Quyết định 3079/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung loại khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại các mỏ đất làm vật liệu san lấp vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 3079/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 25/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Phan Quý Phương |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3079/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Quyết định số 646/QĐ-TTg ngày 15 tháng 5 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bổ sung loại khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại các mỏ đất làm vật liệu san lấp vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 681/TTr-STNMT-TN ngày 12 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG QUY HOẠCH LOẠI KHOÁNG SẢN ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
THÔNG THƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
TT |
SHQH |
Tên mỏ khoáng sản |
Địa danh (thôn/làng, xã, huyện) |
Tọa độ VN-2000 (kinh tuyến trục 107o, múi chiếu 3o) |
Diện tích QH (ha) |
Hiện trạng |
Ghi chú |
||
Điểm khép góc |
X(m) |
Y(m) |
|||||||
1 |
QHĐ25 |
Đất làm vật liệu san lấp và đá làm VLXDTT |
Khu vực núi Cảnh Dương, xã Lộc Thủy và xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc |
M1 |
1.802.607,710 |
601.958,090 |
55,8 |
UBND tỉnh cấp phép khai thác cho Xí nghiệp Lâm nghiệp Long Phụng theo Giấy phép số 48/GP-UBND ngày 06/11/2017 và đang hoạt động khai thác với diện tích 3,56 ha và Báo cáo Kết quả thăm dò của Công ty CP Kim Long Motors được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 với diện tích 28,78 ha. |
. |
M2 |
1.802.720,000 |
602.179,000 |
|||||||
M3 |
1.802.775,000 |
602.255,000 |
|||||||
M4 |
1.802.895,000 |
602.368,000 |
|||||||
M5 |
1.803.092,000 |
602.206,000 |
|||||||
M6 |
1.803.044,040 |
602.146,810 |
|||||||
M7 |
1.803.668,810 |
601.738,170 |
|||||||
M8 |
1.803.264,850 |
601.203,440 |
|||||||
2 |
QHĐ29 |
Đất làm vật liệu san lấp và đá làm VLXDTT |
Khu vực 1 núi Mỏ Diều, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc |
M1 |
1.797.396,965 |
601.339,550 |
22,0 |
UBND tỉnh cấp phép khai thác cho Công ty TNHH Xây dựng Đồng Tâm theo Giấy phép số 48/GP-UBND ngày 07/11/2016 và đang hoạt động khai thác với diện tích 6,0ha; và Báo cáo Kết quả thăm dò của Công ty TNHH XD và VT Minh Nhật được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 với diện tích 9,5 ha. |
|
M2 |
1.797.394,210 |
601.739,520 |
|||||||
M3 |
1.796.962,030 |
601.758,930 |
|||||||
M4 |
1.796.736,250 |
601.751,090 |
|||||||
M5 |
1.796.804,010 |
601.454,630 |
|||||||
M6 |
1.797.015,840 |
601.414,240 |
|||||||
3 |
QHĐ30 |
Đất làm vật liệu san lấp và đá làm VLXDTT |
Khu vực 2 núi Mỏ Diều, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc |
M1 |
1.797.785,590 |
601.342,420 |
60,5 |
UBND tỉnh đã phê duyệt trữ lượng trong Báo cáo kết quả thăm dò của Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Địa ốc Nam Á với diện tích 20,0 ha tại Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 và Giấy phép thăm dò số 43/GP-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh cấp phép cho Công ty CP Đầu tư Thuận Hóa với diện tích 30,2 ha |
|
M2 |
1.797.958,902 |
601.318,105 |
|||||||
M3 |
1.798.045,920 |
601.417,820 |
|||||||
M4 |
1.798.113,080 |
601.677,520 |
|||||||
M5 |
1.797.847,150 |
601.949,838 |
|||||||
M6 |
1.797.982,980 |
602.247,650 |
|||||||
M7 |
1.797.977,631 |
602.376,560 |
|||||||
M8 |
1.798.051,751 |
602.506,250 |
|||||||
M9 |
1.798.184,160 |
602.538,855 |
|||||||
M10 |
1.798.202,800 |
602.705,880 |
|||||||
M11 |
1.798.156,109 |
602.899,188 |
|||||||
M12 |
1.797.799,795 |
603.151,975 |
|||||||
M13 |
1.797.804,795 |
602.762,145 |
|||||||
M14 |
1.797.695,224 |
602.425,411 |
|||||||
M15 |
1.797.577,738 |
601.795,689 |
|||||||
M16 |
1.797.494,870 |
601.585,460 |
|||||||
M17 |
1.797.831,110 |
601.501,110 |