
1.009973.000.00.00.H47 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
|
40 |
1.009974.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
41 |
1.009975.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
42 |
1.009977.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
43 |
1.009978.000.00.00.H47 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
44 |
1.009979.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I |
LĨNH VỰC ĐIỆN (11) |
|
|
1 |
2.001561.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
2 |
2.001632.000.00.00.H47 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
3 |
2.001617.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
|
4 |
2.001549.000.00.00.H47 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
|
5 |
2.001535.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
6 |
2.001266.000.00.00.H47 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
7 |
2.001249.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
8 |
2.001724.000.00.00.H47 |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
9 |
2.000621.000.00.00.H47 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
|
10 |
2.000643.000.00.00.H47 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
|
11 |
2.000638.000.00.00.H47 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
|
II |
LĨNH VỰC ĐIỆN AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (8) |
|
|
12 |
2.001640.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ- CP) |
|
13 |
2.001607.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh(trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ- CP) |
|
14 |
2.001587.000.00.00.H47 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
|
15 |
2.001322.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
16 |
2.001292.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
17 |
2.001313.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
18 |
2.001300.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
19 |
2.001384.000.00.00.H47 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
|
III |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (2) |
|
|
20 |
1.009972.000.00.00.H47 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng: |
|
21 |
1.009973.000.00.00.H47 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
IV |
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP (7) |
|
|
22 |
2.000229.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
23 |
2.000210.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
24 |
2.000221.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
25 |
2.000172.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
26 |
2.001434.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
27 |
2.001433.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng VLNCN thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
28 |
1.003401.000.00.00.H47 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng VLNCN |
|
V |
LĨNH VỰC HÓA CHẤT (9) |
|
|
29 |
2.001547.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
30 |
2.001175.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
31 |
2.001172.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
32 |
1.002758.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
33 |
2.001161.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
34 |
2.000652.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
35 |
1.011506.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
36 |
1.011507.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
37 |
1.011508.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
VI |
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (1) |
|
|
38 |
2.000046.000.00.00.H47 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
|
VII |
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (25) |
|
|
39 |
1.010696.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô |
|
40 |
2.000674.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
41 |
2.000666.000.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
42 |
2.000664.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
43 |
2.000673.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
44 |
2.000669.000.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
45 |
2.000672.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
46 |
2.000648.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
47 |
2.000645.000.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
48 |
2.000647.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
49 |
2.001646.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
50 |
2.001636.000.00.00.H47 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
51 |
2.001630.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
52 |
2.001624.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
53 |
2.001619.000.00.00.H47 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
54 |
2.000636.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
55 |
2.000190.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
56 |
2.000176.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
57 |
2.000167.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
58 |
2.000626.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
59 |
2.000204.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
60 |
2.000622.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
61 |
2.000637.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
62 |
2.000197.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
63 |
2.000640.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
VIII |
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (11) |
|
|
64 |
2.000004.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
65 |
2.000002.000.00.00.H47 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
66 |
2.000033.000.00.00.H47 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
|
67 |
2.001474.000.00.00.H47 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
68 |
2.000131.000.00.00.H47 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
69 |
2.000001.000.00.00.H47 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
70 |
2.002604.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
71 |
2.002605.000.00.00.H47 |
Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
72 |
2.002606.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
73 |
2.002607.000.00.00.H47 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
74 |
2.002608.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
IX |
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (24) |
|
|
75 |
2.000142.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
76 |
2.000136.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
77 |
2.000078.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
78 |
2.000073.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
79 |
2.000207.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
80 |
2.000201.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
81 |
2.000194.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
82 |
2.000187.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
83 |
2.000175.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
84 |
2.000196.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
85 |
1.000425.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
86 |
2.000180.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
87 |
2.000166.000.00.00.H47 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
88 |
2.000156.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
89 |
2.000390.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
90 |
2.000387.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
91 |
2.000376.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
92 |
2.000371.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
93 |
2.000354.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
94 |
2.000279.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
95 |
1.000481.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
96 |
2.000163.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG |
|
97 |
1.000444.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
98 |
2.000211.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
X |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP (4) |
|
|
99 |
2.000309.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
100 |
2.000631.000.00.00.H47 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
101 |
2.000619.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
102 |
2.000609.000.00.00.H47 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
|
XI |
LĨNH VỰC BẢO VỆ NGƯỜI TIÊU DÙNG (1) |
|
|
103 |
2.000191.000.00.00.H47 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
XII |
LĨNH VỰC DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI (2) |
|
|
104 |
1.005190.000.00.00.H47 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
105 |
2.000110.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
XIII |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (2) |
|
|
106 |
2.000591.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
|
107 |
2.000535.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
|
XIV |
LĨNH VỰC DẦU KHÍ (3) |
|
|
108 |
2.000453.000.00.00.H47 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích từ 210m3 đến dưới 5.000m3 |
|
109 |
2.000433.000.00.00.H47 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
|
110 |
2.000427.000.00.00.H47 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
|
XV |
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU (2) |
|
|
111 |
2.001264.000.00.00.H47 |
Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới |
|
112 |
1.002939.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới |
|
XVI |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (21) |
|
|
113 |
2.000063.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
114 |
2.000450.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
115 |
2.000347.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
116 |
2.000327.000.00.00.H47 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
117 |
2.000314.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
|
118 |
2.000255.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
|
119 |
2.000370.000.00.00.H47 |
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
|
120 |
2.000362.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
|
121 |
2.000351.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, I Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
|
122 |
2.000340.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
123 |
2.000330.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
124 |
2.000272.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
|
125 |
2.000361.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
126 |
1.000774.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
127 |
2.000339.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
128 |
2.000334.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại ; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
|
129 |
2.000322.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
|
130 |
2.002166.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
|
131 |
2.000665.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
132 |
1.001441.000.00.00.H47 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
133 |
2.000662.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
|
XVII |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI (1) |
|
|
134 |
2.001272.000.00.00.H47 |
Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào |
|
XVIII |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ (1) |
|
|
135 |
1.001158.000.00.00.H47 |
Cấp giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
XIX |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (1) |
|
|
136 |
2.000331.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
|
XX |
LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP (1) |
|
|
137 |
1.012427.000.00.00.H47 |
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
|
XXI |
LĨNH VỰC NGHỀ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ (1) |
|
|
138 |
1.012471.000.00.00.H47 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ tại Hội đồng cấp tỉnh |
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
|
I |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC (10) |
|
||
1 |
1.006388.000.00.00.H47 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
|
|
2 |
1.005074.000.00.00.H47 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
|
3 |
1.005067.000.00.00.H47 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
|
|
4 |
1005070.000.00.00.H47 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
|
|
5 |
1006389.000.00.00.H47 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
|
|
6 |
3.000181.000.00.00.H47 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
|
|
7 |
2002478.000.00.00.H47 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
|
8 |
2002479.000.00.00.H47 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
|
|
9 |
2002480.000.00.00.H47 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
|
|
10 |
1001088.000.00.00.H47 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
|
II |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (8) |
|
||
11 |
1005069.000.00.00.H47 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
|
12 |
1005073.000.00.00.H47 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
|
|
13 |
2001988.000.00.00.H47 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
|
|
14 |
1005082.000.00.00.H47 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
|
15 |
1005354.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
|
16 |
2001989.000.00.00.H47 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
|
17 |
1005088.000.00.00.H47 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
|
18 |
1005087.000.00.00.H47 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
|
|
III |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC (4) |
|
||
19 |
1005084.000.00.00.H47 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
|
20 |
1005081.000.00.00.H47 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
|
21 |
1005079.000.00.00.H47 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
|
22 |
1005076.000.00.00.H47 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
|
|
IV |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN (4) |
|
||
23 |
1005065.000.00.00.H47 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
|
24 |
1005062.000.00.00.H47 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
25 |
1000744.000.00.00.H47 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
|
26 |
1005057.000.00.00.H47 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
|
V |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC (21) |
|||
27 |
1005015.000.00.00.H47 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
|
|
28 |
1005008.000.00.00.H47 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
|
|
29 |
1004988.000.00.00.H47 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
|
|
30 |
1004999.000.00.00.H47 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
|
|
31 |
1004991.000.00.00.H47 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
|
|
32 |
1005017.000.00.00.H47 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
|
|
33 |
1005053.000.00.00.H47 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
|
34 |
1005049.000.00.00.H47 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|
|
35 |
1005025.000.00.00.H47 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
36 |
1005043.000.00.00.H47 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
|
37 |
1005036.000.00.00.H47 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
|
|
38 |
1005466.000.00.00.H47 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
|
|
39 |
1005195.000.00.00.H47 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
|
|
40 |
1005359.000.00.00.H47 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
|
|
41 |
1004712.000.00.00.H47 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
|
|
42 |
2001805.000.00.00.H47 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
|
|
43 |
1000181.000.00.00.H47 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
|
44 |
1001000.000.00.00.H47 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
|
45 |
1005061.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
|
46 |
2001985.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
|
47 |
2001987.000.00.00.H47 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
|
|
VI |
LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC (4) |
|
||
48 |
1000715.000.00.00.H47 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
|
49 |
1000713.000.00.00.H47 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
|
50 |
1000711.000.00.00.H47 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
|
51 |
1000259.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
|
VII |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (15) |
|
||
52 |
1000288.000.00.00.H47 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
|
|
53 |
1000280.000.00.00.H47 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|
|
54 |
1000691.000.00.00.H47 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
|
|
55 |
1000729.000.00.00.H47 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
|
56 |
2000011.000.00.00.H47 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục,xóa mù chữ |
|
|
57 |
1005143.000.00.00.H47 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
|
58 |
1009002.000.00.00.H47 |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
|
|
59 |
1002407.000.00.00.H47 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
|
|
60 |
1001714.000.00.00.H47 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
|
|
61 |
1004435.000.00.00.H47 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
|
|
62 |
1004436.000.00.00.H47 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
|
|
63 |
1002982.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
|
64 |
1005144.000.00.00.H47 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
|
|
65 |
2002593.000.00.00.H47 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh |
Mới |
|
66 |
2002597.000.00.00.H47 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện |
Mới |
|
VIII |
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI (12) |
|
||
67 |
1001492.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
68 |
1001499.000.00.00.H47 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
|
|
69 |
1001497.000.00.00.H47 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
|
|
70 |
1001496.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
|
|
71 |
1000939.000.00.00.H47 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
72 |
1000716.000.00.00.H47 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
73 |
1008722.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
|
74 |
1008723.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
|
75 |
1006446.000.00.00.H47 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
76 |
1000718.000.00.00.H47 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
77 |
1001495.000.00.00.H47 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
78 |
1001493.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
IX |
LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH (7) |
|
||
79 |
1005090.000.00.00.H47 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
|
|
80 |
1005098.000.00.00.H47 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
|
|
81 |
1005142.000.00.00.H47 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
|
82 |
1005095.000.00.00.H47 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
|
83 |
2001806.000.00.00.H47 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
|
84 |
1009394.000.00.00.H47 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
|
|
85 |
1009394.000.00.00.H47 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
|
|
X |
LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ (3) |
|
||
86 |
1005092.000.00.00.H47 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
|
87 |
2001914.000.00.00.H47 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
|
88 |
1004889.000.00.00.H47 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (60) |
|
|
1 |
1.002809.000.00.00.H47 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
2 |
1.002804.000.00.00.H47 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
3 |
1.002801.000.00.00.H47 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
4 |
1.002820.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
|
5 |
1.002796.000.00.00.H47 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
|
6 |
1.002793.000.00.00.H47 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
7 |
1.001765.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
8 |
2.001002.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản về thời gian thực hiện khi đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định |
9 |
1.002300.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
|
10 |
1.004993.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
|
11 |
1.001735.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
|
12 |
1.001751.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
13 |
1.001777.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
14 |
1.005210.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
|
15 |
1.001623.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
|
16 |
1.004995.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
|
17 |
1.004987.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
18 |
1.002030.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
19 |
2.000872.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
|
20 |
1.001919.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
21 |
1.001896.000.00.00.H47 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
22 |
2.000847.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
|
23 |
2.000881.000.00.00.H47 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
|
24 |
1.002007.000.00.00.H47 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
25 |
1.001994.000.00.00.H47 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
|
26 |
1.001826.000.00.00.H47 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
27 |
1.000703.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
28 |
2.002285.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai thác tuyến |
|
29 |
2.002286.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
|
30 |
2.002287.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
|
31 |
2.002288.000.00.00.H47 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
|
32 |
2.002289.000.00.00.H47 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
|
33 |
1.010707.000.00.00.H47 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
|
34 |
1.010708.000.00.00.H47 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
35 |
1.010709.000.00.00.H47 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
36 |
1.010710.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
37 |
1.010711.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
|
38 |
1.002046.000.00.00.H47 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
|
39 |
1.001737.000.00.00.H47 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
|
40 |
1.001577.000.00.00.H47 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
|
41 |
1.002861.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
|
42 |
1.002859.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
|
43 |
1.002869.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
44 |
1.002856.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
|
45 |
1.002852.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
|
46 |
1.002286.000.00.00.H47 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
|
47 |
1.001023.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
|
48 |
1.002877.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
49 |
1.002063.000.00.00.H47 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
50 |
1.002268.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
51 |
1.000660.000.00.00.H47 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
52 |
1.000672.000.00.00.H47 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
|
53 |
1.001577.000.00.00.H47 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
|
54 |
1.001035.000.00.00.H47 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
|
55 |
1.001087.000.00.00.H47 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
|
56 |
1.001046.000.00.00.H47 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
57 |
1.001061.000.00.00.H47 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
58 |
2.001921.000.00.00.H47 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
59 |
2.001919.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
|
60 |
2.001963.000.00.00.H47 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
61 |
2.001915.000.00.00.H47 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
62 |
1.000028.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
II |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (2) |
|
|
63 |
1.009972.000.00.00.H47 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
64 |
1.009973.000.00.00.H47 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
III |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (1) |
|
|
65 |
1.009794.000.00.00.H47 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
|
IV |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (33) |
|
|
66 |
1.004088.000.00.00.H47 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
67 |
1.004047.000.00.00.H47 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
68 |
1.004036.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
69 |
2.001711.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
70 |
1.004002.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
71 |
1.003970.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
72 |
1.006391.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
73 |
1.003930.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
74 |
2.001659.000.00.00.H47 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
75 |
2.002001.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
76 |
2.001998.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
77 |
1.009458.000.00.00.H47 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
78 |
1.009459.000.00.00.H47 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
|
79 |
1.009460.000.00.00.H47 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
|
80 |
1.009462.000.00.00.H47 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
|
81 |
1.009442.000.00.00.H47 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
|
82 |
1.009443.000.00.00.H47 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
|
83 |
1.009445.000.00.00.H47 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
|
84 |
1.009446.000.00.00.H47 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
|
85 |
1.009447.000.00.00.H47 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
|
86 |
1.009448.000.00.00.H47 |
Thiết lập khu neo đậu |
|
87 |
1.009449.000.00.00.H47 |
Công bố hoạt động khu neo đậu |
|
88 |
1.009450.000.00.00.H47 |
Công bố đóng khu neo đậu |
|
89 |
1.009451.000.00.00.H47 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
|
90 |
1.009461.000.00.00.H47 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
|
91 |
1.009463.000.00.00.H47 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
|
92 |
1.009464.000.00.00.H47 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
|
93 |
1.009465.000.00.00.H47 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
|
94 |
2.001219.000.00.00.H47 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
(Kể từ ngày 01/01/2025) |
95 |
1.003135.000.00.00.H47 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
|
96 |
1.004248.000.00.00.H47 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
97 |
1.004242.000.00.00.H47 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
|
98 |
1.009444.000.00.00.H47 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
|
V |
LĨNH VỰC HÀNG HẢI (2) |
|
|
99 |
2.001865.000.00.00.H47 |
Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa |
|
100 |
2.001802.000.00.00.H47 |
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa |
|
VI |
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM (1) |
|
|
101 |
1.001001.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
|
VII |
LĨNH VỰC DU LỊCH (3) |
|
|
102 |
1.008027.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
103 |
1.008029.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
104 |
1.008028.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
VIII |
LĨNH VỰC THUẾ (3) |
|
|
105 |
3.000252.000.00.00.H47 |
Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc danh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên |
Cơ quan thực hiện: 1. Sở Giao thông vận tải 2. Đơn vị đăng kiểm |
106 |
3.000255.000.00.00.H47 |
Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ |
|
107 |
3.000254.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu |
E. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I |
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (10) |
||
01 |
2.001208.000.00.00.H47 |
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
|
02 |
2.001501.000.00.00.H47 |
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
|
03 |
2.001100.000.00.00.H47 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
|
04 |
2.000212.000.00.00.H47 |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
|
05 |
2.001259.000.00.00.H47 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
|
06 |
1.001392.000.00.00.H47 |
Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
|
07 |
1.000449.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
|
08 |
2.001209.000.00.00.H47 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
|
09 |
2.001207.000.00.00.H47 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
10 |
2.001277.000.00.00.H47 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
|
II |
LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN (7) |
||
11 |
2.002385.000.00.00.H47 |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
12 |
2.002380.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
|
13 |
2.002381.000.00.00.H47 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
14 |
2.002382.000.00.00.H47 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
15 |
2.002383.000.00.00.H47 |
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
16 |
2.002384.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
17 |
2.002379.000.00.00.H47 |
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
III |
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ (3) |
||
18 |
1.011937.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
19 |
1.011938.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
20 |
1.011939.000.00.00.H47 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
|
IV |
LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (31) |
||
21 |
2.002248.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
22 |
2.002249.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
23 |
2.002544.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
|
24 |
2.002546.000.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
|
25 |
2.002548.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
|
26 |
2.001143.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
|
27 |
2.001137.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
|
28 |
1.002690.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
|
29 |
2.001643.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
|
30 |
2.001179.000.00.00.H47 |
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
31 |
1.012353.000.00.00.H47 |
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên |
|
32 |
1.001786.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
|
33 |
1.001747.000.00.00.H47 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
34 |
1.001716.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
35 |
1.001677.000.00.00.H47 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
36 |
1.001770.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
37 |
1.001693.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
38 |
2.002278.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
39 |
2.001525.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung/cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
40 |
1.011815.000.00.00.H47 |
Mua sáng chế, sáng kiến |
|
41 |
1.011816.000.00.00.H47 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực |
|
42 |
1.011818.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
43 |
1.011820.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
|
44 |
1.011819.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
|
45 |
1.011812.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
|
46 |
1.011814.000.00.00.H47 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
|
47 |
2.000079.000.00.00.H47 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
|
48 |
2.002144.000.00.00.H47 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
|
49 |
3.000259.000.00.00.H47 |
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
|
50 |
1.008377.000.00.00.H47 |
Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
|
51 |
1.008379.000.00.00.H47 |
Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
|
F. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (48) |
|
|
1 |
2.002016.000.00.00.H47 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
2 |
2.002020.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
3 |
2.002022.000.00.00.H47 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
|
4 |
2.002023.000.00.00.H47 |
Giải thể doanh nghiệp |
|
5 |
2.002031.000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
|
6 |
2.002029.000.00.00.H47 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
|
7 |
2.002015.000.00.00.H47 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
|
8 |
2.002017.000.00.00.H47 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
|
9 |
2.002018.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
|
10 |
2.002032.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
11 |
2.002033.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
12 |
2.002034.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
|
13 |
2.002059.000.00.00.H47 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
14 |
2.002057.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
|
15 |
2.002083.000.00.00.H47 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
|
16 |
2.002045.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
17 |
2.001954.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
|
18 |
2.001992.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
19 |
2.002044.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
20 |
2.001993.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
21 |
2.001996.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
22 |
2.002000.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
|
23 |
1.005114.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
24 |
2.002008.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
25 |
2.002009.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
26 |
2.002010.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
27 |
2.002011.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
|
28 |
2.002041.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
29 |
2.002042.000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
|
30 |
2.002043.000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
|
31 |
2.001199.000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
32 |
2.001583.000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
|
33 |
2.001610.000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
34 |
1.010023.000.00.00.H47 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
|
35 |
1.010010.000.00.00.H47 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
|
36 |
2.002060.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
37 |
2.002085.000.00.00.H47 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
|
38 |
1.005176.000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
|
39 |
2.002072.000.00.00.H47 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
|
40 |
2.002075.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
|
41 |
2.002070.000.00.00.H47 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
42 |
2.002069.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
43 |
1.005169.000.00.00.H47 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
44 |
1.010026.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
|
45 |
1.010029.000.00.00.H47 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
|
46 |
1.010031.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
|
47 |
1.010030.000.00.00.H47 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
|
48 |
1.010027.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
II |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (3) |
|
|
49 |
2.000368.000.00.00.H47 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
50 |
2.000375.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
|
51 |
2.000416.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
|
III |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100 PHẦN TRĂM VỐN ĐIỀU LỆ (5) |
|
|
52 |
2.000529.000.00.00.H47 |
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập |
|
53 |
2.001061.000.00.00.H47 |
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
|
54 |
2.001025.000.00.00.H47 |
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
|
55 |
1.002395.000.00.00.H47 |
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
|
56 |
2.001021.000.00.00.H47 |
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
|
IV |
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (7) |
|
|
57 |
2.002418.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị |
|
58 |
2.002004.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) |
|
59 |
2.002005.000.00.00.H47 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
|
60 |
2.000005.000.00.00.H47 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
|
61 |
1.000016.000.00.00.H47 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
|
62 |
2.000024.000.00.00.H47 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
|
63 |
2.001999.000.00.00.H47 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp |
|
V |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ: 15 (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ) |
|
|
64 |
2.001962.000.00.00.H47 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
|
65 |
1.005283.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
66 |
1.005046.000.00.00.H47 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
67 |
1.005124.000.00.00.H47 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
|
68 |
1.005064.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
69 |
1.005072.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
|
70 |
1.005056.000.00.00.H47 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
|
71 |
2.001957.000.00.00.H47 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
|
72 |
2.001979.000.00.00.H47 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
|
73 |
1.005122.000.00.00.H47 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
|
74 |
1.005047.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
75 |
1.005003.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
76 |
2.002013.000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
77 |
1.005125.000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
|
78 |
2.002125.000.00.00.H47 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
VI |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (22) |
|
|
79 |
1.009729.000.00.00.H47 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
|
80 |
1.009731.000.00.00.H47 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
81 |
1.009661.000.00.00.H47 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
82 |
1.009659.000.00.00.H47 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
83 |
1.009671.000.00.00.H47 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
84 |
1.009644.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
85 |
1.009655.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
|
86 |
1.009654.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
87 |
1.009650.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
88 |
1.009649.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
89 |
1.009647.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
90 |
1.009652.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
91 |
1.009653.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
92 |
1.009656.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
93 |
1.009657.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
94 |
1.009642.000.00.00.H47 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
95 |
1.009645.000.00.00.H47 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
96 |
1.009736.000.00.00.H47 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
97 |
1.009662.000.00.00.H47 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
98 |
1.009665.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
99 |
1.009664.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
100 |
1.009646.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
VII |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (4) |
|
|
101 |
1.009493.000.00.00.H47 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) |
|
102 |
1.009494.000.00.00.H47 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) |
|
103 |
1.009491.000.00.00.H47 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh) |
|
104 |
1.009492.000.00.00.H47 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) |
|
VIII |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (4) |
|
|
105 |
2.002283.000.00.00.H47 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) |
|
106 |
TTHC do địa phương quy định |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
|
107 |
TTHC do địa phương quy định |
Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
|
108 |
2.002603.H47 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất |
|
IX |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (8) |
||
109 |
2.002335.000.00.00.H47 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
110 |
2.002333.000.00.00.H47 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
111 |
2.002334.000.00.00.H47 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
112 |
2.002050.000.00.00.H47 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
|
113 |
2.002053.000.00.00.H47 |
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
|
114 |
2.001991.000.00.00.H47 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án |
|
115 |
1.008423.000.00.00.H47 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
|
116 |
2.002058.000.00.00.H47 |
Xác nhận chuyên gia |
|
X |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (1) |
|
|
117 |
2.000765.000.00.00.H47 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) |
|
G. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
|
I |
LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG (06) |
|
||
1 |
1.005449.000.00.00.H47 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
|
|
2 |
1.005450.000.00.00.H47 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
|
|
3 |
2.002341.000.00.00.H47 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. |
|
|
4 |
2.002343.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
|
|
5 |
2.000111.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
|
|
6 |
2.000134.000.00.00.H47 |
Khai báo với Sở Lao động -Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
|
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC (05) |
|
||
7 |
2.002028.000.00.00.H47 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
|
|
8 |
1.005132.000.00.00.H47 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
|
|
9 |
1.000502.000.00.00.H47 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) |
|
|
10 |
2.002105.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
|
|
11 |
1.005219.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
|
|
III |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG (08) |
|
||
12 |
1.000479.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
|
13 |
1.000464.000.00.00.H47 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
|
14 |
1.000448.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
|
15 |
1.000436.000.00.00.H47 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
|
16 |
1.000414.000.00.00.H47 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|
|
17 |
2.001955.000.00.00.H47 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
|
18 |
1.009466.000.00.00.H47 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
|
|
19 |
1.009467.000.00.00.H47 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể |
|
|
IV |
LĨNH VỰC TIỀN LƯƠNG (02) |
|
||
20 |
1.004949.000.00.00.H47 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
|
|
21 |
2.001949.000.00.00.H47 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III |
|
|
V |
LĨNH VỰC VIỆC LÀM (23) |
|
||
22 |
1.000105.000.00.00.H47 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
|
23 |
2.000205.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
24 |
2.000192.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
25 |
1.000459.000.00.00.H47 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
|
26 |
2.000219.000.00.00.H47 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
|
|
27 |
1.009811.000.00.00.H47 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). |
|
|
28 |
1.001865.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
|
29 |
1.001823.000.00.00.H47 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
|
30 |
1.001853.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
|
31 |
1.009873.000.00.00.H47 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
|
32 |
1.009874.000.00.00.H47 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
|
33 |
1.011546.000.00.00.H47 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động |
Ngân hàng CSXH tỉnh tiếp nhận và giải quyết |
|
34 |
1.011547.000.00.00.H47 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh |
||
35 |
2.00088.000.00.00.H47 |
Tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
Bảo hiểm xã hội tỉnh tiếp nhận và giải quyết |
|
36 |
1.001978.000.00.00.H47 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|
37 |
1.001973.000.00.00.H47 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|
38 |
1.001966.000.00.00.H47 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|
39 |
2.001953.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|
40 |
2.000178.000.00.00.H47 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
|
|
41 |
1.000401.000.00.00.H47 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
|
|
42 |
2.000839.000.00.00.H47 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
|
|
43 |
2.000148.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
|
|
44 |
1.000362.000.00.00.H47 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
|
|
VI |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (10) |
|
||
45 |
2.000135.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
46 |
2.000141.000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
47 |
2.000056.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
48 |
1.001806.000.00.00.H47 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
|
49 |
2.000062.000.00.00.H47 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
50 |
2.000051.000.00.00.H47 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
|
|
51 |
2.000286.000.00.00.H47 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
|
|
52 |
2.000282.000.00.00.H47 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
|
|
53 |
2.000477.000.00.00.H47 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
|
|
54 |
1.001310.000.00.00.H47 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
|
|
VII |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (29) |
|
||
55 |
1.000243.000.00.00.H47 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
56 |
2.000099.000.00.00.H47 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
57 |
1.000234.000.00.00.H47 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
58 |
1.000266.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
59 |
1.000031.000.00.00.H47 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
60 |
2.000189.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
|
|
61 |
1.000389.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
|
|
62 |
1.000160.000.00.00.H47 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
|
|
63 |
1.000138.000.00.00.H47 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
64 |
1.000167.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
|
|
65 |
1.000154.000.00.00.H47 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
66 |
1.000553.000.00.00.H47 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
67 |
1.000530.000.00.00.H47 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
68 |
1.000509.000.00.00.H47 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
|
69 |
1.000482.000.00.00.H47 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
|
|
70 |
1.010927.000.00.00.H47 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
|
|
71 |
1.010928.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
|
|
72 |
2.000632.000.00.00.H47 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
|
|
73 |
1.010587.000.00.00.H47 |
Thành lập Hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh |
|
|
74 |
1.010588.000.00.00.H47 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh |
|
|
75 |
1.010589.000.00.00.H47 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh |
|
|
76 |
1.010590.000.00.00.H47 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
|
|
77 |
1.010591.000.00.00.H47 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
|
|
78 |
1.010592.000.00.00.H47 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
|
|
79 |
1.010593.000.00.00.H47 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
|
|
80 |
1.010594.000.00.00.H47 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
|
|
81 |
1.010595.000.00.00.H47 |
Công nhận hiệu trưởng trung cấp tư thục |
|
|
82 |
1.010596.000.00.00.H47 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trung cấp tư thục |
|
|
83 |
2.001959.000.00.00.H47 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
VIII |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (37) |
|
||
84 |
1.010801.000.00.00.H47 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
|
|
85 |
1.010802.000.00.00.H47 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
|
|
86 |
1.010803.000.00.00.H47 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
|
87 |
1.010804.000.00.00.H47 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
|
|
88 |
1.010805.000.00.00.H47 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
|
|
89 |
1.010806.000.00.00.H47 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
|
|
90 |
1.010807.000.00.00.H47 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
|
|
91 |
1.010808.000.00.00.H47 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
|
|
92 |
1.010809 000.00.00.H47 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
|
|
93 |
1.010810.000.00.00.H47 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
|
|
94 |
1.010811.000.00.00.H47 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
|
|
95 |
1.010812.000.00.00.H47 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
|
|
96 |
1.010813.000.00.00.H47 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
|
|
97 |
1.010814.000.00.00.H47 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
|
|
98 |
1.010815.000.00.00.H47 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
|
|
99 |
1.010816.000.00.00.H47 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
|
100 |
1.010817.000.00.00.H47 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
|
101 |
1.010818.000.00.00.H47 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
|
|
102 |
1.010819.000.00.00.H47 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
|
103 |
1.010820.000.00.00.H47 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
|
104 |
1.010821.000.00.00.H47 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
105 |
1.010822.000.00.00.H47 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
|
|
106 |
1.010823.000.00.00.H47 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
|
|
107 |
1.010824.000.00.00.H47 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
|
|
108 |
1.010825.000.00.00.H47 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
|
109 |
1.010826.000.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
|
110 |
1.010827.000.00.00.H47 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
|
|
111 |
1.010828.000.00.00.H47 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
|
|
112 |
1.010829.000.00.00.H47 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
|
113 |
1.010830 000.00.00.H47 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
|
114 |
1.010831.000.00.00.H47 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh |
|
|
115 |
1.004964.000.00.00.H47 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
|
|
116 |
1.001257.000.00.00.H47 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
117 |
2.002308.000.00.00.H47 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
|
|
118 |
2.002307.000.00.00.H47 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
|
|
119 |
2.001157.000.00.00.H47 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Sở Nội vụ tiếp nhận và giải quyết |
|
120 |
2.001396.000.00.00.H47 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Sở Nội vụ tiếp nhận và giải quyết |
|
IX |
LĨNH VỰC TRẺ EM (03) |
|
||
121 |
1.004944.000.00.00.H47 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
|
122 |
1.004946.000.00.00.H47 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
|
123 |
1.012.091.000.00.00.H47 |
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc |
|
|
X |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (08) |
|
||
124 |
2.000025.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
125 |
2.000027.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
126 |
2.000032.000.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
127 |
2.000036.000.00.00.H47 |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
128 |
1.000091.000.00.00.H47 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
129 |
1.010935.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
|
|
130 |
1.010936.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
|
|
131 |
1.010937.000.00.00.H47 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
H. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ NGOẠI VỤ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I |
LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ (4) |
|
|
1 |
2.002311.000.00.00.H47 |
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
2 |
2.002312.000.00.00.H47 |
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
3 |
2.002313.000.00.00.H47 |
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
4 |
2.002314.000.00.00.H47 |
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
II |
LĨNH VỰC LÃNH SỰ (3) |
|
|
5 |
2.002352.H47 |
Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) cho cán bộ, công chức (CBCC), viên chức quản lý (VCQL) tỉnh Quảng Nam |
|
6 |
2.002353.H47 |
Thủ tục gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) cho cán bộ, công chức (CBCC), viên chức quản lý (VCQL) tỉnh Quảng Nam |
|
7 |
2.002354.H47 |
Thủ tục cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực cho cán bộ, công chức (CBCC), viên chức quản lý (VCQL) tỉnh Quảng Nam |
|
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ NỘI VỤ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
|
I |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (08) |
|
||
1 |
1.012300.H47 |
Thủ tục xét tuyển Viên chức (Nghị định 85/2023/NĐ-CP) |
|
|
2 |
1.012301.H47 |
Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý |
|
|
3 |
1.012299.H47 |
Thủ tục thi tuyển Viên chức (Nghị định 85/2023/NĐ-CP) |
|
|
4 |
1.005384.000.00.00.H47.01 |
Thi tuyển công chức |
|
|
5 |
2.002156.000.00.00.H47.01 |
Xét tuyển công chức |
|
|
6 |
1.005385.000.00.00.H47.01 |
Tiếp nhận vào làm công chức |
|
|
7 |
2.002157.000.00.00.H47.01 |
Thi nâng ngạch công chức |
|
|
8 |
1.005394.000.00.00.H47.01 |
Thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
|
|
II |
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (02) |
|
||
9 |
1.012268.H47 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã (TTHC cấp tỉnh) |
|
|
10 |
2.000465.000.00.00.H47 |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố |
|
|
III |
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (09) |
|
||
11 |
1.012392.H47 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
|
|
12 |
1.012393.H47 |
Thủ tục tặng cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
|
|
13 |
1.012395.H47 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh |
|
|
14 |
1.012396.H47 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
|
|
15 |
1.012398.H47 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
|
|
16 |
1.012399.H47 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
|
|
17 |
1.012401.H47 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất |
|
|
18 |
1.012402.H47 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình |
|
|
19 |
1.012403.H47 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại |
|
|
IV |
LĨNH VỰC VỊ TRÍ VIỆC LÀM (04) |
|
||
20 |
1.009339.000.00.00.H34 |
Thẩm định đề án vị trí việc làm (Áp dụng đối với tổ chức hành chính) |
|
|
21 |
1.009340.000.00.00.H34 |
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm (Áp dụng đối với tổ chức hành chính) |
|
|
22 |
Chưa có mã trên hệ thống Cổng dịch vụ Quốc gia |
Thẩm định đề án vị trí việc làm (Áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên) |
|
|
23 |
Chưa có mã trên hệ thống Cổng dịch vụ Quốc gia |
Thẩm định điều chỉnh đề án vị trí việc làm (Áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên) |
|
|
V |
LĨNH VỰC SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC (02) |
|
||
24 |
1.009354.000.00.00.H47 |
Thẩm định số người làm việc (Áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên) |
|
|
25 |
1.009355.000.00.00.H47 |
Thẩm định, điều chỉnh số lượng người làm việc (Áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên) |
|
|
VI |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH (03) |
|
||
26 |
1.009331.000.00.00.H47 |
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
|
|
27 |
1.009332.000.00.00.H47 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
|
|
28 |
1.009333.000.00.00.H47 |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
|
|
VII |
LĨNH VỰC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (03) |
|
||
29 |
1.009319.000.00.00.H47 |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
30 |
1.009320.000.00.00.H47 |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
31 |
1.009321.000.00.00.H47 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
VIII |
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (11) |
|
||
32 |
1.001894.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
33 |
1.001875.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
34 |
1.001775.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
35 |
1.001832.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
|
36 |
2.000713.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương |
|
|
37 |
1.001886.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
38 |
1.001854.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
|
|
39 |
1.001843.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
|
|
40 |
1.001818.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
|
41 |
1.001807.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
42 |
1.001797.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
|
IX |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC THANH NIÊN (03) |
|
||
43 |
2.001683.000.00.00.H47 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
|
44 |
1.003999.000.00.00.H47 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
|
|
45 |
2.001717.000.00.00.H47 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
|
|
X |
LĨNH VỰC VĂN THƯ LƯU TRỮ (03) |
|
||
46 |
1.003657.000.00.00.H47 |
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc |
|
|
47 |
1.003649.000.00.00.H47 |
Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ |
|
|
48 |
1.005394.000.00.00.H47.01 |
Thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
|
|
XI |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN (09) |
|
||
49 |
1.003822.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
|
|
50 |
2.001590.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) |
|
|
51 |
2.001567.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) |
|
|
52 |
1.003621.000.00.00.H47 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) |
|
|
53 |
1.003822.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
|
|
54 |
1.003950.000.00.00.H47 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) |
|
|
55 |
1.003920.000.00.00.H47 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
|
|
56 |
1.003879.000.00.00.H47 |
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh |
|
|
57 |
1.003866.000.00.00.H47 |
Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh) |
|
|
XII |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI (08) |
|
||
58 |
1.003858.000.00.00.H47 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh |
|
|
59 |
1.003900.000.00.00.H47 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh |
|
|
60 |
1.003918.000.00.00.H47 |
Thủ tục hội tự giải thể (cấp tỉnh) |
|
|
61 |
2.001678.000.00.00.H47 |
Thủ tục đổi tên hội (cấp tỉnh) |
|
|
62 |
2.001688.000.00.00.H47 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh) |
|
|
63 |
1.003960.000.00.00.H47 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp tỉnh) |
|
|
64 |
2.001481.000.00.00.H47 |
Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh) |
|
|
65 |
1.003503.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp tỉnh) |
|
|
XIII |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ VĂN THƯ LƯU TRỮ (01) |
|
||
66 |
1.010196.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ (cấp tỉnh) |
|
|
XIV |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (24) |
|
||
67 |
1.001550.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
|
68 |
2.002167.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh |
|
|
69 |
1.000788.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức |
|
|
70 |
1.000780.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
|
|
71 |
1.000766.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
72 |
2.000456.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
|
73 |
1.001610.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
|
74 |
1.001589.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
|
|
75 |
1.001604.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
|
|
76 |
2.000269.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
77 |
2.000264.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
78 |
1.000654.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
79 |
1.000638.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
80 |
1.001624.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
|
81 |
1.000604.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
82 |
1.000587.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
83 |
1.000415.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
84 |
1.000517.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
85 |
1.000535.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
86 |
1.001642.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
|
|
87 |
1.001640.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
88 |
1.001637.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
89 |
1.001628.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
|
90 |
1.001626.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
J. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I |
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (8) |
|
|
1 |
1.003984.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
|
2 |
1.004346.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
3 |
1.004363.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
4 |
1.004493.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
|
5 |
1.007931.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
6 |
1.007932.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
7 |
1.007933.000.00.00.H47 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
|
II |
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (4) |
|
|
8 |
1.008126.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
9 |
1.008127.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
10 |
1.008128.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
11 |
1.008129.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
III |
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG (2) |
|
|
12 |
1.009478.000.00.00.H47 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
|
13 |
1.011647.H47 |
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao |
|
IV |
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (6) |
|
|
14 |
1.003397.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
|
15 |
1.003486.000.00.00.H47 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
|
16 |
1.003524.000.00.00.H47 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
|
17 |
1.003695.000.00.00.H47 |
Công nhận làng nghề |
|
18 |
1.003712.000.00.00.H47 |
Công nhận nghề truyền thống |
|
19 |
1.003727.000.00.00.H47 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
|
V |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (16) |
|
|
20 |
1.000055.000.00.00.H47 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
|
21 |
1.000065.000.00.00.H47 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
|
22 |
1.004815.000.00.00.H47 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
|
23 |
3.000198.000.00.00.H47 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
|
24 |
1.000045.000.00.00.H47 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
|
25 |
1.000047.000.00.00.H47 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
|
26 |
1.000058.000.00.00.H47 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
|
27 |
1.000081.000.00.00.H47 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
|
28 |
1.000084.000.00.00.H47 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
29 |
1.007916.000.00.00.H47 |
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
|
30 |
1.007917.000.00.00.H47 |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
|
31 |
1.007918.000.00.00.H47 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
|
32 |
1.011470.000.00.00.H47 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
33 |
3.000152.000.00.00.H47 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
34 |
3.000159.000.00.00.H47 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
|
35 |
3.000160.000.00.00.H47 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
|
VI |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (3) |
|
|
36 |
1.008408.000.00.00.H47 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
37 |
1.008409.000.00.00.H47 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
|
38 |
1.008410.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
|
VII |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (4) |
|
|
39 |
2.001241.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
40 |
2.001823.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
41 |
2.001827.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
|
42 |
2.001838.000.00.00.H47 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
VIII |
LĨNH VỰC THÚ Y (10) |
|
|
43 |
1.004022.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
44 |
1.004839.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
45 |
1.005319.000.00.00.H47 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp tỉnh |
|
46 |
1.011475.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
|
47 |
1.011477.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
|
48 |
1.011478.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
|
49 |
1.011479.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
|
50 |
2.001064.000.00.00.H47 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
|
51 |
2.002132.000.00.00.H47 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) |
|
52 |
1.001686.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
IX |
LĨNH VỰC THỦY LỢI (19) |
|
|
53 |
1.003188.000.00.00.H47 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
54 |
1.003203.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
55 |
1.003211.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
56 |
1.003221.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
57 |
1.003232.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
58 |
1.003867.000.00.00.H47 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
|
59 |
1.003870.000.00.00.H47 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
60 |
1.003880.000.00.00.H47 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
61 |
1.003893.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
62 |
1.003921.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
63 |
1.004385.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
64 |
1.004427.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
65 |
2.001401.000.00.00.H47 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
66 |
2.001426.000.00.00.H47 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
67 |
2.001791.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
68 |
2.001793.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh |
|
69 |
2.001795.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
70 |
2.001796.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
71 |
2.001804.000.00.00.H47 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
|
X |
LĨNH VỰC THỦY SẢN (19) |
|
|
72 |
1.003586.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
|
73 |
1.003634.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
74 |
1.003650.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
75 |
1.003666.000.00.00.H47 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
|
76 |
1.003681.000.00.00.H47 |
Xóa đăng ký tàu cá |
|
77 |
1.004056.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
|
78 |
1.004344.000.00.00.H47 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
|
79 |
1.004359.000.00.00.H47 |
Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản |
|
80 |
1.004656.000.00.00.H47 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
|
81 |
1.004680.000.00.00.H47 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
|
82 |
1.004684.000.00.00.H47 |
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) |
|
83 |
1.004692.000.00.00.H47 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
|
84 |
1.004694.000.00.00.H47 |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
|
85 |
1.004697.000.00.00.H47 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
|
86 |
1.004913.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
|
87 |
1.004915.000.00.00.H47 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
|
88 |
1.004918.000.00.00.H47 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) |
|
89 |
1.004921.000.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
|
90 |
1.004923.000.00.00.H47 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
|
XI |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (9) |
|
|
91 |
1.008003.000.00.00.H47 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
|
92 |
1.011999.H47 |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
|
93 |
1.012000.H47 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
|
94 |
1.012001.H47 |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
|
95 |
1.012002.H47 |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
|
96 |
1.012003.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
|
97 |
1.012004.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
|
98 |
1.012074.H47 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
|
99 |
1.012075.H47 |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
|
XII |
LĨNH VỰC: KIỂM LÂM (1) |
|
|
100 |
1.012413.H47 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng |
|
K. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I |
LĨNH VỰC TIN HỌC-THỐNG KÊ (1) |
|
|
1 |
2.002206.000.00.00. H47 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách. |
|
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ (2) |
|
|
2 |
2.002217.000.00.00.H47 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp (thuộc phạm vi cấp tỉnh, thuộc phạm vi cấp huyện). |
|
3 |
1.006241.000.00.00.H47 |
Quyết định giá (thuộc thẩm quyền cấp tỉnh, thuộc thẩm quyền cấp huyện). |
|
III |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (17) |
|
|
4 |
1.005429.000.00.00.H47 |
Thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công. |
|
5 |
1.005434.000.00.00.H47 |
Mua quyển hóa đơn. |
|
6 |
1.005435.000.00.00.H47 |
Mua hóa đơn lẻ. |
|
7 |
2.002173.000.00.00.H47 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội. |
|
8 |
1.006218.000.00.00.H47 |
Thủ tục xác lập sở hữu toàn dân đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho nhà nước. |
|
9 |
1.006219.000.00.00.H47 |
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản bị chôn giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên. |
|
10 |
1.006220.000.00.00.H47 |
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy, tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu. |
|
11 |
1.005427.000.00.00.H47 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư. |
|
12 |
3.000019.000.00.00.H47 |
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế. |
|
13 |
1.005413.000.00.00.H47 |
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu linh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động. |
|
14 |
3.000020.000.00.00.H47 |
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế. |
|
15 |
1.005414.000.00.00.H47 |
Xác định tiền sử dụng đất phải nộp khi người được mua, thuê mua nhà ở xã hội thực hiện bán, chuyển nhượng. |
|
16 |
1.011769.H47 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng. |
|
17 |
1.006221.000.00.00.H47 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả nhiệm vụ khoa học công nghệ ngân sách cấp. |
|
18 |
1.006222.000.00.00.H47 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả nhiệm vụ khoa học công nghệ ngân sách hỗ trợ. |
|
19 |
3.000257.H47 |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước. |
|
IV |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (2) |
|
|
20 |
1.007623.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương. |
|
21 |
3.000214.H47 |
Thủ tục xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp. |
|
V |
LĨNH VỰC THUẾ (7) |
|
|
22 |
1.008603.000.00.00.H47 |
Kê khai, thẩm định Tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải. |
|
23 |
1.007229 |
Thủ tục xác nhận vật tư, thiết bị nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng -cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy chuẩn/năm trở lên thuộc Nhóm 98.22. |
(Thay thế) |
24 |
3.000252.H47 |
Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên. |
|
25 |
3.000255.H47 |
Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ. |
|
26 |
3.000254.H47 |
Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu |
|
27 |
3.000251.H47 |
Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp. |
|
28 |
3.000253.H47 |
Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ. |
|
VI |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG (1) |
|
|
29 |
3.000161.000.00.00.H47 |
Thủ tục hành chính hỗ trợ lãi suất vay vốn tổ chức tín dụng để thực hiện dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt. |
|
L. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ (5) |
||
1 |
2.001171.000.00.00.H47 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
|
2 |
1.009374.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
3 |
1.009386.000.00.00.H47 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
4 |
2.001173.000.00.00.H47 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
|
5 |
1.003888.000.00.00.H47 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
|
II |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH (13) |
||
6 |
1.003483.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
|
7 |
1.004153.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
|
8 |
2.001744.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
|
9 |
2.001740.000.00.00.H47 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
10 |
2.001737.000.00.00.H47 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
11 |
2.001594.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
|
12 |
2.001584.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
|
13 |
1.003729.000.00.00.H47 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
|
14 |
2.001564.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) |
|
15 |
1.003725.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) |
|
16 |
1.003868.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
|
17 |
1.003114.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
18 |
1.008201.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
|
III |
LĨNH VỰC PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (12) |
||
19 |
2.001098.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
20 |
2.001087.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
21 |
2.001091.000.00.00.H47 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
22 |
1.005452.000.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
23 |
2.001766.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
24 |
2.001765.000.00.00.H47 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
25 |
1.003384.000.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
26 |
1.000067.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
27 |
2.001681.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
28 |
1.000073.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
|
29 |
2.001666.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
30 |
2.001684.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
IV |
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH (7) |
||
31 |
1.003659.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
|
32 |
1.003687.000.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
|
33 |
1.004379.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
|
34 |
1.003633.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) |
|
35 |
1.004470.000.00.00.H47 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
|
36 |
1.010902.H47 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
|
37 |
1.005442.000.00.00.H47 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
|
M. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ Y TẾ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
|
I |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (4) |
|
||
1 |
1.002425.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
|
2 |
1.003348.000.00.00.H47 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
|
|
3 |
1.003332.000.00.00.H47 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
|
|
4 |
1.003108.000.00.00.H47 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
|
|
II |
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (41) |
|
||
5 |
1.001793. 000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
6 |
1.001138.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
|
7 |
2.000559.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
|
8 |
1.002464.000.00.00.H47 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
10 |
1.001663.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
|
11 |
1.006780.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
|
|
12 |
2.000552.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
|
|
13 |
1.000511.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
|
14 |
1.000562.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
|
15 |
1.001734.000.00.00.H47 |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
|
16 |
1.00175.000.00.00.H47 |
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
|
17 |
1.012256.H47 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
|
|
18 |
1.012259.H47 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
|
19 |
1.012265.H47 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. |
|
|
20 |
1.012269.H47 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
|
21 |
1.012270.H47 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề |
|
|
22 |
1.012271.H47 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
|
23 |
1.012272.H47 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
|
24 |
1.012273.H47 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
|
25 |
1.012275.H47 |
Đăng ký hành nghề |
|
|
26 |
1.01227. H47 |
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
27 |
1.012278.H47 |
Cấp mới giấy phép hoạt động (bao gồm cả cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo) |
|
|
28 |
1.012279.H47 |
Cấp lại giấy phép hoạt động (bao gồm cả cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo) |
|
|
29 |
1.012280.H47 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động (bao gồm cả cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo) |
|
|
30 |
1.012281.H47 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
|
|
31 |
1.012257.H47 |
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
|
|
32 |
1.012258.H47 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. |
|
|
33 |
1.012260.H47 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
|
|
34 |
1.012261.H47 |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
|
|
35 |
1.012262.H47 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
|
|
36 |
1.012289.H47 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
|
37 |
1.012290.H47 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
|
38 |
1.012291.H47 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
|
39 |
1.012292.H47 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
|
40 |
1.012415.H47 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT |
|
|
41 |
1.012416.H47 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT |
|
|
42 |
1.012417.H47 |
Cấp lại giấy chứng nhận lương y |
|
|
43 |
1.012418.H47 |
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
|
44 |
1.012419.H47 |
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
|
III |
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (15) |
|
||
45 |
1.003580.000.00.00.H47 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
|
|
46 |
2.000655.000.00.00.H47 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
|
|
47 |
1.002467.000.00.00.H47 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
|
|
48 |
1.004471.000.00.00.H47 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
|
49 |
1.004477.000.00.00.H47 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
|
|
50 |
1.003958.000.00.00.H47 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
51 |
1.004488.000.00.00.H47 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
|
|
52 |
1.006425.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
53 |
1.006422.000.00.00.H47 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
54 |
1.000844.000.00.00.H47 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
|
|
55 |
1.001386.000.00.00.H47 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
|
|
56 |
1.004568.000.00.00.H47 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
|
|
57 |
1.004541.000.00.00.H47 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
|
|
58 |
1.006431.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính |
|
|
59 |
2.000997. 000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng |
|
|
IV |
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM (18) |
|
||
60 |
1.003963.000.00.00.H47 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
|
61 |
1.004616.000.00.00.H47 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
|
|
62 |
1.004599.000.00.00.H47 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
|
|
63 |
1.004596.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
|
64 |
1.003001.000.00.00.H47 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
|
65 |
1.002952.000.00.00.H47 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
|
66 |
1.002934.000.00.00.H47 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
|
|
67 |
1.002258.000.00.00.H47 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
|
68 |
1.002292.000.00.00.H47 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
|
69 |
1.002235.000.00.00.H47 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
|
|
70 |
1.002339.000.00.00.H47 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
|
|
71 |
1.004593.000.00.00.H47 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
72 |
1.004585.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
73 |
1.002399.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
74 |
1.004459.000.00.00.H47 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
|
75 |
1.004516.000.00.00.H47 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
|
76 |
1.004529.000.00.00.H47 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
77 |
1.003613.000.00.00.H47 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
|
|
V |
LĨNH VỰC MỸ PHẨM (9) |
|
||
78 |
1.009566.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
|
|
79 |
1.003055.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
|
80 |
1.002483.000.00.00.H47 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
|
|
81 |
1.003064.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
|
82 |
1.000662.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
|
83 |
1.000990.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
|
84 |
1.000793.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
|
|
85 |
1.002600.000.00.00.H47 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
|
|
86 |
1.003073.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
|
VI. TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ (3) |
||||
87 |
1.003006.000.00.00.H47 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
|
88 |
1.003029.000.00.00.H47 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
|
|
89 |
1.003039.000.00.00.H47 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
|
|
VII. GIÁM ĐỊNH Y KHOA (22) |
||||
90 |
1.003691.000.00.00.H47 |
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hoá học quy định tại Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
|
|
91 |
1.002706.000.00.00.H47 |
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hoá học quy định tại Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
|
|
92 |
1.002706.000.00.00.H47 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
|
|
93 |
1.002694.000.00.00.H47 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
|
|
94 |
1.002671.000.00.00.H47 |
Khám giám định thực hiện chế độ hưu trí |
|
|
95 |
1.002208.000.00.00.H47 |
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
|
|
96 |
1.002190.000.00.00.H47 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khoẻ để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
|
|
97 |
1.002168.000.00.00.H47 |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
|
|
98 |
1.002146.000.00.00.H47 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
|
|
99 |
1.002136.000.00.00.H47 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
|
|
100 |
1.002118.000.00.00.H47 |
Khám giám định tổng hợp |
|
|
101 |
1.002360.000.00.00.H47 |
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh thành phố hoặc Trung tâm Giám định Y khoa thuộc Bộ Giao thông Vận tải thực hiện. |
|
|
102 |
2.002022.000.00.00.H47 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
|
|
103 |
1.002405.000.00.00.H47 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
|
|
104 |
1.002392.000.00.00.H47 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương bổ sung do Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
|
|
105 |
1.002412.000.00.00.H47 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
|
|
106 |
1.000281.000.00.00.H47 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
|
|
107 |
1.000278.000.00.00.H47 và 1.000276.000.00.00.H47 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
|
|
108 |
1.000272.000.00.00.H47 và 1.000269.000.00.00.H47 |
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
|
|
109 |
1.000101.000.00.00.H47 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
|
|
VIII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC (2) |
||||
110 |
1.001523.000.00.00.H47 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
111 |
1.001514.000.00.00.H47 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
N. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
||
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (39) |
|
|||
1 |
1.001134.000.00.00.H47 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hằng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
||
2 |
1.004217.000.00.00.H47 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
|
||
3 |
1.001991.000.00.00.H47 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hằng năm |
|
||
4 |
1.010200.000.00.00.H47 |
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
||
5 |
1.004193.000.00.00.H47 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
||
6 |
1.004177.000.00.00.H47 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
|
||
7 |
1.011616.000.00.00.H47 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
||
8 |
2.000983.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
||
9 |
1.002255.000.00.00.H47 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
||
10 |
1.004688.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
|
||
11 |
1.004267.000.00.00.H47 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
||
12 |
1.003010.000.00.00.H47 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
||
13 |
1.002253.000.00.00.H47 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
||
14 |
1.005398.000.00.00.H47 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
||
15 |
2.001938.000.00.00.H47 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
||
16 |
1.004238.000.00.00.H47 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
||
17 |
1.002040.000.00.00.H47 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
||
18 |
1.004227.000.00.00.H47 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lỡ tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. |
|
||
19 |
1.004221.000.00.00.H47 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
||
20 |
1.001990.000.00.00.H47 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
||
21 |
1.004203.000.00.00.H47 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
||
22 |
1.004199.000.00.00.H47 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
||
23 |
1.002273.000.00.00.H47 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở |
|
||
24 |
1.002993.000.00.00.H47 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
||
25 |
2.000889.000.00.00.H47 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
|
||
26 |
2.000880.000.00.00.H47 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
|
||
27 |
1.001045.000.00.00.H47 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
||
28 |
1.001007.000.00.00.H47 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
||
29 |
1.001039.000.00.00.H47 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo quy định pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
||
30 |
1.000964.000.00.00.H47 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
||
31 |
2.000962.000.00.00.H47 |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
|
||
32 |
1.005194.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
||
33 |
1.001009.000.00.00.H47 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
|
||
34 |
1.011441.000.00.00.H47 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
||
35 |
1.011442.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
||
36 |
1.011443.000.00.00.H47 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
||
37 |
1.011444.000.00.00.H47 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
||
38 |
1.011445.000.00.00.H47 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
|
||
39 |
2.000976.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
||
II |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (18) |
|
|||
40 |
2.001850.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
|
||
41 |
1.011516.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển |
|
||
42 |
1.011517.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước dưới đất |
|
||
43 |
1.011518.000.00.00.H47 |
Trả lại giấy phép tài nguyên nước |
|
||
44 |
1.004232.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
||
45 |
1.004228.000.00.00.H47 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
||
46 |
1.004223.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
||
47 |
1.004211.000.00.00.H47 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
||
48 |
1.004179.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm |
|
||
49 |
1.004167.000.00.00.H47 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm |
|
||
50 |
1.000824.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
|
||
51 |
1.004253.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
||
52 |
1.001740.000.00.00.H47 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
|
||
53 |
1.004122.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
||
54 |
2.001738.000.00.00.H47 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
||
55 |
1.004283.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
|
||
56 |
2.001770.000.00.00.H47 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
|
||
57 |
1.009669.000.00.00.H47 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh |
|
||
III |
LĨNH VỰC BIỂN - HẢI ĐẢO (05) |
|
|||
58 |
1.005401.000.00.00.H47 |
Giao khu vực biển |
|
||
59 |
1.004935.000.00.00.H47 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển |
|
||
60 |
1.005400.000.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
|
||
61 |
1.005399.000.00.00.H47 |
Trả lại khu vực biển |
|
||
62 |
1.009481.000.00.00.H47 |
Công nhận khu vực biển |
|
||
IV |
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN (03) |
|
|||
63 |
1.000987.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
||
64 |
1.000970.000.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
||
65 |
1.000943.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
||
V |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (08) |
|
|||
66 |
1.010727.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép môi trường |
|
||
67 |
1.010728.000.00.00.H47 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
|
||
68 |
1.010729.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
|
||
69 |
1.010730.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
|
||
70 |
1.004249.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
||
71 |
1.004240.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
|
||
72 |
1.008675.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
|
||
73 |
1.008682.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
|
||
VI |
LĨNH VỰC TỔNG HỢP (01) |
|
|||
74 |
1.004237.000.00.00.H47 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
|
||
VII |
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN (15) |
|
|||
75 |
1.000778.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
||
76 |
1.004481.000.00.00.H47 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
||
77 |
2.001814.000.00.00.H47 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
|
||
78 |
1.005408.000.00.00.H47 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
|
||
79 |
2.001787.000.00.00.H47 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
||
80 |
1.004083.000.00.00.H47 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
|
||
81 |
1.004446.000.00.00.H47 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
||
82 |
2.001783.000.00.00.H47 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
|
||
83 |
1.004345.000.00.00.H47 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
|
||
84 |
1.004135.000.00.00.H47 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
|
||
85 |
1.004367.000.00.00.H47 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
|
||
86 |
2.001781.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
||
87 |
1.004343.000.00.00.H47 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
||
88 |
2.001777.000.00.00.H47 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
||
89 |
1.004132.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
|
||
|
|
|
|
|
|
O. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ TƯ PHÁP THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I |
LĨNH VỰC LUẬT SƯ (14) |
|
|
1 |
1.002010.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
2 |
1.002032.000.00.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
3 |
1.002055.000.00.00.H47 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
4 |
1.002079.000.00.00.H47 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|
5 |
1.002099.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
6 |
1.002153.000.00.00.H47 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
7 |
1.002181.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
8 |
1.002198.000.00.00.H47 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
9 |
1.002218.000.00.00.H47 |
Hợp nhất công ty luật |
|
10 |
1.002234.000.00.00.H47 |
Sáp nhập công ty luật |
|
11 |
1.008709.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
12 |
1.002398.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
|
13 |
1.002384.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
14 |
1.002368.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
II |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP PHÁP LUẬT (6) |
|
|
15 |
1.000627.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
16 |
1.000614.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
17 |
1.000426.000.00.00.H47 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
18 |
1.000404.000.00.00.H47 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
19 |
1.000588.000.00.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
20 |
1.000390.000.00.00.H47 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
III |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (19) |
|
|
21 |
1.001071.000.00.00.H47 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
22 |
1.001125.000.00.00.H47 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ Tổ chức hành nghề công chứng này sang Tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
23 |
1.001153.000.00.00.H47 |
Thay đổi nơi tập sự từ Tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang Tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
24 |
1.001438.000.00.00.H47 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
25 |
1.001446.000.00.00.H47 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
26 |
1.001721.000.00.00.H47 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
27 |
1.001756.000.00.00.H47 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
28 |
1.001799.000.00.00.H47 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
29 |
2.002387.000.00.00.H47 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
|
30 |
1.001877.000.00.00.H47 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
|
31 |
2.000789.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
32 |
2.000778.000.00.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
33 |
1.001688.000.00.00.H47 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
34 |
2.000766.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
35 |
1.001665.000.00.00.H47 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
36 |
2.000758.000.00.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
37 |
1.001647.000.00.00.H47 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
38 |
2.000743.000.00.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
39 |
1.012019.000.00.00.H47 |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng |
|
IV |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (9) |
|
|
40 |
1.001122.000.00.00.H47 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp |
|
41 |
2.000894.000.00.00.H47 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
42 |
1.009832.000.00.00.H47 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
|
43 |
2.000890.000.00.00.H47 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
|
44 |
2.000823.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
|
45 |
2.000568.000.00.00.H47 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
46 |
1.001216.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
|
47 |
2.000555.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp |
|
48 |
1.001117.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
V |
LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (8) |
|
|
49 |
2.001815.000.00.00.H47 |
Cấp Thẻ đấu giá viên |
|
50 |
2.001807.000.00.00.H47 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
|
51 |
2.001395.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
52 |
2.001333.000.00.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
53 |
2.001258.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
54 |
2.001247.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
55 |
2.001225.000.00.00.H47 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
|
56 |
2.002139.000.00.00.H47 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
|
VI |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN (5) |
|
|
57 |
1.002626.000.00.00.H47 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
58 |
1.001842.000.00.00.H47 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
59 |
1.001633.000.00.00.H47 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
60 |
1.001600.000.00.00.H47 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
61 |
1.008727.000.00.00.H47 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
VII |
LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI |
|
|
62 |
1.008925.000.00.00.H47 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
63 |
1.008926.000.00.00.H47 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
64 |
1.008927.000.00.00.H47 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
|
65 |
1.008928.000.00.00.H47 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
|
66 |
1.008929.000.00.00.H47 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
|
67 |
1.008930.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
68 |
1.008931.000.00.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
|
69 |
1.008932.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
70 |
1.008933.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
71 |
1.008934.000.00.00.H47 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
72 |
1.008935.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
73 |
1.008936.000.00.00.H47 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
74 |
1.008937.000.00.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
VIII |
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP (3) |
|
|
75 |
2.000488.000.00.00.H47 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
76 |
2.001417.000.00.00.H47 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
|
77 |
2.000505.000.00.00.H47 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
IX |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (3) |
|
|
78 |
2.000635.000.00.00.H47 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
79 |
1.008938.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
|
80 |
2.002516. 000.00.00.H47 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
|
X |
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (6) |
|
|
81 |
1.008889.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
82 |
1.008890.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
83 |
1.008904.000.00.00.H47 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
84 |
1.008905.000.00.00.H47 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
85 |
1.008906.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
86 |
1.001248.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
XI |
LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (7) |
|
|
87 |
1.008913.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
88 |
1.008914.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
89 |
1.008915.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
90 |
2.000515.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
|
91 |
2.002047.000.00.00.H47 |
Thay đổi tên gọi trong giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
|
92 |
1.008916.000.00.00.H47 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
93 |
2.001716.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
|
XII |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (2) |
|
|
94 |
1.003179.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
95 |
2.002349.000.00.00.H47 |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi. |
|
XIII |
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (5) |
|
|
96 |
2.001895.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
97 |
1.005136.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
98 |
2.002039.000.00.00.H47 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
|
99 |
2.002038.000.00.00.H47 |
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
100 |
2.002036.000.00.00.H47 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
P. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN TTHC |
GHI CHÚ |
I |
LĨNH VỰC VĂN HOÁ (61) |
||
1 |
2001631.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
2 |
1003838.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
3 |
2001613.000.00.00.H47 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
4 |
1003793.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
5 |
2001591.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
6 |
1003738.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
7 |
1003646.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
|
8 |
1003835.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
|
9 |
1001106.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
10 |
1001123.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
11 |
1001822.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
12 |
1002003.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
13 |
1003901.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
14 |
2001641.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
15 |
1011454.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép phân loại phim |
|
16 |
1001833.000.00.00.H47 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
|
17 |
1001844.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
|
18 |
1001778.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
|
19 |
1001755.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
20 |
1001738.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
|
21 |
1001704.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
|
22 |
1001671.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
|
23 |
1001229.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
24 |
1001211.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
25 |
1001191.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
26 |
1001182.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
27 |
1001147.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
28 |
1009397.000.00.00.H47 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
29 |
1009398.000.00.00.H47 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
30 |
1009399.000.00.00.H47 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
|
31 |
1009403.000.00.00.H47 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
|
32 |
1001008.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
33 |
1000922.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
34 |
1001029.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
|
35 |
1000963.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
|
36 |
1004650.000.00.00.H47 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
37 |
1004645.000.00.00.H47 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
38 |
1004639.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
39 |
1004666.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
40 |
1004662.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
41 |
1003784.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. |
|
42 |
1003743.000.00.00.H47 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh |
|
43 |
2001496.000.00.00.H47 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
|
44 |
1003560.000.00.00.H47 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
|
45 |
1001376.000.00.00.H47 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” |
|
46 |
1001108.000.00.00.H47 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” |
|
47 |
1001032.000.00.00.H47 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
|
48 |
1000971.000.00.00.H47 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
|
49 |
1000871.000.00.00.H47 |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật |
|
50 |
1000564.000.00.00.H47 |
Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật |
|
51 |
1008895.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
52 |
1008896.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
53 |
1008897.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
54 |
1006412.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hoá nước ngoài tại Việt Nam |
|
55 |
1001082.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hoá nước ngoài tại Việt Nam. |
|
56 |
1001091.000.00.00.H47 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
|
57 |
1003676.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
58 |
1003654.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
59 |
1012080.000.00.00.H47 |
Cấp lần đầu giấy chứng nhân đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
|
60 |
1012081.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
|
61 |
1012082.000.00.00.H47 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
|
II |
THỂ DỤC THỂ THAO (35) |
||
62 |
1002445.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
63 |
1002396.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
|
64 |
1003441.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
|
65 |
1000983.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
66 |
1002022.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
|
67 |
1002013.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
|
68 |
1001782.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
69 |
1000953.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
|
70 |
1000936.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Gofl |
|
71 |
1000920.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
|
72 |
1001195.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
|
73 |
1000904.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate |
|
74 |
1000883.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn |
|
75 |
1000863.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker |
|
76 |
1000847.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
|
77 |
1000830.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay |
|
78 |
1000814.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao |
|
79 |
1000644.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ |
|
80 |
1000842.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
|
81 |
1005163.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể Thể dục thể thao thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness |
|
82 |
2002188.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
|
83 |
1000594.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí |
|
84 |
1000560.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh |
|
85 |
1000544.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam |
|
86 |
1001213.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển |
|
87 |
1000518.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
|
88 |
1000501.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt |
|
89 |
1000485.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
|
90 |
1005357.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí |
|
91 |
1001801.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
|
92 |
1001500.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
|
93 |
1005162.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
|
94 |
1001517.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
|
95 |
1001527.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
|
96 |
1001056.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
|
III |
DU LỊCH (34) |
|
|
97 |
1004528.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh |
|
98 |
2001628.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
99 |
2001616.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
100 |
2001622.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
101 |
2001611.000.00.00.H47 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
|
102 |
2001589.000.00.00.H47 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
|
103 |
1003742.000.00.00.H47 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
|
104 |
1001837.000.00.00.H47 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
105 |
1001440.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
|
106 |
1004605.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
107 |
1003717.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
108 |
1003240.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
|
109 |
1003275.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
|
110 |
1005161.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
111 |
1003002.000.00.00.H47 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
112 |
1004628.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
113 |
1004623.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
114 |
1001432.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
115 |
1004614.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
116 |
1003490.000.00.00.H47 |
Thủ tục Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
|
117 |
1004551.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
118 |
1004503.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
119 |
1001455.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
120 |
1004580.000.00.00.H47 |
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
121 |
1004572.000.00.00.H47 |
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
122 |
1004594.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
|
123 |
1008028.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
124 |
1008028.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
125 |
1008029.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
Q. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ XÂY DỰNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC (9) |
|
|
1 |
1.002701.000.00.00.H47 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
2 |
1.003011.000.00.00.H47 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
3 |
1.008432.000.00.00.H47 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
4 |
1.008891.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
5 |
1.008989.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). |
|
6 |
1.008990.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
|
7 |
1.008991.000.00.00.H47 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
8 |
1.008992.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
|
9 |
1.008993.000.00.00.H47 |
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
|
II |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (22) |
|
|
10 |
1.009928.000.00.00.H47 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
|
11 |
1.009936.000.00.00.H47 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
12 |
1.009972.000.00.00.H47 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
13 |
1.009973.000.00.00.H47 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
14 |
1.009974.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
15 |
1.009975.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
16 |
1.009976.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
17 |
1.009977.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
18 |
1.009978.000.00.00.H47 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
19 |
1.009979.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
20 |
1.011976.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
|
21 |
1.011977.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
|
22 |
1.009982.000.00.00.H47 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III |
|
23 |
1.009983.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
|
24 |
1.009984.000.00.00.H47 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
|
25 |
1.009985.000.00.00.H47 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin) |
|
26 |
1.009986.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
27 |
1.009987.000.00.00.H47 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài |
|
28 |
1.009988.000.00.00.H47 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
|
29 |
1.009989.000.00.00.H47 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
|
30 |
1.009990.000.00.00.H47 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin) |
|
31 |
1.009991.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
III |
LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG (4) |
|
|
32 |
1.011705.H47 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) |
|
33 |
1.011708.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
|
34 |
1.011710.H47 |
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) |
|
35 |
1.011711.H47 |
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
|
IV |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (3) |
|
|
36 |
1.009788.000.00.00.H47 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
|
37 |
1.009791.000.00.00.H47 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
|
38 |
1.009794.000.00.00.H47 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
|
V |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG (2) |
|
|
39 |
2.001116.000.00.00.H47 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
|
40 |
1.011675.000.00.00.H47 |
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
|
VI |
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT (1) |
|
|
41 |
1.002693.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
|
VII |
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (3) |
|
|
42 |
1.010747.000.00.00.H47 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
|
43 |
1.002572.000.00.00.H47 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
|
44 |
1.002625.000.00.00.H47 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: - Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng - Do hết hạn (hoặc gần hết hạn). |
|
VIII |
LĨNH VỰC NHÀ Ở (11) |
|
|
45 |
1.010005.000.00.00.H47 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
46 |
1.010006.000.00.00.H47 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2, Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
47 |
1.010007.000.00.00.H47 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
48 |
1.007767.000.00.00.H47 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
49 |
1.010009.000.00.00.H47 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
|
50 |
1.007748.000.00.00.H47 |
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
|
51 |
1.007750.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
|
52 |
1.007762.000.00.00.H47 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn |
|
53 |
1.007763.000.00.00.H47 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
|
54 |
1.007764.000.00.00.H47 |
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
|
55 |
1.007765.000.00.00.H47 |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
|
TỔNG CỘNG: 1419 TTHC
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI BỘ PHẬN BỘ PHẬN
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Nam)
A. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I |
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (11) |
|
|
1 |
2.000633.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
2 |
2.000629.000.00.00.H47 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
3 |
1.001279.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
4 |
2.000620.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
|
5 |
2.000615.000.00.00.H47 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
|
6 |
2.001240.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
|
7 |
2.000181.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
8 |
2.000162.000.00.00.H47 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
9 |
2.000150.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
10 |
1.001005.000.00.00.H47 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Kinh tế (Phòng Kinh tế - hạ tầng) thuộc UBND cấp huyện, thị xã, thành phố |
|
11 |
2.000459.000.00.00.H47 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Kinh tế (Phòng Kinh tế - hạ tầng) thuộc UBND cấp huyện, thị xã, thành phố |
|
II |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG (1) |
|
|
12 |
2.002096.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
|
III |
LĨNH VỰC KHÍ (3) |
|
|
13 |
2.001283.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
14 |
2.001270.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
15 |
2.001261.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
IV |
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (2) |
|
|
16 |
2.000599.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
17 |
1.000473.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
B. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON (5) |
|
||
1 |
1004494.000.00.00.H47 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
2 |
1006390.000.00.00.H47 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
3 |
1006444.000.00.00.H47 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
4 |
1006445.000.00.00.H47 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
5 |
1004515.000.00.00.H47 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC (6) |
|
||
6 |
1004555.000.00.00.H47 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
|
7 |
2001842.000.00.00.H47 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
8 |
1004552.000.00.00.H47 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
9 |
1004563.000.00.00.H47 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
10 |
1001639.000.00.00.H47 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
|
11 |
1005099.000.00.00.H47 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC (11) |
|
||
12 |
1004442.000.00.00.H47 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
|
13 |
1004444.000.00.00.H47 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
14 |
1004475.000.00.00.H47 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
|
15 |
2001809.000.00.00.H47 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
|
16 |
2001818.000.00.00.H47 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
|
17 |
3.000182.000.00.00.H47 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
|
18 |
2002481.000.00.00.H47 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
19 |
2000482.000.00.00.H47 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
|
20 |
2002483.000.00.00.H47 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
|
21 |
2001904.000.00.00.H47 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
|
22 |
1005108.000.00.00.H47 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
|
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC (5) |
|
||
23 |
1004496.000.00.00.H47 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
24 |
1004545.000.00.00.H47 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
25 |
2001839.000.00.00.H47 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
|
26 |
2001837.000.00.00.H47 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
27 |
2001824.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC (2) |
|||
28 |
1004439.000.00.00.H47 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
|
29 |
1004440.000.00.00.H47 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
|
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (10) |
|
||
30 |
1005106.000.00.00.H47 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
31 |
1005097.000.00.00.H47 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã |
(Thay thế) |
32 |
1008724.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
33 |
1008725.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
34 |
1004438.000.00.00.H47 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
35 |
1003702.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
36 |
1001622.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
|
37 |
1008950.000.00.00.H47 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
|
38 |
1008951.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
|
39 |
2002594.000.00.00.H47 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện |
|
C. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (20) |
|
||
1 |
1.004088.000.00.00.H47 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
2 |
1.004047.000.00.00.H47 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
3 |
1.004036.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
4 |
2.001711.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
5 |
1.004002.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
6 |
1.003970.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
7 |
1.003930.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
8 |
2.001659.000.00.00.H47 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
9 |
1.009444.000.00.00.H47 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
|
10 |
1.009452.000.00.00.H47 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
|
11 |
1.009453.000.00.00.H47 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
12 |
1.009454.000.00.00.H47 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
|
13 |
1.009455.000.00.00.H47 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
14 |
1.003658.000.00.00.H47 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
|
15 |
2.001218.000.00.00.H47 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
|
16 |
2.001217.000.00.00.H47 |
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
|
17 |
2.001215.000.00.00.H47 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
|
18 |
2.001214.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
19 |
2.001212.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
20 |
2.001211.000.00.00.H47 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
I. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH (5) |
|||
1 |
1.001612.000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
2 |
2.000720.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
3 |
1.001570.000.00.00.H47 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
|
4 |
1.001266.000.00.00.H47 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
|
5 |
2.000575.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ: 16 (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ) |
|
||
6 |
1.004982.000.00.00.H47 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
|
7 |
1.004895.000.00.00.H47 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
8 |
1.004901.000.00.00.H47 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
|
9 |
1.005010.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
10 |
1.005377.000.00.00.H47 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
11 |
2.001958.000.00.00.H47 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
12 |
1.004979.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
13 |
2.001973.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
|
14 |
1.004972.000.00.00.H47 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
15 |
1.005121.000.00.00.H47 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
16 |
2.002120.000.00.00.H47 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
17 |
2.002122.000.00.00.H47 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
18 |
1.005378.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
19 |
1.005277.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
20 |
2.002123.000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
21 |
1.005280.000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
|
J. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (1) |
|
||
1 |
2.001960.000.00.00.H47 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
II. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (1) |
|
||
2 |
1.010832.000.00.00.H47 |
Thăm viếng mộ liệt sỹ |
|
III. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (12) |
|
||
3 |
1.000669.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
4 |
2.000291.000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
5 |
1.001776.000.00.00.H47 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
|
6 |
1.001758.000.00.00.H47 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
7 |
1.001753.000.00.00.H47 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
8 |
1.001731.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
|
9 |
2.000777.000.00.00.H47 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
|
10 |
1.001739.000.00.00.H47 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
11 |
2.000744.000.00.00.H47 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
12 |
2.000298.000.00.00.H47 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
13 |
2.000294.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
14 |
1.000684.000.00.00.H47 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. |
|
IV. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (4) |
|
||
15 |
1.010938.000.00.00.H47 |
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
|
16 |
1.010939.000.00.00.H47 |
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
|
17 |
1.010940.000.00.00.H47 |
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
|
18 |
2.001661.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
K. LĨNH VỰC NỘI VỤ
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (7) |
|
||
1 |
1.012381.H47 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
|
2 |
1.012383.H47 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
|
3 |
1.012385.H47 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
|
4 |
1.012386.H47 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
5 |
1.012387.H47 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề |
|
6 |
1.012389.H47 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
7 |
1.012390.H47 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (8) |
|||
8 |
1.001228.000.00.00.H47 |
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2, Điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
9 |
2.000267.000.00.00.H47 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
10 |
1.000316.000.00.00.H47 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
11 |
1.001220.000.00.00.H47 |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
12 |
1.001610.000.00.00.H47 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
13 |
1.001204.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
14 |
1.001199.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
15 |
1.001180.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
III. LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH (03) |
|||
16 |
1.009334 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
|
17 |
1.009335 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
|
18 |
1.009336 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
|
IV. LĨNH VỰC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (03) |
|||
19 |
1.009324.000.00.00.H47 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
20 |
1.009322.000.00.00.H47 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
21 |
1.009323.000.00.00.H47 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI (09) |
|||
22 |
2.002100.000.00.00.H47 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện |
|
23 |
1.003783.000.00.00.H47 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
|
24 |
1.003841.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
|
25 |
1.003732.000.00.00.H47 |
Thủ tục hội tự giải thể |
|
26 |
1.003807.000.00.00.H47 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
|
27 |
1.003827.000.00.00.H47 |
Thủ tục thành lập hội cấp huyện |
|
28 |
1.005358.000.00.00.H47 |
Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện |
|
29 |
1.005201.000.00.00.H47 |
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
|
30 |
1.003757.000.00.00.H47 |
Thủ tục đổi tên hội |
|
L. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
|
I. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (1) |
||||
1 |
1.003434.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) |
|
|
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (5) |
||||
2 |
1.007919.000.00.00.H47 |
Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
|
|
3 |
1.011471.000.00.00.H47 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
4 |
3.000250.H47 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái |
|
|
5 |
1.000045.000.00.00.H47 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
T-H |
|
6 |
1.000047.000.00.00.H47 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
T-H |
|
III. LĨNH VỰC KIỂM LÂM (1) |
||||
7 |
3.000175.000.00.00.H47 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
|
|
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (2) |
||||
8 |
2.001823.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
PC |
|
9 |
2.001827.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
PC |
|
V. LĨNH VỰC THỦY LỢI (5) |
||||
10 |
1.003347.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
|
|
11 |
1.003456.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
|
|
12 |
1.003459.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
|
|
13 |
1.003471.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
|
|
14 |
2.001627.000.00.00.H47 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp |
|
|
VI. LĨNH VỰC THỦY SẢN (7) |
||||
15 |
1.003956.000.00.00.H47 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
|
|
16 |
1.004478.000.00.00.H47 |
Công bố mở cảng cá loại 3 |
|
|
17 |
1.004498.000.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
|
|
18 |
1.003681.000.00.00.H47 |
Xóa đăng ký tàu cá (Trường hợp tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 06 mét đến dưới 12 mét) |
(Phân cấp) |
|
19 |
1.003650.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (Trường hợp tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 06 mét đến dưới 12 mét) |
(Phân cấp) |
|
20 |
1.003634.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (Trường hợp tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 06 mét đến dưới 12 mét) |
(Phân cấp) |
|
21 |
1.004359.000.00.00.H47 |
Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản (Trường hợp tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 06 mét đến dưới 12 mét) |
(Phân cấp) |
|
|
|
|
|
|
M. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ (2) |
|
||
1 |
2.002217.000.00.00.H47 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp (thuộc phạm vi cấp tỉnh, thuộc phạm vi cấp huyện). |
|
2 |
1.006241.000.00.00.H47 |
Quyết định giá (thuộc thẩm quyền cấp tỉnh, thuộc thẩm quyền cấp huyện). |
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (11) |
|
||
3 |
1.005429.000.00.00.H47 |
Thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công. |
|
4 |
1.005434.000.00.00.H47 |
Mua quyển hóa đơn. |
|
5 |
1.005435.000.00.00.H47 |
Mua hóa đơn lẻ. |
|
6 |
1.006218.000.00.00.H47 |
Thủ tục xác lập sở hữu toàn dân đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho nhà nước. |
|
7 |
1.006219.000.00.00.H47 |
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản bị chôn giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên. |
|
8 |
1.006220.000.00.00.H47 |
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy, tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu. |
|
9 |
1.005414.000.00.00.H47 |
Xác định tiền sử dụng đất phải nộp khi người được mua, thuê mua nhà ở xã hội thực hiện bán, chuyển nhượng. |
|
10 |
1.006221.000.00.00.H47 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả nhiệm vụ khoa học công nghệ ngân sách cấp. |
|
11 |
1.006222.000.00.00.H47 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả nhiệm vụ khoa học công nghệ ngân sách hỗ trợ. |
|
12 |
3.000256.H47 |
Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật |
|
13 |
3.000257.H47 |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước. |
|
N. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (30) |
|
||
1 |
1.001134.000.00.00.H47 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hằng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
2 |
1.001991.000.00.00.H47 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hằng năm |
|
3 |
1.004238.000.00.00.H47 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
|
4 |
1.004221.000.00.00.H47 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. |
|
5 |
1.004203.000.00.00.H47 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất. |
|
6 |
1.004199.000.00.00.H47 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
|
7 |
1.004193.000.00.00.H47 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
8 |
1.004177.000.00.00.H47 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
|
9 |
1.011616.000.00.00.H47 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
10 |
2.000983.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
11 |
1.002255.000.00.00.H47 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
12 |
2.000976.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
13 |
1.002273.000.00.00.H47 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở. |
|
14 |
1.002993.000.00.00.H47 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
15 |
2.000889.000.00.00.H47 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
|
16 |
2.000880.000.00.00.H47 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. |
|
17 |
1.005194.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
18 |
1.001045.000.00.00.H47 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
19 |
1.001009.000.00.00.H47 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
|
20 |
1.001990.000.00.00.H47 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
21 |
1.004206.000.00.00.H47 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
22 |
1.001982.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền, đổi thửa” (đồng loạt) |
|
23 |
1.011441.000.00.00.H47 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
24 |
1.011442.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
25 |
1.011443.000.00.00.H47 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
26 |
1.011444.000.00.00.H47 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
27 |
1.011445.000.00.00.H47 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
|
28 |
1.005398.000.00.00.H47 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
|
29 |
1.004227.000.00.00.H47 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lỡ tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
30 |
2.001234.00 0.00.00.H47 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
II. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN (2) |
|
||
31 |
1.004433.000.00.00.H47 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) |
|
32 |
1.004434.000.00.00.H47 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
|
III. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (4) |
|
||
33 |
1.010723.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép môi trường |
|
34 |
1.010724.000.00.00.H47 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
|
35 |
1.010725.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
|
36 |
1.010726.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
|
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (2) |
|
||
37 |
1.001662.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) |
|
38 |
1.001645.000.00.H47 |
Lấy ý kiến UBND cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên |
|
V. LĨNH VỰC BIỂN - HẢI ĐẢO (5) |
|
||
39 |
1.009485.000.00.00.H47 |
Trả lại khu vực biển cấp huyện |
|
40 |
1.009486.000.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện |
|
41 |
1.009483.000.00.00.H47 |
Giao khu vực biển cấp huyện |
|
42 |
1.009484.000.00.00.H47 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện |
|
43 |
1.009482.000.00.00.H47 |
Công nhận khu vực biển cấp huyện |
|
O. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (17) |
|
||
1 |
2.000528.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
2 |
2.000806.000.00.00.H47 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
3 |
1.001669.000.00.00.H47 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
4 |
2.000756.000.00.00.H47 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
5 |
2.000779.000.00.00.H47 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
6 |
1.001695.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
7 |
2.000748.000.00.00.H47 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
8 |
2.000547.000.00.00.H47 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh. giám hộ. nhận cha, mẹ, con. xác định cha, mẹ, con. nuôi con nuôi. khai tử. thay đổi hộ tịch). |
|
9 |
2.002189.000.00.00.H47 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
10 |
2.000554.000.00.00.H47 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết ở nước ngoài |
|
11 |
1.001766.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
12 |
2.000522.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
13 |
2.000513.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
14 |
2.000497.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
15 |
1.000893.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
16 |
2.000635.000.00.00.H47 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
17 |
2.002516. 000.00.00.H47 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
|
II. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (12) |
|
||
18 |
2.000908.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
|
19 |
2.000815.000.00.00.H47 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
20 |
2.000843.000.00.00.H47 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài. cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
|
21 |
2.000884.000.00.00.H47 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
22 |
2.000992.000.00.00.H47 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
23 |
2.001008.000.00.00.H47 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
24 |
2.000913.000.00.00.H47 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
25 |
2.000927.000.00.00.H47 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
26 |
2.000942.000.00.00.H47 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
27 |
2.001044.000.00.00.H47 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
28 |
2.001050.000.00.00.H47 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
29 |
2.001052.000.00.00.H47 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
III. LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ (1) |
|
||
30 |
2.000979.000.00.00.H47 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
|
IV. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (1) |
|
||
31 |
2.002363.000.00.00.H47 h |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
V. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (2) |
|
||
32 |
2.002190.000.00.00.H47 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
|
33 |
1.005462.000.00.00.H47 |
Thủ tục phục hồi danh dự |
|
P. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ |
|
||
1 |
1000903.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
|
2 |
1000831.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
|
3 |
1003645.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
4 |
1003635.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
II. LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
|
||
5 |
1008898.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
6 |
1008899.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
7 |
1008900.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
L. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC (3) |
|
||
1 |
1.002662.000.00.00.H47 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
|
2 |
1.003141.000.00.00.H47 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
|
3 |
1.008455.000.00.00.H47 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
II. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (8) |
|
||
4 |
1.007255.000.00.00.H47 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
5 |
1.007257.000.00.00.H47 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở) |
|
6 |
1.009994.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
7 |
1.009995.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
|
8 |
1.009996.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
9 |
1.009997.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
10 |
1.009998.000.00.00.H47 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
11 |
1.009999.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (1) |
|
||
12 |
1.009794.000.00.00.H47 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
|
IV. LĨNH VỰC NHÀ Ở (1) |
|
||
13 |
1.007766.000.00.00.H47 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
M. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (4) |
|||
1 |
2.001885.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
2 |
2.001884.000.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện |
|
3 |
2.001880.000.00.00.H47 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
4 |
2.001786.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
N. LĨNH VỰC Y TẾ
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (1) |
|
||
1 |
1.002425.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
TỔNG CỘNG: 280 TTHC
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Nam)
A. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC |
||
1 |
1004441.000.00.00.H47 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
2 |
1004492.000.00.00.H47 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
3 |
1004443.000.00.00.H47 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
|
4 |
1004485.000.00.00.H47 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
5 |
2001810.000.00.00.H47 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
|
B. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|
|
1 |
1.004088.000.00.00.H47 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
2 |
1.004047.000.00.00.H47 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
3 |
1.004036.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
4 |
2.001711.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
5 |
1.004002.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
6 |
1.003970.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
7 |
1.003930.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
8 |
2.001659.000.00.00.H47 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
C. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (1) |
|
|
1 |
1.010833.000.00.00.H47 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
|
II |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (8) |
|
|
2 |
1.001699.000.00.00.H47 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
|
3 |
1.001653.000.00.00.H47 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
|
4 |
2.000751.000.00.00.H47 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
5 |
2.000355.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
|
6 |
1.011606.000.00.00.H47 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
|
7 |
1.011607000.00.00.H47 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
|
8 |
1.011608000.00.00.H47 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
|
9 |
1.011609000.00.00.H47 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
|
III |
LĨNH VỰC TRẺ EM (4) |
|
|
10 |
2.001947.000.00.00.H47 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
|
11 |
1.004941.000.00.00.H47 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
|
12 |
2.001944.000.00.00.H47 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
|
13 |
2.001942.000.00.00.H47 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|
IV |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (2) |
|
|
14 |
1.010941.000.00.00.H47 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
|
15 |
1.000132.000.00.00.H47 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
|
D. LĨNH VỰC NỘI VỤ
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I |
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (05) |
|
|
1 |
1.012373.H47 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
|
2 |
1.012374.H47 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề |
|
3 |
1.012376.H47 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|
4 |
1.012378.H47 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
|
5 |
1.012379.H47 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
II |
LĨNH VỰC QLNN VỀ TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (10) |
|
|
6 |
2.000509.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
|
7 |
1.001028.000.00.00.H47 |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
8 |
Chưa có mã trên hệ thống Cổng dịch vụ Quốc gia |
Đăng ký hoạt động tôn giáo tập trung |
|
9 |
1.001078.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
10 |
Chưa có mã trên hệ thống Cổng dịch vụ Quốc gia |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
11 |
1.001090.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
12 |
1.001098.000.00.00.H47 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
|
13 |
1.001109.000.00.00.H47 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
|
14 |
1.001156.000.00.00.H47 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
15 |
1.001167.000.00.00.H47 |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
E. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I |
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
1 |
1.008838.000.00.00.H47 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
|
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI |
|
|
2 |
1.010091.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
|
3 |
1.010092.000.00.00.H47 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
|
4 |
2.002161.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
|
5 |
2.002162.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
|
6 |
2.002163.000.00.00.H47 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
|
III |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|
|
7 |
1.003440.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
8 |
1.003446.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
9 |
2.001621.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
|
IV |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
|
|
10 |
1.008004.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
|
F. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (21) |
|
|
1 |
1.001193.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai sinh |
|
2 |
1.000894.000.00.00.H47 |
Đăng ký kết hôn |
|
3 |
1.001022.000.00.00.H47 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
4 |
2.000635.000.00.00.H47 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
5 |
1.004873.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
6 |
1.000689.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
7 |
1.000656.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai tử |
|
8 |
1.000110.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
9 |
1.000094.000.00.00.H47 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
10 |
1.000080.000.00.00.H47 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
11 |
1.004827.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
12 |
1.004837.000.00.00.H47 |
Đăng ký giám hộ |
|
13 |
1.004845.000.00.00.H47 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
14 |
1.004859.000.00.00.H47 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
|
15 |
1.004884.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại khai sinh |
|
16 |
1.004746.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại kết hôn |
|
17 |
1.004772.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
18 |
1.005461.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại khai tử |
|
19 |
1.003583.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
|
20 |
1.000593.000.00.00.H47 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
|
21 |
1.000419.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai tử lưu động |
|
II |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (10) |
|
|
22 |
2.000908.000.00.00.H47 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
23 |
2.000942.000.00.00.H47 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
24 |
2.000815.000.00.00.H47 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
25 |
2.000884.000.00.00.H47 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
26 |
2.001035.000.00.00.H47 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
|
27 |
2.001019.000.00.00.H47 |
Chứng thực di chúc |
|
28 |
2.001016.000.00.00.H47 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
29 |
2.001406.000.00.00.H47 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
30 |
2.001009.000.00.00.H47 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
31 |
2.000913.000.00.00.H47 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
32 |
2.000927.000.00.00.H47 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
III |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (3) |
|
|
33 |
2.001263.000.00.00.H47 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
34 |
1.003005.000.00.00.H47 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
35 |
2.001255.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
IV |
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (2) |
|
|
36 |
2.001457.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|
37 |
2.001449.000.00.00.H47 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
|
V |
LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ (4) |
|
|
38 |
2.000373.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
|
39 |
2.000333.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
|
40 |
2.000350.000.00.00.H47 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
|
41 |
2.002080.000.00.00.H47 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
|
VI |
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (1) |
|
|
42 |
2.002165.000.00.00.H47 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
|
G. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
1 |
1008901.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
|
2 |
1008902.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
|
3 |
1008903.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
|
4 |
1003622.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
|
5 |
2000794.000.00.00.H47 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
6 |
1.012084.H47 |
Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã |
|
7 |
1.012085.H47 |
Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc |
|
H. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I |
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN |
|
|
1 |
2.000184.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
2 |
2.000206.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
II |
LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG |
|
|
3 |
2.002620.H47 |
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên |
|
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I |
LĨNH VỰC THUẾ |
|
|
1 |
1.008603.000.00.00.H47 |
Kê khai, thẩm định Tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải. |
|
J. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC |
|
|
1 |
2.002226.000.00.00.H47 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
|
2 |
2.002227.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
|
3 |
2.002228.000.00.00.H47 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
|
K. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (01) |
|
|
1 |
1.003554.000.00.00.H47 |
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) |
|
II |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (01) |
|
|
2 |
2.010736.000.00.00.H47 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
|
TỔNG CỘNG: 110 TTHC