Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực quản lý Lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 136/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/02/2023 |
Ngày có hiệu lực | 07/02/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Nguyễn Long Biên |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 136/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 07 tháng 02 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2419/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý Lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 190/TTr-SLĐTBXH ngày 02/02/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 2002/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động- Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 07/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
I |
Thủ tục hành chính ban hành mới (lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp) |
|
1. |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Quyết định số 2419/QĐ- UBND ngày 29/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
-Như trên- |
3. |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
-Như trên- |
4. |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
-Như trên- |
5. |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
-Như trên- |
6. |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
-Như trên- |
7. |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
-Như trên- |
8. |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
-Như trên- |
9. |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
-Như trên- |
10. |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
-Như trên- |
11. |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
Quyết định số 686/QĐ- UBND ngày 08/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12. |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
-Như trên- |
II |
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp) |
|
13. |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Quyết định số 686/QĐ- UBND ngày 08/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
14. |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
-Như trên- |
15. |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
-Như trên- |
16. |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
-Như trên- |
17. |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
-Như trên- |
18. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
-Như trên- |
19. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
-Như trên- |
20. |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
-Như trên- |
21. |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
-Như trên- |
22. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
-Như trên- |
23. |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
-Như trên- |
24. |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
-Như trên- |
25. |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
-Như trên- |
26. |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
-Như trên- |
27. |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
-Như trên- |
III |
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước) |
|
28. |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
Quyết định số 190/QĐ- UBND ngày 23/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
29. |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
-Như trên- |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 07/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP)
1. Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 136/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 07 tháng 02 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2419/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý Lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 190/TTr-SLĐTBXH ngày 02/02/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 2002/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động- Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 07/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
I |
Thủ tục hành chính ban hành mới (lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp) |
|
1. |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Quyết định số 2419/QĐ- UBND ngày 29/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
-Như trên- |
3. |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
-Như trên- |
4. |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
-Như trên- |
5. |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
-Như trên- |
6. |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
-Như trên- |
7. |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
-Như trên- |
8. |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
-Như trên- |
9. |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
-Như trên- |
10. |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
-Như trên- |
11. |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
Quyết định số 686/QĐ- UBND ngày 08/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12. |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
-Như trên- |
II |
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp) |
|
13. |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Quyết định số 686/QĐ- UBND ngày 08/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
14. |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
-Như trên- |
15. |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
-Như trên- |
16. |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
-Như trên- |
17. |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
-Như trên- |
18. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
-Như trên- |
19. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
-Như trên- |
20. |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
-Như trên- |
21. |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
-Như trên- |
22. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
-Như trên- |
23. |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
-Như trên- |
24. |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
-Như trên- |
25. |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
-Như trên- |
26. |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
-Như trên- |
27. |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
-Như trên- |
III |
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước) |
|
28. |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
Quyết định số 190/QĐ- UBND ngày 23/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
29. |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
-Như trên- |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 07/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP)
1. Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN; (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ sơ; dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng Trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
8 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký ban hành văn bản |
01 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
15 ngày |
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN;(hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ sơ; dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
8 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký ban hành văn bản |
01 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
15 ngày |
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN;(hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ sơ; dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
8 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký ban hành văn bản |
01 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
15 ngày |
4. Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN;(hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ sơ; dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, trong đó ghi rõ chức danh và nhiệm vụ của các thành viên trong hội đồng trường |
8 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký ban hành văn bản |
01 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
15 ngày |
5. Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN;(hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ sơ; dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quyết định Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
8 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký ban hành văn bản |
01 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
15 ngày |
6. Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN;(hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ sơ; dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quyết định Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
8 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký ban hành văn bản |
01 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
15 ngày |
7. Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN;(hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Quyết định công nhận hội đồng quản trị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
13 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
15 ngày |
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN;(hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
13 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
15 ngày |
9. Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN;(hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ sơ; dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quyết định công nhận hiệu trưởng Trường Trung cấp tư thục |
9,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký ban hành văn bản |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
15 ngày |
10. Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN;(hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ sơ; dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quyết định thôi công nhận hiệu trưởng Trường Trung cấp tư thục |
9,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký ban hành văn bản |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
15 ngày |
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN;(hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ sơ; dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quyết định Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
3 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký ban hành văn bản |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận Văn thư |
Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
07 ngày |
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN;(hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ sơ. |
8 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
10 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP)
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng Lao động - giáo dục nghề nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Tiếp nhận, thẩm định các thành phần hồ sơ; Tổ chức họp các sở ngành liên quan để lấy ý kiến thống nhất văn bản dự thảo trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quyết định thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp trường trung cấp tư thục trên địa bàn. |
7 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
01 ngày |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký ban hành văn bản |
01 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Lao đông -Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Sở Lao đông -Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
16 ngày |
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN;(hồ sơ gốc giao nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Tiếp nhận, thẩm định các thành phần hồ sơ; Tổ chức họp các sở ngành liên quan để lấy ý kiến thống nhất văn bản dự thảo trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quyết định Chia tách, sát nhập Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn Ủy ban nhân dân tỉnh . |
2,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
01 ngày |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký ban hành văn bản |
01 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Lao đông -Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Sở Lao đông -Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
10 ngày |
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN;(hồ sơ gốc giao nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Tiếp nhận, thẩm định các thành phần hồ sơ; Tổ chức họp các sở ngành liên quan để lấy ý kiến thống nhất văn bản dự thảo trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quyết định giải thể Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn Ủy ban nhân dân tỉnh |
6 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ |
1,5 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký ban hành văn bản |
01 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Lao đông -Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Sở Lao đông -Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
15 ngày |
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN;(hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Tiếp nhận, thẩm định các thành phần hồ sơ; Tổ chức họp các sở ngành liên quan để lấy ý kiến thống nhất văn bản dự thảo trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quyết định chấm dứt hoạt động Phân hiệu của Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Phân hiệu của Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn Ủy ban nhân dân tỉnh |
6 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ |
1,5 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký ban hành văn bản |
01 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Lao đông -Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Sở Lao đông -Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
15 ngày |
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN;(hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
1 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Tiếp nhận, thẩm định các thành phần hồ sơ; làm văn bản dự thảo trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quyết định đổi tên Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 6 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký ban hành văn bản |
|
Bước 9 |
Bộ phận Văn thư |
Chuyển kết quả cho Sở Lao đông -Thương binh và Xã hội |
|
Bước 10 |
Sở Lao đông -Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
3 ngày |
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN;(hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
8 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Sở Lao đông -Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
10 ngày |
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN;(hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
8 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Sở Lao đông -Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
10 ngày |
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN; (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ sơ; Tổ chức họp các sở, ngành liên quan để lấy ý kiến thống nhất văn bản dự thảo trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quyết định cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký ban hành văn bản |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Lao đông -Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Sở Lao đông -Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
16 ngày |
21. Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN;(hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ sơ; Tổ chức họp các sở, ngành liên quan để lấy ý kiến thống nhất văn bản dự thảo trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quyết định cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài. |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký ban hành văn bản |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Lao đông -Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Sở Lao đông -Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
10 ngày |
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN;(hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
8 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Sở Lao đông -Thương binh và Xã hội |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
10 ngày |
23. Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN;(hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
3 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ sơ; Tổ chức họp các sở, ngành liên quan để lấy ý kiến thống nhất văn bản dự thảo trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quyết định cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài. |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký ban hành văn bản |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Lao đông -Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Sở Lao đông -Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
7 ngày |
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN; (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ sơ; Tổ chức họp các sở, ngành liên quan để lấy ý kiến thống nhất văn bản dự thảo trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quyết định cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
9 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký ban hành văn bản |
01 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận Văn thư |
Chuyển kết quả cho Sở Lao đông -Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Sở Lao đông -Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
15 ngày |
25. Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN;(hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
1 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Tiếp nhận, thẩm định các thành phần hồ sơ; làm văn bản dự thảo trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quyết định đổi tên Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký ban hành văn bản |
|
Bước 9 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Lao đông -Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Sở Lao đông -Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 11 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
3 ngày |
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng Lao động - giáo dục nghề nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Tiếp nhận, thẩm định các thành phần hồ sơ; Tổ chức họp các sở ngành liên quan để lấy ý kiến thống nhất văn bản dự thảo trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quyết định thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp trường trung cấp tư thục trên địa bàn. |
8 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
01 ngày |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký ban hành văn bản |
01 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Lao đông -Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Sở Lao đông -Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
16 ngày |
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN; (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ sơ; Tổ chức họp các sở, ngành liên quan để lấy ý kiến thống nhất văn bản dự thảo trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quyết định cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
14 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký ban hành văn bản |
01 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận Văn thư |
Chuyển kết quả cho Sở Lao đông -Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Sở Lao đông -Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
20 ngày |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC)
28. Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN; (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
05 ngày |
29. Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
Trình tự công việc |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN; (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC |
05 ngày |