HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
18/NQ-HĐND
|
Lai
Châu, ngày 28 tháng 6 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
517/NQ-UBTVQH15 ngày 22 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc
phân bổ ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 cho các Bộ, cơ
quan trung ương và địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP
ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ về quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 653/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao Dự toán ngân sách
trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng
Bộ Tài chính: Số 1024/QĐ-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2022 về việc giao dự toán bổ
sung kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm
2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững; Số 1072/QĐ-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2022 về giao dự toán bổ sung
kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh: Số 13/2022/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2022 Quy định nguyên tắc,
tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và mức vốn đối ứng ngân
sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh; Số 14/2022/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm
2022 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương
và mức vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh; Số
16/2022/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2022 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức
phân bổ vốn ngân sách trung ương và mức vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến
năm 2025 trên địa bàn tỉnh;
Xét Tờ trình số 2142/TTr-UBND ngày
23 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết giao dự toán
ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia; Báo
cáo thẩm tra số 219/BC-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao dự
toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia
với tổng số vốn 1.177.572 triệu đồng (bao gồm: 855.305 triệu đồng vốn đầu tư
phát triển, 322.267 triệu đồng vốn sự nghiệp), cho từng chương trình như
sau:
1. Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới 160.420 triệu đồng (bao gồm: 141.540 triệu đồng vốn đầu
tư phát triển, 18.880 triệu đồng vốn sự nghiệp).
2. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững 367.413 triệu đồng (bao gồm: 302.129 triệu đồng vốn đầu tư
phát triển, 65.284 triệu đồng vốn sự nghiệp).
3. Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi 649.739
triệu đồng (bao gồm: 411.636 triệu đồng vốn đầu tư phát triển, 238.103 triệu
đồng vốn sự nghiệp).
(Chi
tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Hội đồng
nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh
- Phân bổ dự toán ngân sách trung
ương năm 2022 cho từng Sở, ban ngành, đoàn thể và Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố theo quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước; Nghị định
số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ.
- Chỉ đạo các sở, ban ngành, đoàn thể
và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố khẩn trương triển khai các giải pháp đẩy
mạnh tiến độ triển khai thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia đảm bảo quản
lý, sử dụng nguồn vốn đúng pháp luật, đúng mục đích, đạt hiệu quả cao.
2. Đối với nguồn vốn ngân sách trung
ương năm 2022 chưa phân bổ chi tiết, giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống
nhất phân bổ đến từng danh mục dự án theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh sau
khi đủ điều kiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Lai Châu khóa XV, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 28 tháng 6 năm 2022 và có
hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Lao động,
Thương binh và Xã hội;
- Ủy ban Dân tộc;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Giàng Páo Mỷ
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị thực hiện
|
03 Chương trình MTQG
|
Chương trình MTQG nông thôn mới năm 2021, 2022
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân
tộc thiểu số
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Vốn sự nghiệp
|
Vốn đầu tư
|
Tổng cộng
|
Vốn sự nghiệp
|
Vốn đầu tư
|
Tổng số
|
Vốn sự nghiệp
|
Vốn đầu tư
|
Tổng số
|
Vốn sự nghiệp
|
Vốn đầu tư
|
|
Tổng số
|
1.177.572
|
322.267
|
855.305
|
160.420
|
18.880
|
141.540
|
367.413
|
65.284
|
302.129
|
649.739
|
238.103
|
411.636
|
|
I
|
Cấp tỉnh
thực hiện
|
129.265
|
33.690
|
95.575
|
2.770
|
2.770
|
0
|
4.570
|
3.749
|
821
|
121.925
|
27.171
|
94.754
|
|
1
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
4.774
|
4.774
|
0
|
2.770
|
2.770
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.004
|
2.004
|
0
|
|
2
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
2.685
|
2.685
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.685
|
2.685
|
0
|
|
3
|
Sở Thông
tin - Truyền thông
|
6.664
|
1.693
|
4.971
|
0
|
0
|
0
|
483
|
483
|
0
|
6.181
|
1.210
|
4.971
|
|
4
|
Ban QLDA đầu
tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
20.246
|
0
|
20.246
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.246
|
0
|
20.246
|
|
5
|
Ban QLDA đầu
tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp
|
69.537
|
0
|
69.537
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
69.537
|
0
|
69.537
|
|
6
|
Ban Dân tộc
|
6.957
|
6.957
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.957
|
6.957
|
0
|
|
8
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
5.697
|
4.876
|
821
|
0
|
0
|
0
|
4.087
|
3.266
|
821
|
1.610
|
1.610
|
0
|
|
9
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
2.099
|
2.099
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.099
|
2.099
|
0
|
|
10
|
Sở Y tế
|
3.514
|
3.514
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.514
|
3.514
|
0
|
|
11
|
Hội liên hiệp
Phụ nữ tỉnh
|
1.485
|
1.485
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.485
|
1.485
|
0
|
|
14
|
Sở Tư pháp
|
686
|
686
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
686
|
686
|
0
|
|
15
|
Sở Công
thương
|
118
|
118
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
118
|
118
|
0
|
|
16
|
Sở Nội vụ
|
21
|
21
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21
|
21
|
0
|
|
17
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
96
|
96
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
96
|
96
|
0
|
|
18
|
Hội Nông
dân tỉnh
|
388
|
388
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
388
|
388
|
0
|
|
19
|
Trường Cao
đẳng Cộng đồng
|
4.298
|
4.298
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.298
|
4.298
|
0
|
|
II
|
Cấp huyện
thực hiện
|
999.674
|
277.956
|
721.718
|
142.890
|
16.110
|
126.780
|
328.970
|
50.914
|
278.056
|
527.814
|
210.932
|
316.882
|
|
1
|
Thành phố
Lai Châu
|
12.954
|
5.324
|
7.630
|
4.054
|
1.570
|
2.484
|
924
|
924
|
0
|
7.976
|
2.830
|
5.146
|
|
2
|
Huyện Than
Uyên
|
51.437
|
18.109
|
33.328
|
15.207
|
2.635
|
12.572
|
3.531
|
3.531
|
0
|
32.699
|
11.943
|
20.756
|
|
3
|
Huyện Tân
Uyên
|
29.333
|
13.123
|
16.210
|
10.581
|
3.345
|
7.236
|
3.593
|
3.593
|
0
|
15.159
|
6.185
|
8.974
|
|
4
|
Huyện Tam
Đường
|
76.849
|
25.955
|
50.894
|
16.366
|
2.990
|
13.376
|
5.095
|
5.095
|
0
|
55.388
|
17.870
|
37.518
|
|
5
|
Huyện Phong
Thổ
|
194.504
|
46.497
|
148.007
|
25.618
|
1.570
|
24.048
|
82.075
|
10.505
|
71.570
|
86.811
|
34.422
|
52.389
|
|
6
|
Huyện Sìn Hồ
|
212.082
|
49.115
|
162.967
|
34.298
|
1.570
|
32.728
|
83.806
|
10.590
|
73.216
|
93.978
|
36.955
|
57.023
|
|
7
|
Huyện Nậm
Nhùn
|
187.911
|
42.282
|
145.629
|
15.779
|
1.215
|
14.564
|
71.847
|
7.680
|
64.167
|
100.285
|
33.387
|
66.898
|
|
8
|
Huyện Mường
Tè
|
234.604
|
77.551
|
157.053
|
20.987
|
1.215
|
19.772
|
78.099
|
8.996
|
69.103
|
135.518
|
67.340
|
68.178
|
|
III
|
Huyện dự
kiến đạt chuẩn giai đoạn 2021-2025
|
14.760
|
0
|
14.760
|
14.760
|
0
|
14.760
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Tam
Đường
|
7.380
|
0
|
7.380
|
7.380
|
0
|
7.380
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Than
Uyên
|
7.380
|
0
|
7.380
|
7.380
|
0
|
7.380
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Phân bổ
chi tiết sau
|
33.873
|
10.621
|
23.252
|
0
|
0
|
0
|
33.873
|
10.621
|
23.252
|
0
|
0
|
0
|
|
PHỤ LỤC II
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Dự
án, tiểu dự án/Đơn vị thực hiện
|
Kế
hoạch vốn năm 2022
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Vốn
sự nghiệp
|
Vốn
đầu tư
|
|
Tổng
cộng 3 chương trình
|
1.177.572
|
322.267
|
855.305
|
|
A
|
Chương
trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2021, 2022
|
160.420
|
18.880
|
141.540
|
|
I
|
Cấp tỉnh thực hiện
|
2.770
|
2.770
|
0
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
2.770
|
2.770
|
0
|
|
II
|
Cấp huyện thực hiện
|
142.890
|
16.110
|
126.780
|
|
1
|
Thành phố Lai Châu
|
4.054
|
1.570
|
2.484
|
|
2
|
Huyện Than Uyên
|
15.207
|
2.635
|
12.572
|
|
3
|
Huyện Tân Uyên
|
10.581
|
3.345
|
7.236
|
|
4
|
Huyện Tam Đường
|
16.366
|
2.990
|
13.376
|
|
5
|
Huyện Phong Thổ
|
25.618
|
1.570
|
24.048
|
|
6
|
Huyện Sìn Hồ
|
34.298
|
1.570
|
32.728
|
|
7
|
Huyện Nậm Nhùn
|
15.779
|
1.215
|
14.564
|
|
8
|
Huyện Mường Tè
|
20.987
|
1.215
|
19.772
|
|
III
|
Huyện dự kiến đạt chuẩn giai đoạn
2021-2025
|
14.760
|
0
|
14.760
|
|
1
|
Huyện Tam Đường
|
7.380
|
0
|
7.380
|
|
2
|
Huyện Than Uyên
|
7.380
|
0
|
7.380
|
|
B
|
Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
367.413
|
65.284
|
302.129
|
|
I
|
Dự án 1
|
286.155
|
8.099
|
278.056
|
|
1
|
Huyện Phong Thổ
|
73.655
|
2.085
|
71.570
|
|
2
|
Huyện Sìn Hồ
|
75.348
|
2.132
|
73.216
|
|
3
|
Huyện Nậm Nhùn
|
66.036
|
1.869
|
64.167
|
|
4
|
Huyện Mường Tè
|
71.116
|
2.013
|
69.103
|
|
II
|
Dự án 2
|
20.453
|
20.453
|
0
|
|
1
|
Thành phố Lai Châu
|
179
|
179
|
0
|
|
2
|
Huyện Than Uyên
|
1.580
|
1.580
|
0
|
|
3
|
Huyện Tân Uyên
|
1.641
|
1.641
|
0
|
|
4
|
Huyện Tam Đường
|
2.435
|
2.435
|
0
|
|
5
|
Huyện Phong Thổ
|
4.174
|
4.174
|
0
|
|
6
|
Huyện Sìn Hồ
|
4.174
|
4.174
|
0
|
|
7
|
Huyện Nậm Nhùn
|
2.845
|
2.845
|
0
|
|
8
|
Huyện Mường Tè
|
3.425
|
3.425
|
0
|
|
III
|
Dự án 3
|
8.849
|
8.849
|
0
|
|
III.1
|
Tiểu dự án 1
|
8.849
|
8.849
|
0
|
|
1
|
Huyện Than Uyên
|
689
|
689
|
0
|
|
2
|
Huyện Tân Uyên
|
716
|
716
|
0
|
|
3
|
Huyện Tam Đường
|
1.063
|
1.063
|
0
|
|
4
|
Huyện Phong Thổ
|
1.822
|
1.822
|
0
|
|
5
|
Huyện Sìn Hồ
|
1.822
|
1.822
|
0
|
|
6
|
Huyện Nậm Nhùn
|
1.242
|
1.242
|
0
|
|
7
|
Huyện Mường Tè
|
1.495
|
1.495
|
0
|
|
IV
|
Dự án 4
|
44.900
|
20.827
|
24.073
|
|
IV.1
|
Tiểu dự án 1
|
40.954
|
17.702
|
23.252
|
|
1
|
Phân bổ chi tiết sau
|
33.873
|
10.621
|
23.252
|
|
2
|
Thành phố Lai Châu
|
680
|
680
|
0
|
|
3
|
Huyện Than Uyên
|
775
|
775
|
0
|
|
4
|
Huyện Tân Uyên
|
754
|
754
|
0
|
|
5
|
Huyện Tam Đường
|
902
|
902
|
0
|
|
6
|
Huyện Phong Thổ
|
1.070
|
1.070
|
0
|
|
7
|
Huyện Sìn Hồ
|
1.070
|
1.070
|
0
|
|
8
|
Huyện Nậm Nhùn
|
848
|
848
|
0
|
|
9
|
Huyện Mường Tè
|
982
|
982
|
0
|
|
IV.2
|
Tiểu dự án 2
|
1.074
|
1.074
|
0
|
|
1
|
Huyện Phong Thổ
|
293
|
293
|
0
|
|
2
|
Huyện Sìn Hồ
|
293
|
293
|
0
|
|
3
|
Huyện Nậm Nhùn
|
224
|
224
|
0
|
|
4
|
Huyện Mường Tè
|
264
|
264
|
0
|
|
IV.3
|
Tiểu dự án 3
|
2.872
|
2.051
|
821
|
|
1
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1.641
|
820
|
821
|
|
2
|
Thành phố Lai Châu
|
25
|
25
|
0
|
|
3
|
Huyện Than Uyên
|
142
|
142
|
0
|
|
4
|
Huyện Tân Uyên
|
124
|
124
|
0
|
|
5
|
Huyện Tam Đường
|
163
|
163
|
0
|
|
6
|
Huyện Phong Thổ
|
240
|
240
|
0
|
|
7
|
Huyện Sìn Hồ
|
278
|
278
|
0
|
|
8
|
Huyện Nậm Nhùn
|
107
|
107
|
0
|
|
9
|
Huyện Mường Tè
|
152
|
152
|
0
|
|
V
|
Dự án 6
|
1.086
|
1.086
|
0
|
|
V.1
|
Tiểu dự án 1
|
483
|
483
|
0
|
|
1
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
483
|
483
|
|
|
V.2
|
Tiểu dự án 2
|
603
|
603
|
0
|
|
1
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
241
|
241
|
0
|
|
2
|
Thành phố Lai Châu
|
4
|
4
|
0
|
|
3
|
Huyện Than Uyên
|
30
|
30
|
0
|
|
4
|
Huyện Tân Uyên
|
31
|
31
|
0
|
|
5
|
Huyện Tam Đường
|
47
|
47
|
0
|
|
6
|
Huyện Phong Thổ
|
72
|
72
|
0
|
|
7
|
Huyện Sìn Hồ
|
72
|
72
|
0
|
|
8
|
Huyện Nậm Nhùn
|
48
|
48
|
0
|
|
9
|
Huyện Mường Tè
|
58
|
58
|
0
|
|
VI
|
Dự án 7
|
5.970
|
5.970
|
0
|
|
VI.1
|
Tiểu dự án 1
|
3.900
|
3.900
|
0
|
|
1
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1.170
|
1.170
|
0
|
|
2
|
Thành phố Lai Châu
|
26
|
26
|
0
|
|
3
|
Huyện Than Uyên
|
229
|
229
|
0
|
|
4
|
Huyện Tân Uyên
|
237
|
237
|
0
|
|
5
|
Huyện Tam Đường
|
352
|
352
|
0
|
|
6
|
Huyện Phong Thổ
|
543
|
543
|
0
|
|
7
|
Huyện Sìn Hồ
|
543
|
543
|
0
|
|
8
|
Huyện Nậm Nhùn
|
360
|
360
|
0
|
|
9
|
Huyện Mường Tè
|
440
|
440
|
0
|
|
VI.2
|
Tiểu dự án 2
|
2.070
|
2.070
|
0
|
|
1
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1.035
|
1.035
|
0
|
|
2
|
Thành phố Lai Châu
|
10
|
10
|
0
|
|
3
|
Huyện Than Uyên
|
86
|
86
|
0
|
|
4
|
Huyện Tân Uyên
|
90
|
90
|
0
|
|
5
|
Huyện Tam Đường
|
133
|
133
|
0
|
|
6
|
Huyện Phong Thổ
|
206
|
206
|
0
|
|
7
|
Huyện Sìn Hồ
|
206
|
206
|
0
|
|
8
|
Huyện Nậm Nhùn
|
137
|
137
|
0
|
|
9
|
Huyện Mường Tè
|
167
|
167
|
0
|
|
C
|
Chương
trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi
|
649.739
|
238.103
|
411.636
|
|
I
|
Dự án 1
|
55.109
|
4.491
|
50.618
|
|
1
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công
trình NN&PTNT
|
20.246
|
0
|
20.246
|
|
2
|
Thành phố Lai Châu
|
947
|
20
|
927
|
|
3
|
Huyện Than Uyên
|
5.173
|
769
|
4.404
|
|
4
|
Huyện Tân Uyên
|
1.908
|
160
|
1.748
|
|
5
|
Huyện Tam Đường
|
3.245
|
162
|
3.083
|
|
6
|
Huyện Phong Thổ
|
6.635
|
853
|
5.782
|
|
7
|
Huyện Sìn Hồ
|
8.491
|
1.986
|
6.505
|
|
8
|
Huyện Nậm Nhùn
|
3.787
|
297
|
3.490
|
|
9
|
Huyện Mường Tè
|
4.677
|
244
|
4.433
|
|
II
|
Dự án 2
|
26.900
|
0
|
26.900
|
|
1
|
Thành phố Lai Châu
|
1.519
|
0
|
1 519
|
|
2
|
Huyện Than Uyên
|
1.123
|
0
|
1.123
|
|
3
|
Huyện Tân Uyên
|
2.022
|
0
|
2.022
|
|
4
|
Huyện Tam Đường
|
3.610
|
0
|
3.610
|
|
5
|
Huyện Phong Thổ
|
7.624
|
0
|
7.624
|
|
6
|
Huyện Sìn Hồ
|
2.080
|
0
|
2.080
|
|
7
|
Huyện Nậm Nhùn
|
5.268
|
0
|
5.268
|
|
8
|
Huyện Mường Tè
|
3.654
|
0
|
3.654
|
|
III
|
Dự án 3
|
133.084
|
126.903
|
6.181
|
|
III.1
|
Tiểu dự án 1
|
103.328
|
103.328
|
0
|
|
1
|
Thành phố Lai Châu
|
655
|
655
|
0
|
|
2
|
Huyện Than Uyên
|
3.816
|
3.816
|
0
|
|
3
|
Huyện Tam Đường
|
3.534
|
3.534
|
0
|
|
4
|
Huyện Phong Thổ
|
12.531
|
12.531
|
0
|
|
5
|
Huyện Sìn Hồ
|
13.850
|
13.850
|
0
|
|
6
|
Huyện Nậm Nhùn
|
21.386
|
21.386
|
0
|
|
7
|
Huyện Mường Tè
|
47.556
|
47.556
|
0
|
|
III.2
|
Tiểu dự án 2
|
29.756
|
23.575
|
6.181
|
|
1
|
Nội dung số 01 + 03
|
8.575
|
8.575
|
0
|
|
1.1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
2.004
|
2.004
|
0
|
|
1.2
|
Sở Công thương
|
118
|
118
|
0
|
|
1.3
|
Thành phố Lai Châu
|
62
|
62
|
0
|
|
1.4
|
Huyện Than Uyên
|
628
|
628
|
0
|
|
1.5
|
Huyện Tân Uyên
|
232
|
232
|
0
|
|
1.6
|
Huyện Tam Đường
|
876
|
876
|
0
|
|
1.7
|
Huyện Phong Thổ
|
1.270
|
1.270
|
0
|
|
1.8
|
Huyện Sìn Hồ
|
1.646
|
1.646
|
0
|
|
1.9
|
Huyện Nậm Nhùn
|
683
|
683
|
0
|
|
1.10
|
Huyện Mường Tè
|
1.056
|
1.056
|
0
|
|
2
|
Nội dung số 02
|
21.181
|
15.000
|
6.181
|
|
2.1
|
Huyện Tân Uyên
|
1.367
|
969
|
398
|
|
2.2
|
Huyện Tam Đường
|
4.059
|
2.877
|
1.182
|
|
2.3
|
Huyện Phong Thổ
|
4.143
|
2.935
|
1.208
|
|
2.4
|
Huyện Sìn Hồ
|
4.059
|
2.877
|
1.182
|
|
2.5
|
Huyện Nậm Nhùn
|
1.367
|
969
|
398
|
|
2.6
|
Huyện Mường Tè
|
6.186
|
4.373
|
1.813
|
|
IV
|
Dự án 4
|
182.150
|
8.086
|
174.064
|
|
1
|
Sở Y tế
|
404
|
404
|
0
|
|
2
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công
trình Dân dụng và Công nghiệp
|
2.959
|
0
|
2.959
|
|
3
|
Thành phố Lai Châu
|
1.071
|
81
|
990
|
|
4
|
Huyện Than Uyên
|
14.062
|
755
|
13.307
|
|
5
|
Huyện Tân Uyên
|
4.014
|
301
|
3.713
|
|
6
|
Huyện Tam Đường
|
19.336
|
1.076
|
18.260
|
|
7
|
Huyện Phong Thổ
|
36.185
|
1.516
|
34.669
|
|
8
|
Huyện Sìn Hồ
|
40.956
|
1.916
|
39.040
|
|
9
|
Huyện Nậm Nhùn
|
26.217
|
794
|
25.423
|
|
10
|
Huyện Mường Tè
|
36.946
|
1.243
|
35.703
|
|
V
|
Dự án 5
|
113.037
|
36.491
|
76.546
|
|
V.1
|
Tiểu dự án 1
|
82.951
|
6.405
|
76.546
|
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
929
|
929
|
0
|
|
2
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công
trình Dân dụng và Công nghiệp
|
61.181
|
0
|
61.181
|
|
3
|
Thành phố Lai Châu
|
252
|
252
|
0
|
|
4
|
Huyện Than Uyên
|
2.398
|
979
|
1.419
|
|
5
|
Huyện Tân Uyên
|
1.361
|
670
|
691
|
|
6
|
Huyện Tam Đường
|
2.023
|
548
|
1.475
|
|
7
|
Huyện Phong Thổ
|
3.238
|
660
|
2.578
|
|
8
|
Huyện Sìn Hồ
|
3.287
|
879
|
2.408
|
|
9
|
Huyện Nậm Nhùn
|
3.959
|
807
|
3.152
|
|
10
|
Huyện Mường Tè
|
4.323
|
681
|
3.642
|
|
V.2
|
Tiểu dự án 2
|
4.153
|
4.153
|
0
|
|
1
|
Nội dung 1: Bồi dưỡng kiến thức
dân tộc
|
2.497
|
2.497
|
0
|
|
1.1
|
Sở Nội vụ
|
21
|
21
|
0
|
|
1.2
|
Thành phố Lai Châu
|
164
|
164
|
0
|
|
1.3
|
Huyện Than Uyên
|
280
|
280
|
0
|
|
1.4
|
Huyện Tân Uyên
|
234
|
234
|
0
|
|
1.5
|
Huyện Tam Đường
|
304
|
304
|
0
|
|
1.6
|
Huyện Phong Thổ
|
397
|
397
|
0
|
|
1.7
|
Huyện Sìn Hồ
|
513
|
513
|
0
|
|
1.8
|
Huyện Nậm Nhùn
|
257
|
257
|
0
|
|
1.9
|
Huyện Mường Tè
|
327
|
327
|
0
|
|
2
|
Nội dung 2: Đào tạo dự bị đại
học, đại học sau đại học
|
1.656
|
1.656
|
0
|
|
2.1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1.656
|
1.656
|
0
|
|
V.3
|
Tiểu dự án 3
|
21.490
|
21.490
|
0
|
|
1
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1.289
|
1.289
|
0
|
|
2
|
Trường cao đẳng cộng đồng
|
4.298
|
4.298
|
0
|
|
3
|
Thành phố Lai Châu
|
743
|
743
|
0
|
|
4
|
Huyện Than Uyên
|
2.348
|
2.348
|
0
|
|
5
|
Huyện Tân Uyên
|
2.135
|
2.135
|
0
|
|
6
|
Huyện Tam Đường
|
2.135
|
2.135
|
0
|
|
7
|
Huyện Phong Thổ
|
2.562
|
2.562
|
0
|
|
8
|
Huyện Sìn Hồ
|
2.562
|
2.562
|
0
|
|
9
|
Huyện Nậm Nhùn
|
1.281
|
1.281
|
0
|
|
10
|
Huyện Mường Tè
|
2.137
|
2.137
|
0
|
|
V.4
|
Tiểu dự án 4
|
4.443
|
4.443
|
0
|
|
1
|
Ban Dân tộc
|
4.443
|
4.443
|
0
|
|
VI
|
Dự án 6
|
15.830
|
5.996
|
9.834
|
|
1
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
2.099
|
2.099
|
0
|
|
2
|
Thành phố Lai Châu
|
2.099
|
389
|
1.710
|
|
3
|
Huyện Than Uyên
|
965
|
462
|
503
|
|
4
|
Huyện Tân Uyên
|
641
|
239
|
402
|
|
5
|
Huyện Tam Đường
|
3.301
|
534
|
2.767
|
|
6
|
Huyện Phong Thổ
|
1.303
|
775
|
528
|
|
7
|
Huyện Sìn Hồ
|
902
|
449
|
453
|
|
8
|
Huyện Nậm Nhùn
|
1.057
|
453
|
604
|
|
9
|
Huyện Mường Tè
|
3.463
|
596
|
2.867
|
|
VII
|
Dự án 7
|
8.507
|
3.110
|
5.397
|
|
1
|
Sở Y tế
|
3.110
|
3.110
|
0
|
|
2
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công
trình Dân dụng và Công nghiệp
|
5.397
|
0
|
5.397
|
|
VIII
|
Dự án 8
|
8.025
|
8.025
|
0
|
|
1
|
Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
1.485
|
1.485
|
0
|
|
2
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
321
|
321
|
0
|
|
3
|
Thành phố Lai Châu
|
67
|
67
|
0
|
|
4
|
Huyện Than Uyên
|
611
|
611
|
0
|
|
5
|
Huyện Tân Uyên
|
248
|
248
|
0
|
|
6
|
Huyện Tam Đường
|
875
|
875
|
0
|
|
7
|
Huyện Phong Thổ
|
1.222
|
1.222
|
0
|
|
8
|
Huyện Sìn Hồ
|
1.561
|
1.561
|
0
|
|
9
|
Huyện Nậm Nhùn
|
636
|
636
|
0
|
|
10
|
Huyện Mường Tè
|
999
|
999
|
0
|
|
IX
|
Dự án 9
|
97.765
|
40.640
|
57.125
|
|
IX.1
|
Tiểu dự án 1
|
95.945
|
38.820
|
57.125
|
|
1
|
Ban Dân tộc
|
1.087
|
1.087
|
0
|
|
2
|
Hội Nông dân tỉnh
|
388
|
388
|
0
|
|
3
|
Thành phố Lai Châu
|
272
|
272
|
0
|
|
4
|
Huyện Than Uyên
|
1.055
|
1.055
|
0
|
|
5
|
Huyện Tân Uyên
|
831
|
831
|
0
|
|
6
|
Huyện Tam Đường
|
11.792
|
4.651
|
7.141
|
|
7
|
Huyện Phong Thổ
|
9.160
|
9.160
|
0
|
|
8
|
Huyện Sìn Hồ
|
13.421
|
8.066
|
5.355
|
|
9
|
Huyện Nậm Nhùn
|
34.062
|
5.499
|
28.563
|
|
10
|
Huyện Mường Tè
|
23.877
|
7.811
|
16.066
|
|
IX.2
|
Tiểu dự án 2
|
1.820
|
1.820
|
0
|
|
1
|
Ban Dân tộc
|
410
|
410
|
0
|
|
2
|
Sở Tư pháp
|
164
|
164
|
0
|
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
100
|
100
|
0
|
|
4
|
Thành phố Lai Châu
|
42
|
42
|
0
|
|
5
|
Huyện Than Uyên
|
80
|
80
|
0
|
|
6
|
Huyện Tân Uyên
|
49
|
49
|
0
|
|
7
|
Huyện Tam Đường
|
125
|
125
|
0
|
|
8
|
Huyện Phong Thổ
|
281
|
281
|
0
|
|
9
|
Huyện Sìn Hồ
|
306
|
306
|
0
|
|
10
|
Huyện Nậm Nhùn
|
161
|
161
|
0
|
|
11
|
Huyện Mường Tè
|
102
|
102
|
0
|
|
X
|
Dự án 10
|
9.332
|
4.361
|
4.971
|
|
X.1
|
Tiểu dự án 1
|
2.746
|
2.746
|
0
|
|
1
|
Ban Dân tộc
|
508
|
508
|
0
|
|
2
|
Sở Tư pháp
|
522
|
522
|
0
|
|
3
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
522
|
522
|
0
|
|
4
|
Liên minh Hợp tác xã
|
96
|
96
|
0
|
|
5
|
Thành phố Lai Châu
|
72
|
72
|
0
|
|
6
|
Huyện Than Uyên
|
124
|
124
|
0
|
|
7
|
Huyện Tân Uyên
|
104
|
104
|
0
|
|
8
|
Huyện Tam Đường
|
135
|
135
|
0
|
|
9
|
Huyện Phong Thổ
|
176
|
176
|
0
|
|
10
|
Huyện Sìn Hồ
|
228
|
228
|
0
|
|
11
|
Huyện Nậm Nhùn
|
114
|
114
|
0
|
|
12
|
Huyện Mường Tè
|
145
|
145
|
0
|
|
X.2
|
Tiểu dự án 2
|
5.659
|
688
|
4.971
|
|
1
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
5.659
|
688
|
4.971
|
|
X.3
|
Tiểu dự án 3
|
927
|
927
|
0
|
|
1
|
Ban Dân tộc
|
509
|
509
|
0
|
|
2
|
Thành phố Lai Châu
|
11
|
11
|
0
|
|
3
|
Huyện Than Uyên
|
36
|
36
|
0
|
|
4
|
Huyện Tân Uyên
|
13
|
13
|
0
|
|
5
|
Huyện Tam Đường
|
38
|
38
|
0
|
|
6
|
Huyện Phong Thổ
|
84
|
84
|
0
|
|
7
|
Huyện Sìn Hồ
|
116
|
116
|
0
|
|
8
|
Huyện Nậm Nhùn
|
50
|
50
|
0
|
|
9
|
Huyện Mường Tè
|
70
|
70
|
0
|
|