Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
Số hiệu | 1488/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 27/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Hoàng Quốc Khánh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1488/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 27 tháng 07 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 532/TTr-SNV ngày 25 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phê duyệt 40 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh; Phê duyệt 08 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện; Phê duyệt 10 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã.
(có phụ lục ban hành kèm theo)
2. Bãi bỏ 35 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gồm: 12 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông ngang cấp của Sở Nội vụ tại mục V Phụ lục I; 23 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ tại mục IV Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH
|
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày 27/07/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
1. Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 45 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
4 ngày |
|||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
|||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
|
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,5 ngày |
|
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
|
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
27 ngày |
|||
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
|
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Chuyên viên tổng hợp |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
1,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
|||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
|
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo văn bản) |
0,5 ngày |
|
B11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
|
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
|||
B13 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt) |
1 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
45 ngày |
||||
|
|
|
|
|
|
2. Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1488/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 27 tháng 07 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 532/TTr-SNV ngày 25 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phê duyệt 40 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh; Phê duyệt 08 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện; Phê duyệt 10 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã.
(có phụ lục ban hành kèm theo)
2. Bãi bỏ 35 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gồm: 12 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông ngang cấp của Sở Nội vụ tại mục V Phụ lục I; 23 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ tại mục IV Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH
|
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày 27/07/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
1. Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 45 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
4 ngày |
|||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
|||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
|
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,5 ngày |
|
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
|
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
27 ngày |
|||
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
|
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Chuyên viên tổng hợp |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
1,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
|||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
|
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo văn bản) |
0,5 ngày |
|
B11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
|
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
|||
B13 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt) |
1 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
45 ngày |
||||
|
|
|
|
|
|
2. Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 22 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
1,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
9 ngày |
||
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Chuyên viên tổng hợp |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
Lãnh đạo |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo văn bản) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B13 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
22 ngày |
- Thời gian giải quyết: 45 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
27 ngày |
||
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Chuyên viên tổng hợp |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
1 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo văn bản) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B13 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt) |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
45 ngày |
- Thời gian giải quyết: 22 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
1,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
8 ngày |
||
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Chuyên viên tổng hợp |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư |
Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo văn bản) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B13 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
22 ngày |
5. Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 22 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
1,5 ngày |
|||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
|||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
|
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,5 ngày |
|
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
|
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
8 ngày |
|||
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
|
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Chuyên viên tổng hợp |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
|||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
|
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo văn bản) |
0,5 ngày |
|
B11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
|
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
|||
B13 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt) |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
22 ngày |
||||
|
|
|
|
|
|
- Thời gian giải quyết: 22 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
1,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
8 ngày |
||
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Chuyên viên tổng hợp |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo văn bản ) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B13 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
22 ngày |
- Thời gian giải quyết: 22 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
1,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
8 ngày |
||
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Chuyên viên tổng hợp |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo văn bản) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B13 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
22 ngày |
- Thời gian giải quyết: 22 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
1,5 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
8 ngày |
||
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Chuyên viên tổng hợp |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo văn bản) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B13 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
22 ngày |
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Chuyên viên soạn thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
B4 |
Xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Văn thư lấy số |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,25 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
- Thời gian giải quyết: 22 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
1,5 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
8 ngày |
||
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Chuyên viên tổng hợp |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo văn bản) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B13 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
22 ngày |
- Thời gian giải quyết: 22 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
1,5 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
8 ngày |
||
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Chuyên viên tổng hợp |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo văn bản) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B13 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
22 ngày |
- Thời gian giải quyết: 22 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
1,5 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
8 ngày |
||
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Chuyên viên tổng hợp |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo văn bản) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B13 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
22 ngày |
13. Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
- Thời gian giải quyết: 22 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
1,5 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
8 ngày |
||
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Chuyên viên tổng hợp |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo văn bản) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B13 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
22 ngày |
14. Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Chuyên viên soạn thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
B4 |
Xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Văn thư lấy số |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,25 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
- Thời gian giải quyết: 45 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
4,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
26 ngày |
||
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Chuyên viên tổng hợp |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
1,5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo văn bản) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B13 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt) |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
45 ngày |
- Thời gian giải quyết: 34 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
17 ngày |
||
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Chuyên viên tổng hợp |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1,5 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B13 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
34 ngày |
- Thời gian giải quyết: 34 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2 ngày |
|||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
|||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
|
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,5 ngày |
|
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
|
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
17 ngày |
|||
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
|
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Chuyên viên tổng hợp |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
|||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1,5 ngày |
|
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
|
B11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
|
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
|||
B13 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt) |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
34 ngày |
||||
|
|
|
|
|
|
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Chuyên viên soạn thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
B4 |
Xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Văn thư lấy số |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,25 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Chuyên viên soạn thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
B4 |
Xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Văn thư lấy số |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,25 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
- Thời gian giải quyết: 45 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
28 ngày |
||
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Chuyên viên tổng hợp |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
1,5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo văn bản) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B13 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt) |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
45 ngày |
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Chuyên viên soạn thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
B4 |
Xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Văn thư lấy số |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,25 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Chuyên viên soạn thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
B4 |
Xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Văn thư lấy số |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,25 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
- Thời gian giải quyết: 15 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
1,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
6 ngày |
||
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Công văn soạn thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản kèm theo dự thảo) |
1 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư lấy số |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
- Thời gian giải quyết: 15 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
1,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
6 ngày |
||
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
CV soạn thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
1 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư lấy số |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Chuyên viên soạn thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
B4 |
Xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Văn thư lấy số |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,25 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Chuyên viên soạn thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
B4 |
Xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Văn thư lấy số |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,25 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Chuyên viên soạn thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
B4 |
Xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Văn thư lấy số |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,25 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Chuyên viên soạn thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
B4 |
Xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Văn thư lấy số |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,25 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Chuyên viên soạn thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
B4 |
Xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Văn thư lấy số |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,25 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
30. Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Chuyên viên soạn thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
B4 |
Xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Văn thư lấy số |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,25 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Chuyên viên soạn thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
B4 |
Xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Văn thư lấy số |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,25 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
32. Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
- Thời gian giải quyết: 22 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
10 ngày |
||
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Công văn thụ lý, soạn thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư lấy số |
Văn bản phát hành (Công văn, Tờ trình, Quyết định …) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
22 ngày |
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Chuyên viên soạn thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
B4 |
Xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Văn thư lấy số |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,25 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Chuyên viên soạn thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
B4 |
Xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Văn thư lấy số |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,25 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Chuyên viên soạn thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
B4 |
Xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Văn thư lấy số |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,25 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
- Thời gian giải quyết: 22 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
10 ngày |
||
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến, xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
CV thụ lý, soạn thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư lấy số |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
22 ngày |
- Thời gian giải quyết: 22 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
10 ngày |
||
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
CV thụ lý, soạn thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư lấy số |
Văn bản phát hành (Công văn, Quyết định...) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
22 ngày |
- Thời gian giải quyết: 22 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
10 ngày |
||
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Công văn thụ lý, soạn thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư lấy số |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
22 ngày |
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Chuyên viên soạn thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
B4 |
Xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Văn thư lấy số |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,25 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Chuyên viên soạn thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
B4 |
Xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Văn thư lấy số |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,25 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn bản phát hành (Công văn nhất trí) |
0,25 ngày |
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn bản phát hành (Công văn nhất trí) |
0,25 ngày |
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn bản phát hành (Công văn nhất trí) |
0,25 ngày |
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
|
Chuyên viên phụ trách soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
|||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
|||
B3 |
Lãnh đạo huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
|
B4 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn bản phát hành (Công văn nhất trí) |
0,25 ngày |
|
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,25 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
||||
|
|
|
|
|
|
- Thời gian giải quyết: 19 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định (Văn bản xin ý kiến) |
1 ngày |
||
B3 |
Xin ý kiến huyện ủy hoặc các đơn vị liên quan |
9 ngày |
||
B4 |
Tổng hợp ý kiến, xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Chuyên viên phụ trách soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B5 |
Lãnh đạo huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
2 ngày |
B6 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn bản phát hành |
0,5 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Đính kèm kết quả (scan văn bản) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
19 ngày |
- Thời gian giải quyết: 19 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định (Văn bản xin ý kiến) |
1 ngày |
||
B3 |
Xin ý kiến huyện ủy hoặc các đơn vị liên quan |
9 ngày |
||
B4 |
Tổng hợp ý kiến, xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Chuyên viên phụ trách soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B5 |
Lãnh đạo huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
2 ngày |
B6 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn bản phát hành |
0,5 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Đính kèm kết quả (scan văn bản) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
19 ngày |
- Thời gian giải quyết: 19 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng |
Dự thảo Các văn bản đầu ra |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định (Văn bản xin ý kiến) |
1 ngày |
||
B3 |
Xin ý kiến huyện ủy hoặc các đơn vị liên quan |
9 ngày |
||
B4 |
Tổng hợp ý kiến, xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Chuyên viên phụ trách soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn (kèm theo dự thảo) |
2 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B5 |
Lãnh đạo huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
2 ngày |
B6 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
văn bản phát hành |
0,5 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
19 ngày |
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn bản phát hành (Công văn nhất trí) |
0,25 ngày |
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
1. Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
- Thời gian giải quyết: 11 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (công chức phụ trách công tác tôn giáo soạn thảo văn bản xin ý kiến) |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2 ngày |
B2 |
Xin ý kiến Đảng ủy xã hoặc các đơn vị liên quan |
5 ngày |
||
B3 |
Công chức Văn phòng thống kê tổng hợp ý kiến |
Công chức phụ trách soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo xã |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
1 ngày |
B4 |
Xem xét, thẩm định, phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch xã, phường, thị trấn |
Ý kiến thẩm định, phê duyệt |
2 ngày |
B5 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,5 ngày |
B6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn tiếp nhận kết quả |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
11 ngày |
2. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
- Thời gian giải quyết: 11 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (công chức phụ trách công tác tôn giáo soạn thảo văn bản xin ý kiến) |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2 ngày |
B2 |
Xin ý kiến Đảng ủy xã hoặc các đơn vị liên quan |
5 ngày |
||
B3 |
Công chức Văn phòng thống kê tổng hợp ý kiến |
Công chức phụ trách soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo xã |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
1 ngày |
B4 |
Xem xét, thẩm định, phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch xã, phường, thị trấn |
Ý kiến thẩm định, phê duyệt |
2 ngày |
B5 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,5 ngày |
B6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn tiếp nhận kết quả |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
|
11 ngày |
3. Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
- Thời gian giải quyết: 15 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (công chức phụ trách công tác tôn giáo soạn thảo văn bản xin ý kiến) |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
4 ngày |
B2 |
Xin ý kiến Đảng ủy xã hoặc các đơn vị liên quan |
6 ngày |
||
B3 |
Công chức Văn phòng thống kê tổng hợp ý kiến |
Công chức phụ trách soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo xã |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2 ngày |
B4 |
Xem xét, thẩm định, phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch xã, phường, thị trấn |
Ý kiến thẩm định, phê duyệt |
2 ngày |
B5 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,5 ngày |
B6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn tiếp nhận kết quả |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (công chức phụ trách công tác tôn giáo soạn thảo văn bản) |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Xem xét, thẩm định, phê duyệt |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch xã, phường, thị trấn phê duyệt |
Ý kiến thẩm định, phê duyệt |
1 ngày |
B3 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,5 ngày |
B4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn vào sổ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Đính kèm kết quả (scan) |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (công chức phụ trách công tác tôn giáo soạn thảo văn bản) |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Xem xét, thẩm định, phê duyệt |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch xã, phường, thị trấn phê duyệt |
Ý kiến thẩm định, phê duyệt |
1 ngày |
B3 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,5 ngày |
B4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn vào sổ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Đính kèm kết quả (scan) |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
6. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt Tôn giáo tập trung
- Thời gian giải quyết: 11 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (công chức phụ trách công tác tôn giáo soạn thảo văn bản xin ý kiến) |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2 ngày |
B2 |
Xin ý kiến Đảng ủy xã hoặc các đơn vị liên quan |
5 ngày |
||
B3 |
Công chức Văn phòng thống kê tổng hợp ý kiến |
Công chức phụ trách soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo xã |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
1 ngày |
B4 |
Xem xét, thẩm định, phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch xã, phường, thị trấn |
Ý kiến thẩm định, phê duyệt |
2 ngày |
B5 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,5 ngày |
B6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn tiếp nhận kết quả |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
11 ngày |
7. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt Tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
- Thời gian giải quyết: 15 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (công chức phụ trách công tác tôn giáo soạn thảo văn bản xin ý kiến) |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2 ngày |
|
B2 |
Xin ý kiến Đảng ủy xã hoặc các đơn vị liên quan |
9 ngày |
|||
B3 |
Công chức Văn phòng thống kê tổng hợp ý kiến |
Công chức phụ trách soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo xã |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
1 ngày |
|
B4 |
Xem xét, thẩm định, phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch xã, phường, thị trấn |
Ý kiến thẩm định, phê duyệt |
2 ngày |
|
B5 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,5 ngày |
|
B6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn tiếp nhận kết quả |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
||||
|
|
|
|
|
|
8. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt Tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
- Thời gian giải quyết: 15 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (công chức phụ trách công tác tôn giáo soạn thảo văn bản xin ý kiến) |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
4 ngày |
B2 |
Xin ý kiến Đảng ủy xã hoặc các đơn vị liên quan |
6 ngày |
||
B3 |
Công chức Văn phòng thống kê tổng hợp ý kiến |
Công chức phụ trách soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo xã |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2 ngày |
B4 |
Xem xét, thẩm định, phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch xã, phường, thị trấn |
Ý kiến thẩm định, phê duyệt |
2 ngày |
B5 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,5 ngày |
B6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn tiếp nhận kết quả |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
9. Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt Tôn giáo tập trung
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (công chức phụ trách công tác tôn giáo soạn thảo văn bản) |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Xem xét, thẩm định, phê duyệt |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch xã, phường, thị trấn phê duyệt |
Ý kiến thẩm định, phê duyệt |
1 ngày |
B3 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,5 ngày |
B4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn vào sổ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Đính kèm kết quả (scan) |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (công chức phụ trách công tác tôn giáo soạn thảo văn bản) |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Xem xét, thẩm định, phê duyệt |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch xã, phường, thị trấn phê duyệt |
Ý kiến thẩm định, phê duyệt |
1 ngày |
B3 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,5 ngày |
B4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn vào sổ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Đính kèm kết quả (scan) |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |