ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1329/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
02 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ; DANH MỤC 25 THÀNH PHẦN
HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ; QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC KIỂM LÂM VÀ LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3652a/QĐ-BNN-KL ngày 25/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực
Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ Quyết định số
3670a/QĐ-BNN-LN ngày 28/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục 05 thủ tục hành
chính lĩnh vực Kiểm lâm và Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể:
- Thủ tục hành chính mới ban
hành: 02 thủ tục.
- Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung: 02 thủ tục.
- Thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
01 thủ tục.
(có
Phụ lục I chi tiết kèm theo).
2. Danh mục 25 thành phần hồ sơ
phải số hoá của 04 thủ tục hành chính lĩnh vực Kiểm lâm và Lâm nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong
số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử.
(có
Phụ lục II chi tiết kèm theo).
3. Danh mục 04 quy trình nội bộ,
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Kiểm lâm và Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang, gồm:
- Quy trình cấp tỉnh: 03 quy
trình.
- Quy trình cấp huyện: 01 quy
trình.
(có
Phụ lục III chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện:
1.1. Cập nhật, công khai trên
Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang thông tin điện tử của
Sở đối với Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản
lý; tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đối với Danh mục, nội dung cụ thể
của thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định tại Điều 15
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ. Thời gian hoàn thành trong 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành
Quyết định.
1.2. Thực hiện cấu hình bắt buộc
Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa và kết quả giải quyết thủ tục hành chính
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời
gian hoàn thành trong 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
1.3. Hoàn thiện quy trình điện
tử đối với quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 03
ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
1.4. Sử dụng biểu mẫu điện tử
tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông:
2.1. Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên
Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá
trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ
lệ số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính (nếu có).
3. Giao Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố:
3.1. Công khai trên Trang thông
tin điện tử, tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố theo quy định
tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP.
3.2. Sử dụng biểu mẫu điện tử
tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ thủ tục hành chính tại số
thứ tự 15, Mục I (lĩnh vực Lâm nghiệp) Phần A (thủ tục hành chính cấp tỉnh)
danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày
12/8/2021 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC); (báo cáo)
- Bộ NN&PTNT; (báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Phòng Kinh tế-VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKS(Tr).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KIỂM LÂM VÀ
LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1329/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (02 thủ tục)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(01 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Tại Bộ phận một cửa
|
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
DVC trực tuyến
|
1
|
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương
|
Trình cơ quan có thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng trong thời hạn
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành
về lâm nghiệp tại địa phương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm
vụ
|
Không
|
Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định về
thanh lý rừng trồng
|
x
|
x
|
Một phần
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (01 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Tại Bộ phận một cửa
|
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
DVC trực tuyến
|
1
|
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại
rừng trồng
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn cấp huyện được giao
|
Không
|
Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định về
thanh lý rừng trồng
|
x
|
x
|
Một phần
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG CẤP CẤP TỈNH LĨNH VỰC KIỂM LÂM (02 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Tại Bộ phận một cửa
|
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 03[1] ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan Kiểm lâm sở tại quyết định
tăng thời hạn kiểm tra (khi có thông tin vi phạm): 06 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
1. Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ
Bưu chính công ích đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số
609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và Trả kết quả: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn/)
|
Không
|
Điều 8, Điều 9 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP; khoản 7, khoản 8, khoản 9
Điều 1 và khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7 Điều 2 Nghị định số
120/2024/NĐ-CP
|
x
|
x
|
2
|
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế
biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ
|
- Trường hợp không kiểm tra, xác minh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Trường hợp phải kiểm tra, xác minh: 11[2] ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
|
1. Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ
Bưu chính công ích đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số
609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và Trả kết quả: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn/)
|
Không
|
Chương III Nghị định số 102/2020/NĐ-CP; khoản 12, khoản 13, khoản 14,
khoản 15, khoản 16, khoản 17, khoản 18 Điều 1 và khoản 8 Điều 2 Nghị định số
120/2024/NĐ-CP
|
x
|
x
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ CẤP HUYỆN (01 THỦ TỤC)
STT
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
Xác nhận nguồn gỗ trước khi
xuất khẩu
|
Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày
30/9/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày
01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt
Nam
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 25 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ THEO QUY ĐỊNH TẠI
THÔNG TƯ SỐ 01/2023/TT-VPCP CỦA 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KIỂM LÂM VÀ LÂM
NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
STT
|
Tên Lĩnh vực/TTHC/Thành phần
hồ sơ
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH:
03 thủ tục, 24 thành phần
|
1
|
|
Thanh lý rừng trồng thuộc
thẩm quyền quyết định của địa phương
|
|
*
|
Trường hợp thanh lý rừng
trồng trong giai đoạn đầu tư
|
|
1
|
Văn bản đề nghị thanh lý rừng
trồng theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng
|
|
2
|
Phương án thanh lý rừng trồng
theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày
25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng
|
|
3
|
Biên bản kiểm tra hiện trường,
xác định nguyên nhân, thiệt hại rừng trồng theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định
thanh lý rừng trồng. Trường hợp biên bản kiểm tra hiện trường được lập theo
quy định của pháp luật trước ngày Nghị định này có hiệu lực, tổ chức có rừng
trồng đề nghị thanh lý được sử dụng biên bản đó để thực hiện thủ tục thanh lý
rừng trồng
|
|
4
|
Bản sao hồ sơ thiết kế, dự
toán trồng rừng
|
|
5
|
Bản sao quyết định phê duyệt
(dự án, đề tài…) của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
6
|
Bản sao biên bản nghiệm thu
khối lượng hàng năm
|
|
7
|
Bản sao báo cáo tài chính
hàng năm
|
|
8
|
Các tài liệu liên quan khác
(nếu có)
|
|
*
|
Trường hợp thanh lý rừng
trồng sau giai đoạn đầu tư
|
|
1
|
Văn bản đề nghị thanh lý rừng
trồng theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng
|
|
2
|
Phương án thanh lý rừng trồng
theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày
25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng
|
|
3
|
Biên bản kiểm tra hiện trường,
xác định nguyên nhân, thiệt hại rừng trồng theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định
thanh lý rừng trồng. Trường hợp biên bản kiểm tra hiện trường được lập theo
quy định của pháp luật trước ngày Nghị định này có hiệu lực, tổ chức có rừng
trồng đề nghị thanh lý được sử dụng biên bản đó để thực hiện thủ tục thanh lý
rừng trồng
|
|
4
|
Bản sao hồ sơ thiết kế, dự
toán trồng rừng
|
|
5
|
Bản sao quyết định phê duyệt
(dự án, đề tài…) của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
6
|
Bản sao báo cáo quyết toán dự
án hoàn thành
|
|
7
|
Các tài liệu liên quan khác
(nếu có)
|
|
*
|
Trường hợp thanh lý rừng
trồng xảy ra trước ngày Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính
phủ quy định thanh lý rừng trồng
|
|
1
|
Tờ trình đề nghị thanh lý rừng
trồng không thành rừng
|
|
2
|
Bản sao hồ sơ thiết kế, dự
toán trồng rừng
|
|
3
|
Bản sao quyết định phê duyệt
dự án
|
|
4
|
Biên bản xác minh hiện trường
có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có rừng trồng không thành rừng
|
|
5
|
Phương án thanh lý rừng trồng
|
2
|
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
|
1
|
Bản chính đề nghị xác nhận
nguồn gốc gỗ xuất khẩu theo Mẫu số 04 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định
số 120/2024/NĐ-CP
|
|
2
|
Bảng kê gỗ xuất khẩu theo Mẫu
số 05 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 120/2024/NĐ-CP hoặc Bảng
kê sản phẩm gỗ xuất khẩu theo Mẫu số 06 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị
định số 120/2024/NĐ-CP
|
|
3
|
Bản sao hồ sơ gỗ nhập khẩu
theo quy định tại Điều 7 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP hoặc bản sao hồ sơ nguồn
gốc gỗ khai thác trong nước theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản (Thông tư số 26/2022/TT-BNNTPNT
đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT)
|
3
|
|
Phân loại doanh nghiệp trồng,
khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ
|
|
1
|
Bản chính Bảng kê khai phân
loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ theo Mẫu số 08 tại Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định 120/2024/NĐ-CP
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN:
01 thủ tục, 01 thành phần
|
1
|
|
Lập biên bản kiểm tra hiện
trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng
|
|
1
|
Văn bản đề nghị xác nhận theo
Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày
25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC 04 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KIỂM LÂM VÀ LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
A. QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (01 QUY TRÌNH)
Quy trình liên thông số 01/LN
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
THANH LÝ RỪNG TRỒNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA
ĐỊA PHƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả
và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành về lâm nghiệp tại địa phương do Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ
|
0,5 ngày
|
25 ngày
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành
về lâm nghiệp tại địa phương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm
vụ
|
Bước 2
|
- Trình cơ quan có thẩm quyền
quyết định thanh lý rừng trồng thành lập Hội đồng thẩm định thanh lý rừng trồng.
Trong trường hợp cần thiết, Chủ tịch Hội đồng thẩm định thanh lý rừng trồng tổ
chức xác minh, kiểm tra hiện trường.
- Tổ chức họp Hội đồng thẩm định.
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành về lâm nghiệp tại địa phương do Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ
|
23,5 ngày
|
Bước 3
|
Ký duyệt Báo cáo kết quả thẩm
định thanh lý rừng trồng và trình cơ quan có thẩm quyền quyết định thanh lý rừng
trồng
|
Lãnh đạo cơ quan quản lý chuyên ngành về lâm nghiệp tại địa phương do
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định thanh lý rừng trồng xem xét, quyết định thanh lý rừng trồng.
- Chuyển kết quả
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
thanh lý rừng trồng (do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định)
|
05 ngày
|
05 ngày
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
thanh lý rừng trồng (do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định)
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành
về lâm nghiệp tại địa phương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm
vụ
|
Không tính thời gian
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành
về lâm nghiệp tại địa phương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm
vụ
|
05 bước
|
|
|
30 ngày
|
|
B. QUY
TRÌNH NỘI BỘ (03 QUY TRÌNH)
I. QUY
TRÌNH CẤP TỈNH LĨNH VỰC KIỂM LÂM (02 QUY TRÌNH)
Quy trình số 01/KL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH XÁC NHẬN NGUỒN GỐC GỖ TRƯỚC KHI XUẤT KHẨU
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Trường hợp 1:
|
Đối với trường hợp không
có thông tin vi phạm
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả
và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ
sơ). Hồ sơ hợp lệ tiến hành việc kiểm tra thực tế (20%) lô hàng gỗ xuất
khẩu theo quy định, lập biên bản kiểm tra. Đề xuất lãnh đạo (bằng văn bản) ký
Xác nhận bảng kê gỗ hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp không xác nhận
bảng kê gỗ và nêu rõ lý do
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Điều tra và Xử lý vi phạm về Lâm nghiệp, Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 4
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
03[3]
ngày làm việc
|
|
Trường hợp 2:
|
Đối với trường hợp có thông
tin vi phạm
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả
và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ).
Hồ sơ hợp lệ tiến hành việc kiểm tra thực tế (trên 20%) lô hàng gỗ xuất khẩu theo
quy định, lập biên bản kiểm tra. Đề xuất lãnh đạo (bằng văn bản) ký Xác nhận
bảng kê gỗ hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ
và nêu rõ lý do.
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Điều tra và Xử lý vi phạm về Lâm nghiệp, Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 4
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
06 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 02/KL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÂN LOẠI DOANH
NGHIỆP TRỒNG, KHAI THÁC VÀ CUNG CẤP GỖ RỪNG TRỒNG, CHẾ BIẾN, NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU
GỖ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Trường hợp 1:
|
Không kiểm tra xác minh
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ và nhập thông
tin vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp. Xếp loại doanh nghiệp trên
Hệ thống, dự thảo Thông báo kết quả phân loại cho doanh nghiệp hoặc văn bản
thông báo doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm
I và nêu rõ lý do
|
3,5 ngày làm việc
|
Phòng Điều tra và Xử lý vi phạm về lâm nghiệp, Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Trường hợp 2:
|
Phải kiểm tra xác minh
|
|
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ và nhập thông
tin vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp. Xác minh thông tin; lập
biên bản xác minh và thông báo kết quả xác minh cho doanh nghiệp. Xếp loại
doanh nghiệp trên Hệ thống, dự thảo Thông báo kết quả phân loại cho doanh
nghiệp hoặc văn bản thông báo doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí
là doanh nghiệp Nhóm I và nêu rõ lý do
|
9,5 ngày làm việc
|
Phòng Điều tra và Xử lý vi phạm về lâm nghiệp, Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
11[4] ngày làm
việc
|
|
II. QUY TRÌNH
CẤP HUYỆN LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (01 QUY TRÌNH)
Quy trình nội bộ số 01/LN
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
LẬP BIÊN BẢN KIỂM TRA HIỆN TRƯỜNG XÁC ĐỊNH NGUYÊN
NHÂN, MỨC ĐỘ THIỆT HẠI RỪNG TRỒNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả
và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện hoặc
cơ quan chuyên môn cấp huyện được giao
|
Bước 2
|
Tổ chức kiểm tra hiện trường
để xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng
|
Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn cấp huyện được giao
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lập Biên bản kiểm tra hiện
trường
|
Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn cấp huyện được giao
|
Bước 4
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
04 bước
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
[1]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 04 ngày xuống còn 03 ngày.
[2]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 13 ngày xuống còn 11 ngày.
[3]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 04 ngày xuống còn 03 ngày.
[4]
Cắt giảm thời gian giải quyết TTHC từ 13 ngày xuống còn 11 ngày