Quyết định 860/QĐ-UBND-HC phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2022 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
Số hiệu | 860/QĐ-UBND-HC |
Ngày ban hành | 05/08/2022 |
Ngày có hiệu lực | 05/08/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Phạm Thiện Nghĩa |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 860/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 05 tháng 08 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2022 (Phụ lục kèm theo).
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh: Chủ trì cập nhật, địa phương hóa các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của địa phương vào hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; Làm đầu mối liên hệ, kiến nghị những khó khăn, vướng mắc trong quá trình tích hợp, công khai, kiểm thử các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia với Văn phòng Chính phủ.
2. Sở Thông tin và Truyền thông: Cấu hình, đăng ký công khai, tích hợp, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên cơ sở danh mục thủ tục hành chính đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; Hướng dẫn, hỗ trợ các đơn vị thực hiện kiểm thử, tích hợp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia; Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện kiểm thử của các đơn vị theo lộ trình; Báo cáo Ủy ban nhân dân Tỉnh tình hình thực hiện kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia trước ngày 30 tháng 11 năm 2022.
3. Các sở, ngành tỉnh: Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện kiểm thử các dịch vụ công trực tuyến theo danh mục đã được phê duyệt; Đề xuất điều chỉnh, thay đổi danh mục các dịch vụ công trực tuyến thực hiện tích hợp trong trường hợp có thay đổi; Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh, vướng mắc kịp thời phản ánh về Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân Tỉnh.
4. Ủy ban nhân dân cấp huyện: Chỉ đạo thực hiện tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính thuộc danh mục của Quyết định này; Thường xuyên tuyên truyền, vận động người dân tham gia nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TÍCH HỢP, CUNG CẤP
TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 860/QĐ-UBND-HC ngày 05 tháng 8 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
TT |
Đơn vị |
Lĩnh vực |
Tên thủ tục hành chính triển khai dịch vụ công trực tuyến |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
|
|
|
Lộ trình theo QĐ1517 |
|||
A |
Sở Tư pháp |
|
|
|
||
1 |
1 |
Sở Tư pháp |
Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp |
Đề nghị Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
2 |
2 |
Sở Tư pháp |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
3 |
3 |
Sở Tư pháp |
Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp Tỉnh |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
4 |
4 |
Sở Tư pháp |
Lĩnh vực Hoà giải thương mại |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
5 |
5 |
Sở Tư pháp |
Lĩnh vực Hoà giải thương mại |
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
6 |
6 |
Sở Tư pháp |
Lĩnh vực Hoà giải thương mại |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
7 |
7 |
Sở Tư pháp |
Lĩnh vực Hoà giải thương mại |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
8 |
8 |
Sở Tư pháp |
Lĩnh vực Hoà giải thương mại |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
9 |
9 |
Sở Tư pháp |
Lĩnh vực Hoà giải thương mại |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
10 |
10 |
Sở Tư pháp |
Lĩnh vực Hoà giải thương mại |
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
11 |
11 |
Sở Tư pháp |
Lĩnh vực Hoà giải thương mại |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
12 |
12 |
Sở Tư pháp |
Lĩnh vực Hoà giải thương mại |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
13 |
13 |
Sở Tư pháp |
Lĩnh vực Hoà giải thương mại |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
14 |
14 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực Thẩm định dự án |
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
15 |
15 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực Thẩm định dự án |
Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
16 |
16 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực Thẩm định dự án |
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
17 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực Thẩm định dự án |
Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
18 |
18 |
Sở Công Thương |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh) |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
19 |
19 |
Sở Công Thương |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực) |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
20 |
20 |
Sở Công Thương |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (do mất, hư hỏng hoặc thay đổi tên cơ sở hoặc thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc ) |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
21 |
21 |
Sở Công Thương |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở sản xuất) |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
22 |
22 |
Sở Công Thương |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
23 |
23 |
Sở Công Thương |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
24 |
24 |
Sở Công Thương |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
25 |
25 |
Sở Công Thương |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
26 |
26 |
Sở Công Thương |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
27 |
27 |
Sở Công Thương |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
28 |
28 |
Sở Giao thông Vận tải |
Lĩnh vực Vận tải |
Lựa chọn đơn vị đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
29 |
29 |
Sở Giao thông Vận tải |
Lĩnh vực Vận tải |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
30 |
30 |
Sở Giao thông Vận tải |
Lĩnh vực Vận tải |
Thủ tục cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
31 |
31 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
32 |
32 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
Tiếp nhận công bố hợp quy phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón. |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
33 |
33 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
34 |
34 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực Trồng trọt |
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
35 |
35 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực Trồng trọt |
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
36 |
36 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực Trồng trọt |
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
37 |
37 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực Trồng trọt |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
38 |
38 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
39 |
39 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật và Trồng trọt |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
40 |
40 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực Thú y |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y). |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
41 |
41 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Lĩnh vực Người có công |
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
42 |
42 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
43 |
43 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực Thể Dục Thể Thao |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
44 |
44 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực Thể Dục Thể Thao |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí. |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
45 |
45 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực Thể Dục Thể Thao |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
46 |
46 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực Di sản văn hoá |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật. |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
47 |
47 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực Di sản văn hoá |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật. |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
48 |
48 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực Gia đình |
Cấp Giấy chứng nhận Nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
49 |
49 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực Gia đình |
Công nhận lại “cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
50 |
50 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực Gia đình |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
51 |
51 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực Gia đình |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
52 |
52 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực Gia đình |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
53 |
53 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực Gia đình |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
54 |
54 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực Gia đình |
Cấp Giấy chứng nhận Nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
55 |
55 |
Sở Xây dựng |
Lĩnh vực Nhà ở và thị trường bất động sản |
Đề nghị UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
56 |
56 |
Sở Xây dựng |
Lĩnh vực Nhà ở và thị trường bất động sản |
Đề nghị UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
57 |
57 |
Sở Xây dựng |
Lĩnh vực Nhà ở và thị trường bất động sản |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
58 |
58 |
Sở Xây dựng |
Lĩnh vực Nhà ở và thị trường bất động sản |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư. |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
59 |
59 |
Sở Xây dựng |
Lĩnh vực Nhà ở và thị trường bất động sản |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
60 |
60 |
Sở Xây dựng |
Lĩnh vực Nhà ở và thị trường bất động sản |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
61 |
61 |
Sở Y tế |
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
62 |
62 |
Sở Y tế |
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
63 |
63 |
Sở Y tế |
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
64 |
64 |
Sở Y tế |
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
tháng 9/2022 |
Năm 2022 |
65 |
65 |
Sở Tư pháp |
Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
66 |
66 |
Sở Tư pháp |
Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật (theo quyết định của tổ chức chủ quản hoặc trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động) |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
67 |
67 |
Sở Tư pháp |
Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp |
Đề nghị cấp lại Thẻ đấu giá viên |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
68 |
68 |
Sở Tư pháp |
Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp |
Chỉ định một tổ chức hành nghề công chứng để tập sự (Trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể theo quy định) |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
69 |
69 |
Sở Tư pháp |
Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
70 |
70 |
Sở Tư pháp |
Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp |
Chấm dứt hoạt động tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp tổ chức hành nghề luật sư không hoạt động trở lại hoặc không có báo cáo về việc tiếp tục tạm ngừng hoạt động sau khi hết thời hạn tạm ngừng hoạt động) |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
71 |
71 |
Sở Tư pháp |
Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp Trưởng Văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết) |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
72 |
72 |
Sở Tư pháp |
Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
73 |
73 |
Sở Tư pháp |
Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp |
Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
74 |
74 |
Sở Tư pháp |
Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
75 |
75 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực Đầu tư |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
76 |
76 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực Đầu tư |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
77 |
77 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực Đầu tư |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
78 |
78 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực Đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trường hợp UBND Tỉnh quyết định chủ trương đầu tư |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
79 |
79 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực Đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trường hợp Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
80 |
80 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực Đầu tư |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
81 |
81 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực Đầu tư |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
82 |
82 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực Đầu tư |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
83 |
83 |
Sở Công Thương |
Lĩnh vực Hóa chất |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
84 |
84 |
Sở Công Thương |
Lĩnh vực Hóa chất |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
85 |
85 |
Sở Công Thương |
Lĩnh vực Hóa chất |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
86 |
86 |
Sở Công Thương |
Lĩnh vực Hóa chất |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
87 |
87 |
Sở Công Thương |
Lĩnh vực Hóa chất |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
88 |
88 |
Sở Công Thương |
Lĩnh vực Hóa chất |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
89 |
89 |
Sở Công Thương |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
90 |
90 |
Sở Công Thương |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
91 |
91 |
Sở Công Thương |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
92 |
92 |
Sở Công Thương |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
93 |
93 |
Sở Công Thương |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
94 |
94 |
Sở Công Thương |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
95 |
95 |
Sở Công Thương |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
96 |
96 |
Sở Công Thương |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
97 |
97 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin) |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
98 |
98 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
99 |
99 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp gần hết hạn) |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
100 |
100 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
101 |
101 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực Thú y |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
102 |
102 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực Thú y |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
103 |
103 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
104 |
104 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
Xác nhận của chi cục Kiểm lâm sở tại đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng. |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
105 |
105 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
106 |
106 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
107 |
107 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (nguồn gốc thực vật). (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
108 |
108 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
109 |
109 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể 02 mảnh vỏ |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
110 |
110 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp) |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
111 |
111 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
112 |
112 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
113 |
113 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
114 |
114 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
115 |
115 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
116 |
116 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
Thủ tục cho phép thành lập Trường trung cấp, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
117 |
117 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
Cho phép mở phân hiệu của Trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của Trường trung cấp) |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
118 |
118 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
119 |
119 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
Bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
120 |
120 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
121 |
121 |
Sở Y tế |
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
122 |
122 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực Văn hóa |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
123 |
123 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực Văn hóa |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
124 |
124 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực Văn hóa |
Cấp giấy phép phổ biến phim |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
125 |
125 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực Văn hóa |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
126 |
126 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực Văn hóa |
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
127 |
127 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực Văn hóa |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
128 |
128 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực Văn hóa |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
129 |
129 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực Văn hóa |
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
130 |
130 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
131 |
131 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp. |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
132 |
132 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
133 |
133 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
134 |
134 |
Sở Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp giấy chứng nhận sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
135 |
135 |
Sở Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp lại giấy chứng nhận sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
136 |
136 |
Sở Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
137 |
137 |
Sở Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
138 |
138 |
Sở Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
139 |
139 |
Sở Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Hồ sơ xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
140 |
140 |
Sở Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
141 |
141 |
Sở Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
142 |
142 |
Sở Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
143 |
143 |
Sở Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
144 |
144 |
Sở Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
145 |
145 |
Sở Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
146 |
146 |
Sở Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
147 |
147 |
Sở Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
148 |
148 |
Sở Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
149 |
149 |
Sở Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
150 |
150 |
Sở Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
151 |
151 |
Sở Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng (bị thu hồi giấy phép hoạt động hoặc đình chỉ hoạt động; bị tước quyền sử dụng giấy phép hoạt động theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính; cấp lại giấy phép hoạt động do thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn có liên quan đến dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được quảng cáo) |
tháng 11/2022 |
Năm 2023 |
|
|
|
|
|
||
152 |
1 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Đấu thầu |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
153 |
2 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Đấu thầu |
Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
154 |
3 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Đấu thầu |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
155 |
4 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Đấu thầu |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
156 |
5 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Đấu thầu |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
157 |
6 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Đấu thầu |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
158 |
7 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
159 |
8 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Môi trường |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
160 |
9 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Môi trường |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
161 |
10 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
Công nhận báo cáo viên pháp luật Huyện |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
162 |
11 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật Huyện |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
163 |
12 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật; thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán |
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
164 |
13 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật; thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
165 |
14 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
166 |
15 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý (cấp huyện) |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
167 |
16 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
168 |
17 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
169 |
18 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Quản lý công sản-Giá |
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân huyện, thị, thành phố |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
170 |
19 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Quản lý công sản-Giá |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
171 |
20 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Quản lý công sản-Giá |
Quyết định thuê trụ sở làm việc phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
172 |
21 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Quản lý công sản-Giá |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
173 |
22 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Quản lý công sản-Giá |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
174 |
23 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Quản lý công sản-Giá |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật quản lý, sử dụng tài sản công |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
175 |
24 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Quản lý công sản-Giá |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
176 |
25 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Quản lý công sản-Giá |
Quyết định bán tài sản công |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
177 |
26 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Quản lý công sản-Giá |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
178 |
27 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Quản lý công sản-Giá |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
179 |
28 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Quản lý công sản-Giá |
Quyết định thanh lý tài sản công |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
180 |
29 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Quản lý công sản-Giá |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
181 |
30 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Đấu thầu |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
182 |
31 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Đấu thầu |
Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
183 |
32 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Đấu thầu |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
184 |
33 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Đấu thầu |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
185 |
34 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Đấu thầu |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
186 |
35 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Đấu thầu |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
187 |
36 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
188 |
37 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Môi trường |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
189 |
38 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Môi trường |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
190 |
39 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
Công nhận báo cáo viên pháp luật Huyện |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
191 |
40 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật Huyện |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
192 |
41 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật; thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán |
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
193 |
42 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật; thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
194 |
43 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
195 |
44 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý (cấp huyện) |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
196 |
45 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
197 |
46 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
198 |
47 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Quản lý công sản-Giá |
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân huyện, thị, thành phố |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
199 |
48 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Quản lý công sản-Giá |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
200 |
49 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Quản lý công sản-Giá |
Quyết định thuê trụ sở làm việc phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
201 |
50 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Quản lý công sản-Giá |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
202 |
51 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Quản lý công sản-Giá |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
203 |
52 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Quản lý công sản-Giá |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật quản lý, sử dụng tài sản công |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
204 |
53 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Quản lý công sản-Giá |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
205 |
54 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Quản lý công sản-Giá |
Quyết định bán tài sản công |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
206 |
55 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Quản lý công sản-Giá |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
207 |
56 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Quản lý công sản-Giá |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
208 |
57 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Quản lý công sản-Giá |
Quyết định thanh lý tài sản công |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
209 |
58 |
UBND các huyện, thành phố |
Lĩnh vực Quản lý công sản-Giá |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
|
|
|
tháng 10/2022 |
|
||
210 |
1 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
211 |
2 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
212 |
3 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
213 |
4 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
214 |
5 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
215 |
6 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
216 |
7 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
217 |
8 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Giám hộ |
Đăng ký giám hộ trong nước |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
218 |
9 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Giám hộ |
Đăng ký chấm dứt giám hộ trong nước |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
219 |
10 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Hộ tịch |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con trong nước |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
220 |
11 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Hộ tịch |
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
221 |
12 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Hộ tịch |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự). |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
222 |
13 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Hộ tịch |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự). |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
223 |
14 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Hộ tịch |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự). |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
224 |
15 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Hòa giải cơ sở |
Thôi làm hòa giải viên |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
225 |
16 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Lao động thương binh xã hội (Cấp Xã) |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
226 |
17 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
227 |
18 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Tôn Giáo |
Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
228 |
19 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Tôn Giáo |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
229 |
20 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Tôn Giáo |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
230 |
21 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Tôn Giáo |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
231 |
22 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Tôn Giáo |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
232 |
23 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Tôn Giáo |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
233 |
24 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Tôn Giáo |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
234 |
25 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
235 |
26 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
tháng 10/2022 |
Năm 2022 |
236 |
27 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế cho hộ nghèo |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
237 |
28 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Giải quyết hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội cho hộ gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
238 |
29 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Giải quyết hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
239 |
30 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Giải quyết hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
240 |
31 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở và sửa chữa nhà ở |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
241 |
32 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
242 |
33 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Giải quyết thủ tục đề nghị xác định mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
243 |
34 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
244 |
35 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
245 |
36 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Gia đình |
Xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
246 |
37 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
247 |
38 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự) |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
248 |
39 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của Camphuchia |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
249 |
40 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Văn hóa |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
tháng 10/2022 |
Năm 2023 |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TÍCH HỢP, CUNG CẤP
TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 860/QĐ-UBND-HC ngày 05 tháng 8 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
TT |
Đơn vị |
Lĩnh vực |
Tên thủ tục hành chính triển khai dịch vụ công trực tuyến |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Sở Công Thương |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
tháng 10/2022 |
Mới ban hành |
2 |
Sở Công Thương |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp Tỉnh |
tháng 10/2022 |
Mới ban hành |
3 |
Sở Giao thông Vận tải |
Lĩnh vực Đường bộ |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
tháng 10/2022 |
Mới ban hành |
4 |
Sở Giao thông Vận tải |
Lĩnh vực Đường bộ |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
tháng 10/2022 |
Mới ban hành |
5 |
Sở Giao thông Vận tải |
Lĩnh vực Đường bộ |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
tháng 10/2022 |
Mới ban hành |
6 |
Sở Giao thông Vận tải |
Lĩnh vực Đường bộ |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
tháng 10/2022 |
Mới ban hành |
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
Lĩnh vực Đường bộ |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
tháng 10/2022 |
Mới ban hành |
8 |
Sở Giao thông Vận tải |
Lĩnh vực Đường bộ |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
tháng 10/2022 |
Mới ban hành |
9 |
Sở Giao thông Vận tải |
Lĩnh vực Đường bộ |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
tháng 10/2022 |
Mới ban hành |
10 |
Sở Giao thông Vận tải |
Lĩnh vực Đường bộ |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
tháng 10/2022 |
Mới ban hành |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TÍCH HỢP, CUNG CẤP
TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 860/QĐ-UBND-HC ngày 05 tháng 8 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)