ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1359/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
01 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DỰ ÁN: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH ĐIỀU TỈNH BÌNH PHƯỚC
ĐẾN NĂM 2025 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 124/2012/QĐ-TTg ngày
02/2/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển
sản xuất ngành nông nghiệp toàn quốc đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030;
Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10/6/2013 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo
hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững;
Căn cứ Quyết định số 3939/QĐ-BNN-TT ngày
18/9/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt đề án phát triển bền vững
ngành điều Việt Nam đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 579/QĐ-BNN-TT ngày
13/2/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt quy hoạch phát triển
ngành điều Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Thực hiện Thông báo số 9316/TB-BNNPTNT ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ý kiến kết luận của Bộ trưởng
Nguyễn Xuân Cường tại buổi làm việc với tỉnh Bình Phước;
Thực hiện Công văn số 545/TT-CCN ngày 13/5/2019
của Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch
điều Bình Phước;
Thực hiện Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 25/4/2017 của
Tỉnh ủy Bình Phước về việc chuyển đổi, phát triển sản xuất nông nghiệp tỉnh
Bình Phước giai đoạn 2017-2020;
Thực hiện Kết luận số 290-KL/TU ngày 03/5/2019 của
Tỉnh ủy Bình Phước về việc kết luận của đồng chí Bí thư Tỉnh ủy tại buổi làm việc
với Sở Nông nghiệp và PTNT (ngày 17/4/2019);
Căn cứ Quyết định số 31/2008/QĐ-UBND ngày
08/7/2008 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch ngành điều tỉnh Bình Phước
giai đoạn 2006 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 17/7/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt đề cương kỹ thuật, dự toán kinh phí lập
hồ sơ điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển ngành điều tỉnh Bình Phước đến
năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
tại Tờ trình số 56/TTr-SNN-KH ngày 04/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Dự án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển
ngành điều tỉnh Bình Phước đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 với các nội
dung cụ thể như sau (kèm theo hồ sơ Dự án và bản đồ):
1. Tên Dự án: Điều chỉnh,
bổ sung quy hoạch phát triển ngành điều tỉnh Bình Phước đến năm 2025, tầm nhìn
đến năm 2030.
2. Đơn vị tư vấn: Phân
viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp miền Nam.
3. Chủ đầu tư: Sở Nông
nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước.
4. Quan điểm phát triển.
- Phát triển ngành điều phải dựa trên nhu cầu thị
trường và lợi thế về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội của tỉnh để phát triển
theo hướng sản xuất hàng hóa tập trung, hiệu quả và phát triển bền vững.
- Cây điều chỉ được trồng ở những nơi có điều kiện
sinh thái thích hợp; kết hợp thâm canh với cải tạo vườn điều hiện có bằng giống
điều ghép có chất lượng cao và quy trình kỹ thuật hợp lý, hiệu quả. Cây điều phải
được đầu tư đúng mức theo quy trình kỹ thuật canh tác; trong đó, chú trọng áp dụng
đồng bộ kỹ thuật thâm canh để đạt năng suất và chất lượng cao.
- Phát triển điều bền vững trên cơ sở phát huy đầy
đủ hiệu quả mối liên kết chặt chẽ giữa sản xuất - thu mua - chế biến và tiêu thụ.
- Phát triển công nghiệp chế biến sâu các sản phẩm
từ điều, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, đáp ứng nhu cầu của thị trường, nhất
là các thị trường xuất khẩu.
- Phát huy mọi nguồn lực của các thành phần kinh tế
và sự hỗ trợ của nhà nước để đầu tư phát triển ngành điều bền vững.
5. Mục tiêu phát triển.
a) Mục tiêu chung: Ổn định diện tích cây điều
trên diện tích thích nghi theo hướng thâm canh, xen canh; gắn sản xuất với công
nghiệp chế biến hạt điều; ứng dụng các biện pháp kỹ thuật tiên tiến để đa dạng
hóa sản phẩm ngành điều, chủ động kiểm soát chất lượng, khắc phục tình trạng
gian lận thương mại, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm; nâng cao năng lực cạnh
tranh và phát triển thương hiệu điều Bình Phước trên thị trường trong nước và
quốc tế.
b) Mục tiêu cụ thể:
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Năm 2020
|
Năm 2025
|
Năm 2030
|
1
|
Diện tích trồng điều
|
ha
|
175.200
|
178.151
|
179.500
|
-
|
Trồng trên đất SXNN
|
ha
|
135.700
|
138.651
|
140.000
|
-
|
Trồng trên đất lâm nghiệp
|
ha
|
39.500
|
39.500
|
39.500
|
-
|
Trồng mới
|
ha
|
1.853
|
2.949
|
1.350
|
-
|
Cải tạo
|
ha
|
12.645
|
31.613
|
23.588
|
-
|
Kinh doanh
|
ha
|
155.041
|
158.157
|
167.043
|
2
|
Năng suất điều
|
tấn/ha
|
1,57
|
1,88
|
2,11
|
3
|
Sản lượng
|
tấn
|
243.252
|
296.652
|
352.202
|
4
|
Tỷ lệ giống được công nhận
|
%
|
100
|
100
|
100
|
5
|
DT điều SX theo quy trình được chứng nhận.
|
ha
|
5.000
|
10.000
|
20.000
|
6
|
Hình thành chuỗi liên kết
|
chuỗi
|
1
|
3
|
5
|
7
|
DT trồng xen, nuôi ghép dưới tán điều theo hướng
đa canh
|
ha
|
10.000
|
20.000
|
30.000
|
8
|
Công suất chế biến điều
|
tấn/năm
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
|
Trong đó chế biến sâu
|
tấn/năm
|
10.000
|
15.000
|
30.000
|
9
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
triệu USD
|
800
|
900
|
1.000
|
6. Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch
sản xuất ngành điều.
STT
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng 2017
|
Phân theo các
năm
|
Năm 2020
|
Năm 2025
|
Năm 2030
|
1
|
Diện tích tổng số
|
173.947
|
175.200
|
178.151
|
179.500
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Điều trên đất lâm nghiệp (ha)
|
39.645
|
39.500
|
39.500
|
39.500
|
-
|
Điều trên đất SXNN (ha)
|
134.302
|
135.700
|
138.651
|
140.000
|
2
|
Diện tích trồng mới (ha)
|
|
1.853
|
2.949
|
1.350
|
3
|
Diện tích trồng cải tạo (ha)
|
|
12.645
|
31.613
|
23.588
|
4
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
170.593
|
155.041
|
158.157
|
167.043
|
5
|
Năng suất (tấn/ha)
|
0,73
|
1,57
|
1,88
|
2,11
|
6
|
Sản lượng (tấn)
|
125.129
|
243.252
|
296.652
|
352.202
|
7. Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch
công nghiệp chế biến điều
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Năm 2020
|
Năm 2025
|
Năm 2030
|
I
|
Công suất thiết kế
|
|
|
|
|
1
|
Chế biến hạt điều
|
Tấn/năm
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
2
|
Chế biến dầu vỏ hạt điều
|
Tấn/năm
|
7.500
|
22.500
|
37.000
|
3
|
Chế biến sâu nhân điều (nhân điều rang muối,
bánh, kẹo...)
|
Tấn sp/năm
|
10.000
|
15.000
|
30.000
|
II
|
Số lượng và sản phẩm chế biến
|
|
|
|
|
1
|
Nhân điều
|
Tấn/năm
|
100.000
|
150.000
|
200.000
|
-
|
Nhân điều thô xuất khẩu
|
Tấn/năm
|
90.000
|
125.000
|
150.000
|
-
|
Nhân điều chế biến thành thực phẩm
|
Tấn/năm
|
10.000
|
15.000
|
30.000
|
|
Trong đó: Xuất khẩu
|
Tấn/năm
|
6.400
|
11.911
|
20.916
|
2
|
Dầu vỏ hạt điều
|
Tấn/năm
|
6.750
|
20.250
|
31.500
|
8. Giải pháp thực hiện.
Để phương án quy hoạch đạt được mục tiêu đề ra cần
thực hiện đồng bộ các nhóm giải pháp sau:
- Nhóm giải pháp về tuyên truyền vận động và tăng
cường công tác khuyến nông đối với người trồng điều.
- Nhóm giải pháp nghiên cứu khoa học công nghệ và
khuyến nông.
- Nhóm giải pháp hạn chế khó khăn và rủi ro trong sản
xuất.
- Nhóm giải pháp về đào tạo nguồn nhân lực.
- Nhóm giải pháp xây dựng các cơ sở hạ tầng phục vụ
sản xuất điều trong vùng dự án (thủy lợi, giao thông, trạm trại kỹ thuật...).
- Nhóm giải pháp về công nghiệp chế biến.
- Nhóm giải pháp về tổ chức sản xuất.
- Nhóm giải pháp về chính sách.
- Nhóm giải pháp về nâng cấp chuỗi giá trị ngành
hàng.
- Nhóm giải pháp về tổ chức thực hiện.
9. Các dự án ưu tiên đầu tư để
phát triển ngành điều
- Dự án cung ứng giống tốt phục vụ sản xuất điều.
- Dự án tái canh, trồng mới vườn điều.
- Dự án xây dựng mô hình thâm canh tăng năng suất
và chất lượng điều.
- Đề án cải tạo vườn điều để hình thành vùng chuyên
canh sản xuất có chứng nhận trên địa bàn tỉnh.
- Dự án đầu tư sản xuất sản phẩm sau nhân điều (dầu
vỏ điều, rượu...).
- Đề án phát triển vùng nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao đối với cây điều trên địa bàn tỉnh.
10. Khái toán vốn đầu tư
Tổng nguồn vốn đến năm 2030 là: 898,023 tỷ đồng;
trong đó: giai đoạn 2018 - 2020: 159,052 tỷ đồng; giai đoạn 2021 - 2025:
384,761 tỷ đồng; giai đoạn 2026 - 2030: 354,210 tỷ đồng, dự kiến phân chia theo
các nguồn như sau:
- Vốn ngân sách: Chiếm khoảng 24,5% tương ứng khoảng
220,016 tỷ đồng.
- Vốn doanh nghiệp: Chiếm khoảng 18,0% tương ứng
khoảng 161,644 tỷ đồng.
- Vốn người dân: Chiếm khoảng 57,5% tương ứng khoảng
516,363 tỷ đồng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT (chủ đầu tư) chủ
trì, phối hợp các Sở, ngành có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố
trên địa bàn tỉnh triển khai thực hiện Dự án và công bố quy hoạch phát triển
ngành điều theo quy định.
2. Các Sở, ngành có liên quan và UBND các huyện, thị
xã, thành phố trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm triển khai thực hiện các nội
dung, hạng mục công việc đã được giao theo hồ sơ Dự án đã được phê duyệt; định
kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện, gửi Sở Nông nghiệp và PTNT tổng hợp,
báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông
nghiệp và PTNT; Giám đốc các Sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ NN & PTNT;
- Cục Trồng trọt;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- LĐVP, các phòng, KT;
- Lưu: VT(Th qd 31-019).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
Phụ
lục 1: Phương án điều chỉnh diện tích trồng điều trên đất nông nghiệp đến năm
2030 phân theo thành phố, huyện, thị xã
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 1359/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Huyện/TX/TP
|
Hiện trạng 2017
|
Quy hoạch 2020
|
Quy hoạch 2025
|
Định hướng 2030
|
1
|
Huyện Bù Đăng (ha)
|
59.514
|
60.000
|
61.250
|
61.999
|
|
DT cho SP (ha)
|
58.755
|
52.806
|
53.905
|
57.338
|
|
Năng suất (tấn/ha)
|
0,58
|
1,56
|
1,86
|
2,06
|
|
Sản lượng (tấn)
|
34.254
|
82.116
|
100.070
|
117.838
|
2
|
Huyện Phú Riềng (ha)
|
20.561
|
21.001
|
21.501
|
21.501
|
|
DT cho SP (ha)
|
20.247
|
18.714
|
19.154
|
20.038
|
|
Năng suất (tấn/ha)
|
0,91
|
1,58
|
1,95
|
2,18
|
|
Sản lượng (tấn)
|
18.404
|
29.616
|
37.418
|
43.683
|
3
|
Huyện Bù Gia Mập (ha)
|
20.417
|
21.000
|
21.500
|
22.000
|
|
DT cho SP (ha)
|
20.250
|
18.615
|
19.055
|
20.459
|
|
Năng suất (tấn/ha)
|
0,76
|
1,57
|
1,93
|
2,13
|
|
Sản lượng (tấn)
|
15.318
|
29.307
|
36.847
|
43.658
|
4
|
Huyện Đồng Phú (ha)
|
14.390
|
14.500
|
15.000
|
15.000
|
|
DT cho SP (ha)
|
14.365
|
12.841
|
13.281
|
13.993
|
|
Năng suất (tấn/ha)
|
0,96
|
1,57
|
1,93
|
2,15
|
|
Sản lượng (tấn)
|
13.827
|
20.217
|
25.588
|
30.126
|
5
|
TX. Phước Long (ha)
|
5.192
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
DT cho SP (ha)
|
5.180
|
4.471
|
4.471
|
4.552
|
|
Năng suất (tấn/ha)
|
0,78
|
1,59
|
1,63
|
1,65
|
|
Sản lượng (tấn)
|
4.066
|
7.128
|
7.285
|
7.530
|
6
|
Huyện Lộc Ninh (ha)
|
4.823
|
4.800
|
4.800
|
4.800
|
|
DT cho SP (ha)
|
4.774
|
4.272
|
4.272
|
4.354
|
|
Năng suất (tấn/ha)
|
0,72
|
1,59
|
1,99
|
2,20
|
|
Sản lượng (tấn)
|
3.438
|
6.779
|
8.485
|
9.565
|
7
|
Huyện Hớn Quản (ha)
|
4.054
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
DT cho SP (ha)
|
3.854
|
3.558
|
3.558
|
3.640
|
|
Năng suất (tấn/ha)
|
0,90
|
1,59
|
2,01
|
2,22
|
|
Sản lượng (tấn)
|
3.469
|
5.661
|
7.150
|
8.078
|
8
|
TP. Đồng Xoài (ha)
|
2.048
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
DT cho SP (ha)
|
1.972
|
1.782
|
1.782
|
1.822
|
|
Năng suất (tấn/ha)
|
0,60
|
1,59
|
1,63
|
1,65
|
|
Sản lượng (tấn)
|
1.182
|
2.842
|
2.899
|
3.009
|
9
|
Huyện Bù Đốp (ha)
|
1.966
|
2.200
|
2.400
|
2.500
|
|
DT cho SP (ha)
|
1.905
|
1.966
|
2.142
|
2.343
|
|
Năng suất (tấn/ha)
|
0,85
|
1,60
|
1,63
|
1,65
|
|
Sản lượng (tấn)
|
1.612
|
3.143
|
3.486
|
3.870
|
10
|
TX. Bình Long (ha)
|
949
|
900
|
900
|
900
|
|
DT cho SP (ha)
|
916
|
799
|
799
|
812
|
|
Năng suất (tấn/ha)
|
1,01
|
1,58
|
1,61
|
1,64
|
|
Sản lượng (tấn)
|
924
|
1.259
|
1.287
|
1.334
|
11
|
Huyện Chơn Thành (ha)
|
388
|
300
|
300
|
300
|
|
DT cho SP (ha)
|
332
|
226
|
232
|
284
|
|
Năng suất (tấn/ha)
|
0,96
|
1,64
|
1,67
|
1,69
|
|
Sản lượng (tấn)
|
319
|
370
|
386
|
481
|
|
Cộng toàn tỉnh (ha)
|
134.302
|
135.701
|
138.651
|
140.000
|
|
DT cho SP (ha)
|
132.550
|
120.049
|
122.650
|
129.636
|
|
Năng suất (tấn/ha)
|
0,73
|
1,57
|
1,88
|
2,08
|
|
Sản lượng (tấn)
|
96.813
|
188.438
|
230.902
|
269.172
|
Phụ
lục 2: Phương án điều chỉnh diện tích trồng điều trên đất lâm nghiệp đến năm
2030 phân theo theo thành phố, huyện, thị xã
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 1359/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Huyện/TX/TP
|
Hiện trạng 2017
|
Quy hoạch năm
2020
|
Quy hoạch năm
2025
|
Định hướng năm
2030
|
|
Toàn tỉnh
|
39.645
|
39.500
|
39.500
|
39.500
|
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
38.043
|
34.866
|
35.066
|
36.943
|
|
Năng suất (tấn/ha)
|
0,74
|
1,57
|
1,85
|
2,22
|
|
Sản lượng (tấn)
|
28.316
|
54.617
|
64.944
|
81.993
|
1
|
Huyện Đồng Phú
|
1.671
|
1.670
|
1.670
|
1.670
|
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
1.588
|
1.588
|
1.588
|
1.588
|
|
Năng suất (tấn/ha)
|
0,73
|
1,65
|
1,90
|
2,10
|
|
Sản lượng (tấn)
|
1.159
|
2.620
|
3.017
|
3.334
|
2
|
Thị xã Phước Long
|
256
|
200
|
200
|
200
|
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
251
|
176
|
184
|
188
|
|
Năng suất (tấn/ha)
|
0,74
|
1,55
|
1,65
|
2,15
|
|
Sản lượng (tấn)
|
185
|
273
|
304
|
404
|
3
|
Huyện Bù Gia Mập
|
8.732
|
8.700
|
8.700
|
8.700
|
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
8.383
|
7.656
|
7.830
|
8.265
|
|
Năng suất (tấn/ha)
|
0,73
|
1,60
|
1,85
|
2,15
|
|
Sản lượng (tấn)
|
6.120
|
12.250
|
14.486
|
17.770
|
4
|
Huyện Lộc Ninh
|
733
|
733
|
733
|
733
|
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
696
|
630
|
645
|
674
|
|
Năng suất (tấn/ha)
|
0,73
|
1,55
|
1,85
|
2,20
|
|
Sản lượng (tấn)
|
508
|
977
|
1.193
|
1.483
|
5
|
Huyện Bù Đốp
|
86
|
86
|
86
|
86
|
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
82
|
77
|
79
|
81
|
|
Năng suất (tấn/ha)
|
0,73
|
1,80
|
2,15
|
2,25
|
|
Sản lượng (tấn)
|
60
|
139
|
169
|
183
|
6
|
Huyện Bù Đăng
|
28.054
|
28.000
|
28.000
|
28.000
|
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
26.932
|
24.640
|
24.640
|
26.040
|
|
Năng suất (tấn/ha)
|
0,75
|
1,55
|
1,85
|
2,25
|
|
Sản lượng (tấn)
|
20.199
|
38.192
|
45.584
|
58.590
|
7
|
Huyện Hớn Quản
|
112
|
112
|
112
|
112
|
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
110
|
99
|
101
|
106
|
|
Năng suất (tấn/ha)
|
0,78
|
1,70
|
1,90
|
2,15
|
|
Sản lượng (tấn)
|
86
|
168
|
192
|
229
|
Phụ
lục 3: Kế hoạch trồng mới phân theo từng năm đến từng đơn vị hành chính
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 1359/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Huyện/TX/TP
|
Cộng
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Năm 2026
|
Năm 2027
|
Năm 2028
|
1
|
Bù Đăng
|
2.485,0
|
243,0
|
243,0
|
249,9
|
249,9
|
249,9
|
249,9
|
249,9
|
250,0
|
249,9
|
249,9
|
2
|
Phú Riềng
|
940,0
|
220,0
|
220,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
3
|
Bù Gia Mập
|
1.583,0
|
293,0
|
290,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
150,0
|
150,0
|
200,0
|
4
|
Đồng Phú
|
610,0
|
55,0
|
55,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
5
|
Bù Đốp
|
534,0
|
94,0
|
140,0
|
40,0
|
40,0
|
40,0
|
40,0
|
40,0
|
20,0
|
40,0
|
40,0
|
|
Cộng
|
6.152,0
|
905,0
|
948,0
|
589,9
|
589,9
|
589,9
|
589,9
|
589,9
|
420,0
|
439,9
|
489,9
|
Phụ
lục 4: Kế hoạch cải tạo vườn điều phân theo từng năm đến từng đơn vị hành chính
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 1359/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Huyện/TX/TP
|
Cộng
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Năm 2026
|
Năm 2027
|
Năm 2028
|
1
|
Bù Đăng
|
35.411
|
3.996
|
3.996
|
3.996
|
3.996
|
3.996
|
3.996
|
3.996
|
2.480
|
2.480
|
2.480
|
2
|
Phú Riềng
|
8.433
|
588
|
588
|
588
|
588
|
588
|
588
|
588
|
1.439
|
1.439
|
1.439
|
3
|
Bù Gia Mập
|
8.882
|
613
|
613
|
613
|
613
|
613
|
613
|
613
|
1.531
|
1.531
|
1.531
|
4
|
Đồng Phú
|
6.121
|
514
|
514
|
514
|
514
|
514
|
514
|
514
|
840
|
840
|
840
|
5
|
TX. Phước Long
|
2.078
|
111
|
111
|
111
|
111
|
111
|
111
|
111
|
433
|
433
|
433
|
6
|
Lộc Ninh
|
2.411
|
172
|
172
|
172
|
172
|
172
|
172
|
172
|
402
|
402
|
402
|
7
|
Hớn Quản
|
1.662
|
98
|
98
|
98
|
98
|
98
|
98
|
98
|
324
|
324
|
324
|
8
|
TP. Đồng Xoài
|
1.130
|
88
|
88
|
88
|
88
|
88
|
88
|
88
|
171
|
171
|
171
|
9
|
Bù Đốp
|
983
|
84
|
84
|
84
|
84
|
84
|
84
|
84
|
131
|
131
|
131
|
10
|
TX. Bình Long
|
522
|
41
|
41
|
41
|
41
|
41
|
41
|
41
|
79
|
79
|
79
|
11
|
Chơn Thành
|
213
|
17
|
17
|
17
|
17
|
17
|
17
|
17
|
32
|
32
|
32
|
|
Cộng
|
67.846
|
6.323
|
6.323
|
6.323
|
6.323
|
6.323
|
6.323
|
6.323
|
7.863
|
7.863
|
7.863
|