ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1747/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 26
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 107/TTr-SNN ngày 15/8/2024
và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành
chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Bãi bỏ: 02 quy trình nội bộ giải
quyết 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp được phê duyệt tại Quyết định số
930/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (Quy trình số 1, 18
Phần II Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện.
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông
trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng mới quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Văn
phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở:
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện,
thành, thị; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1747/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp tỉnh
|
1
|
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc
thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư
công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư
|
2
|
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng
rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
|
II
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp huyện
|
1
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu
tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết
định đầu tư
|
Phần II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
I. TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
1. Thủ tục:
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
|
Đối với hồ sơ nộp trực tuyến hoặc qua Dịch vụ Bưu chính
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi
cục Kiểm lâm tỉnh Phú Thọ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công (HCC)
|
0,5 ngày
|
2,0 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm
định hồ sơ, báo cáo kết quả thẩm định; tham mưu giải pháp xử lý hồ sơ TTHC
theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm tỉnh Phú Thọ
|
1,0 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; tổng
hợp, báo cáo kết quả thẩm định, tham mưu giải pháp xử lý hồ sơ TTHC tương ứng
với kết quả thẩm định theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Cán bộ, công chức Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
8,0 ngày
|
8,0 ngày
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định thiết
kế, dự toán; đề xuất kết quả giải quyết TTHC.
- Báo cáo Lãnh đạo Chi cục Kiểm
lâm xem xét, quyết định trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
theo quy định
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm tỉnh Phú Thọ
|
2,0 ngày
|
1,0 ngày
|
Bước 5
|
- Duyệt kết quả thẩm định thiết
kế, dự toán; đề xuất kết quả giải quyết TTHC.
- Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm tỉnh
Phú Thọ
|
1,0 ngày
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT tỉnh Phú Thọ
|
2,0 ngày
|
2,0 ngày
|
Bước 7
|
- Vào sổ, đóng dấu, phát hành
kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Bộ phận Văn thư Sở Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết TTHC được tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định. Trong đó, thời gian kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, trả giấy
tiếp nhận, không tiếp nhận hoặc từ chối tiếp nhận được thực hiện theo ngày
làm việc)
|
15,0 ngày
|
15,0 ngày
|
* Báo cáo kết quả thẩm
định, thiết kế dự toán theo Mẫu số 15,
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính
phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.
2. Thủ tục:
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND cấp huyện.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công: xác định tính hợp
lệ về nội dung của hồ sơ TTHC; tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xác định tính hợp lệ của hồ
sơ TTHC:
-Trường hợp 1. Kết quả xác
định hồ sơ chưa hợp lệ:
+ Báo cáo kết quả xác định
tính hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC.
+ Đề xuất Lãnh đạo phòng
chuyên môn UBND cấp huyện tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện thông báo cho chủ
rừng theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo Văn bản thông
báo cho chủ rừng theo quy định.
- Trường hợp 2. Kết quả
xác định hồ sơ hợp lệ:
+ Báo cáo kết quả xác định
tính hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC.
+ Đề xuất Lãnh đạo phòng
chuyên môn UBND cấp huyện tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phân công: phối hợp
xác minh hồ sơ, điều kiện hỗ trợ lãi suất, lập biên bản xác minh điều kiện hỗ
trợ lãi suất tín dụng; tham mưu hoàn thiện hồ sơ trình đề nghị UBND tỉnh theo
quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản phân
công phối hợp xác minh hồ sơ TTHC, điều kiện hỗ trợ lãi suất theo quy định;
|
Cán bộ, công chức phòng
chuyên môn UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ
không hợp lệ
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC.
- Báo cáo, trình lãnh đạo
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định thông báo cho chủ rừng theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản thông
báo cho chủ rừng theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
UBND huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản thông báo
cho chủ rừng theo quy định.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành,
chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Bộ phận Văn thư UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận Văn bản thông báo cho
chủ rừng của UBND cấp huyện. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện.
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ hợp
lệ
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC.
- Báo cáo, tham mưu Lãnh đạo
UBND cấp huyện phân công phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức xác minh
hồ sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất, lập biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất
tín dụng, hoàn thiện hồ sơ trình đề nghị UBND tỉnh theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản phân
công phối hợp xác minh hồ sơ TTHC, điều kiện hỗ trợ lãi suất theo quy định;
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản phân công
xác minh hồ sơ TTHC, điều kiện hỗ trợ lãi suất theo quy định.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành,
chuyển Văn bản đến cán bộ, công chức được phân công theo quy định.
|
Bộ phận Văn thư UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Xác minh hồ sơ, điều kiện hỗ
trợ lãi suất, lập biên bản theo quy định.
- Tham mưu hồ sơ, trình lãnh
đạo UBND cấp huyện phê duyệt trình UBND tỉnh theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Biên bản xác minh điều
kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng;
+ Dự thảo Tờ trình của
UBND cấp huyện.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Cán bộ, công chức được phân
công phối hợp xác minh hồ sơ, điều kiện hỗ trợ lãi suất.
|
10,0 ngày
|
Bước 8
|
Phê duyệt Tờ trình của UBND cấp
huyện.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1,0 ngày
|
Bước 9
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành,
chuyển hồ sơ trình của UBND cấp huyện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp huyện.
|
Bộ phận Văn thư UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
- Nhận hồ sơ trình của UBND cấp
huyện, số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Chuyển Hồ sơ trình của UBND cấp huyện
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
- Thông báo cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Nhận hồ sơ trình của UBND cấp
huyện, chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh kiểm
soát, tham mưu xử lý theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Kiểm soát hồ sơ trình của
UBND cấp huyện; đề xuất nội dung, báo cáo Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Biên bản xác minh điều
kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng;
+ Dự thảo Tờ trình của
UBND cấp huyện.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Chuyên viên theo dõi ngành,
lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh
|
2,0 ngày
|
Bước 13
|
Duyệt đề xuất xử lý hồ sơ
trình của Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh; trình
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp tỉnh
|
1,0 ngày
|
Bước 14
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *
|
Lãnh đạo UBND cấp tỉnh
|
1,0 ngày
|
Bước 15
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành Kết
quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định, chuyển Kết quả đến bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận Văn thư UBND cấp tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 16
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
của UBND tỉnh, số hoá kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 17
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh; Số hóa kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho chủ rừng.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết TTHC được tính kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy
đủ theo quy định.
Trong đó, thời gian kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ của UBND cấp huyện
được thực hiện theo ngày làm việc)
|
TH1: 2,0 ngày.
TH2: 20,0 ngày.
|
*: Quyết định
hỗ trợ tín dụng hoặc Văn bản trả lời và nêu rõ lý do theo quy định.
II. TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
1. Thủ tục:
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
|
Đối với hồ sơ nộp trực tuyến hoặc qua Dịch vụ Bưu chính
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng chức năng cấp huyện hoặc Cơ quan
Kiểm lâm cấp huyện.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Cơ quan Kiểm
lâm cấp huyện.
|
0,5 ngày
|
2,0 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm
định hồ sơ, báo cáo kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo phòng chức năng cấp
huyện hoặc Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện
|
1,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; tổng
hợp, báo cáo kết quả thẩm định, tham mưu giải pháp xử lý hồ sơ TTHC tương ứng
với kết quả thẩm định theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Cán bộ, công chức phòng chức
năng cấp huyện hoặc Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện
|
10,0 ngày
|
10,0 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chức năng cấp
huyện hoặc Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện
|
2,0 ngày
|
2,0 ngày
|
Bước 5
|
- Vào sổ, đóng dấu, phát hành
kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Cán bộ, công chức phòng chức
năng cấp huyện hoặc Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện
|
1,0 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của huyện, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Cơ quan Kiểm
lâm cấp huyện.
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết TTHC được tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định. Trong đó, thời gian kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, trả giấy
tiếp nhận, không tiếp nhận hoặc từ chối tiếp nhận được thực hiện theo ngày
làm việc)
|
15,0 ngày
|
15,0 ngày
|
* Báo cáo kết quả thẩm
định, thiết kế dự toán theo Mẫu số 15,
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính
phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp..
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TTHC:
Thủ tục hành chính.
QTNB:
Quy trình nội bộ.
TT
|
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
Số ngày thực hiện TTHC theo Danh mục TTHC công bố
|
Số ngày thực hiện TTHC theo QTNB
|
I
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp tỉnh
|
|
|
|
1
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu
tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu
tư
|
Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 08/7/2024
|
15,0 ngày
|
15,0 ngày
|
2
|
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng
rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 20/8/2024
|
20,0 ngày
|
TH1: 2,0 ngày.
TH2: 20,0 ngày.
|
II
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp huyện
|
|
|
|
1
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu
tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết
định đầu tư
|
Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 08/7/2024
|
15,0 ngày
|
15,0 ngày
|
* Trong đó thời gian xem xét
tính hợp lệ của hồ sơ TTHC của các cơ quan có trách nhiệm thực hiện việc tiếp nhận
hồ sơ TTHC được tính theo ngày làm việc.