ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 138/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 25
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
126/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Xúc tiến thương mại
áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 19/TTr-SCT ngày 18 tháng 3 năm 2024 về việc ban
hành quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Công Thương để tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có
Danh mục và nội dung các quy trình kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Sở Công Thương; Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công
việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ
chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Công Thương; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 25 tháng 3 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (để t/hiện);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (đ/b);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Sở Công Thương (t/h);
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, các PCVP (đ/b);
+ Phòng KTTH (t/h);
+ Phòng HTKT (đ/b);
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công (t/h);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LƾNH VỰC
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
|
|
01
|
2.002604.H34
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Công Thương
|
|
|
02
|
2.002605.H34
|
Sửa đổi Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Công Thương
|
|
|
03
|
2.002606.H34
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Công Thương
|
|
|
04
|
2.002607.H34
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Công Thương
|
|
|
05
|
2.002608.H34
|
Chấm dứt hoạt động và thu hồi
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
Sở Công Thương
|
|
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
Quy
trình số 01: Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài tại Việt Nam
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống.
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC).
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2:
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3:
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm định, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức Phòng Quản lý thương mại
|
- Trường hợp không xin ý kiến
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng: 17,5 ngày
- Trường hợp phải xin ý kiến
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng: 37,5 ngày
|
- Dự thảo Giấy phép hoặc văn
bản không cấp phép (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành).
|
Bước 4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo đơn vị
|
0,5 ngày
|
Giấy phép hoặc văn bản không
cấp phép
|
Bước 6:
|
Văn thư vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ; Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng
thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Văn thư đơn vị
|
0,5 ngày
|
Giấy phép hoặc văn bản không
cấp phép (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 7:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo Phiếu hẹn
|
Giấy phép hoặc văn bản không
cấp phép (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Lưu ý: Trường hợp hồ
sơ quá hạn thì chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức
phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản
xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
- 40 ngày kể từ ngày nhận
được đủ hồ sơ trong trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng.
|
Quy
trình số 02: Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc
tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống.
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC).
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2:
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3:
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm định, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức Phòng Quản lý thương mại
|
11,5 ngày
|
- Dự thảo Giấy phép hoặc văn
bản nêu rõ lý do không sửa đổi Giấy phép (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành).
|
Bước 4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo đơn vị
|
0,5 ngày
|
Giấy phép hoặc văn bản nêu rõ
lý do không sửa đổi Giấy phép
|
Bước 6:
|
Văn thư vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ; Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng
thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Văn thư đơn vị
|
0,5 ngày
|
Giấy phép hoặc văn bản nêu rõ
lý do không sửa đổi Giấy phép (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu
trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 7:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo Phiếu hẹn
|
Giấy phép hoặc văn bản nêu rõ
lý do không sửa đổi Giấy phép (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về
tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh)
|
* Lưu ý: Trường hợp hồ
sơ quá hạn thì chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức
phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản
xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
14 ngày
|
Quy
trình số 03: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài tại Việt Nam
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước
1:
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống.
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC).
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2:
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3:
|
3.1. Cập nhật thông tin,
dữ liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm định, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức Phòng Quản lý thương mại
|
- Trường hợp nhận đủ hồ sơ
theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ
sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP: 11,5 ngày;
- Trường hợp đủ hồ sơ theo
quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung
tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP: 23,5 ngày.
|
- Dự thảo Giấy phép hoặc văn
bản không cấp phép (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành).
|
Bước 4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TM
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo đơn vị
|
0,5 ngày
|
Giấy phép hoặc văn bản không
cấp phép
|
Bước 6:
|
Văn thư vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ; Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng
thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Văn thư đơn vị
|
0,5 ngày
|
Giấy phép hoặc văn bản không
cấp phép (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 7:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Theo Phiếu hẹn
|
Giấy phép hoặc văn bản không
cấp phép (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản
của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh)
|
* Lưu ý: Trường hợp hồ
sơ quá hạn thì chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức
phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin
lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu
rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện
không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
- 14 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP,
được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP.
- 26 ngày kể từ ngày tiếp nhận
đủ hồ sơ theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số
28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số
14/2024/NĐ-CP.
|
Quy
trình số 04: Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài tại Việt Nam
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống.
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC).
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2:
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3:
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm định, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức Phòng Quản lý thương mại
|
11,5 ngày
|
- Dự thảo Giấy phép hoặc văn
bản không cấp phép (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành).
|
Bước 4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo đơn vị
|
0,5 ngày
|
Giấy phép hoặc văn bản
không cấp phép
|
Bước 6:
|
Văn thư vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ; Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng
thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Văn thư đơn vị
|
0,5 ngày
|
Giấy phép hoặc văn bản không
cấp phép (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 7:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo
Phiếu hẹn
|
Giấy phép hoặc văn bản không
cấp phép (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
* Lưu ý: Trường hợp hồ
sơ quá hạn thì chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức
phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản
xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
14 ngày
|
Quy
trình số 05: Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống.
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC).
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2:
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3:
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm định, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức Phòng Quản lý thương mại
|
34,5 ngày
|
- Dự thảo Quyết định thu hồi
Giấy phép (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành).
|
Bước 4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy
phép
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo đơn vị
|
0,5 ngày
|
Quyết định thu hồi Giấy phép
|
Bước 6:
|
Văn thư vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ; Chuyển trả kết quả
về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện
tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Văn thư đơn vị
|
0,5 ngày
|
Quyết định thu hồi Giấy phép (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 7:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo Phiếu hẹn
|
Quyết định thu hồi Giấy phép (Kết
quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
* Lưu ý: Trường hợp hồ
sơ quá hạn thì chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức
phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản
xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
30 ngày kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ đề nghị mà không nhận được bất kỳ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. Sở Công Thương xem xét, chấp thuận
việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện và rút Giấy phép trong vòng 07
ngày làm việc
|