Quyết định 1354/QĐ-UBND phê duyệt cập nhật, bổ sung và loại bỏ các điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường khỏi Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thưòng và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
Số hiệu | 1354/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/08/2020 |
Ngày có hiệu lực | 03/08/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Nguyễn Chí Hiến |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1354/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 03 tháng 8 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 17 về việc cập nhật, bổ sung và loại bỏ các điểm mỏ khoáng sản làm VLXD thông thường khỏi Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm VLXD thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 ban hành kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 3237/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò. khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng (tại Văn bản số 1369/SXD-QLCL&VLXD ngày 28/7/2020).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung và loại bỏ các điểm mỏ khoáng sản làm VLXD thông thường khỏi Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 theo Quyết định số 3237/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh, như sau:
1. Các điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường cập nhật, bổ sung quy hoạch:
STT |
Vị trí điểm mỏ |
Tọa độ VN 2000 kinh tuyến 108°30’ múi chiếu 3° |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng (triệu m3) |
Ghi chú |
||
X (m) |
Y (m) |
||||||
A |
Cát xây dựng |
||||||
A1 |
Huyện Sông Hinh |
||||||
1 |
Thôn Chí Thán, xã Đức Bình Đông |
1.441.358 1.441.488 1.441.772 1.441.634 |
550.650 550.823 550.536 550.396 |
8,0 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|
A2 |
Huyện Sơn Hòa |
||||||
1 |
Khu phố Tây Hòa, thị trấn Củng Sơn |
1.442.153 1.442.382 1.442.476 1.442.240 |
550.084 549.806 549.840 550.192 |
4,5 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|
A3 |
Huyện Đồng Xuân |
||||||
1 |
Xã Xuân Sơn Nam |
1.477.943 1.477.885 1.477.641 1.477.543 1.477.842 |
570.175 570.301 570.500 570.422 569.454 |
19,4 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|
B |
Đá xây dựng |
||||||
B1 |
Huyện Sông Hinh |
||||||
1 |
Buôn Zô, xã Ealy |
1.435.441 1.435.441 1.435.641 1.435.641 |
525.147 525.448 525.448 525.148 |
6,0 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|
2 |
Dốc Ma Xanh 1, thị trấn Hai Riêng |
1.436.573 1.436.608 1.436.775 1.436.743 1.436.757 1.436.681 1.436.826 |
538.593 539.690 539.690 539.170 539.056 539.039 538.593 |
16,4 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|
B2 |
Huyện Tây Hòa |
||||||
1 |
Hóc Đèo, thôn Lương Phước, xã Hòa Phú |
1.433.931 1.433.873 1.433.724 1.433.713 1.433.409 1.433.643 |
571.132 571.289 571.286 571.614 571.614 571.148 |
11,72 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|
2 |
Mở rộng mỏ đá Suối Cối, thôn Lương Phước, xã Hòa Phú |
1.434.063 1.434.063 1.433.937 1.433.937 1.433.744 1.433.759 1.433.752 |
570.390 570.636 570.635 570.740 570.740 570.616 570.486 |
8,0 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|
B3 |
Huyện Phú Hòa |
||||||
1 |
Xã Hòa Định Tây |
1.441.572 1.441.884 1.441.505 1.441.224 1.441.224 1.441.371 |
572.770 572.869 573.164 573.165 572.896 572.768 |
18 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|
B4 |
Thị xã Đông Hòa |
||||||
1 |
Đá chẻ thôn Hảo Sơn Bắc, xã Hòa Xuân Nam |
1.428.159 1.427.726 1.427.769 1.428.198 |
594.860 595.082 595.177 594.956 |
5,0 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|
2 |
Đá chẻ thôn Phú Khê 2, xã Hòa Xuân Đông |
1.429.582 1.429.336 1.428.978 1.429.252 |
593.259 592.633 593.016 593.229 |
19 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|
B5 |
Thị xã Sông Cầu |
||||||
1 |
Mở rộng mỏ đá thôn Hòa Hiệp, xã Xuân Thịnh |
1.496.159 1.496.148 1.496.258 1.496.213 1.496.197 1.496.060 1.495.857 1.495.885 1.495.902 1.495.911 1.495.921 1.495.931 1.495.987 1.496.064 1.496.141 |
579.383 579.591 579.643 579.762 579.845 579.822 579.561 579.515 579.491 579.479 579.471 579.465 579.444 579.421 579.394 |
8,7 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|
C |
Đất, cát san lấp |
||||||
C1 |
Huyện Tây Hòa |
||||||
1 |
Đất san lấp thôn Lương Phước, xã Hòa Phú |
1.434.063 1.434.274 1.434.266 1.433.749 1.433.752 1.434.063 |
570.591 570.576 570.279 570.290 570.486 570.390 |
11 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|
2 |
Đất san lấp thôn Đá Mài, xã Sơn Thành Tây |
1.434.476 1.434.831 1.434.731 1.434.393 |
559.613 559.385 559.233 559.488 |
7,0 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|
3 |
Đất san lấp thôn Mỹ Phú, xã Hòa Mỹ Tây |
1.434.161 1.434.142 1.433.892 1.433.901 |
572.817 572.613 572.688 572.869 |
5,0 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|
C2 |
Huyện Phú Hòa |
||||||
1 |
Đất san lấp thôn Cẩm Thạch, xã Hòa Định Tây |
1.439.070 1.438.925 1.439.370 1.439.490 |
572.279 571.701 571.629 572.178 |
25,5 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|
2 |
Thôn Cẩm Thạch, xã Hòa Định Tây |
1.439.846 1.439.213 1.439.162 1.439.841 |
573.109 573.019 572.503 572.683 |
30,5 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
Số ký hiệu 10, C3; Quyết định 1083/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh: Điều chỉnh diện tích |
|
C3 |
Thị xã Sông Cầu |
||||||
1 |
Mở rộng mỏ đất san lấp Lỗ Sâu, khu phố Mỹ Thành, phường Xuân Thành |
1.485.350 1.485.256 1.485.194 1.485.053 1.485.084 1.485.149 1.485.192 1.485.269 1.485.313 |
578.459 578.561 578.548 578.493 578.441 578.393 578.467 578.468 578.434 |
2,33 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|
2 |
Đất san lấp thôn Bình Nông, xã Xuân Lâm |
Khu 1 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|||
1.490.303 1.490.497 1.490.102 1.490.033 |
573.506 573.805 573.820 573.534 |
10 |
|||||
Khu 2 |
|||||||
1.491.720 1.491.701 1.491.770 1.491.903 1.491.838 |
573.047 572.818 572 818 572.977 573.145 |
4,04 |
|||||
3 |
Đất san lấp thôn Tuyết Diêm, xã Xuân Bình |
Khu 1 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|||
1.500.344 1.500.561 1.500.701 1.500.925 1.500.715 1.500.496 |
577.653 577.710 577.823 577.579 577.288 577.431 |
16 |
|||||
Khu 2 |
|||||||
1.502.351 1.502.389 1.502.314 1.501.939 1.501.904 1.502.070 1.502.175 1.502.237 |
578.143 578.324 578.419 578.382 578.112 577.946 577.935 578.035 |
17 |
|||||
4 |
Đất san lấp thôn Cánh Lộc, xã Xuân Lộc |
1.502.068 1.502.017 1.501.847 1.501.580 1.501.588 1.501.732 |
574.854 575.053 575.193 575.134 574.813 574.645 |
18,5 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|
D |
Đất sét |
||||||
D1 |
Huyện Tuy Hòa |
||||||
1 |
Thôn Đá Mài, xã Sơn Thành Tây |
Khu 1 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|||
1.433.068 1.433.063 1.433.097 1.433.123 1.433.144 1.433.192 1.433.221 1.433.231 1.433.084 |
559.703 559.696 559.586 559.568 559.522 559.536 559.579 559.648 559.708 |
1,86 |
|||||
Khu 2 |
|||||||
1.433.243 1.433.309 1.433.284 1.433.104 |
559.659 559.726 559 801 559.716 |
1,43 |
|||||
D2 |
Huyện Tuy An |
||||||
1 |
Thôn Thái Long, xã An Lĩnh |
Khu 1 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|||
1.463.801 1.463.900 1.463.937 1.463.782 1.463.769 |
571.999 572.063 571.769 571.667 571.810 |
4,4 |
|||||
Khu 2 |
|||||||
1.463.449 1.463.746 1.463.714 1.463.727 1.463.637 |
571.772 571.964 571.777 571.631 571.572 |
5,8 |
|||||
2 |
Thôn Phú Tân 2, xã An Cư |
1.468.980 1.468.930 1.469.110 1.469.190 1.469.190 1.469.067 |
579.750 579.620 579.580 579.660 579.800 579.872 |
5,0 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|
2. Các điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường loại bỏ khỏi Quy hoạch:
STT |
Vị trí điểm mỏ |
Tọa độ VN 2000 kinh tuyến 108°30’ múi chiếu 3° |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng (triệu m3) |
Ghi chú |
||
X (m) |
Y (m) |
||||||
A |
Đá xây dựng |
||||||
A1 |
Thị xã Sông Cầu |
||||||
1 |
Đá chẻ Dân Phú 1, xã Xuân Phương |
1.487.934 1.487.849 1.488.097 1.488.169 |
585.829 585.985 586.031 585.900 |
3.9 |
|
Số kí hiệu Đ2; Quyết định 3237/QĐ-UBND ngày 30/12/2016. Theo Văn bản số 6168/UBND-ĐTXD ngày 03/12/2019 của UBND tỉnh |
|
B |
Đất san lấp |
||||||
B1 |
Huyện Tuy An |
||||||
1 |
Khu phố Long Bình, thị trấn Chí Thạnh |
1.469.839 1.469.852 1.469.547 1.469.656 |
577.121 576.940 576.965 577.112 |
4,0 |
|
Số kí hiệu 12, C4; Quyết định 1083/QĐ-UBND ngày 22/7/2019. Theo Văn bản số 302/UBND-ĐTXD ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh |
|
2 |
Khu phố Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh |
1.469.853 1.469.458 1.469.404 1.469.816 |
577.804 577.711 577.916 578.001 |
8,5 |
|
Số kí hiệu 13, C4; Quyết định 1083/QĐ-UBND ngày 22/7/2019. Theo Văn bản số 302/UBND-ĐTXD ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh |
|
B2 |
Thị xã Sông Cầu |
||||||
1 |
Khu vực Lỗ Sâu, khu phố Mỹ Thành, Phường Xuân Thành (vị trí 2) |
1.485.010 1.484.840 1.484.812 1.484.859 1.484.744 1.484.851 |
578.250 578.383 578.330 578.292 578.180 578.089 |
3,5 |
|
Số kí hiệu SL5; Quyết định 3237/QĐ-UBND ngày 30/12/2016. Theo Văn bản số 6168/UBND-ĐTXD ngày 03/12/2019 của UBND tỉnh |
|
2 |
Khu vực Lỗ Sâu, khu phố Mỹ Thành, Phường Xuân Thành (vị trí 3) |
1.484.562 1.484.501 1.484.392 1.484.328 1.484.434 |
578.279 578.333 578.292 578.238 578.199 |
1,6 |
|
Số kí hiệu SL6; Quyết định 3237/QĐ-UBND ngày 30/12/2016. Theo Văn bản số 6168/UBND-ĐTXD ngày 03/12/2019 của UBND tỉnh |
|
1. Giao Sở Xây dựng:
- Công bố Quy hoạch theo quy định tại khoản 4, Điều 12 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ.
- Tiếp tục nghiên cứu các quy định hiện hành để rà soát, tham mưu, trình cập nhật, bổ sung vào Quy hoạch các điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường để phục vụ các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường cập nhật vị trí các điểm mỏ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh theo quy định,
3. Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố cập nhật vị trí các điểm mỏ vào quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |