ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1787/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
06 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 285/QĐ-BGTVT,
ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông Vận tải tại Tờ trình số 1667/TTr-SGTVT ngày 23 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 10 danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành; 05 danh mục thủ tục hành chính thay thế và Phê duyệt
15 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thuỷ nội
địa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông Vận tải (Có
các phụ lục 1, 2, 3 kèm theo).
Nội dung cụ thể của 10 danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành; 05 danh mục thủ tục hành chính thay thế được thực hiện
theo quy định tại Phần II Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi
bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Giao thông Vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế, bãi bỏ các danh mục thủ tục hành chính số
thứ tự: 59, 60, 61 Mục II Phụ lục 01 Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 15/5/2019
và các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự: 55, 56,
57 mục II Phụ lục Quyết định số 1128/QĐ-CT ngày 15/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Căn cứ Quyết định này, Sở Giao thông
Vận tải có trách nhiệm chỉ đạo các phòng, đơn vị chuyên môn của mình chủ trì,
phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng quy trình điện tử
trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh (Phần mềm hành chính công, Phần mềm một cửa dùng chung) để
áp dụng thống nhất ở cơ quan, đơn vị mình; Tổ chức thực hiện việc cập nhật
thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành
chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1787/QĐ-CT ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường
thủy nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ:
Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh
Phúc)
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, Phần II Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông Vận tải
|
2
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh
Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ
công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, Phần II Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông Vận tải
|
3
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ:
Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh
Phúc)
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Những nội dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 5, Phần II Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
|
4
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng
thủy nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ:
Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh
Phúc)
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Những nội dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 6, Phần II Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
|
5
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội
địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với
cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ:
Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh
Phúc)
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Những nội dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 7, Phần II Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
|
6
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ:
Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh
Phúc)
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Những nội dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 8, Phần II Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
|
7
|
Thiết lập khu neo đậu
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ:
Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh
Phúc)
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Những nội dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 9, Phần II Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
|
8
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ:
Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh
Phúc)
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Những nội dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 10, Phần II Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
|
9
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ:
Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh
Phúc)
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Những nội dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 11, Phần II Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
|
10
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa
đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ:
Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh
Phúc)
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Những nội dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 12, Phần II Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1787/QĐ-CT ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Số TTHC tại QĐ
của UBND tỉnh
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Quyết định công
bố của bộ, ngành Trung ương
|
Phí, lệ phí
|
Tên Văn bản
QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Địa điểm tiếp
nhận giải quyết
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
STT: 59, Phụ lục 01 Quyết định số 1233/QĐ-UBND
ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của
Sở Giao thông Vận tải tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết,
trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội
địa
|
STT 1.A, Mục 3, Phần I, Quyết định số
285/QĐ-BGTVT ngày 23/2/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ -CP ngày 28/1/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
2
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
STT 2.A, Mục 3, Phần I, Quyết định số
285/QĐ-BGTVT ngày 23/2/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ -CP ngày 28/1/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
3
|
STT: 60, Phụ lục 01 Quyết định số 1233/QĐ-UBND
ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của
Sở Giao thông Vận tải tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết,
trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
STT 3.A, Mục 3, Phần I, Quyết định số
285/QĐ-BGTVT ngày 23/2/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
100.000 đồng /lần
|
Nghị định số 08/2021/NĐ -CP ngày 28/1/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
4
|
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy
nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
STT 4.A, Mục 3, Phần I, Quyết định số
285/QĐ-BGTVT ngày 23/2/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
|
100.000 đồng /lần
|
Nghị định số 08/2021/NĐ -CP ngày 28/1/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
5
|
STT: 61, Phụ lục 01 Quyết định số 1233/QĐ-UBND
ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của
Sở Giao thông Vận tải tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết,
trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
STT 6.B, Mục 2, Phần I, Quyết định số
285/QĐ-BGTVT ngày 23/2/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
|
100.000 đồng /lần
|
Nghị định số 08/2021/NĐ -CP ngày 28/1/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
PHỤ LỤC 3
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1787/QĐ-CT ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục: Thỏa thuận thông
số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
- Mã TTHC:
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện
tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả,
gửi cá nhân, tổ chức
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
QLVT,PT&NL
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (Văn bản thỏa thuận) (nếu đủ điều kiện
theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).
|
Chuyên viên Phòng
QLVTPT&NL
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện cấp Văn bản thỏa thuận.
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn
bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ (Văn bản thỏa thuận)
|
Trưởng phòng
QLVTPT&NL
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ (Văn bản thỏa thuận)
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Văn bản thỏa thuận)
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản thỏa thuận đã được ký
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Văn thư, CV Phòng
QLVT, PT&NL
|
0,5 ngày
|
Văn bản thỏa thuận đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn
giao cán bộ trực tại TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức trực tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5 ngày làm việc
|
|
|
2. Đổi tên cảng, bến thủy nội
địa, khu neo đậu
- Mã TTHC:
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện
tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả,
gửi cá nhân, tổ chức
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
QLVT,PT&NL
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (Văn bản chấp thuận) (nếu đủ điều kiện
theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).
|
Chuyên viên Phòng
QLVTPT&NL
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện cấp Văn bản chấp thuận.
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn
bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ (Văn bản chấp thuận)
|
Trưởng phòng
QLVTPT&NL
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ (Văn bản chấp thuận)
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Văn bản chấp thuận)
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản chấp thuận đã được ký, đóng dấu
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn thư, CV Phòng
QLVT, PT&NL
|
0,5 ngày
|
Văn bản thỏa thuận đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn
giao cán bộ trực tại TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức trực tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5 ngày làm việc
|
|
|
3. Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
- Mã TTHC:
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện
tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
Cán bộ được phân công
tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả,
gửi cá nhân, tổ chức
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
QLVT,PT&NL
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (Văn bản gia hạn) (nếu đủ điều kiện
theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).
|
Chuyên viên Phòng
QLVTPT&NL
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện cấp Văn bản gia hạn.
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn
bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ (Văn bản gia hạn)
|
Trưởng phòng
QLVTPT&NL
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ (Văn bản gia hạn)
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Văn bản gia hạn)
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản gia hạn đã được ký, đóng dấu
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn thư, CV Phòng
QLVT, PT&NL
|
0,5 ngày
|
Văn bản gia hạn đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao
cán bộ trực tại TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức trực tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5 ngày làm việc
|
|
|
4. Thỏa thuận nâng cấp bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa
- Mã TTHC:
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện
tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả,
gửi cá nhân, tổ chức
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
QLVT,PT&NL
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (Văn bản thỏa thuận) (nếu đủ điều kiện
theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).
|
Chuyên viên Phòng
QLVTPT&NL
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện cấp Văn bản thỏa thuận.
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn
bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ (Văn bản thỏa thuận)
|
Trưởng phòng
QLVTPT&NL
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ (Văn bản thỏa thuận)
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Văn bản thỏa thuận)
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản thỏa thuận đã được ký, đóng dấu
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn thư, CV Phòng
QLVT, PT&NL
|
0,5 ngày
|
Văn bản thỏa thuận đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn
giao cán bộ trực tại TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức trực tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5 ngày làm việc
|
|
|
5. Công bố chuyển bến thủy nội địa
thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ
thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
- Mã TTHC:
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/ cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện
tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý.
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả,
gửi cá nhân, tổ chức
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
QLVT,PT&NL
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (Quyết định công bố) (nếu đủ điều kiện
theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).
|
Chuyên viên phòng
QLVTPT&NL
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện: cấp Quyết định công bố.
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn
bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ (Quyết định công bố)
|
Trưởng phòng
QLVTPT&NL
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ (Quyết định công bố)
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Quyết định công bố)
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Quyết định công bố đã được ký, đóng dấu
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn thư, CV Phòng
QLVT, PT&NL
|
0,5 ngày
|
Quyết định công bố đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn
giao cán bộ trực tại TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức trực tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5 ngày làm việc
|
|
|
6. Công bố đóng cảng, bến thủy
nội địa
- Mã TTHC:
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/ cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện
tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý.
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả,
gửi cá nhân, tổ chức
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
QLVT,PT&NL
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (Quyết định công bố) (nếu đủ điều kiện
theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).
|
Chuyên viên phòng
QLVTPT&NL
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện: cấp Quyết định công bố.
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn
bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ (Quyết định công bố)
|
Trưởng phòng
QLVTPT&NL
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ (Quyết định công bố)
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Quyết định công bố)
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Quyết định công bố đã được ký, đóng dấu
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn thư, CV Phòng
QLVT, PT&NL
|
0,5 ngày
|
Quyết định công bố đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn
giao cán bộ trực tại TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức trực tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5 ngày làm việc
|
|
|
7. Thiết lập khu neo đậu
- Mã TTHC:
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện
tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả,
gửi cá nhân, tổ chức
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
QLVT,PT&NL
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (Văn bản thỏa thuận) (nếu đủ điều kiện
theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).
|
Chuyên viên Phòng
QLVTPT&NL
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện cấp Văn bản thỏa thuận.
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn
bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ (Văn bản thỏa thuận)
|
Trưởng phòng
QLVTPT&NL
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ (Văn bản thỏa thuận)
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Văn bản thỏa thuận)
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản thỏa thuận đã được ký, đóng dấu
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn thư, CV Phòng
QLVT, PT&NL
|
0,5 ngày
|
Văn bản thỏa thuận đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn
giao cán bộ trực tại TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức trực tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5 ngày làm việc
|
|
|
8. Công bố hoạt động khu neo đậu
- Mã TTHC:
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/ cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện
tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả,
gửi cá nhân, tổ chức
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
QLVT,PT&NL
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (Quyết định công bố) (nếu đủ điều kiện
theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).
|
Chuyên viên phòng
QLVTPT&NL
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện: cấp Quyết định công bố.
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn
bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ (Quyết định công bố)
|
Trưởng phòng
QLVTPT&NL
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ (Quyết định công bố)
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Quyết định công bố)
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Quyết định công bố đã được ký, đóng dấu
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn thư, CV Phòng
QLVT, PT&NL
|
0,5 ngày
|
Quyết định công bố đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn
giao cán bộ trực tại TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức trực tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5 ngày làm việc
|
|
|
9. Công bố đóng khu neo đậu
- Mã TTHC:
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/ cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện
tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả,
gửi cá nhân, tổ chức
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
QLVT,PT&NL
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (Quyết định công bố) (nếu đủ điều kiện
theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).
|
Chuyên viên phòng
QLVTPT&NL
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện: cấp Quyết định công bố.
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn
bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ (Quyết định công bố)
|
Trưởng phòng
QLVTPT&NL
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ (Quyết định công bố)
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Quyết định công bố)
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Quyết định công bố đã được ký, đóng dấu
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn thư, CV Phòng
QLVT, PT&NL
|
0,5 ngày
|
Quyết định công bố đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn
giao cán bộ trực tại TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức trực tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5 ngày làm việc
|
|
|
10. Thỏa thuận thiết lập báo
hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy
nội địa
- Mã TTHC:
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện
tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả,
gửi cá nhân, tổ chức
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
QLVT,PT&NL
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (Văn bản thỏa thuận) (nếu đủ điều kiện
theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).
|
Chuyên viên Phòng
QLVTPT&NL
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện cấp Văn bản thỏa thuận.
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn
bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ (Văn bản thỏa thuận)
|
Trưởng phòng
QLVTPT&NL
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ (Văn bản thỏa thuận)
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Văn bản thỏa thuận)
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản thỏa thuận đã được ký, đóng dấu
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn thư, CV Phòng
QLVT, PT&NL
|
0,5 ngày
|
Văn bản thỏa thuận đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn
giao cán bộ trực tại TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức trực tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5 ngày làm việc
|
|
|
11. Thủ tục: Công bố lại hoạt
động bến thủy nội địa
- Mã TTHC:
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ
phí;
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện
tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả,
gửi cá nhân, tổ chức
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
QLVT,PT&NL
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (Quyết định công bố lại) (nếu đủ điều
kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).
|
Chuyên viên Phòng
QLVTPT&NL
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện cấp Quyết định công bố lại.
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn
bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ (Quyết định công bố lại)
|
Trưởng phòng
QLVTPT&NL
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ (Quyết định công bố lại)
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Quyết định công bố lại)
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Quyết định công bố lại đã được ký, đóng dấu
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn thư, CV Phòng
QLVT, PT&NL
|
0,5 ngày
|
Quyết định công bố lại đã ký, đóng dấu, lấy số;
bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức trực tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5 ngày làm việc
|
|
|
12. Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
- Mã TTHC:
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/ cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện
tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả,
gửi cá nhân, tổ chức
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
QLVT,PT&NL
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (Văn bản thỏa thuận) (nếu đủ điều kiện
theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).
|
Chuyên viên
Phòng
QLVTPT&NL
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện: cấp Văn bản thỏa thuận.
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn
bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ (Văn bản thỏa thuận)
|
Trưởng phòng
QLVTPT&NL
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ (Văn bản thỏa thuận)
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Văn bản thỏa thuận)
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản thỏa thuận đã được ký, đóng dấu
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn thư, CV Phòng
QLVT, PT&NL
|
0,5 ngày
|
Văn bản thỏa thuận đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn
giao cán bộ trực tại TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức trực tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5 ngày
làm việc
|
|
|
13. Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
- Mã TTHC:
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/ cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện
tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả,
gửi cá nhân, tổ chức
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
QLVT,PT&NL
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (Văn bản thỏa thuận) (nếu đủ điều kiện
theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).
|
Chuyên viên
Phòng
QLVTPT&NL
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện: cấp Văn bản thỏa thuận.
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn
bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ (Văn bản thỏa thuận)
|
Trưởng phòng
QLVTPT&NL
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ (Văn bản thỏa thuận)
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Văn bản thỏa thuận)
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản thỏa thuận đã được ký, đóng dấu
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn thư, CV Phòng
QLVT, PT&NL
|
0,5 ngày
|
Văn bản thỏa thuận đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn
giao cán bộ trực tại TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức trực tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5 ngày
làm việc
|
|
|
14. Công bố hoạt động bến thủy
nội địa
- Mã TTHC:
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/ cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ
phí;
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện
tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý.
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả,
gửi cá nhân, tổ chức
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
QLVT,PT&NL
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (Quyết định công bố) (nếu đủ điều kiện
theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).
|
Chuyên viên phòng
QLVTPT&NL
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện: cấp Quyết định công bố.
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn
bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ (Quyết định công bố)
|
Trưởng phòng
QLVTPT&NL
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ (Quyết định công bố)
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Quyết định công bố)
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Quyết định công bố đã được ký, đóng dấu
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn thư, CV Phòng
QLVT, PT&NL
|
0,5 ngày
|
Quyết định công bố đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn
giao cán bộ trực tại TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức trực tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5 ngày
làm việc
|
|
|
15. Công bố hoạt động bến
khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
- Mã TTHC:
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/ cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ
phí;
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện
tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý.
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả,
gửi cá nhân, tổ chức
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
QLVT,PT&NL
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (Quyết định công bố) (nếu đủ điều kiện
theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).
|
Chuyên viên phòng
QLVTPT&NL
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện: cấp Quyết định công bố.
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn
bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ (Quyết định công bố)
|
Trưởng phòng
QLVTPT&NL
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ (Quyết định công bố)
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Quyết định công bố)
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Quyết định công bố đã được ký, đóng dấu
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn thư, CV Phòng
QLVT, PT&NL
|
0,5 ngày
|
Quyết định công bố đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn
giao cán bộ trực tại TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức trực tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5 ngày
làm việc
|
|
|
Lưu ý: Thời gian trả lại hồ sơ,
yêu cầu sửa đổi, bổ sung không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.