Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 135/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 22/03/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Nguyễn Ngọc Sâm |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 135/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 22 tháng 3 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN KON RẪY, TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số 189/TB-STNMT ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng thẩm định quy hoạch kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc Thông báo kết quả định thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Kon Rẫy;
Xét Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Kon Rẫy về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 84/TTr-STNMT ngày 18 tháng 3 năm 2022 và đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 và Báo cáo số 444/BC-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 là 91.390,34ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 85.757,87ha.
- Đất phi nông nghiệp: 5.566,17ha.
- Đất chưa sử dụng: 66,30ha.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 1.941,11ha, trong đó:
- Chuyển đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 1.831,05ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 108,81ha.
- Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 1,25ha.
(Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 342,57ha, trong đó:
- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp: 278,59ha.
- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 63,98ha.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 135/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 22 tháng 3 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN KON RẪY, TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số 189/TB-STNMT ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng thẩm định quy hoạch kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc Thông báo kết quả định thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Kon Rẫy;
Xét Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Kon Rẫy về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 84/TTr-STNMT ngày 18 tháng 3 năm 2022 và đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 và Báo cáo số 444/BC-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 là 91.390,34ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 85.757,87ha.
- Đất phi nông nghiệp: 5.566,17ha.
- Đất chưa sử dụng: 66,30ha.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 1.941,11ha, trong đó:
- Chuyển đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 1.831,05ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 108,81ha.
- Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 1,25ha.
(Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 342,57ha, trong đó:
- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp: 278,59ha.
- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 63,98ha.
(Chi tiết có Biểu số 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum.
Điều 2. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy có trách nhiệm:
1. Thực hiện việc công bố Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Kon Rẫy theo đúng quy định của pháp luật về đất đai để cho các tổ chức, cá nhân được biết và nâng cao công tác giám sát thực hiện Quy hoạch sử dụng đất.
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng cường đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.
3. Trên cơ sở các quy hoạch được phê duyệt, xây dựng kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với nhu cầu phát triển của huyện, đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, tránh lãng phí, làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất; việc chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện và các quy định pháp luật khác; việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng, rừng, đất lúa nước thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
4. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì, phát triển đất rừng, phòng chống xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu, đảm bảo cho phát triển kinh tế - xã hội, an toàn cho người dân.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
7. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
8. Chịu trách nhiệm sự đồng bộ và thống nhất giữa quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 với quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện Kon Rẫy.
9. Sau khi quy hoạch tỉnh được phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng đất của huyện Kon Rẫy có mâu thuẫn với quy hoạch tỉnh thì Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy phải lập thủ tục điều chỉnh cho phù hợp thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 11 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 được sửa đổi bởi khoản 9 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
10. Định kỳ 6 tháng và hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
91.390,34 |
100,00 |
|
|
91.390,34 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
87.269,15 |
95,49 |
|
|
85.757,87 |
93,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
967,71 |
1,06 |
|
|
941,27 |
1,03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
730,59 |
0,80 |
|
|
705,25 |
0,77 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
237,12 |
0,26 |
|
|
236,02 |
0,26 |
|
Đất trồng lúa nương |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
15.275,51 |
16,71 |
|
|
9.813,56 |
10,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
10.736,19 |
11,75 |
|
|
10.111,03 |
11,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
16.167,69 |
17,69 |
|
|
17.616,45 |
19,28 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
44.083,81 |
48,24 |
|
|
47.010,76 |
51,44 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
42.201,39 |
46,18 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
16,15 |
0,02 |
|
|
15,06 |
0,02 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
22,09 |
0,02 |
|
|
249,73 |
0,27 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.712,32 |
4,06 |
|
|
5.566,17 |
6,09 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
31,06 |
0,03 |
|
|
269,12 |
0,29 |
2.2 |
Đất an ninh |
2,82 |
0,00 |
|
|
3,44 |
0,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
50,00 |
0,05 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
169,14 |
0,19 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
6,05 |
0,01 |
|
|
162,29 |
0,18 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
57,87 |
0,06 |
|
|
149,00 |
0,16 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
34,83 |
0,04 |
|
|
205,45 |
0,22 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2.108,75 |
2,31 |
|
|
2.911,87 |
3,19 |
- |
Đất giao thông |
599,39 |
0,66 |
|
|
866,67 |
0,95 |
- |
Đất thủy lợi |
302,63 |
0,33 |
|
|
443,37 |
0,49 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
1,94 |
0,00 |
|
|
2,75 |
0,00 |
- |
Đất cơ sở y tế |
5,89 |
0,01 |
|
|
6,02 |
0,01 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
34,94 |
0,04 |
|
|
39,39 |
0,04 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
11,20 |
0,01 |
|
|
18,49 |
0,02 |
- |
Đất công trình năng lượng |
1.095,72 |
1,20 |
|
|
1.430,52 |
1,57 |
- |
Đất công trình bưu chính VT |
0,88 |
0,00 |
|
|
7,25 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
3,05 |
0,00 |
|
|
7,30 |
0,01 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,77 |
0,00 |
|
|
23,97 |
0,03 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
2,08 |
0,00 |
|
|
3,06 |
0,00 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
45,75 |
0,05 |
|
|
59,91 |
0,07 |
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
3,44 |
0,00 |
|
|
3,44 |
0,00 |
- |
Đất chợ |
1,07 |
0,00 |
|
|
3,95 |
0,00 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
6,11 |
0,01 |
|
|
12,30 |
0,01 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
1,89 |
0,00 |
|
|
29,39 |
0,03 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
240,03 |
0,26 |
|
|
428,07 |
0,47 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
42,64 |
0,05 |
|
|
125,62 |
0,14 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
11,02 |
0,01 |
|
|
17,50 |
0,02 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp |
4,05 |
0,00 |
|
|
5,95 |
0,01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.155,54 |
1,26 |
|
|
952,87 |
1,04 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
7,90 |
0,01 |
|
|
7,90 |
0,01 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
1,76 |
0,00 |
|
|
62,04 |
0,07 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
408,87 |
0,45 |
|
|
66,30 |
0,07 |
Biểu số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT Đăk Rve |
Xã Đăk Pne |
Xã Tân Lập |
Xã Đăk Ruồng |
Xã Đăk Kôi |
Xã Đăk Tơ Lung |
Xã Đăk Tờ Re |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
9,00 |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.831,05 |
74,56 |
212,97 |
218,87 |
402,04 |
158,99 |
375,37 |
388,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
22,44 |
0,83 |
0,24 |
3,08 |
10,56 |
2,27 |
4,29 |
1,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
21,34 |
0,83 |
0,24 |
2,98 |
9,56 |
2,27 |
4,29 |
1,18 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
884,55 |
36,04 |
55,40 |
94,63 |
225,47 |
69,30 |
250,88 |
152,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
629,21 |
35,39 |
38,52 |
111,03 |
139,00 |
26,39 |
68,67 |
210,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
24,36 |
|
|
|
|
24,36 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
270,45 |
2,30 |
118,80 |
10,13 |
27,01 |
36,67 |
51,49 |
24,04 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
108,81 |
|
|
|
20,00 |
|
88,81 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
4,00 |
|
|
|
|
|
4,00 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
104,81 |
|
|
|
20,00 |
|
84,81 |
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
|
1,25 |
0,63 |
|
|
0,53 |
0,09 |
|
|
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,25 |
0,63 |
|
|
0,53 |
0,09 |
|
|
Biểu số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số 135 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT Đăk Rve |
Xã Đăk Pne |
Xã Tân Lập |
Xã Đăk Ruồng |
Xã Đăk Kôi |
Xã Đăk Tơ Lung |
Xã Đăk Tờ Re |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng diện tích |
|
342,57 |
6,27 |
118,13 |
52,02 |
50,22 |
39,18 |
42,40 |
34,35 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
278,59 |
6,17 |
115,00 |
52,00 |
|
39,00 |
41,42 |
25,00 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,42 |
|
|
|
|
|
6,42 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
30,00 |
|
|
|
|
30,00 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
191,00 |
5,00 |
115,00 |
2,00 |
|
9,00 |
35,00 |
25,00 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
51,17 |
1,17 |
|
50,00 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
63,98 |
0,10 |
3,13 |
0,02 |
50,22 |
0,18 |
0,98 |
9,35 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,09 |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,93 |
|
0,93 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
50,09 |
0,04 |
|
0,02 |
50,03 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
12,30 |
0,06 |
2,20 |
|
0,19 |
0,09 |
0,41 |
9,35 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2,09 |
|
1,95 |
|
0,05 |
0,09 |
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,57 |
|
|
|
0,14 |
|
0,41 |
0,02 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
9,39 |
0,06 |
|
|
|
|
|
9,33 |
- |
Đất công trình bưu chính VT |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,57 |
|
|
|
|
|
0,57 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN KON RẪY
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Diện tích tăng thêm |
Sử dụng từ các loại đất |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Mã QH |
Vị Trí |
|||||||
Đất trồng lúa |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
||||||||
|
|
|
|
|
LUA |
HNK |
CLN |
RPH |
RSX |
NTS |
PNN |
CSD |
|
|
|
I |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
224.78 |
|
224.78 |
|
142.08 |
65.56 |
|
14.04 |
|
3.10 |
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
224.78 |
|
224.78 |
|
142.08 |
65.56 |
|
14.04 |
|
3.10 |
|
|
|
|
1.1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng |
224.16 |
|
224.16 |
|
142.08 |
64.94 |
|
14.04 |
|
3.10 |
|
|
|
|
1 |
Khu sơ tán ban chỉ huy quân sự huyện Kon Rẫy |
15.00 |
|
15.00 |
|
7.96 |
|
|
7.04 |
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
CQP |
24-DR |
2 |
Thao trường Ban chỉ huy quân sự huyện Kon Rẫy (ĐQH1) |
127.00 |
|
127.00 |
|
102.00 |
20.00 |
|
2.00 |
|
3.00 |
|
Xã Đăk Tơ Lung |
CQP |
16-DTLu |
3 |
Kho Vũ khí đạn tỉnh (ĐQH3) |
36.00 |
|
36.00 |
|
16.00 |
15.00 |
|
5.00 |
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
CQP |
24-DTR |
4 |
Khu Mô phỏng chiến đấu (ĐQH4) |
37.00 |
|
37.00 |
|
15.00 |
22.00 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
CQP |
25-DTR |
5 |
Nhà làm việc ban chỉ huy quân sự Xã Đắk Pne (ĐQH9) |
0.10 |
|
0.10 |
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Pne |
CQP |
33-DPN |
6 |
Nhà làm việc ban chỉ huy quân sự xã Tân Lập (ĐQH11) |
0.10 |
|
0.10 |
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
CQP |
33-TL |
7 |
Nhà làm việc ban chỉ huy quân sự xã Đắk Kôi (ĐQH5) |
0.12 |
|
0.12 |
|
|
0.12 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Kôi |
CQP |
7-DK |
8 |
Nhà làm việc ban chỉ huy quân sự xã Đăk Tơ Lung (ĐQH6) |
0.12 |
|
0.12 |
|
|
0.12 |
|
|
|
|
|
Xã Đăk Tơ Lung |
CQP |
23-DTLu |
9 |
Nhà làm việc ban chỉ huy quân sự xã Đắk Ruồng (ĐQH7) |
0.10 |
|
0.10 |
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
CQP |
25-DR |
10 |
Nhà làm việc ban chỉ huy quân sự xã Đắk Tờ Re (ĐQH8) |
0.10 |
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
0.10 |
|
Xã Đắk Tờ Re |
CQP |
40-DTR |
11 |
Thao trường huấn luyện cấp xã Đắk Kôi (ĐQH17) |
2.80 |
|
2.80 |
|
|
2.80 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Kôi |
CQP |
26-DK |
12 |
Thao trường huấn luyện cấp xã Tân Lập (ĐQH16) |
2.00 |
|
2.00 |
|
1.12 |
0.88 |
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
CQP |
26-TL |
13 |
Thao trường huấn luyện cấp xã Đắk Tờ Re (ĐQH13) |
3.72 |
|
3.72 |
|
|
3.72 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
CQP |
100-DTR |
1.1.2 |
Công trình, dự án mục đích, an ninh |
0.62 |
|
0.62 |
|
|
0.62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Công an Xã Đắk Pne |
0.10 |
|
0.10 |
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Pne |
CAN |
32-DPN |
2 |
Trụ sở Công an Tân Lập |
0.10 |
|
0.10 |
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
CAN |
33-TL |
3 |
Trụ sở công an xã Đắk Kôi |
0.10 |
|
0.10 |
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Kôi |
CAN |
2-DK |
4 |
Trụ sở Công an xã Đăk Tơ Lung |
0.12 |
|
0.12 |
|
|
0.12 |
|
|
|
|
|
Xã Đăk Tơ |
CAN |
24-DTLu |
5 |
Trụ sở Công an xã Đắk Ruồng |
0.10 |
|
0.10 |
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
CAN |
26-DR |
6 |
Trụ sở Công an xã Đắk Tờ Re |
0.10 |
|
0.10 |
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
CAN |
48-DTR |
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
1.2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
2 |
Các công trình, dự án còn lại |
10,255.14 |
1,211.46 |
9,043.68 |
26.44 |
6,155.87 |
1,471.59 |
24.36 |
576.17 |
1.09 |
445.59 |
342.57 |
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
1,616.96 |
11.46 |
1,605.50 |
20.47 |
616.08 |
438.05 |
24.36 |
221.99 |
0.04 |
219.54 |
64.97 |
|
|
|
2.1.1 |
Đất nông nghiệp |
227.64 |
|
227.64 |
|
88.62 |
87.85 |
|
|
|
|
51.17 |
|
|
|
2.1.1.1 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
2.1.1.2 |
Đất nông nghiệp khác |
227.64 |
|
227.64 |
|
88.62 |
87.85 |
|
|
|
|
51.17 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch khu chăn nuôi tập trung |
12.00 |
|
12.00 |
|
9.80 |
1.03 |
|
|
|
|
1.17 |
TT Đắk Rve |
NKH |
30-TT |
2 |
Khu chăn nuôi gia công tập trung công nghệ cao |
60.00 |
|
60.00 |
|
32.00 |
28.00 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
NKH |
7-DR |
3 |
Khu chăn nuôi gia công tập trung công nghệ cao |
10.50 |
|
10.50 |
|
5.20 |
5.30 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
NKH |
26-DTR |
4 |
Khu chăn nuôi gia công tập trung công nghệ cao (Thôn 8) |
15.70 |
|
15.70 |
|
10.20 |
5.50 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Kôi |
NKH |
28-DK |
5 |
Khu chăn nuôi heo gia công tập trung công nghệ cao |
50.00 |
|
50.00 |
|
20.00 |
30.00 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Pne |
NKH |
1-DPN |
6 |
Khu chăn nuôi heo gia công tập trung công nghệ cao |
70.00 |
|
70.00 |
|
10.00 |
10.00 |
|
|
|
|
50.00 |
Xã Tân Lập |
NKH |
29-TL |
7 |
Quy hoạch đất nông nghiệp khác |
0.49 |
|
0.49 |
|
0.49 |
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
NKH |
24-TL |
8 |
Trang trại trồng trọt tại thôn 1, xã Đắk Pne |
1.06 |
|
1.06 |
|
|
1.06 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Pne |
NKH |
50-DPN |
9 |
Trang trại trồng trọt tại thôn 1, xã Đắk Pne |
1.13 |
|
1.13 |
|
|
1.13 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Pne |
NKH |
51-DPN |
10 |
Nông nghiệp tổng hợp kết hợp với hệ thống điện mặt trời áp mái; tại thôn 9, xã Đắk Ruồng (công ty TNHH Bảo Linh) |
1.00 |
|
1.00 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
NKH |
|
11 |
Trang trại chăn nuôi heo công nghệ cao tại thôn 13, xã Đắk Ruồng |
4.83 |
|
4.83 |
|
|
4.83087 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
NKH |
7-DR |
12 |
dự án trang trại trồng trọt và chăn nuôi theo mô hình công nghệ cao tại thôn Kon Rơ Pen (thôn 5), xã Đắk Tờ Re |
0.93 |
|
0.93 |
|
0.93 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
NKH |
19-DTR |
2.1.2 |
Đất phi nông nghiệp |
1,389.31 |
11.46 |
1,377.85 |
20.47 |
527.46 |
350.20 |
24.36 |
221.99 |
0.04 |
219.54 |
13.80 |
|
|
|
2.1.2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
50.00 |
|
50.00 |
1.00 |
19.56 |
25.44 |
|
4.00 |
|
|
|
|
|
|
1 |
CCN-TTCN Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy |
50.00 |
|
50.00 |
1.00 |
19.56 |
25.44 |
|
4.00 |
|
|
|
Xã Đăk Ruồng |
SKN |
28-DR |
2.1.2.2 |
Đất khoáng sản |
149.00 |
|
149.00 |
2.29 |
34.71 |
9.62 |
|
95.87 |
|
5.58 |
0.93 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch mỏ Đồng |
40.00 |
|
40.00 |
2.29 |
30.81 |
2.42 |
|
0.50 |
|
3.98 |
|
Xã Đăk Tơ Lung |
SKS |
17-DTLu |
2 |
Quy hoạch mỏ Đolomic |
109.00 |
|
109.00 |
|
3.90 |
7.20 |
|
95.37 |
|
1.60 |
0.93 |
Xã Đắk Pne |
SKS |
36-DPN |
2.1.2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
867.88 |
11.46 |
856.42 |
8.65 |
308.31 |
192.54 |
24.36 |
117.59 |
0.04 |
192.64 |
12.30 |
|
|
|
a |
Đất giao thông |
292.29 |
8.41 |
283.88 |
3.10 |
99.20 |
60.37 |
18.96 |
81.72 |
|
18.43 |
2.09 |
|
|
|
1 |
Đường giao thông nông thôn các tuyến còn lại |
9.30 |
|
9.30 |
|
5.00 |
4.30 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Pne |
DGT |
34-DPN |
2 |
Cầu qua sông ĐăkBla tại thôn 12 xã Đắk Ruồng, huyện Kon Rẫy |
2.00 |
|
2.00 |
|
1.80 |
0.15 |
|
|
|
|
0.05 |
Xã Đắk Ruồng |
DGT |
29-DR |
3 |
Quy hoạch bến xe, bãi đỗ xe TT huyện |
1.10 |
|
1.10 |
|
0.50 |
0.30 |
|
|
|
0.30 |
|
Xã Đắk Ruồng |
DGT |
30-DR |
3.00 |
|
3.00 |
|
1.00 |
|
|
|
|
2.00 |
|
Xã Tân Lập |
DGT |
36-TL |
||
3.00 |
|
3.00 |
|
|
1.00 |
|
|
|
2.00 |
|
Xã Đắk Ruồng |
DGT |
32-DR |
||
6 |
Sửa chữa nâng cấp đường ĐH 22, huyện |
5.00 |
|
5.00 |
|
1.00 |
3.40 |
|
|
|
|
0.60 |
Xã Đắk Pne |
DGT |
26-DPN |
5.00 |
|
5.00 |
|
1.00 |
4.00 |
|
|
|
|
|
TT Đắk Rve |
DGT |
32-TT |
||
7 |
Đường huyện (ĐH 21)Đường giao thông kết nối khu dân cư phía Nam huyện Kon Rẫy |
3.20 |
|
3.20 |
|
2.70 |
0.50 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
DGT |
49-DTR |
2.80 |
|
2.80 |
0.80 |
1.00 |
0.50 |
|
0.50 |
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
DGT |
33-DR |
||
0.50 |
|
0.50 |
|
0.50 |
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
DGT |
37-TL |
||
0.48 |
|
0.48 |
|
0.03 |
0.35 |
|
|
|
0.10 |
|
TT Đắk Rve |
DGT |
33-TT |
||
8 |
Đường giao thông trung tâm thị trấn huyện lỵ Kon Rẫy (Khu Thương mại- Giáo dục-Dân cư phía Tây) |
21.17 |
|
21.17 |
|
10.17 |
10.00 |
|
|
|
1.00 |
|
Xã Đắk Ruồng |
DGT |
34-DR |
9 |
Đường huyện (ĐH 25) nối từ QL 24 xã Đắk Ruồng huyện Kon Rẫy đến ĐH. 47 xã Ngọc Réo huyện Đăk Hà |
6.12 |
|
6.12 |
|
3.20 |
1.62 |
|
1.30 |
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
DGT |
60-DR |
3.00 |
|
3.00 |
|
0.90 |
|
|
2.10 |
|
|
|
Xã Đăk Tơ Lung |
DGT |
70-DTLu |
||
10 |
Đường huyện (ĐH 25A) từ xã Đắk Tờ Re huyện Kon Rẫy đi xã Ngọc Réo huyện Đăk Hà |
11.01 |
|
11.01 |
|
5.41 |
3.60 |
|
2.00 |
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
DGT |
47-DTR |
11 |
Đường huyện (ĐH 26) Quốc lộ 24 cũ (Km118+303 Quốc lộ 24 cũ - Km130+323 Quốc lộ 24 cũ) |
0.20 |
|
0.20 |
|
|
0.20 |
|
|
|
|
|
TT Đắk Rve |
DGT |
79-TT |
12 |
Đường huyện (ĐH 23) Điểm đầu Giao ĐT 677, xã Đăk Tơ Lung điểm cuối Ranh giới giữa huyện Kon Rẫy và Huyện Đăk Hà, Tiếp nối điểm cuối ĐH48 huyện Đăk Hà) |
20.20 |
|
20.20 |
|
2.60 |
|
|
17.60 |
|
|
|
Xã Đăk Tơ Lung |
DGT |
72-DTLu |
13 |
Đường huyện (ĐH 23A) Điểm đầu Giao ĐT 677, xã Đăk Tơ Lung điểm cuối Giao ĐT 677, xã Đắk Kôi) |
16.40 |
|
16.40 |
|
8.40 |
1.40 |
|
6.40 |
|
0.20 |
|
Xã Đăk Tơ Lung |
DGT |
73-DTLu |
13.58 |
|
13.58 |
0.20 |
7.00 |
|
|
5.98 |
|
0.40 |
|
Xã Đắk Kôi |
DGT |
58-DK |
||
14 |
Đường huyện (ĐH 24) Điểm đầu Giao ĐT677, xã Đắk Kôi điểm cuối ranh giới giữa huyện Kon Rẫy và Huyện Kon Plông) |
25.00 |
|
25.00 |
|
2.40 |
2.80 |
8.00 |
10.80 |
|
1.00 |
|
Xã Đắk Kôi |
DGT |
59-DK |
15 |
Mở rộng đường Cấp tỉnh 677 |
4.80 |
|
4.80 |
|
2.80 |
2.00 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Kôi |
DGT |
29-DK |
2.00 |
|
2.00 |
|
1.20 |
0.80 |
|
|
|
|
|
Xã Đăk Tơ |
DGT |
25-DTLu |
||
2.12 |
|
2.12 |
|
0.70 |
0.30 |
|
|
|
1.12 |
|
Xã Đắk Ruồng |
DGT |
23-DR |
||
16 |
Xây mới đường tỉnh 680 |
14.03 |
|
14.03 |
|
|
|
10.96 |
3.07 |
|
|
|
Xã Đắk Kôi |
DGT |
12-DK |
15.97 |
|
15.97 |
|
1.82 |
1.30 |
|
12.59 |
|
0.26 |
|
Xã Đăk Tơ |
DGT |
26-DTLu |
||
17 |
Đường Quy hoạch Trung tâm xã (4 đường quy hoạch) |
9.80 |
|
9.80 |
|
4.80 |
5.00 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
DGT |
50-DTR |
18 |
Ngầm tràn thôn 5+6 |
0.19 |
|
0.19 |
|
|
|
|
|
|
0.19 |
|
Xã Đắk Kôi |
DGT |
19-DK |
19 |
Đường vào thôn 8 xã Đăk Tơ Lung |
9.42 |
2.58 |
6.84 |
|
3.02 |
0.03 |
|
3.55 |
|
0.24 |
|
Xã Đắk Ruồng |
DGT |
35-DR |
20 |
Đường giao thông trung tâm thị trấn huyện lỵ Kon Rẫy (giai đoạn 2) |
3.80 |
|
3.80 |
|
1.60 |
2.00 |
|
|
|
0.20 |
|
Xã Tân Lập |
DGT |
39-TL |
21 |
Cầu nối từ Trung tâm Hành chính- Chính trị đi Khu Y tế - Giáo dục huyện |
0.45 |
|
0.45 |
0.10 |
|
0.10 |
|
|
|
0.25 |
|
Xã Đắk Ruồng |
DGT |
36-DR |
0.35 |
|
0.35 |
|
|
0.10 |
|
|
|
0.25 |
|
Xã Tân Lập |
DGT |
40-TL |
||
22 |
Đất giao thông khu quy hoạch trung tâm văn hóa, giáo dục, thể thao, y tế và dân cư phía bắc thị trấn huyện lỵ |
22.91 |
|
22.91 |
2.00 |
15.00 |
5.00 |
|
|
|
0.91 |
|
Xã Đắk Ruồng |
DGT |
37-DR |
23 |
Đường GTNT chạy dọc sông (3m) |
2.30 |
|
2.30 |
|
2.30 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Kôi |
DGT |
14-DK |
24 |
Làm mới cầu treo thôn 1 |
0.21 |
|
0.21 |
|
0.09 |
|
|
0.03 |
|
|
0.09 |
Xã Đắk Kôi |
DGT |
24-DK |
25 |
Làm mới đường đi khu sản xuất thôn 7- Khu sản xuất Nước Đam |
0.66 |
|
0.66 |
|
|
|
|
|
|
0.66 |
|
TT Đắk Rve |
DGT |
15-TT |
26 |
Làm mới đường đi khu sản xuất thôn 7- Khu sản xuất Nước Me |
0.46 |
|
0.46 |
|
|
|
|
|
|
0.46 |
|
TT Đắk Rve |
DGT |
16-TT |
27 |
Làm mới đường đi khu sản xuất thôn 4 |
0.08 |
|
0.08 |
|
0.07 |
|
|
|
|
0.01 |
|
TT Đắk Rve |
DGT |
20-TT |
28 |
Làm mới đoạn đường từ đường Phan Đình Giót tới nhà bà Y Hương |
0.06 |
|
0.06 |
|
|
|
|
|
|
0.06 |
|
TT Đắk Rve |
DGT |
23-TT |
29 |
Làm mới đường A Dừa |
0.42 |
|
0.42 |
|
|
|
|
|
|
0.42 |
|
TT Đắk Rve |
DGT |
24-TT |
30 |
Làm mới đường vào chợ cũ |
0.04 |
|
0.04 |
|
|
|
|
|
|
0.04 |
|
TT Đắk Rve |
DGT |
25-TT |
31 |
Làm mới đường giáp bến xe (đoạn đoạn đường Hùng Vương đến nhà bà Phỉn) |
0.10 |
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
0.10 |
|
TT Đắk Rve |
DGT |
26-TT |
32 |
Làm mới đường nội thôn 5 |
0.56 |
|
0.56 |
|
|
|
|
|
|
0.56 |
|
TT Đắk Rve |
DGT |
27-TT |
33 |
Cầu Bê Tông thôn 6 xã Tân Lập |
0.21 |
|
0.21 |
|
|
|
|
|
|
0.21 |
|
Xã Tân Lập |
DGT |
|
34 |
Đường QL24 đi khu sản xuất thôn Đăk Puil (thôn 4) |
0.89 |
|
0.89 |
|
|
|
|
|
|
0.89 |
|
Xã Đắk Tờ Re |
DGT |
38-DTR |
35 |
Đường QL24 đi khu sản xuất Kon Săm Lũ (thôn 6) |
0.32 |
|
0.32 |
|
|
|
|
|
|
0.32 |
|
Xã Đắk Tờ Re |
DGT |
42-DTR |
36 |
Đường khu sản xuất đập Đăk Nâm(đoạn nối tiếp thôn 2) |
0.68 |
|
0.68 |
|
|
|
|
|
|
0.68 |
|
Xã Đắk Pne |
DGT |
4-DPN |
37 |
Đường khu sản xuất Đăk T Veo thôn 1 (đoạn nối tiếp) |
0.16 |
|
0.16 |
|
|
|
|
|
|
0.16 |
|
Xã Đắk Pne |
DGT |
5-DPN |
38 |
Đường đi khu nhà làng thôn 2 |
0.07 |
|
0.07 |
|
|
0.03 |
|
|
|
0.04 |
|
Xã Đắk Pne |
DGT |
9-DPN |
39 |
Đường đi khu sản xuất Đăk Răk thôn 4 |
1.21 |
|
1.21 |
|
|
0.48 |
|
|
|
0.73 |
|
Xã Đắk Pne |
DGT |
11-DPN |
40 |
Đường đi khu sản xuất Đăk Lang thôn |
0.63 |
|
0.63 |
|
0.15 |
|
|
0.20 |
|
|
0.28 |
Xã Đắk Pne |
DGT |
13-DPN |
41 |
Đường Tơ Măng Hơ Ra thôn 2 |
0.07 |
|
0.07 |
|
|
0.07 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Pne |
DGT |
14-DPN |
42 |
Cầu treo dân sinh Đăk Chè , thôn 3 |
0.20 |
|
0.20 |
|
0.10 |
|
|
|
|
0.10 |
|
Xã Đắk Pne |
DGT |
36-DPN |
43 |
Cầu treo dân sinh Đăk Pỉu |
0.10 |
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
0.10 |
|
Xã Đắk Pne |
DGT |
19-DPN |
44 |
Đường khu sản xuất (Đoạn từ đường bê tông đi thôn 3.4 đến suối Đăk Choang) |
0.07 |
|
0.07 |
|
|
0.06 |
|
0.01 |
|
|
|
Xã Đắk Pne |
DGT |
20-DPN |
45 |
Đường đi đập nước sạch thôn 3 |
0.72 |
|
0.72 |
|
|
|
|
0.72 |
|
|
|
Xã Đắk Pne |
DGT |
21-DPN |
46 |
Đường giao thông đi đầm cây quế thôn 4 |
0.14 |
|
0.14 |
|
0.14 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Pne |
DGT |
22-DPN |
47 |
Đường đi khu sản xuất Đăk Buk thôn 4 (đoạn từ nhà ông A Đãi đến cuối tuyến) |
0.19 |
|
0.19 |
|
|
|
|
|
|
0.19 |
|
Xã Đắk Pne |
DGT |
24-DPN |
48 |
Nâng cấp, mở rộng QH 24 (Đoạn trung tâm huyện lỵ) |
5.00 |
|
5.00 |
|
2.00 |
2.60 |
|
|
|
0.40 |
|
Xã Đắk Ruồng |
DGT |
19-DR |
5.00 |
|
5.00 |
|
1.60 |
3.10 |
|
|
|
0.30 |
|
Xã Tân Lập |
DGT |
31-TL |
||
49 |
Đường vào CCN-TTCN Đắk Ruồng |
3.50 |
|
3.50 |
|
2.50 |
1 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
DGT |
50-DR |
50 |
Đường từ làng Kon Măng Tu đi khu sản xuất |
1.00 |
|
1.00 |
|
0.50 |
0.5 |
|
|
|
|
|
Xã Đăk Tơ Lung |
DGT |
6-DTLu |
51 |
Quy hoạch cầu và đường Kon Ru - Bà Đe |
0.34 |
|
0.34 |
|
0.34 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
DGT |
22-DR |
52 |
Dự án Đường giao thông từ xã Đắk Pne huyện Kon Rẫy đi huyện Kbang tỉnh Gia Lai |
24.70 |
3.77 |
20.93 |
|
1.98 |
1.41 |
|
14.88 |
|
1.59 |
1.07 |
Xã Đắk Pne |
DGT |
25-DPN |
53 |
Xây mới đường giao thông nội thôn Kon Lông (thôn 1) nhánh 2, xã Đăk Tơ Lung |
0.24 |
|
0.24 |
|
0.24 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đăk Tơ Lung |
DGT |
71-DTLu |
54 |
Đường trục chính đi KSX đi nước Pôm (T.6) |
0.12 |
0.06 |
0.06 |
|
0.06 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đăk Tơ Lung |
DGT |
74-DTLu |
55 |
Đường đi KSX Thôn 6 (Kon Cheo Leo đoạn nối tiếp) |
0.08 |
|
0.08 |
|
0.08 |
|
|
|
|
|
|
TT Đắk Rve |
DGT |
80-TT |
56 |
Đường đi KSX Thôn 7 (Kon Vang) đoạn nối tiếp |
0.08 |
|
0.08 |
|
|
0.08 |
|
|
|
|
|
TT Đắk Rve |
DGT |
81-TT |
57 |
Đường hai đầu cầu treo Đăk Long (thôn 2) |
0.26 |
|
0.26 |
|
0.1 |
0.16 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk PNe |
DGT |
53-DPN |
58 |
Đường đi khu sản xuất (Thôn 4) |
0.40 |
|
0.40 |
|
0.4 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk PNe |
DGT |
54-DPN |
59 |
Đường đi khu sản xuất Đăk Nâm (đoạn nối tiếp) |
0.16 |
|
0.16 |
|
0.16 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk PNe |
DGT |
55-DPN |
60 |
Đường đi khu sản xuất Đăk BLót (Thôn 4) |
0.32 |
|
0.32 |
|
0.32 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk PNe |
DGT |
56-DPN |
61 |
Đường giao thông đi khu sản xuất thôn 9 (Kon Dơ Năng) xã Đắk Tơ Re |
0.12 |
|
0.12 |
|
|
0.12 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
DGT |
101-DTR |
62 |
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Pơ Kong (thôn 2) xã Đắk Tơ Re |
0.52 |
|
0.52 |
|
0.52 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
DGT |
102-DTR |
63 |
Đường đi khu sản xuất Thôn Đăk jri (thôn 1) |
0.80 |
0.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
DGT |
103-DTR |
64 |
Đường đi khu sản xuất Thôn Kon Pơ Pen (thôn 5) |
0.40 |
0.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
DGT |
38-DTR |
65 |
Đường hai đầu cầu treo Thôn Kon Săm Lũ (thôn 6) |
0.80 |
0.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
DGT |
42-DTR |
b |
Đất thủy lợi |
143.72 |
|
143.72 |
4.50 |
73.85 |
20.88 |
|
0.39 |
0.04 |
43.49 |
0.57 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch đập + hồ thủy lợi thôn 6 |
16.00 |
|
16.00 |
|
2.00 |
2.00 |
|
|
|
12.00 |
|
Xã Tân Lập |
DTL |
25-TL |
2 |
Công trình thủy lợi xã Đăk Tơ Lung |
4.28 |
|
4.28 |
0.50 |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
1.78 |
|
Xã Đăk Tơ Lung |
DTL |
44-DTLu |
3 |
Hồ chứa nước Đăk Pô Kei |
11.30 |
|
11.30 |
1.00 |
7.55 |
1.94 |
|
|
|
0.67 |
0.14 |
Xã Đắk Ruồng |
DTL |
2-DR |
53.19 |
|
53.19 |
1.00 |
45.48 |
2.26 |
|
|
0.04 |
4.00 |
0.41 |
Xã Đăk Tơ |
DTL |
27-DTLu |
||
21.28 |
|
21.28 |
1.00 |
8.20 |
7.63 |
|
0.39 |
|
4.04 |
0.02 |
Xã Đắk Tờ Re |
DTL |
51-DTR |
||
4 |
Nâng cấp, SC thủy lợi Đăk Mui |
0.17 |
|
0.17 |
|
0.06 |
0.10 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
DTL |
39-DTR |
5 |
Thủy lợi nước Côn |
3.00 |
|
3.00 |
|
|
|
|
|
|
3.00 |
|
Xã Đắk Kôi |
DTL |
20-DK |
6 |
Hiện đại hóa thủy lợi trên địa bàn huyện Kon Rẫy (thuộc dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu) (Thủy lợi Đập Ông Dân thôn 6 xã Tân Lập) |
4.95 |
|
4.95 |
0.50 |
2.80 |
1.45 |
|
|
|
0.20 |
|
Xã Tân Lập |
DTL |
32-TL |
7 |
Thủy lợi Đập Đắk Giao |
3.80 |
|
3.80 |
|
1.30 |
0.50 |
|
|
|
2.00 |
|
Xã Tân Lập |
DTL |
90-TL |
8 |
Thủy Lợi Đặp Đăk Bla |
1.85 |
|
1.85 |
|
0.30 |
0.55 |
|
|
|
1.00 |
|
Xã Đắk Pne |
DTL |
60-DPN |
9 |
Thủy lợi Đập Nước Chuông |
1.46 |
|
1.46 |
|
0.46 |
0.30 |
|
|
|
0.70 |
|
Xã Đắk Kôi |
DTL |
61-DPN |
10 |
Thủy lợi Đăp Nước Nâng |
2.20 |
|
2.20 |
|
0.80 |
0.60 |
|
|
|
0.80 |
|
Xã Đắk Kôi |
DTL |
69-DK |
11 |
Thủy Lợi Đập thôn 9 (Kon Dơ Năng) |
2.22 |
|
2.22 |
|
0.62 |
0.50 |
|
|
|
1.10 |
|
Xã Đắk Tờ Re |
DTL |
6-DTR |
12 |
Thủy lợi Đăk Toa, huyện Kon Rẫy (Giai đoạn II) |
7.20 |
|
7.20 |
|
|
|
|
|
|
7.20 |
|
Xã Đăk Tơ Lung |
DTL |
18-DTLu |
13 |
Hiện đại hóa thủy lợi trên địa bàn huyện Kon Rẫy (thuộc dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu; Thôn 1) |
3.50 |
|
3.50 |
0.50 |
2.00 |
1.00 |
|
|
|
|
|
Xã Đăk Tơ Lung |
DTL |
91-DTLu |
14 |
Nâng cấp, Sc nước sinh hoạt thôn 4 |
0.11 |
|
0.11 |
|
0.11 |
|
|
|
|
|
|
TT Đắk Rve |
DTL |
21-TT |
15 |
Nâng cấp, Sc nước sinh hoạt |
0.04 |
|
0.04 |
|
|
0.04 |
|
|
|
|
|
TT Đắk Rve |
DTL |
97-TT |
16 |
Nâng cấp, Sc nước sinh hoạt thôn 5 |
0.16 |
|
0.16 |
|
0.16 |
|
|
|
|
|
|
TT Đắk Rve |
DTL |
9-TT |
17 |
Khắc phục sạt lở bờ sông Đắk Pne đoạn qua trung tâm thị trấn Đắk Rve |
7.00 |
|
7.00 |
|
1.00 |
1.00 |
|
|
|
5.00 |
|
TT Đắk Rve |
DTL |
34-TT |
c |
Đất cơ sở văn hóa |
0.81 |
|
0.81 |
|
0.56 |
0.24 |
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
1 |
Đất xây dựng công trình văn hóa trung tâm huyện lỵ, Bảo tàng-Thư viện huyện Kon Rẫy |
0.56 |
|
0.56 |
|
0.56 |
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
DVH |
41-TL |
2 |
Nhà văn hóa thiếu nhi thị trấn huyện lỵ Kon Rẫy |
0.13 |
|
0.13 |
|
|
0.13 |
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
DVH |
42-TL |
3 |
Nhà văn hóa xã |
0.12 |
|
0.12 |
|
|
0.11 |
|
|
|
0.01 |
|
Xã Đắk Kôi |
DVH |
3-DK |
d |
Đất cơ sở y tế |
0.13 |
|
0.13 |
|
|
|
|
0.13 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất y tế xã |
0.13 |
|
0.13 |
|
|
|
|
0.13 |
|
|
|
Xã Tân Lập |
DYT |
47-TL |
e |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
4.55 |
|
4.55 |
|
2.31 |
2.14 |
|
|
|
0.10 |
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch mở rộng trường mầm non - Thôn 7 |
0.05 |
|
0.05 |
|
|
0.05 |
|
|
|
|
|
TT Đắk Rve |
DGD |
35-TT |
2 |
Quy hoạch mở rộng trường mầm non Sơn Ca - Thôn 3 |
0.07 |
|
0.07 |
|
|
0.07 |
|
|
|
|
|
TT Đắk Rve |
DGD |
49-TT |
3 |
Quy hoạch mở rộng trường tiểu học số 1 Đắk Rve - Thôn 4 |
0.03 |
|
0.03 |
|
|
0.03 |
|
|
|
|
|
TT Đắk Rve |
DGD |
48-TT |
4 |
Quy hoạch mở rộng trường tiểu học Đắk Rve - Thôn 9 |
0.04 |
|
0.04 |
|
|
0.04 |
|
|
|
|
|
TT Đắk Rve |
DGD |
36-TT |
5 |
Quy hoạch mở rộng trường tiểu học - Thôn 7 |
0.06 |
|
0.06 |
|
0.05 |
0.01 |
|
|
|
|
|
TT Đắk Rve |
DGD |
52-TT |
6 |
Quy hoạch mở rộng trường tiểu học Đăk Kôi |
0.07 |
|
0.07 |
|
|
0.07 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Kôi |
DGD |
21-DK |
7 |
Quy hoạch mở rộng trường mầm non Đắk Kôi |
0.11 |
|
0.11 |
|
|
0.11 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Kôi |
DGD |
17-DK |
8 |
Quy hoạch mở rộng trường THCS Đăk Kôi |
0.16 |
|
0.16 |
|
0.16 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Kôi |
DGD |
15-DK |
9 |
Quy hoạch mở rộng trường mầm non Đăk Tơ Lung |
0.06 |
|
0.06 |
|
|
0.06 |
|
|
|
|
|
Xã Đăk Tơ Lung |
DGD |
15-DTLu |
10 |
Quy hoạch, mở rộng trường tiểu học - Thôn 1 |
0.05 |
|
0.05 |
|
|
0.05 |
|
|
|
|
|
Xã Đăk Tơ Lung |
DGD |
20-DTLu |
11 |
Quy hoạch mở rộng trường mầm non Đắk Ruồng |
0.08 |
|
0.08 |
|
|
0.08 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
DGD |
5-DR |
12 |
Quy hoạch trường mầm non Đăk Bút - Thôn 4 |
0.05 |
|
0.05 |
|
|
0.05 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Pne |
DGD |
12 |
13 |
Quy hoạch mở rộng trường mầm non Tân Lập |
0.04 |
|
0.04 |
|
|
0.04 |
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
DGD |
57-TL |
14 |
Quy hoạch trường mầm non - Thôn 3 |
0.31 |
|
0.31 |
|
|
0.31 |
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
DGD |
58-TL |
15 |
Quy hoạch trường tiểu học - Thôn 4 |
1.17 |
|
1.17 |
|
|
1.17 |
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
DGD |
59-TL |
16 |
Quy hoạch trường tiểu học - Thôn 5 |
0.10 |
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
0.10 |
|
Xã Tân Lập |
DGD |
23-TL |
17 |
Trường THCS Đắk Tờ Re (cơ sở 2) |
2.10 |
|
2.10 |
|
2.1 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
DGD |
|
g |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
7.29 |
|
7.29 |
|
4.12 |
2.44 |
|
|
|
0.48 |
0.25 |
|
|
|
1 |
Xây dựng sân vận động huyện Kon Rẫy |
3.98 |
|
3.98 |
|
3.98 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
DTT |
38-DR |
2 |
Quy hoạch sân bóng chuyền - Thôn 7 |
0.05 |
|
0.05 |
|
|
0.05 |
|
|
|
|
|
TT Đắk Rve |
DTT |
51-TT |
3 |
Quy hoạch sân bóng chuyền - Thôn 6 |
0.05 |
|
0.05 |
|
|
0.05 |
|
|
|
|
|
TT Đắk Rve |
DTT |
47-TT |
4 |
Quy hoạch sân bóng chuyền - Thôn 1 |
0.10 |
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
0.10 |
|
TT Đắk Rve |
DTT |
46-TT |
5 |
Quy hoạch sân bóng chuyền - Thôn 3 |
0.05 |
|
0.05 |
|
|
0.05 |
|
|
|
|
|
TT Đắk Rve |
DTT |
50-TT |
6 |
Quy hoạch nhà văn hóa + sân bóng chuyền - Thôn 9 |
0.10 |
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
0.10 |
|
TT Đắk Rve |
DTT |
43-TT |
7 |
Quy hoạch đất thể dục thể thao xã Đắk Kôi |
0.14 |
|
0.14 |
|
0.14 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Kôi |
DTT |
16-DK |
8 |
Quy hoạch đất TDTT các thôn |
2.04 |
|
2.04 |
|
|
2.04 |
|
|
|
|
|
Xã Đăk Tơ Lung |
DTT |
28;30;31; 32;33;34- DTLu |
9 |
Quy hoạch mở rộng đất thể thao - Thôn Kon Săm Lũ (thôn 6) |
0.28 |
|
0.28 |
|
|
|
|
|
|
0.28 |
|
Xã Đắk Tờ Re |
DTT |
43-DTR |
10 |
Sân vận động xã Đắk Pne |
0.50 |
|
0.50 |
|
|
0.25 |
|
|
|
|
0.25 |
Xã Đắk Pne |
DTT |
45-DPN |
h |
Đất công trình năng lượng |
364.12 |
|
364.12 |
0.62 |
95.71 |
88.55 |
5.40 |
34.35 |
|
130.10 |
9.39 |
|
|
|
1 |
Nhà máy điện gió 1 Kon Rẫy |
8.64 |
|
8.64 |
|
0.45 |
1.48 |
|
6.10 |
|
|
0.61 |
Xã Đắk Tờ Re |
DNL |
23-DTR |
2 |
Nhà máy điện gió 2 Kon Rẫy |
8.91 |
|
8.91 |
|
3.30 |
|
|
2.19 |
|
|
3.42 |
Xã Đắk Tờ Re |
DNL |
37-DTR |
3 |
Nhà máy điện gió 3 Kon Rẫy |
8.40 |
|
8.40 |
|
2.70 |
1.70 |
|
4.00 |
|
|
|
Xã Đăk Tơ |
DNL |
22-DTR |
4 |
Nhà máy điện gió Đăk Tờ Re |
14.16 |
|
14.16 |
|
6.36 |
5.50 |
|
|
|
|
2.30 |
Xã Đắk Tờ Re |
DNL |
61-DTR |
5 |
Nhà máy điện gió Đắk Ruồng |
15.00 |
|
15.00 |
|
2.28 |
10.20 |
|
2.52 |
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
DNL |
9-DR |
6 |
Thủy điện Đăk Nghé |
4.01 |
|
4.01 |
|
|
|
1.40 |
2.61 |
|
|
|
Xã Đắk Kôi |
DNL |
13-DK |
7 |
Thủy điện Đắk Rve |
15.85 |
|
15.85 |
0.24 |
1.49 |
2.67 |
|
|
|
11.45 |
|
Xã Đắk Pne |
DNL |
39-DPN |
13.32 |
|
13.32 |
0.38 |
1.48 |
3.47 |
|
|
|
7.93 |
0.06 |
TT Đắk Rve |
DNL |
17-TT |
||
8 |
Thủy điện Tân Lập |
16.00 |
|
16.00 |
|
|
6.00 |
|
|
|
10.00 |
|
Xã Đăk Tơ Lung |
DNL |
40-DTLu |
15.74 |
|
15.74 |
|
5.74 |
|
|
|
|
10.00 |
|
Xã Tân Lập |
DNL |
53-TL |
||
9 |
Thủy điện Đăk Pô Ne 4 |
35.00 |
|
35.00 |
|
5.00 |
5.00 |
|
5.00 |
|
20.00 |
|
Xã Tân Lập |
DNL |
18-TL |
10 |
Thủy điện Đăk Nghé 3 |
16.25 |
|
16.25 |
|
4.00 |
3.00 |
4.00 |
|
|
5.25 |
|
Xã Đắk Kôi |
DNL |
35-DK |
11 |
Thủy điện Đăk Pô Kei |
20.78 |
|
20.78 |
|
5.01 |
6.16 |
|
|
|
6.61 |
3.00 |
Xã Đắk Tờ Re |
DNL |
53-DTR |
12 |
Thủy điện Đăk Toa |
33.50 |
|
33.50 |
|
4.00 |
3.50 |
|
|
|
26.00 |
|
Xã Đăk Tơ |
DNL |
36-DTLu |
13 |
Điện Mặt trời Kon Rẫy (Đăk Tơ Re) |
40.00 |
|
40.00 |
|
13.48 |
18.16 |
|
8.36 |
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
DNL |
46-DTR |
14 |
Điện Mặt trời Đăk Pne |
2.35 |
|
2.35 |
|
2.35 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Pne |
DNL |
38-PN |
15 |
Điện Mặt trời Đăk Bla ( Thủy điện Đăk Bla 1) |
7.30 |
|
7.30 |
|
0.50 |
|
|
|
|
6.80 |
|
Xã Đắk Ruồng |
DNL |
63-DR |
16 |
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực tt huyện lỵ, Tp của tỉnh Kon Tum thuộc dự án lưới điện hiệu quả tại các Tp vừa và nhỏ, sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức |
0.40 |
|
0.40 |
|
|
0.40 |
|
|
|
|
|
TT Đắk Rve |
DNL |
|
17 |
Xây lắp điện lưới trên địa bàn huyện Kon Rẫy thuộc dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Kon Tum |
0.98 |
|
0.98 |
|
0.98 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
DNL |
|
18 |
Trạm biến áp 500 KV Kon Rẫy |
1.50 |
|
1.50 |
|
0.50 |
1.00 |
|
|
|
|
|
TT Đắk Rve |
DNL |
|
19 |
Đường dây Kon Rẫy - rẽ Dóc sỏi- Pleiku 2 |
1.98 |
|
1.98 |
|
0.98 |
1.00 |
|
|
|
|
|
TT Đắk Rve;Xã Đắk Pne |
DNL |
|
20 |
Đường dây 220 KV (NLTT Kon Tum 1- TBA500KV Kon Rẫy) |
5.00 |
|
5.00 |
|
2.00 |
3.00 |
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
DNL |
|
21 |
Đường dây 500 KV dốc sỏi- Plei Ku 2 |
5.97 |
|
5.97 |
|
4.20 |
|
|
1.77 |
|
|
|
TT Đắk Rve |
DNL |
|
5.45 |
|
5.45 |
|
4.25 |
|
|
1.20 |
|
|
|
Xã Đắk Pne |
DNL |
|
||
22 |
Công trình đường điện vào khu dự án trồng cây ăn quả và nhà máy chế biến hoa quả kết hợp du lịch trang trại tại tỉnh Kon Tum của công ty TNHH nông nghiệp sạch Tây Nguyên |
0.60 |
|
0.60 |
|
|
|
|
0.60 |
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
DNL |
10-DR |
23 |
Thủy điện Đăk Bla Thượng |
22.00 |
|
22.00 |
|
5.00 |
5.00 |
|
|
|
12.00 |
|
Xã Đắk Ruồng |
DNL |
18-DR |
22.66 |
|
22.66 |
|
5.00 |
5.00 |
|
|
|
12.66 |
|
Xã Tân Lập |
DNL |
22-TL |
||
24 |
Nhà máy điện gió Đăk Kôi 1 |
8.91 |
|
8.91 |
|
4.00 |
4.91 |
|
|
|
|
|
Xã Đăk Tơ Lung |
DNL |
|
25 |
Xây dựng các công trình điện nông thôn trên địa bàn tỉnh Kon Tum (xã Đăk Pờ Ne) |
0.10 |
|
0.10 |
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đăk PNe |
|
DNL |
26 |
Nhà máy điện sinh khối |
13.36 |
|
13.36 |
|
10.57 |
1.40 |
|
|
|
1.40 |
|
Xã Đắk Tờ Re |
DNL |
5-DTR |
i |
Đất công trình bưu chính VT |
6.37 |
|
6.37 |
|
2.60 |
3.77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất bưu chính viễn thông huyện Kon Rẫy |
2.89 |
|
2.89 |
|
0.15 |
2.74 |
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
DBV |
60-TL |
2 |
Quy hoạch đất viễn thông huyện Kon Rẫy |
3.12 |
|
3.12 |
|
2.17 |
0.95 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
DBV |
39-DR |
3 |
Quy hoạch trạm KTM0338; BTS_KTM2018_BS-006; BTS_KTM2018_BS-007; BTS_KTM2018_BS-008 |
0.16 |
|
0.16 |
|
0.08 |
0.08 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
DBV |
39-DR |
4 |
Nhà làm việc và lắp đặt thiết bị trung tâm viễn thông Kon Rẫy - KonPLông |
0.20 |
|
0.20 |
|
0.2 |
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
DBV |
|
k |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
k |
l |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
7.30 |
3.05 |
4.25 |
0.23 |
3.50 |
0.50 |
|
|
|
0.02 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng di tích lịch sử Xưởng quân giới H29 |
3.00 |
|
3.00 |
|
3.00 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Kôi |
DDT |
30-DK |
4.01 |
3.01 |
1.00 |
|
0.50 |
0.50 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
DDT |
57-DR |
||
3 |
Mở rộng di tích lịch sử H16 |
0.29 |
0.04 |
0.25 |
0.23 |
|
|
|
|
|
0.02 |
|
Xã Đắk Kôi |
DDT |
18-DK |
m |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
23.20 |
|
23.20 |
0.10 |
13.10 |
10.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy Xử lý và tái chế rác thải |
20.00 |
|
20.00 |
|
11.00 |
9.00 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
DRA |
56-DTR |
2 |
Bãi xử lý chất thải rắn tập trung huyện Kon Rẫy |
3.20 |
|
3.20 |
0.10 |
2.1 |
1 |
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
DRA |
30-TL |
n |
Đất cơ sở tôn giáo |
0.98 |
|
0.98 |
|
0.98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà thờ Đăk Tân (Tọa độ trung tâm: X=1602267.278; Y=574452.425) |
0.98 |
|
0.98 |
|
0.98 |
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
TON |
75-TL |
o |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
14.24 |
|
14.24 |
|
11.24 |
2.00 |
|
1.00 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch nghĩa trang nhân dân thôn Đăk Jri, thôn Kon Jri Ben |
2.70 |
|
2.70 |
|
2.70 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
NTD |
3-DTR |
2 |
Nghĩa trang thôn 12 Tam Sơn |
1.50 |
|
1.50 |
|
1.50 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
NTD |
7-DTR |
3 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân |
2.00 |
|
2.00 |
|
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đăk Tơ Lung |
NTD |
3;7;10;13- DTLu |
4 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa trang nhân dân xã |
2.00 |
|
2.00 |
|
|
2.00 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
NTD |
13-DR |
5 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã |
2.04 |
|
2.04 |
|
2.04 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Kôi |
NTD |
37-DK |
6 |
Quy hoạch nghĩa trang xã |
3.00 |
|
3.00 |
|
3.00 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
NTD |
27-DTR |
7 |
Quy hoạch nghĩa trang xã Đắk Pne |
1.00 |
|
1.00 |
|
|
|
|
1.00 |
|
|
|
Xã Đắk Pne |
NTD |
42-DPN |
p |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
p |
q |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
q |
r |
Đất chợ |
2.88 |
|
2.88 |
0.10 |
1.13 |
1.65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ khu Trung tâm huyện |
0.83 |
|
0.83 |
0.10 |
0.73 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
DCH |
40-DR |
2 |
Chợ nông thôn |
1.00 |
|
1.00 |
|
|
1.00 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
DCH |
58-DTR |
3 |
Chợ nông thôn |
0.40 |
|
0.40 |
|
|
0.40 |
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
DCH |
44-TL |
4 |
Chợ nông thôn |
0.25 |
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Kôi |
DCH |
50-DK |
5 |
Chợ nông thôn |
0.40 |
|
0.40 |
|
0.40 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đăk Tơ Lung |
DCH |
9-DTLu |
2.1.2.3 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 |
2.1.2.4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
6.20 |
|
6.20 |
|
|
6.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1.50 |
|
1.50 |
|
|
1.50 |
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
DSH |
66-TL |
2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1.50 |
|
1.50 |
|
|
1.50 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
DSH |
41-DR |
3 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.90 |
|
0.90 |
|
|
0.90 |
|
|
|
|
|
Xã Đăk Tơ |
DSH |
|
4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.80 |
|
0.80 |
|
|
0.80 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
DSH |
|
5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.50 |
|
0.50 |
|
|
0.50 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Kôi |
DSH |
|
6 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.50 |
|
0.50 |
|
|
0.50 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Pne |
DSH |
10-DPN |
7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.50 |
|
0.50 |
|
|
0.50 |
|
|
|
|
|
TT Đắk Rve |
DSH |
|
2.1.2.5 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
27.50 |
|
27.50 |
1.43 |
8.00 |
8.00 |
|
|
|
10.07 |
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất vui chơi giải trí công cộng |
11.43 |
|
11.43 |
0.43 |
3.00 |
3.00 |
|
|
|
5.00 |
|
Xã Tân Lập |
DKV |
55-TL |
2 |
Quy hoạch đất vui chơi giải trí công cộng |
16.07 |
|
16.07 |
1.00 |
5.00 |
5.00 |
|
|
|
5.07 |
|
Xã Đắk Ruồng |
DKV |
42-DR |
2.1.2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
146.26 |
|
146.26 |
3.09 |
81.70 |
56.28 |
|
4.00 |
|
0.62 |
0.57 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở xã Đắk Kôi |
8.58 |
|
8.58 |
0.86 |
5.00 |
2.63 |
|
|
|
0.09 |
|
Xã Đắk Kôi |
ONT |
6,8-10- DK |
2 |
Dự án di dân thôn 2,7,9,10 xã Đắk Kôi |
19.00 |
|
19.00 |
|
16.00 |
3.00 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Kôi |
ONT |
38;39;40- DK |
3 |
Quy hoạch đất ở |
41.83 |
|
41.83 |
0.18 |
9.23 |
32.42 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
ONT |
4;9;10;11 ;14;17;20 ;22;28;29 ;34-DTR |
4 |
Quy hoạch đất ở |
15.13 |
|
15.13 |
|
13.57 |
0.99 |
|
|
|
|
0.57 |
Xã Đăk Tơ Lung |
ONT |
1;21;3;4; 5;8;42- DTLu |
5 |
Dự án di dân đến nơi an toàn chống sạt lở ( Thôn 4) |
4.00 |
|
4.00 |
|
2.00 |
|
|
2.00 |
|
|
|
Xã Đắk Pne |
ONT |
40-DPN |
6 |
Quy hoạch đất ở |
1.35 |
|
1.35 |
|
0.51 |
0.84 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Pne |
ONT |
7;8;12;15 ;17-DPN |
7 |
Quy hoạch đất ở nông thôn kết hợp thương mại dịch vụ |
4.04 |
|
4.04 |
|
1.00 |
1.04 |
|
2.00 |
|
|
|
Xã Đắk Pne |
ONT |
7;8;12;15 ;17-DPN |
8 |
Dự án di dân ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, thôn 10, xã Đắk Ruồng |
17.25 |
|
17.25 |
|
10.66 |
6.59 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
ONT |
16-DR |
9 |
Thực hiện đấu giá các lô đất tại khu vực chợ nông thôn xã Tân Lập |
0.03 |
|
0.03 |
|
0.03 |
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
ONT |
|
10 |
Quy hoạch đất ở |
14.46 |
|
14.46 |
|
12.24 |
1.69 |
|
|
|
0.53 |
|
Xã Đắk Ruồng |
ONT |
1;4;8;-DR |
11 |
Đất ở xã Tân Lập |
20.59 |
|
20.59 |
2.05 |
11.46 |
7.08 |
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
ONT |
1-17 TL |
2.1.2.7 |
Đất ở tại đô thị |
72.98 |
|
72.98 |
3.45 |
42.68 |
16.22 |
|
|
|
10.63 |
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở TT Đắk Rve |
6.00 |
|
6.00 |
0.45 |
0.55 |
5.00 |
|
|
|
|
|
TT Đắk Rve |
ODT |
1-8-TT |
2 |
Đấu giá quyền sử dụng đất các trụ sở cũ tại thị trấn Đắk Rve |
0.63 |
|
0.63 |
|
|
|
|
|
|
0.63 |
|
TT Đắk Rve |
ODT |
38-TT |
3 |
Đất ở khu quy hoạch chung thị trấn huyện lỵ |
14.87 |
|
14.87 |
|
7.87 |
4.00 |
|
|
|
3.00 |
|
Xã Tân Lập |
ODT |
45-TL |
4 |
Khai thác quỹ đất, mở rộng không gian đô thị khu Thương mại - Giáo dục và dân cư phía Tây thị trấn huyện lỵ Kon Rẫy |
9.00 |
|
9.00 |
|
8.00 |
1.00 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
ODT |
46-DR |
5 |
Đất ở khu quy hoạch chung thị trấn huyện lỵ |
17.72 |
|
17.72 |
1.00 |
8.00 |
5.72 |
|
|
|
3.00 |
|
Xã Đắk Ruồng |
ODT |
43-DR |
6 |
Đất ở khu quy hoạch trung tâm văn hóa, thể thao, y tế, dân cư phía Bắc thị trấn huyện lỵ |
24.76 |
|
24.76 |
2.00 |
18.26 |
0.50 |
|
|
|
4.00 |
|
Xã Đắk Ruồng |
ODT |
44-DR |
2.1.2.8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
7.21 |
|
7.21 |
0.56 |
2.15 |
4.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.71 |
|
3.71 |
|
0.71 |
3.00 |
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
TSC |
56-TL |
||
2 |
Quy hoạch đất trụ sở UBND xã mới |
2.50 |
|
2.50 |
|
1.00 |
1.50 |
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
TSC |
49-TL |
3 |
Trụ sở và kho vật chứng Chi cục THADS huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum |
0.40 |
|
0.40 |
|
0.40 |
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
TSC |
|
4 |
Quy hoạch đất trụ sở UBND xã mới |
0.60 |
|
0.60 |
0.56 |
0.04 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
TSC |
17-DR |
2.1.2.9 |
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp |
2.00 |
|
2.00 |
|
1.00 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất trụ sở khu quy hoạch trung tâm thương mại, giáo dục, dân cư phía Tây thị trấn huyện lỵ |
0.78 |
|
0.78 |
|
0.68 |
0.10 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
DTS |
48-DR |
2 |
Trạm Thủy Văn Kon Plông - Đài Khí tượng thủy văn khu vực Tây Nguyên |
0.32 |
|
0.32 |
|
0.32 |
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
DTS |
|
3 |
Trạm Thủy Văn Kon Plông - Đài Khí tượng thủy văn khu vực Tây Nguyên |
0.90 |
|
0.90 |
|
|
0.9 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
DTS |
|
2.1.2.10 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.10 |
2.1.2.11 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.11 |
2.1.2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.12 |
2.1.2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
60.28 |
|
60.28 |
|
29.35 |
30.40 |
|
0.53 |
|
|
|
|
|
|
1 |
nhà ở tập thể người lao động và chi nhánh Lâm trường Măng Đen |
0.53 |
|
0.53 |
|
|
|
|
0.53 |
|
|
|
TT Đắk Rve |
PNK |
70-TT |
2 |
Trụ sở Chi nhánh lâm trường kết hợp nhà tập thể người lao động |
0.09 |
|
0.09 |
|
0.09 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Kôi |
PNK |
60-DK |
3 |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật để phát triển quỹ đất tại khu Trung tâm Chính trị - Hành chính xã Tân Lập |
6.55 |
|
6.55 |
|
3.55 |
3.00 |
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
PNK |
46-TL |
4 |
Dự án đầu tư hạ tầng để phát triển quỹ đất tại khu quy hoạch dân cư xã Đắk Ruồng |
17.20 |
|
17.20 |
|
10.00 |
7.20 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
PNK |
45-DR |
5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp dự trữ |
15.90 |
|
15.90 |
|
5.70 |
10.20 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
PNK |
52-DR |
6 |
Sửa chữa Trạm quản lý bảo vệ rừng |
0.01 |
|
0.01 |
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
PNK |
|
7 |
Đất phi nông nghiệp khác để thực hiện các dự án nông nghiệp Ứng dụng công nghệ cao, sản xuất nông nghiệp tập trung |
20.00 |
|
20.00 |
|
10.00 |
10.00 |
|
|
|
|
|
Huyện Kon Rẫy |
NKH |
|
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
8,638.19 |
1,200.00 |
7,438.19 |
5.98 |
5,539.79 |
1,033.54 |
|
354.17 |
1.05 |
226.06 |
277.60 |
|
|
2.3 |
2.2.1 |
Đất nông nghiệp |
7,952.28 |
1,200.00 |
6,752.28 |
4.00 |
5,338.78 |
820.09 |
|
319.76 |
1.05 |
41.18 |
227.42 |
|
|
2.3.1 |
2.2.1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1.1 |
2.2.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm |
992.00 |
|
992.00 |
|
850.00 |
142.00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1.2 |
1 |
Dự án đầu tư phát triển vùng nguyên liệu mía, chế biến ứng dụng công nghệ cao và phát điện sinh khối |
500.00 |
|
500.00 |
|
500.00 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
NHK;CLN |
27-DR |
2 |
Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
50.00 |
|
50.00 |
|
50.00 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
NHK;CLN |
55-DR |
3 |
Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
50.00 |
|
50.00 |
|
50.00 |
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
NHK;CLN |
34-TL |
4 |
Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
30.00 |
|
30.00 |
|
30.00 |
|
|
|
|
|
|
TT Đắk Rve |
NHK;CLN |
31-TT |
5 |
Dự án sản xuất nông nghiệp chất lượng cao |
40.00 |
|
40.00 |
|
40.00 |
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
NHK;CLN |
34-TL |
6 |
Khu Nông nghiệp và Dược liệu công nghệ cao |
80.00 |
|
80.00 |
|
|
80.00 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
NHK;CLN |
56-DR |
7 |
Dự án sản xuất nông nghiệp chất lượng cao |
200.00 |
|
200.00 |
|
150.00 |
50.00 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
NHK;CLN |
31-DTR |
8 |
Dự án sản xuất nông nghiệp chất lượng cao |
40.00 |
|
40.00 |
|
30.00 |
10.00 |
|
|
|
|
|
Xã Đăk Tơ Lung |
NHK;CLN |
|
9 |
Dự án nông nghiệp công nghệ cao dưa lưới |
2.00 |
|
2.00 |
|
|
2.00 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
NHK;CLN |
36-DTR |
2.2.1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
770.00 |
|
770.00 |
4.00 |
478.62 |
161.36 |
|
104.81 |
1.05 |
13.74 |
6.42 |
|
|
|
1 |
Dự án trồng cây ăn quả và chế biến hoa quả kết hợp du lịch trang trại |
700.00 |
|
700.00 |
4.00 |
448.62 |
141.36 |
|
84.81 |
1.05 |
13.74 |
6.42 |
Xã Đăk Tơ Lung |
CLN |
13-DTLu |
2 |
Dự án trồng đinh lăng kết hợp du lịch sinh thái tại xã Đắk Ruồng, huyện Kon Rẫy |
70.00 |
|
70.00 |
|
30.00 |
20.00 |
|
20.00 |
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
CLN |
|
2.2.1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch nuôi trồng thủy sản |
12.38 |
12.38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
NTS |
45-DTR |
2.2.1.5 |
Đất lâm nghiệp |
6,190.28 |
1,200.00 |
4,990.28 |
|
4,010.16 |
516.73 |
|
214.95 |
|
27.44 |
221.00 |
|
|
2.3.1.5 |
1 |
Dự án trồng rừng nguyên liệu sản xuất gắn với chế biến |
1,000.00 |
1,000.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
các Xã Đắk Kôi, Đăk Tơ Lung, Đắk Pne, Tân Lập, Đắk Ruồng |
|
|
2 |
Phát triển rừng Theo nghị quyết Đại hội Đảng Bộ huyện Nhiệm kỳ 2021- 2025 |
210.00 |
|
210.00 |
|
205.00 |
|
|
|
|
|
5.00 |
Xã Đắk Tờ Re |
RSX |
10-DTR |
3 |
Phát triển rừng Theo nghị quyết Đại hội Đảng Bộ huyện Nhiệm kỳ 2021- 2025 |
210.00 |
|
210.00 |
|
205.00 |
|
|
|
|
|
5.00 |
TT Đắk Rve |
RSX |
19-TT |
4 |
Phát triển rừng Theo nghị quyết Đại hội Đảng Bộ huyện Nhiệm kỳ 2021- 2025 |
70.00 |
|
70.00 |
|
68.00 |
|
|
|
|
|
2.00 |
Xã Đắk Kôi |
RSX |
36-DK |
5 |
Dự án trồng rừng nguyên liệu và cây ăn trái theo chuỗi giá trị gia tăng |
180.00 |
|
180.00 |
|
59.00 |
|
|
50.00 |
|
6.00 |
65.00 |
Xã Đắk Pne |
RSX |
3-DPN |
6 |
Dự án trồng rừng nguyên liệu và cây ăn trái theo chuỗi giá trị gia tăng |
25.00 |
|
25.00 |
|
|
20.00 |
|
5.00 |
|
|
|
TT Đắk Rve |
RSX |
10-13-TT |
7 |
Dự án trồng cây dược liệu, trái cây, macca kết hợp du lịch huyện Kon Rẫy |
112.34 |
|
112.34 |
|
62.34 |
|
|
|
|
|
50.00 |
Xã Đắk Pne |
RSX |
2-DPN |
8 |
Vùng trồng cây dược liệu |
42.00 |
|
42.00 |
|
42.00 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đăk Tơ |
RSX |
14-DTLu |
9 |
Dự án trồng cây dược liệu kết hợp du lịch sinh thái tại xã Đăk Tơ Lung, huyện Kon Rẫy |
400.00 |
200 |
200.00 |
|
50.00 |
45.00 |
|
100.00 |
|
|
5.00 |
Xã Đăk Tơ Lung |
RSX |
37-DTLu |
10 |
Dự án trồng rừng nguyên liệu sản xuất gắn với chế biến |
73.00 |
|
73.00 |
|
|
70.00 |
|
|
|
|
3.00 |
Xã Đắk Kôi |
RSX |
41-DK |
11 |
Kế hoạch phát triển Lâm nghiệp theo hướng bền vững trên địa bàn huyện Kon Rẫy. (Số:24/KH-UBND) |
91.00 |
|
91.00 |
|
87.00 |
|
|
|
|
|
4.00 |
Xã Đắk Kôi |
RSX |
|
12 |
Kế hoạch phát triển Lâm nghiệp theo hướng bền vững trên địa bàn huyện Kon Rẫy. (Số:24/KH-UBND) |
620.80 |
|
620.80 |
|
590.80 |
|
|
|
|
|
30.00 |
Xã Đăk Tơ Lung |
RSX |
|
13 |
Kế hoạch phát triển Lâm nghiệp theo hướng bền vững trên địa bàn huyện Kon Rẫy. (Số:24/KH-UBND) |
54.50 |
|
54.50 |
|
54.50 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Pne |
RSX |
|
14 |
Kế hoạch phát triển Lâm nghiệp theo hướng bền vững trên địa bàn huyện Kon Rẫy. (Số:24/KH-UBND) |
340.00 |
|
340.00 |
|
320.00 |
20.00 |
|
|
|
|
|
TT Đắk Rve |
RSX |
|
15 |
Kế hoạch phát triển Lâm nghiệp theo hướng bền vững trên địa bàn huyện Kon Rẫy. (Số:24/KH-UBND) |
76.00 |
|
76.00 |
|
74.00 |
|
|
|
|
|
2.00 |
Xã Tân Lập |
RSX |
|
16 |
Kế hoạch phát triển Lâm nghiệp theo hướng bền vững trên địa bàn huyện Kon Rẫy. (Số:24/KH-UBND) |
379.97 |
|
379.97 |
|
369.97 |
10.00 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
RSX |
|
17 |
Kế hoạch phát triển Lâm nghiệp theo hướng bền vững trên địa bàn huyện Kon Rẫy. (Số:24/KH-UBND) |
832.55 |
|
832.55 |
|
737.55 |
75.00 |
|
|
|
|
20.00 |
Xã Đắk Tờ Re |
RSX |
|
18 |
Diện tích thủy điện Thượng Kon Tum trả về địa phương |
21.44 |
|
21.44 |
|
|
|
|
|
|
21.44 |
|
Xã Đắk Kôi |
RPH |
|
19 |
Đất rừng phòng hộ theo phương án quản lý rừng bền vững giai đoạn 2021- 2030 |
120.54 |
|
120.54 |
|
15.00 |
45.59 |
|
59.95 |
|
|
|
TT Đắk Rve |
RPH |
|
20 |
Đất rừng phòng hộ theo phương án quản lý rừng bền vững giai đoạn 2021- 2030 |
1,331.14 |
|
1,331.14 |
|
1,070.00 |
231.14 |
|
|
|
|
30.00 |
Xã Đắk Kôi |
RPH |
|
2.2.2 |
Đất phi nông nghiệp |
685.91 |
|
685.91 |
1.98 |
201.01 |
213.45 |
|
34.41 |
|
184.88 |
50.18 |
|
|
2.3.2 |
2.2.2.1 |
Đất chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn |
60.00 |
|
60.00 |
|
30.00 |
30.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình cá nhân |
10.00 |
|
10.00 |
|
5.00 |
5.00 |
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
ONT |
65-TL |
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình cá nhân |
10.00 |
|
10.00 |
|
5.00 |
5.00 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
ONT |
47-DR |
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình cá nhân |
10.00 |
|
10.00 |
|
5.00 |
5.00 |
|
|
|
|
|
Xã Đăk Tơ Lung |
ONT |
39-DTLu |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình cá nhân |
10.00 |
|
10.00 |
|
5.00 |
5.00 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
ONT |
54-DTR |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình cá nhân |
10.00 |
|
10.00 |
|
5.00 |
5.00 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Kôi |
ONT |
42-DK |
6 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình cá nhân |
10.00 |
|
10.00 |
|
5.00 |
5.00 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Pne |
ONT |
35-DPN |
2.2.2.2 |
Đất chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị |
10.00 |
|
10.00 |
|
5.00 |
5.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình cá nhân |
10.00 |
|
10.00 |
|
5.00 |
5.00 |
|
|
|
|
|
TT Đắk Rve |
ODT |
39-TT |
2.2.2.3 |
Đất thương mại dịch vụ |
163.08 |
|
163.08 |
1.98 |
72.52 |
61.81 |
|
20.48 |
|
6.21 |
0.09 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch nhà sách, khách sạn, cơ sở thương mại dịch vụ huyện Kon Rẫy |
0.64 |
|
0.64 |
|
0.30 |
0.34 |
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
TMD |
50-TL |
2 |
Quy hoạch nhà sách, khách sạn, cơ sở thương mại dịch vụ huyện Kon Rẫy |
0.50 |
|
0.50 |
|
0.30 |
0.20 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
TMD |
49-DR |
3 |
Quy hoạch nhà sách, khách sạn, cơ sở thương mại dịch vụ huyện Kon Rẫy |
0.50 |
|
0.50 |
|
0.30 |
0.20 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
TMD |
33-DTR |
4 |
Quy hoạch nhà sách, khách sạn, cơ sở thương mại dịch vụ huyện Kon Rẫy |
0.50 |
|
0.50 |
|
0.50 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Kôi |
TMD |
58-DK |
5 |
Khu Du lịch sinh thái ven hồ Thủy điện Đắk Pne |
27.00 |
|
27.00 |
|
21.30 |
5.70 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Pne |
TMD |
41-DPN |
6 |
Quy hoạch nhà ở kết hợp, thương mại dịch vụ xã Đắk Pne |
0.50 |
|
0.50 |
|
0.30 |
0.20 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Pne |
TMD |
30-DPN |
7 |
Quy hoạch nhà sách, khách sạn, cơ sở thương mại dịch vụ huyện Kon Rẫy |
0.50 |
|
0.50 |
|
0.30 |
0.20 |
|
|
|
|
|
TT Đắk Rve |
TMD |
40-TT |
8 |
Đất thương mại - dịch vụ dự trữ |
2.90 |
|
2.90 |
|
1.40 |
1.50 |
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
TMD |
64-TL |
9 |
Đất thương mại - dịch vụ dự trữ |
2.50 |
|
2.50 |
|
1.00 |
1.50 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
TMD |
|
10 |
Đất thương mại - dịch vụ dự trữ |
2.50 |
|
2.50 |
|
1.00 |
1.50 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Pne |
TMD |
29-DPN |
11 |
Đất thương mại - dịch vụ dự trữ |
2.00 |
|
2.00 |
|
1.00 |
1.00 |
|
|
|
|
|
TT Đắk Rve |
TMD |
41-TT |
12 |
Dự án phát triển du lịch sinh thái khu vực hai bên đường đèo Măng Đen |
8.00 |
267.27 |
8.00 |
|
7.50 |
0.50 |
|
|
|
|
|
TT Đắk Rve |
TMD |
41-TT |
13 |
Khu du lịch sinh thái thác thôn 1, thôn 7 xã Đắk Kôi |
20.00 |
|
20.00 |
0.52 |
4.93 |
|
|
14.18 |
|
0.27 |
0.09 |
Xã Đắk Kôi |
TMD |
5-DK |
14 |
Khu du lịch sinh thái suối nước nóng Đắk Kôi |
10.00 |
|
10.00 |
0.45 |
4.01 |
|
|
|
|
5.53 |
|
Xã Đắk Kôi |
TMD |
4-DK |
15 |
Quy hoạch đất du lịch |
29.99 |
|
29.99 |
|
|
29.99 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
TMD |
33-DTR |
16 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng suối nước Đăk Toa |
34.49 |
|
34.49 |
1.00 |
23.49 |
10.00 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
TMD |
11-DR |
17 |
Dự án Khu du lịch cộng đồng kết hợp du lịch sinh thái Thác Kon Bring - xã Đăk Tơ Lung - huyện Kon Rẫy |
20.00 |
|
20.00 |
|
4.70 |
8.60 |
|
6.30 |
|
0.40 |
|
Xã Đăk Tơ Lung |
TMD |
11-DTLu |
18 |
Quy hoạch siêu thị |
0.38 |
|
0.38 |
|
|
0.38 |
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
TMD |
61-TL |
19 |
Trạm xăng dầu |
0.19 |
|
0.19 |
|
0.19 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
TMD |
|
2.2.2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
104.42 |
|
104.42 |
|
40.60 |
62.93 |
|
|
|
0.89 |
|
|
|
|
1 |
Đất sản xuất kinh doanh trong khu quy hoạch chi tiết mở rộng đô thị |
42.91 |
|
42.91 |
|
10.00 |
32.91 |
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
SKC |
63-TL |
2 |
Đất sản xuất kinh doanh trong khu quy hoạch chi tiết mở rộng đô thị |
20.00 |
|
20.00 |
|
10.00 |
10.00 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
SKC |
51-DR |
3 |
Trạm thu mua nông sản |
3.00 |
|
3.00 |
|
1.00 |
2.00 |
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
SKC |
27-TL |
4 |
Trạm thu mua nông sản |
2.00 |
|
2.00 |
|
1.00 |
1.00 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
SKC |
|
5 |
Trạm thu mua nông sản |
4.00 |
|
4.00 |
|
2.00 |
2.00 |
|
|
|
|
|
Xã Đăk Tơ Lung |
SKC |
2 |
6 |
Trạm thu mua nông sản |
4.00 |
|
4.00 |
|
2.00 |
2.00 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
SKC |
15-DTR |
7 |
Trạm thu mua nông sản |
0.70 |
|
0.70 |
|
|
0.52 |
|
|
|
0.18 |
|
Xã Đắk Tờ Re |
SKC |
7,8,21,32- DTR |
8 |
Trạm thu mua nông sản |
0.71 |
|
0.71 |
|
|
|
|
|
|
0.71 |
|
Xã Đắk Pne |
SKC |
18,23- DPN |
9 |
Trạm thu mua nông sản |
0.90 |
|
0.90 |
|
0.90 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Kôi |
SKC |
23-DK |
10 |
Trạm thu mua nông sản |
0.80 |
|
0.80 |
|
0.80 |
|
|
|
|
|
|
TT Đắk Rve |
SKC |
|
11 |
Quy hoạch nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng không nung |
5.00 |
|
5.00 |
|
0.50 |
4.50 |
|
|
|
|
|
TT Đắk Rve |
SKC |
42-TT |
12 |
Xây dựng khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung |
2.00 |
|
2.00 |
|
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
SKC |
58-DR |
13 |
Đất sản xuất kinh doanh Hợp tác xã trên địa bàn huyện |
1.00 |
|
1.00 |
|
0.50 |
0.50 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
SKC |
|
14 |
Đất sản xuất kinh doanh Hợp tác xã NN Đăk Tơ Lung |
1.00 |
|
1.00 |
|
0.50 |
0.50 |
|
|
|
|
|
Xã Đăk Tơ Lung |
SKC |
29-DTLU |
15 |
Đất sản xuất kinh doanh Hợp tác xã |
1.00 |
|
1.00 |
|
0.50 |
0.50 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
SKC |
60-DTR |
16 |
Đất sản xuất kinh doanh Hợp tác xã (Thôn 1, thôn 4, Thôn 8) |
3.00 |
|
3.00 |
|
2.50 |
0.50 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Kôi |
SKC |
9,31-DK |
17 |
Đất sản xuất kinh doanh Hợp tác xã |
1.00 |
|
1.00 |
|
0.50 |
0.50 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Pne |
SKC |
28-DPN |
18 |
Đất sản xuất kinh doanh Hợp tác xã trên địa bàn huyện |
1.00 |
|
1.00 |
|
0.50 |
0.50 |
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
SKC |
48-TL |
19 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp dự trữ |
9.00 |
|
9.00 |
|
5.00 |
4.00 |
|
|
|
|
|
TT Đắk Rve |
SKC |
42-TT |
20 |
Xưởng chế biến lâm sản và đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất sử dụng vào mục đích xây dựng Xưởng chế biến lâm sản |
1.40 |
|
1.40 |
|
0.40 |
1.00 |
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
SKC |
21-TL |
2.2.2.5 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
348.40 |
|
348.40 |
|
52.89 |
53.71 |
|
13.93 |
|
177.78 |
50.09 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch mỏ Khai thác cát xây dựng tại điểm mỏ 133 + Bãi tập kết và các công trình phụ trợ |
2.97 |
|
2.97 |
|
1.97 |
0.50 |
|
|
|
0.49 |
0.01 |
TT Đắk Rve |
SKX |
14-TT |
2 |
Quy hoạch mỏ Khai thác cát xây dựng tại điểm mỏ 134 + Bãi tập kết và các công trình phụ trợ |
3.84 |
|
3.84 |
|
1.84 |
1.00 |
|
|
|
0.98 |
0.02 |
TT Đắk Rve |
SKX |
14-TT |
3 |
Quy hoạch mỏ Khai thác cát xây dựng tại điểm mỏ 135 + Bãi tập kết và các |
10.40 |
|
10.40 |
|
0.40 |
|
|
|
|
10.00 |
|
TT Đắk Rve |
SKX |
14-TT |
20.40 |
|
20.40 |
|
0.40 |
|
|
|
|
20.00 |
|
Xã Tân Lập |
SKX |
20-TL |
||
4 |
Mỏ cát, sỏi sạn làm VLXD thông thường (thôn 5 thị trấn Đăk Rve và |
1.47 |
|
1.47 |
|
0.90 |
0.30 |
|
|
|
0.26 |
0.01 |
TT Đắk Rve |
SKX |
14-TT |
1.50 |
|
1.50 |
|
1.10 |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
|
Xã Tân Lập |
SKX |
20-TL |
||
5 |
Quy hoạch mỏ Khai thác cát xây dựng tại điểm mỏ 136 + Bãi tập kết và các công trình phụ trợ |
0.70 |
|
0.70 |
|
0.40 |
0.20 |
|
|
|
0.09 |
0.01 |
Xã Tân Lập |
SKX |
20-TL |
6 |
Mỏ cát làm VLXD thông thường (thôn 3 và thôn 6)- Công ty TNHH MTV XNK Khánh Trâm (số hiệu QH 137); Bãi tập kết cát và xây dựng công trình tạm cho dự án khai thác cát làm vật liệu xây dựng thông thường |
2.73 |
|
2.73 |
|
1.73 |
|
|
|
|
1.00 |
|
Xã Tân Lập |
SKX |
20-TL |
7 |
Mỏ cát làm VLXD thông thường (thôn 3 và thôn 5) - Công ty TNHH NNB Kon Tum + Bãi tập kết và các công trình phụ trợ (SHQH 137) |
2.50 |
|
2.50 |
|
1.50 |
0.50 |
|
|
|
0.49 |
0.01 |
Xã Tân Lập |
SKX |
20-TL |
8 |
Quy hoạch mỏ Khai thác cát xây dựng tại điểm mỏ 138 + Bãi tập kết và các |
11.80 |
|
11.80 |
|
1.80 |
|
|
|
|
10.00 |
|
Xã Tân Lập |
SKX |
20-TL |
11.70 |
|
11.70 |
|
1.70 |
|
|
|
|
10.00 |
|
Xã Đắk Ruồng |
SKX |
12-DR |
||
9 |
Mỏ khai thác khoáng sản cát, sạn sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường thôn 10 + Bãi tập kết khoáng sản và công trình phụ trợ (mã quy hoạch 141) - Công ty CPKD TM&VTXD Tây Nguyên. |
1.97 |
|
1.97 |
|
|
|
|
|
|
1.97 |
|
Xã Đắk Tờ Re |
SKX |
|
10 |
Mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại vị trí số 2 thuộc thôn 12, thôn 14 + Bãi tập kết khoáng sản và công trình phụ trợ (mã quy hoạch 139) - Công ty TNHH Sinh Lợi |
2.60 |
|
2.60 |
|
|
|
|
|
|
2.60 |
|
Xã Đắk Ruồng |
SKX |
|
11 |
Quy hoạch các mỏ còn lại Khai thác cát xây dựng theo quyết định số 71/QĐ- UBND ngày 22/12/2014 |
15.50 |
|
15.50 |
|
0.50 |
|
|
|
|
15.00 |
|
Xã Tân Lập |
SKX |
|
13.53 |
|
13.53 |
|
0.50 |
|
|
|
|
13.03 |
|
Xã Đắk Tờ Re |
SKX |
|
||
12.90 |
|
12.90 |
|
0.50 |
|
|
|
|
12.40 |
|
Xã Đắk Ruồng |
SKX |
|
||
17.30 |
|
17.30 |
|
0.60 |
|
|
|
|
16.70 |
|
TT Đắk Rve |
SKX |
|
||
12 |
Bãi tập kết cát và xây dựng công trình tạm cho dự án khai thác cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại vị trí số 2 thuộc thôn 11 và thôn 12 xã Đắk Ruồng huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum + Bãi tập kết và các công trình phụ trợ (số liệu quy hoạch 139) |
1.50 |
|
1.50 |
|
1.00 |
0.30 |
|
|
|
0.19 |
0.01 |
Xã Đắk Ruồng |
SKX |
53-DR |
13 |
Dự án khai thác cát, sạn, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại vị trí |
2.31 |
|
2.31 |
|
1.70 |
0.61 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
SKX |
53-DR |
3.50 |
|
3.50 |
|
2.10 |
1.40 |
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
SKX |
20-TL |
||
14 |
Quy hoạch mỏ Mỏ Đá làm vật liệu xây dựng thông thường (tại điểm mỏ 140) |
60.10 |
|
60.10 |
|
2.00 |
0.50 |
|
7.00 |
|
0.58 |
50.02 |
Xã Đắk Ruồng |
SKX |
54-DR |
15 |
Quy hoạch mỏ làm vật liệu san lấp |
10.00 |
|
10.00 |
|
|
5.00 |
|
5.00 |
|
|
|
Xã Tân Lập |
SKX |
53-TL |
16 |
Mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường và bãi tập kết khoáng sản và công trình phụ trợ (mã BS quy hoạch BS01) |
19.20 |
|
19.20 |
|
|
|
|
|
|
19.20 |
|
Xã Đắk Tờ Re |
SKX |
41-DTR |
17 |
Bãi tập kết Mỏ cát,công trình phụ trợ (mã BS quy hoạch BS03) |
1.50 |
|
1.50 |
|
|
1.50 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
SKX |
62-DTR |
18 |
Mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường và bãi tập kết khoáng sản và công trình phụ trợ (mã BS quy hoạch BS02) |
10.30 |
|
10.30 |
|
|
|
|
|
|
10.30 |
|
Xã Đăk Tơ Lung |
SKX |
41-DTLU |
19 |
Bãi tập kết các mỏ cát |
5.00 |
|
5.00 |
|
5.00 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đăk Tơ Lung |
SKX |
2-DTLu |
20 |
Mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường và bãi tập kết khoáng sản và công trình phụ trợ (mã BS quy hoạch BS02) |
6.70 |
|
6.70 |
|
|
|
|
|
|
6.70 |
|
Xã Đăk Tơ Lung |
SKX |
12-DTLu |
21 |
Mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường và bãi tập kết khoáng sản và công trình phụ trợ (mã BS quy hoạch BS03) |
3.60 |
|
3.60 |
|
|
|
|
|
|
3.60 |
|
Xã Đắk Tờ Re |
SKX |
57-DTR |
22 |
Mỏ đất làm vật liệu xây dựng thông thường và bãi tập kết, công trình phụ trợ (mã BS quy hoạch BS12) |
3.00 |
|
3.00 |
|
|
3.00 |
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
SKX |
51-TL |
23 |
Mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường và bãi tập kết khoáng sản và công trình phụ trợ |
10.00 |
|
10.00 |
|
6.00 |
4.00 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
SKX |
63-DTR |
24 |
Mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường và bãi tập kết khoáng sản và công trình phụ trợ (mã BS quy hoạch BS03) |
16.80 |
|
16.80 |
|
|
16.80 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
SKX |
55-DTR |
25 |
Mỏ đá làm vật liệu xây dựng (mã BS quy hoạch BS06) |
9.00 |
|
9.00 |
|
|
9.00 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
SKX |
|
26 |
Mỏ đất làm vật liệu xây dựng thông thường và bãi tập kết, công trình phụ trợ (mã BS quy hoạch BS20) |
3.50 |
|
3.50 |
|
|
3.50 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re |
SKX |
35-DTR |
27 |
Quy hoạch bổ sung mỏ đất |
6.50 |
|
6.50 |
|
3.00 |
3.50 |
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
SKX |
52-TL |
28 |
Quy hoạch mỏ đất |
2.88 |
|
2.88 |
|
0.55 |
0.90 |
|
1.43 |
|
|
|
Xã Đắk Pne |
SKX |
6,16-DPN |
29 |
Quy hoạch mỏ đất san lắp |
1.00 |
|
1.00 |
|
|
1.00 |
|
|
|
|
|
TT Đắk Rve |
SKX |
45-TT |
30 |
Quy hoạch mỏ Khai thác cát xây dựng tại thôn 1, xã Đăk Tơ Lung |
4.00 |
|
4.00 |
|
|
|
|
|
|
4.00 |
|
Xã Đăk Tơ Lung |
SKX |
4-DTLu |
31 |
Quy hoạch mỏ Khai thác cát xây dựng tại thôn 6, xã Đăk Tơ Lung |
6.00 |
|
6.00 |
|
|
|
|
|
|
6.00 |
|
Xã Đăk Tơ Lung |
SKX |
8-DTLu |
32 |
Quy hoạch mỏ đất san lấp xã Đăk Tơ Lung |
8.50 |
|
8.50 |
|
8.50 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đăk Tơ Lung |
SKX |
5-DTLu |
33 |
Quy hoạch mỏ Khai thác cát xây dựng tại Thôn 1 + Bãi tập kết và các công trình phụ trợ |
4.50 |
|
4.50 |
|
0.50 |
|
|
|
|
4.00 |
|
Xã Đắk Kôi |
SKX |
33-DK |
34 |
Quy hoạch mỏ Khai thác cát xây dựng tại Thôn 9 + Bãi tập kết và các công trình phụ trợ |
8.50 |
|
8.50 |
|
0.50 |
|
|
|
|
8.00 |
|
Xã Đắk Kôi |
SKX |
32-DK |
35 |
Quy hoạch mỏ đất san lấp |
1.70 |
|
1.70 |
|
1.70 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Kôi |
SKX |
34-DK |
36 |
Quy hoạch mỏ đất san lấp |
5.00 |
|
5.00 |
|
4.50 |
|
|
0.50 |
|
|
|
Xã Đắk Ruồng |
SKX |
15-DR |
|
Tổng cộng: |
10,479.92 |
1,211.46 |
9,268.46 |
26.44 |
6,297.95 |
1,537.15 |
24.36 |
590.21 |
1.09 |
448.69 |
342.57 |
|
|
|