ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1327/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 27
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1706/TTr- SGTVT ngày 26/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ
giải quyết đối với 04 thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thuỷ nội địa thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (chi tiết tại Phụ lục
kèm theo).
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp
với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng mới quy
trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp
thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin
và Truyền thông; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các
cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1327/QĐ-UBND ngày 27
tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TRANG
|
1
|
Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
|
2
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
4
|
Xoá Đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
Phần II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục:
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
ĐVT: Ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm
định, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết
quả giải quyết TTHC, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định giải
quyết TTHC.
* Gửi các văn bản và dự thảo
liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Cán bộ, công chức UBND cấp xã
|
1,0 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
- Vào số, đóng dấu, phát hành
kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận Văn thư của UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC; cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
3,0 ngày
|
*: Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện hoặc Văn bản trả lời, nêu rõ lý do từ chối của Cơ quan đăng ký
phương tiện.
2. Thủ tục:
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
ĐVT: Ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
* Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận,
cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định.
* Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm
định, tham mưu xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết
quả giải quyết TTHC, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định giải
quyết TTHC.
* Gửi các văn bản và dự thảo
liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Cán bộ, công chức UBND cấp xã
|
1,0 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
- Vào số, đóng dấu, phát hành
kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
Bộ phận Văn thư của UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC; cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
3,0 ngày
|
*: Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện theo Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ hoặc Văn bản trả lời, nêu rõ lý do từ
chối của Cơ quan đăng ký phương tiện.
3. Thủ tục:
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới
nước
ĐVT: Ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
* Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định.
* Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm
định, tham mưu xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết
quả giải quyết TTHC, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định giải
quyết TTHC.
* Gửi các văn bản và dự thảo
liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Cán bộ, công chức UBND cấp xã
|
1,0 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
- Vào số, đóng dấu, phát hành
kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
Bộ phận Văn thư của UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC; cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
3,0 ngày
|
*: Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện theo Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ hoặc Văn bản trả lời, nêu rõ lý do từ
chối của Cơ quan đăng ký phương tiện.
4. Thủ tục:
Xoá đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi giải trí dưới nước
ĐVT: Ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
* Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định.
* Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm
định, tham mưu xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết
quả giải quyết TTHC, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định giải
quyết TTHC. Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện thủ
tục, kèm theo hồ sơ được thẩm định. Cắt góc hủy đăng ký cũ. Trường hợp không
đủ điều kiện để cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký, phải thông báo bằng văn bản
cho công dân và nêu rõ lý do.
* Gửi các văn bản và dự thảo
liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Cán bộ, công chức UBND cấp xã
|
1,0 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
- Vào số, đóng dấu, phát hành
kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
Bộ phận Văn thư của UBND cấp
xã
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC; cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
2,0 ngày
|
*: Giấy chứng nhận xóa
đăng ký phương tiện theo Mẫu số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ hoặc Văn bản trả lời, nêu rõ lý do từ
chối của Cơ quan đăng ký phương tiện.
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
DM:
Danh mục.
TTHC: Thủ tục hành chính.
QTNB: Quy trình nội bộ.
TT
|
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Quyết định công bố DM TTHC
|
Số ngày thực hiện theo DM TTHC
|
Số ngày thực hiện theo QTNB
|
1
|
Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
Quyết định số 1074/QĐ-UBND Ngày 29/5/2023
|
3,0 ngày
|
3,0 ngày
|
2
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Quyết định số 1074/QĐ-UBND Ngày 29/5/2023
|
3,0 ngày
|
3,0 ngày
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Quyết định số 1074/QĐ-UBND Ngày 29/5/2023
|
3,0 ngày
|
3,0 ngày
|
4
|
Xoá Đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Quyết định số 1074/QĐ-UBND Ngày 29/5/2023
|
2,0 ngày
|
2,0 ngày
|