Quyết định 2431/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 2431/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Nguyễn Minh Luân |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2431/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 377/TTr-LĐTBXH ngày 20/12/2023 và ý kiến của các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 4Ỉ40/VP-KGVX ngày 29/12/2023 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
- Tổng số hộ nghèo: 4.900 hộ, chiếm tỷ lệ 1,60%.
- Tổng số hộ cận nghèo: 4.788 hộ, chiếm tỷ lệ 1,56%.
(Kèm theo Biểu tổng hợp kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
UBND TỈNH CÀ MAU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu 7.1. TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
Tỉnh Cà Mau |
Năm rà soát: năm 2023 |
TT |
Khu vực/Địa bàn |
Tổng số hộ dân cư (Tại thời điểm rà soát) |
Kết quả rà soát (sơ bộ/chính thức) |
||||
Tổng số hộ nghèo |
Tổng số hộ cận nghèo |
||||||
Số hộ |
Số nhân khẩu |
Số hộ |
Tỷ lệ |
Số hộ |
Tỷ lệ |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Khu vực thành thị |
71.267 |
276.424 |
374 |
0,52 |
633 |
0,89 |
01 |
Thành phố Cà Mau |
38.435 |
145.675 |
55 |
0,14 |
123 |
0,32 |
02 |
Huyện Thới Bình |
2.609 |
10.427 |
0 |
0 |
0 |
0 |
03 |
Huyện U Minh |
2.066 |
8.735 |
19 |
0,92 |
48 |
2,32 |
04 |
Huyện Trần Văn Thời |
10.247 |
44.371 |
77 |
0,75 |
76 |
0,74 |
05 |
Huyện Đầm Dơi |
2.819 |
10.027 |
3 |
0,11 |
6 |
0,21 |
06 |
Huyện Cái Nước |
3.918 |
14.964 |
0 |
0,00 |
31 |
0,79 |
07 |
Huyện Phú Tân |
3.498 |
14.362 |
15 |
0,43 |
88 |
2,52 |
08 |
Huyện Năm Căn |
4.660 |
16.420 |
101 |
2,17 |
182 |
3,91 |
09 |
Huyện Ngọc Hiển |
3.015 |
11.443 |
104 |
3,45 |
79 |
2,62 |
II |
Khu vực nông thôn |
235.192 |
936.296 |
4.526 |
1,92 |
4.155 |
1,77 |
01 |
Thành phố Cà Mau |
21.775 |
84.114 |
74 |
0,34 |
218 |
1,00 |
02 |
Huyện Thới Bình |
33.070 |
127.399 |
678 |
2,05 |
755 |
2,28 |
03 |
Huyện U Minh |
24.350 |
102.313 |
1.219 |
5,01 |
378 |
1,55 |
04 |
Huyện Trần Văn Thời |
37.045 |
152.071 |
546 |
1,47 |
497 |
1,34 |
05 |
Huyện Đầm Dơi |
40.884 |
166.027 |
958 |
2,34 |
806 |
1,97 |
06 |
Huyện Cái Nước |
30.659 |
122.684 |
291 |
0,95 |
581 |
1,90 |
07 |
Huyện Phú Tân |
21.123 |
85.050 |
177 |
0,84 |
341 |
1,61 |
08 |
Huyện Năm Căn |
11.088 |
40.700 |
138 |
1,24 |
211 |
1,90 |
09 |
Huyện Ngọc Hiển |
15.198 |
55.938 |
445 |
2,93 |
368 |
2,42 |
III |
Tổng cộng (I+II) |
306.459 |
1.212.720 |
4.900 |
1,60 |
4.788 |
1,56 |
01 |
Thành phố Cà Mau |
60.210 |
229.789 |
129 |
0,21 |
341 |
0,57 |
02 |
Huyện Thới Bình |
35.679 |
137.826 |
678 |
1,90 |
755 |
2,12 |
03 |
Huyện U Minh |
26.416 |
111.048 |
1.238 |
4,69 |
426 |
1,61 |
04 |
Huyện Trần Văn Thời |
47.292 |
196.442 |
623 |
1,32 |
573 |
1,21 |
05 |
Huyện Đầm Dơi |
43.703 |
176.054 |
961 |
2,20 |
812 |
1,86 |
06 |
Huyện Cái Nước |
34.577 |
137.648 |
291 |
0,84 |
612 |
1,77 |
07 |
Huyện Phú Tân |
24.621 |
99.412 |
192 |
0,78 |
429 |
1,74 |
08 |
Huyện Năm Căn |
15.748 |
57.120 |
239 |
1,52 |
393 |
2,50 |
09 |
Huyện Ngọc Hiển |
18.213 |
67.381 |
549 |
3,01 |
447 |
2,45 |
CỤC THỐNG KÊ |
Cà Mau, ngày 20
tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2431/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 377/TTr-LĐTBXH ngày 20/12/2023 và ý kiến của các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 4Ỉ40/VP-KGVX ngày 29/12/2023 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
- Tổng số hộ nghèo: 4.900 hộ, chiếm tỷ lệ 1,60%.
- Tổng số hộ cận nghèo: 4.788 hộ, chiếm tỷ lệ 1,56%.
(Kèm theo Biểu tổng hợp kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
UBND TỈNH CÀ MAU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu 7.1. TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
Tỉnh Cà Mau |
Năm rà soát: năm 2023 |
TT |
Khu vực/Địa bàn |
Tổng số hộ dân cư (Tại thời điểm rà soát) |
Kết quả rà soát (sơ bộ/chính thức) |
||||
Tổng số hộ nghèo |
Tổng số hộ cận nghèo |
||||||
Số hộ |
Số nhân khẩu |
Số hộ |
Tỷ lệ |
Số hộ |
Tỷ lệ |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Khu vực thành thị |
71.267 |
276.424 |
374 |
0,52 |
633 |
0,89 |
01 |
Thành phố Cà Mau |
38.435 |
145.675 |
55 |
0,14 |
123 |
0,32 |
02 |
Huyện Thới Bình |
2.609 |
10.427 |
0 |
0 |
0 |
0 |
03 |
Huyện U Minh |
2.066 |
8.735 |
19 |
0,92 |
48 |
2,32 |
04 |
Huyện Trần Văn Thời |
10.247 |
44.371 |
77 |
0,75 |
76 |
0,74 |
05 |
Huyện Đầm Dơi |
2.819 |
10.027 |
3 |
0,11 |
6 |
0,21 |
06 |
Huyện Cái Nước |
3.918 |
14.964 |
0 |
0,00 |
31 |
0,79 |
07 |
Huyện Phú Tân |
3.498 |
14.362 |
15 |
0,43 |
88 |
2,52 |
08 |
Huyện Năm Căn |
4.660 |
16.420 |
101 |
2,17 |
182 |
3,91 |
09 |
Huyện Ngọc Hiển |
3.015 |
11.443 |
104 |
3,45 |
79 |
2,62 |
II |
Khu vực nông thôn |
235.192 |
936.296 |
4.526 |
1,92 |
4.155 |
1,77 |
01 |
Thành phố Cà Mau |
21.775 |
84.114 |
74 |
0,34 |
218 |
1,00 |
02 |
Huyện Thới Bình |
33.070 |
127.399 |
678 |
2,05 |
755 |
2,28 |
03 |
Huyện U Minh |
24.350 |
102.313 |
1.219 |
5,01 |
378 |
1,55 |
04 |
Huyện Trần Văn Thời |
37.045 |
152.071 |
546 |
1,47 |
497 |
1,34 |
05 |
Huyện Đầm Dơi |
40.884 |
166.027 |
958 |
2,34 |
806 |
1,97 |
06 |
Huyện Cái Nước |
30.659 |
122.684 |
291 |
0,95 |
581 |
1,90 |
07 |
Huyện Phú Tân |
21.123 |
85.050 |
177 |
0,84 |
341 |
1,61 |
08 |
Huyện Năm Căn |
11.088 |
40.700 |
138 |
1,24 |
211 |
1,90 |
09 |
Huyện Ngọc Hiển |
15.198 |
55.938 |
445 |
2,93 |
368 |
2,42 |
III |
Tổng cộng (I+II) |
306.459 |
1.212.720 |
4.900 |
1,60 |
4.788 |
1,56 |
01 |
Thành phố Cà Mau |
60.210 |
229.789 |
129 |
0,21 |
341 |
0,57 |
02 |
Huyện Thới Bình |
35.679 |
137.826 |
678 |
1,90 |
755 |
2,12 |
03 |
Huyện U Minh |
26.416 |
111.048 |
1.238 |
4,69 |
426 |
1,61 |
04 |
Huyện Trần Văn Thời |
47.292 |
196.442 |
623 |
1,32 |
573 |
1,21 |
05 |
Huyện Đầm Dơi |
43.703 |
176.054 |
961 |
2,20 |
812 |
1,86 |
06 |
Huyện Cái Nước |
34.577 |
137.648 |
291 |
0,84 |
612 |
1,77 |
07 |
Huyện Phú Tân |
24.621 |
99.412 |
192 |
0,78 |
429 |
1,74 |
08 |
Huyện Năm Căn |
15.748 |
57.120 |
239 |
1,52 |
393 |
2,50 |
09 |
Huyện Ngọc Hiển |
18.213 |
67.381 |
549 |
3,01 |
447 |
2,45 |
CỤC THỐNG KÊ |
Cà Mau, ngày 20
tháng 12 năm 2023 |
UBND TỈNH CÀ MAU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu 7.2. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRONG NĂM
TT |
Khu Vực/Địa bàn |
Phân tổ |
Tổng số hộ nghèo đầu năm (theo Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền) |
Diễn biến giảm số hộ nghèo |
Diễn biến tăng số hộ nghèo |
Tổng số hộ nghèo cuối năm (theo quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền) |
|
|||||
Số hộ thoát nghèo |
Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, hộ nghèo đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,... |
Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo |
Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm |
Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,... |
|
|||||||
Trở thành hộ cận nghèo |
Vượt chuẩn cận nghèo |
|||||||||||
Tái nghèo |
Phát sinh mới |
|
||||||||||
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
I |
Khu vực thành thị |
Hộ |
491 |
115 |
99 |
5 |
82 |
0 |
17 |
3 |
374 |
|
Nhân khẩu |
1.898 |
418 |
413 |
26 |
348 |
0 |
72 |
28 |
1.489 |
|
||
1 |
Thành phố Cà Mau |
Hộ |
92 |
21 |
16 |
1 |
1 |
|
0 |
|
55 |
|
Nhân khẩu |
347 |
71 |
56 |
16 |
4 |
|
0 |
10 |
218 |
|
||
2 |
Huyện Thới Bình |
Hộ |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhân khẩu |
5 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
3 |
Huyện U Minh |
Hộ |
28 |
9 |
7 |
1 |
4 |
0 |
1 |
3 |
19 |
|
Nhân khẩu |
122 |
42 |
29 |
4 |
19 |
0 |
5 |
14 |
85 |
|
||
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
Hộ |
131 |
18 |
40 |
1 |
0 |
0 |
5 |
0 |
77 |
|
Nhân khẩu |
505 |
60 |
193 |
3 |
0 |
0 |
27 |
2 |
278 |
|
||
5 |
Huyện Đầm Dơi |
Hộ |
5 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
|
Nhân khẩu |
29 |
0 |
13 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
18 |
|
||
6 |
Huyện Cái Nước |
Hộ |
6 |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhân khẩu |
19 |
9 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
7 |
Huyện Phú Tân |
Hộ |
28 |
11 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15 |
|
Nhân khẩu |
97 |
36 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
58 |
|
||
8 |
Huyện Năm Căn |
Hộ |
157 |
40 |
18 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
101 |
|
Nhân khẩu |
623 |
148 |
60 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
418 |
|
||
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
Hộ |
43 |
13 |
12 |
0 |
77 |
0 |
9 |
0 |
104 |
|
Nhân khẩu |
151 |
52 |
47 |
0 |
325 |
0 |
37 |
0 |
414 |
|
||
II |
Khu vực nông thôn |
Hộ |
6.916 |
894 |
2.019 |
70 |
166 |
6 |
368 |
53 |
4.526 |
|
Nhân khẩu |
27.277 |
3.608 |
7.903 |
503 |
628 |
23 |
1.344 |
319 |
17.577 |
|
||
1 |
Thành phố Cà Mau |
Hộ |
116 |
23 |
14 |
6 |
0 |
0 |
1 |
0 |
74 |
|
Nhân khẩu |
329 |
87 |
43 |
25 |
0 |
0 |
4 |
5 |
183 |
|
||
2 |
Huyện Thới Bình |
Hộ |
1.058 |
139 |
282 |
2 |
17 |
3 |
23 |
0 |
678 |
|
Nhân khẩu |
3.947 |
531 |
1.054 |
10 |
83 |
11 |
80 |
0 |
2.526 |
|
||
3 |
Huyện U Minh |
Hộ |
1.971 |
125 |
665 |
22 |
5 |
0 |
38 |
17 |
1.219 |
|
Nhân khẩu |
8.352 |
523 |
2.704 |
148 |
20 |
0 |
138 |
71 |
5.206 |
|
||
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
Hộ |
911 |
155 |
234 |
24 |
8 |
0 |
40 |
0 |
546 |
|
Nhân khẩu |
3.653 |
643 |
913 |
69 |
31 |
0 |
159 |
0 |
2.218 |
|
||
5 |
Huyện Đầm Dơi |
Hộ |
1.454 |
202 |
356 |
1 |
9 |
0 |
53 |
1 |
958 |
|
Nhân khẩu |
5.863 |
824 |
1.416 |
134 |
34 |
0 |
231 |
83 |
3.837 |
|
||
6 |
Huyện Cái Nước |
Hộ |
452 |
79 |
96 |
6 |
5 |
0 |
15 |
0 |
291 |
|
Nhân khẩu |
1.593 |
316 |
352 |
44 |
25 |
0 |
51 |
8 |
965 |
|
||
7 |
Huyện Phú Tân |
Hộ |
295 |
46 |
85 |
0 |
4 |
0 |
9 |
0 |
177 |
|
Nhân khẩu |
1.162 |
202 |
343 |
24 |
16 |
0 |
37 |
12 |
658 |
|
||
8 |
Huyện Năm Căn |
Hộ |
208 |
39 |
38 |
1 |
1 |
1 |
6 |
0 |
138 |
|
Nhân khẩu |
756 |
157 |
141 |
7 |
5 |
3 |
21 |
2 |
482 |
|
||
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
Hộ |
451 |
86 |
249 |
8 |
117 |
2 |
183 |
35 |
445 |
|
Nhân khẩu |
1.622 |
325 |
937 |
42 |
414 |
9 |
623 |
138 |
1.502 |
|
||
III |
Tổng cộng I + II |
Hộ |
7.407 |
1.009 |
2.118 |
75 |
248 |
6 |
385 |
56 |
4.900 |
|
Nhân khẩu |
29.175 |
4.026 |
8.316 |
529 |
976 |
23 |
1.416 |
347 |
19.066 |
|
||
1 |
Thành phố Cà Mau |
Hộ |
208 |
44 |
30 |
7 |
1 |
0 |
1 |
0 |
129 |
|
Nhân khẩu |
676 |
158 |
99 |
41 |
4 |
0 |
4 |
15 |
401 |
|
||
2 |
Huyện Thới Bình |
Hộ |
1.059 |
139 |
283 |
2 |
17 |
3 |
23 |
0 |
678 |
|
Nhân khẩu |
3.952 |
531 |
1.059 |
10 |
83 |
11 |
80 |
0 |
2.526 |
|
||
3 |
Huyện U Minh |
Hộ |
1.999 |
134 |
672 |
23 |
9 |
0 |
39 |
20 |
1.238 |
|
Nhân khẩu |
8.474 |
565 |
2.733 |
152 |
39 |
0 |
143 |
85 |
5.291 |
|
||
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
Hộ |
1.042 |
173 |
274 |
25 |
8 |
0 |
45 |
0 |
623 |
|
Nhân khẩu |
4.158 |
703 |
1.106 |
72 |
31 |
0 |
186 |
2 |
2.496 |
|
||
5 |
Huyện Đầm Dơi |
Hộ |
1.459 |
202 |
358 |
1 |
9 |
0 |
53 |
1 |
961 |
|
Nhân khẩu |
5.892 |
824 |
1.429 |
134 |
34 |
0 |
231 |
85 |
3.855 |
|
||
6 |
Huyện Cái Nước |
Hộ |
458 |
82 |
99 |
6 |
5 |
0 |
15 |
0 |
291 |
|
Nhân khẩu |
1.612 |
325 |
362 |
44 |
25 |
0 |
51 |
8 |
965 |
|
||
7 |
Huyện Phú Tân |
Hộ |
323 |
57 |
85 |
2 |
4 |
0 |
9 |
0 |
192 |
|
Nhân khẩu |
1.259 |
238 |
343 |
27 |
16 |
0 |
37 |
12 |
716 |
|
||
8 |
Huyện Năm Căn |
Hộ |
365 |
79 |
56 |
1 |
1 |
1 |
8 |
0 |
239 |
|
Nhân khẩu |
1.379 |
305 |
201 |
7 |
5 |
3 |
24 |
2 |
900 |
|
||
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
Hộ |
494 |
99 |
261 |
8 |
194 |
2 |
192 |
35 |
549 |
|
Nhân khẩu |
1.773 |
377 |
984 |
42 |
739 |
9 |
660 |
138 |
1.916 |
|
Lập bảng |
Cà Mau, ngày 20
tháng 12 năm 2023 |
UBND TỈNH CÀ MAU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu 7.3. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO TRONG NĂM
TT |
Khu Vực/Địa bàn |
Phân tổ |
Tổng số hộ c. nghèo đầu năm (theo Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền) |
Diễn biến giảm số hộ cận nghèo |
Diễn biến tăng số hộ cận nghèo |
Tổng số hộ cận nghèo cuối năm (theo quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền) |
|||||
Số hộ thoát cận nghèo |
Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo |
Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, hộ đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,... |
Số hộ nghèo trở thành hộ cận nghèo |
Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm |
Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,... |
||||||
Tái cận nghèo |
Phát sinh mới |
||||||||||
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I |
Khu vực thành thị |
Hộ |
746 |
185 |
82 |
7 |
115 |
0 |
38 |
8 |
633 |
Nhân khẩu |
2.872 |
720 |
348 |
32 |
408 |
0 |
152 |
30 |
2.362 |
||
1 |
Thành phố Cà Mau |
Hộ |
125 |
26 |
1 |
0 |
21 |
0 |
4 |
0 |
123 |
Nhân khẩu |
485 |
94 |
4 |
11 |
71 |
0 |
12 |
14 |
473 |
||
2 |
Huyện Thới Bình |
Hộ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Nhân khẩu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
3 |
Huyện U Minh |
Hộ |
47 |
7 |
4 |
1 |
9 |
0 |
1 |
3 |
48 |
Nhân khẩu |
180 |
29 |
19 |
4 |
43 |
0 |
5 |
8 |
184 |
||
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
Hộ |
75 |
22 |
0 |
1 |
18 |
0 |
6 |
0 |
76 |
Nhân khẩu |
274 |
99 |
0 |
1 |
60 |
0 |
26 |
0 |
260 |
||
5 |
Huyện Đầm Dơi |
Hộ |
7 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Nhân khẩu |
39 |
11 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
26 |
||
6 |
Huyện Cái Nước |
Hộ |
42 |
16 |
0 |
0 |
3 |
0 |
2 |
0 |
31 |
Nhân khẩu |
166 |
66 |
0 |
0 |
9 |
0 |
12 |
0 |
121 |
||
7 |
Huyện Phú Tân |
Hộ |
84 |
18 |
0 |
5 |
11 |
0 |
11 |
5 |
88 |
Nhân khẩu |
298 |
73 |
0 |
8 |
32 |
0 |
49 |
8 |
306 |
||
8 |
Huyện Năm Căn |
Hộ |
160 |
28 |
0 |
0 |
40 |
0 |
10 |
0 |
182 |
Nhân khẩu |
641 |
118 |
0 |
6 |
141 |
0 |
34 |
0 |
692 |
||
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
Hộ |
206 |
67 |
77 |
0 |
13 |
0 |
4 |
0 |
79 |
Nhân khẩu |
789 |
230 |
325 |
0 |
52 |
0 |
14 |
0 |
300 |
||
II |
Khu vực nông thôn |
Hộ |
4.964 |
1.803 |
183 |
50 |
909 |
18 |
297 |
3 |
4.155 |
Nhân khẩu |
19.426 |
7.096 |
708 |
349 |
3.602 |
58 |
1.112 |
147 |
16.210 |
||
1 |
Thành phố Cà Mau |
Hộ |
246 |
61 |
0 |
1 |
23 |
0 |
11 |
0 |
218 |
Nhân khẩu |
836 |
226 |
0 |
19 |
87 |
0 |
34 |
12 |
724 |
||
2 |
Huyện Thới Bình |
Hộ |
1.066 |
466 |
17 |
2 |
139 |
0 |
35 |
0 |
755 |
Nhân khẩu |
4.189 |
1.787 |
87 |
5 |
538 |
0 |
122 |
0 |
2.988 |
||
3 |
Huyện U Minh |
Hộ |
452 |
210 |
19 |
0 |
123 |
1 |
31 |
0 |
378 |
Nhân khẩu |
1.874 |
880 |
84 |
13 |
504 |
4 |
127 |
3 |
1.535 |
||
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
Hộ |
543 |
214 |
8 |
8 |
155 |
1 |
28 |
0 |
497 |
Nhân khẩu |
2.088 |
865 |
31 |
47 |
643 |
7 |
100 |
0 |
1.895 |
||
5 |
Huyện Đầm Dơi |
Hộ |
852 |
301 |
9 |
3 |
202 |
0 |
62 |
3 |
806 |
Nhân khẩu |
3.399 |
1.148 |
34 |
54 |
810 |
0 |
248 |
66 |
3.287 |
||
6 |
Huyện Cái Nước |
Hộ |
626 |
165 |
5 |
0 |
80 |
0 |
45 |
0 |
581 |
Nhân khẩu |
2.461 |
664 |
25 |
79 |
319 |
0 |
168 |
28 |
2.208 |
||
7 |
Huyện Phú Tân |
Hộ |
422 |
153 |
4 |
0 |
49 |
0 |
27 |
0 |
341 |
Nhân khẩu |
1.755 |
630 |
16 |
28 |
203 |
0 |
92 |
23 |
1.399 |
||
8 |
Huyện Năm Căn |
Hộ |
210 |
53 |
1 |
3 |
39 |
1 |
18 |
0 |
211 |
Nhân khẩu |
774 |
216 |
9 |
10 |
147 |
3 |
64 |
12 |
765 |
||
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
Hộ |
547 |
180 |
120 |
33 |
99 |
15 |
40 |
0 |
368 |
Nhân khẩu |
2.050 |
680 |
422 |
94 |
351 |
44 |
157 |
3 |
1.409 |
||
III |
Tổng cộng I + II |
Hộ |
5.710 |
1.988 |
265 |
57 |
1.024 |
18 |
335 |
11 |
4.788 |
Nhân khẩu |
22.298 |
7.816 |
1.056 |
381 |
4.010 |
58 |
1.264 |
177 |
18.572 |
||
1 |
Thành phố Cà Mau |
Hộ |
371 |
87 |
1 |
1 |
44 |
0 |
15 |
0 |
341 |
Nhân khẩu |
1.321 |
320 |
4 |
30 |
158 |
0 |
46 |
26 |
1.197 |
||
2 |
Huyện Thới Bình |
Hộ |
1.066 |
466 |
17 |
2 |
139 |
0 |
35 |
0 |
755 |
Nhân khẩu |
4.189 |
1.787 |
87 |
5 |
538 |
0 |
122 |
0 |
2.988 |
||
3 |
Huyện U Minh |
Hộ |
499 |
217 |
23 |
1 |
132 |
1 |
32 |
3 |
426 |
Nhân khẩu |
2.054 |
909 |
103 |
17 |
547 |
4 |
132 |
11 |
1.719 |
||
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
Hộ |
618 |
236 |
8 |
9 |
173 |
1 |
34 |
0 |
573 |
Nhân khẩu |
2.362 |
964 |
31 |
48 |
703 |
7 |
126 |
0 |
2.155 |
||
5 |
Huyện Đầm Dơi |
Hộ |
859 |
302 |
9 |
3 |
202 |
0 |
62 |
3 |
812 |
Nhân khẩu |
3.438 |
1.159 |
34 |
56 |
810 |
0 |
248 |
66 |
3.313 |
||
6 |
Huyện Cái Nước |
Hộ |
668 |
181 |
5 |
0 |
83 |
0 |
47 |
0 |
612 |
Nhân khẩu |
2.627 |
730 |
25 |
79 |
328 |
0 |
180 |
28 |
2.329 |
||
7 |
Huyện Phú Tân |
Hộ |
506 |
171 |
4 |
5 |
60 |
0 |
38 |
5 |
429 |
Nhân khẩu |
2.053 |
703 |
16 |
36 |
235 |
0 |
141 |
31 |
1.705 |
||
8 |
Huyện Năm Căn |
Hộ |
370 |
81 |
1 |
3 |
79 |
1 |
28 |
0 |
393 |
Nhân khẩu |
1.415 |
334 |
9 |
16 |
288 |
3 |
98 |
12 |
1.457 |
||
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
Hộ |
753 |
247 |
197 |
33 |
112 |
15 |
44 |
0 |
447 |
Nhân khẩu |
2.839 |
910 |
747 |
94 |
403 |
44 |
171 |
3 |
1.709 |
Lập bảng |
Cà Mau, ngày 20
tháng 12 năm 2023 |
UBND TỈNH CÀ MAU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu 7.4. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO
TT |
Khu vực/Đơn vị |
Tổng số hộ nghèo |
Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|||
I |
Khu vực thành thị |
374 |
273 |
213 |
16 |
336 |
91 |
62 |
255 |
66 |
26 |
138 |
115 |
42 |
01 |
Thành phố Cà Mau |
55 |
24 |
30 |
2 |
32 |
21 |
7 |
33 |
19 |
2 |
11 |
25 |
16 |
02 |
Huyện Thới Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
03 |
Huyện U Minh |
19 |
15 |
9 |
10 |
19 |
9 |
15 |
4 |
0 |
9 |
0 |
9 |
9 |
04 |
Huyện Trần Văn Thời |
77 |
57 |
27 |
4 |
77 |
25 |
15 |
47 |
21 |
13 |
46 |
26 |
12 |
05 |
Huyện Đầm Dơi |
3 |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
1 |
2 |
2 |
0 |
2 |
1 |
0 |
06 |
Huyện Cái Nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
07 |
Huyện Phú Tân |
15 |
14 |
1 |
0 |
3 |
4 |
3 |
10 |
2 |
2 |
2 |
4 |
0 |
08 |
Huyện Năm Căn |
101 |
88 |
85 |
0 |
101 |
30 |
12 |
78 |
22 |
0 |
33 |
37 |
5 |
09 |
Huyện Ngọc Hiển |
104 |
73 |
59 |
0 |
104 |
0 |
9 |
81 |
0 |
0 |
44 |
13 |
0 |
II |
Khu vực nông thôn |
4.526 |
3.063 |
1.773 |
159 |
2.455 |
1.081 |
651 |
2.808 |
1.423 |
331 |
2.302 |
1.101 |
471 |
01 |
Thành phố Cà Mau |
74 |
41 |
36 |
1 |
71 |
14 |
5 |
23 |
11 |
3 |
25 |
41 |
21 |
02 |
Huyện Thới Bình |
678 |
479 |
252 |
24 |
420 |
160 |
76 |
365 |
192 |
43 |
186 |
188 |
108 |
03 |
Huyện U Minh |
1.219 |
927 |
505 |
49 |
139 |
331 |
311 |
763 |
442 |
149 |
877 |
293 |
94 |
04 |
Huyện Trần Văn Thời |
546 |
300 |
247 |
10 |
523 |
103 |
55 |
386 |
214 |
33 |
372 |
109 |
39 |
05 |
Huyện Đầm Dơi |
958 |
740 |
310 |
49 |
601 |
248 |
100 |
558 |
312 |
38 |
370 |
192 |
120 |
06 |
Huyện Cái Nước |
291 |
179 |
121 |
16 |
204 |
65 |
20 |
172 |
100 |
25 |
115 |
90 |
28 |
07 |
Huyện Phú Tân |
177 |
115 |
85 |
2 |
105 |
50 |
22 |
95 |
51 |
7 |
77 |
50 |
15 |
08 |
Huyện Năm Căn |
138 |
72 |
51 |
4 |
125 |
29 |
8 |
62 |
19 |
10 |
35 |
40 |
12 |
09 |
Huyện Ngọc Hiển |
445 |
210 |
166 |
4 |
267 |
81 |
54 |
384 |
82 |
23 |
245 |
98 |
34 |
III |
Tổng cộng (I+II) |
4.900 |
3.336 |
1.986 |
175 |
2.791 |
1.172 |
713 |
3.063 |
1.489 |
357 |
2.440 |
1.216 |
513 |
01 |
Thành phố Cà Mau |
129 |
65 |
66 |
3 |
103 |
35 |
12 |
56 |
30 |
5 |
36 |
66 |
37 |
02 |
Huyện Thới Bình |
678 |
479 |
252 |
24 |
420 |
160 |
76 |
365 |
192 |
43 |
186 |
188 |
108 |
03 |
Huyện U Minh |
1.238 |
942 |
514 |
59 |
158 |
340 |
326 |
767 |
442 |
158 |
877 |
302 |
103 |
04 |
Huyện Trần Văn Thời |
623 |
357 |
274 |
14 |
600 |
128 |
70 |
433 |
235 |
46 |
418 |
135 |
51 |
05 |
Huyện Đầm Dơi |
961 |
742 |
312 |
49 |
601 |
250 |
101 |
560 |
314 |
38 |
372 |
193 |
120 |
06 |
Huyện Cái Nước |
291 |
179 |
121 |
16 |
204 |
65 |
20 |
172 |
100 |
25 |
115 |
90 |
28 |
07 |
Huyện Phú Tân |
192 |
129 |
86 |
2 |
108 |
54 |
25 |
105 |
53 |
9 |
79 |
54 |
15 |
08 |
Huyện Năm Căn |
239 |
160 |
136 |
4 |
226 |
59 |
20 |
140 |
41 |
10 |
68 |
77 |
17 |
09 |
Huyện Ngọc Hiển |
549 |
283 |
225 |
4 |
371 |
81 |
63 |
465 |
82 |
23 |
289 |
111 |
34 |
Ghi chú |
1: Việc làm |
3: Dinh dưỡng |
5: Trình độ giáo dục của người lớn |
7: Chất lượng nhà ở |
9: Nguồn nước sinh hoạt |
11: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình |
4: Bảo hiểm y tế |
6: Tình trạng đi học của trẻ em |
8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh |
12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
Lập bảng |
Cà Mau, ngày 20
tháng 12 năm 2023 |
UBND TỈNH CÀ MAU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu 7.5. PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO
TT |
Khuv/Đơn vị |
Tổng số hộ nghèo |
Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ nghèo) |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|||
I |
Khu vực thành thị |
374 |
72,99 |
56,95 |
4,28 |
89,84 |
24,33 |
16,58 |
68,18 |
17,65 |
6,95 |
36,90 |
30,75 |
11,23 |
01 |
Thành phố Cà Mau |
55 |
43,64 |
54,55 |
3,64 |
58,18 |
38,18 |
12,73 |
60,00 |
34,55 |
3,64 |
20,00 |
45,45 |
29,09 |
02 |
Huyện Thới Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
03 |
Huyện U Minh |
19 |
78,95 |
47,37 |
52,63 |
100,00 |
47,37 |
78,95 |
21,05 |
0,00 |
47,37 |
0,00 |
47,37 |
47,37 |
04 |
Huyện Trần Văn Thời |
77 |
74,03 |
35,06 |
5,19 |
100,00 |
32,47 |
19,48 |
61,04 |
27,27 |
16,88 |
59,74 |
33,77 |
15,58 |
05 |
Huyện Đầm Dơi |
3 |
66,67 |
66,67 |
0,00 |
0,00 |
66,67 |
33,33 |
66,67 |
66,67 |
0,00 |
66,67 |
33,33 |
0,00 |
06 |
Huyện Cái Nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
07 |
Huyện Phú Tân |
15 |
93,33 |
6,67 |
0,00 |
20,00 |
26,67 |
20,00 |
66,67 |
13,33 |
13,33 |
13,33 |
26,67 |
0,00 |
08 |
Huyện Năm Căn |
101 |
87,13 |
84,16 |
0,00 |
100,00 |
29,70 |
11,88 |
77,23 |
21,78 |
0,00 |
32,67 |
36,63 |
4,95 |
09 |
Huyện Ngọc Hiển |
104 |
70,19 |
56,73 |
0,00 |
100,00 |
0,00 |
8,65 |
77,88 |
0,00 |
0,00 |
42,31 |
12,50 |
0,00 |
II |
Khu vực nông thôn |
4.526 |
67,68 |
39,17 |
3,51 |
54,24 |
23,88 |
14,38 |
62,04 |
31,44 |
7,31 |
50,86 |
24,33 |
10,41 |
01 |
Thành phố Cà Mau |
74 |
55,41 |
48,65 |
1,35 |
95,95 |
18,92 |
6,76 |
31,08 |
14,86 |
4,05 |
33,78 |
55,41 |
28,38 |
02 |
Huyện Thới Bình |
678 |
70,65 |
37,17 |
3,54 |
61,95 |
23,60 |
11,21 |
53,83 |
28,32 |
6,34 |
27,43 |
27,73 |
15,93 |
03 |
Huyện U Minh |
1.219 |
76,05 |
41,43 |
4,02 |
11,40 |
27,15 |
25,51 |
62,59 |
36,26 |
12,22 |
71,94 |
24,04 |
7,71 |
04 |
Huyện Trần Văn Thời |
546 |
54,95 |
45,24 |
1,83 |
95,79 |
18,86 |
10,07 |
70,70 |
39,19 |
6,04 |
68,13 |
19,96 |
7,14 |
05 |
Huyện Đầm Dơi |
958 |
77,24 |
32,36 |
5,11 |
62,73 |
25,89 |
10,44 |
58,25 |
32,57 |
3,97 |
38,62 |
20,04 |
12,53 |
06 |
Huyện Cái Nước |
291 |
61,51 |
41,58 |
5,50 |
70,10 |
22,34 |
6,87 |
59,11 |
34,36 |
8,59 |
39,52 |
30,93 |
9,62 |
07 |
Huyện Phú Tân |
177 |
64,97 |
48,02 |
1,13 |
59,32 |
28,25 |
12,43 |
53,67 |
28,81 |
3,95 |
43,50 |
28,25 |
8,47 |
08 |
Huyện Năm Căn |
138 |
52,17 |
36,96 |
2,90 |
90,58 |
21,01 |
5,80 |
44,93 |
13,77 |
7,25 |
25,36 |
28,99 |
8,70 |
09 |
Huyện Ngọc Hiển |
445 |
47,19 |
37,30 |
0,90 |
60,00 |
18,20 |
12,13 |
86,29 |
18,43 |
5,17 |
55,06 |
22,02 |
7,64 |
III |
Tổng cộng I + II |
4.900 |
68,08 |
40,53 |
3,57 |
56,96 |
23,92 |
14,55 |
62,51 |
30,39 |
7,29 |
49,80 |
24,82 |
10,47 |
01 |
Thành phố Cà Mau |
129 |
50,39 |
51,16 |
2,33 |
79,84 |
27,13 |
9,30 |
43,41 |
23,26 |
3,88 |
27,91 |
51,16 |
28,68 |
02 |
Huyện Thới Bình |
678 |
70,65 |
37,17 |
3,54 |
61,95 |
23,60 |
11,21 |
53,83 |
28,32 |
6,34 |
27,43 |
27,73 |
15,93 |
03 |
Huyện U Minh |
1.238 |
76,09 |
41,52 |
4,77 |
12,76 |
27,46 |
26,33 |
61,95 |
35,70 |
12,76 |
70,84 |
24,39 |
8,32 |
04 |
Huyện Trần Văn Thời |
623 |
57,30 |
43,98 |
2,25 |
96,31 |
20,55 |
11,24 |
69,50 |
37,72 |
7,38 |
67,09 |
21,67 |
8,19 |
05 |
Huyện Đầm Dơi |
961 |
77,21 |
32,47 |
5,10 |
62,54 |
26,01 |
10,51 |
58,27 |
32,67 |
3,95 |
38,71 |
20,08 |
12,49 |
06 |
Huyện Cái Nước |
291 |
61,51 |
41,58 |
5,50 |
70,10 |
22,34 |
6,87 |
59,11 |
34,36 |
8,59 |
39,52 |
30,93 |
9,62 |
07 |
Huyện Phú Tân |
192 |
67,19 |
44,79 |
1,04 |
56,25 |
28,13 |
13,02 |
54,69 |
27,60 |
4,69 |
41,15 |
28,13 |
7,81 |
08 |
Huyện Năm Căn |
239 |
66,95 |
56,90 |
1,67 |
94,56 |
24,69 |
8,37 |
58,58 |
17,15 |
4,18 |
28,45 |
32,22 |
7,11 |
09 |
Huyện Ngọc Hiển |
549 |
51,55 |
40,98 |
0,73 |
67,58 |
14,75 |
11,48 |
84,70 |
14,94 |
4,19 |
52,64117 |
20,22 |
6,19 |
Ghi chú |
1: Việc làm |
3: Dinh dưỡng |
5: Trình độ giáo dục của người lớn |
7: Chất lượng nhà ở |
9: Nguồn nước sinh hoạt |
11: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình |
4: Bảo hiểm y tế |
6: Tình trạng đi học của trẻ em |
8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh |
12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
Lập bảng |
Cà Mau, ngày 20
tháng 12 năm 2023 |
UBND TỈNH CÀ MAU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu 7.6. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO
TT |
Khu vực/Đơn vị |
Tổng số hộ cận nghèo |
Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|||
I |
Khu vực thành thị |
633 |
326 |
190 |
24 |
479 |
101 |
25 |
108 |
38 |
6 |
55 |
86 |
19 |
01 |
Thành phố Cà Mau |
123 |
56 |
56 |
1 |
52 |
35 |
6 |
40 |
17 |
0 |
16 |
35 |
7 |
02 |
Huyện Thới Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
03 |
Huyện U Minh |
48 |
15 |
5 |
23 |
44 |
13 |
0 |
10 |
4 |
4 |
4 |
15 |
8 |
04 |
Huyện Trần Văn Thời |
76 |
43 |
22 |
0 |
73 |
14 |
11 |
5 |
4 |
1 |
6 |
4 |
0 |
05 |
Huyện Đầm Dơi |
6 |
4 |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
06 |
Huyện Cái Nước |
31 |
20 |
5 |
0 |
30 |
1 |
2 |
2 |
4 |
0 |
0 |
2 |
1 |
07 |
Huyện Phú Tân |
88 |
55 |
13 |
0 |
31 |
20 |
3 |
18 |
3 |
0 |
2 |
10 |
3 |
08 |
Huyện Năm Căn |
182 |
63 |
44 |
0 |
170 |
12 |
2 |
29 |
5 |
0 |
11 |
6 |
0 |
09 |
Huyện Ngọc Hiển |
79 |
70 |
44 |
0 |
79 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15 |
13 |
0 |
II |
Khu vực nông thôn |
4.155 |
1.651 |
945 |
72 |
2.830 |
440 |
184 |
1.364 |
434 |
92 |
807 |
393 |
131 |
01 |
Thành phố Cà Mau |
218 |
78 |
58 |
0 |
194 |
8 |
7 |
38 |
5 |
0 |
24 |
28 |
14 |
02 |
Huyện Thới Bình |
755 |
383 |
192 |
21 |
497 |
102 |
40 |
249 |
84 |
20 |
81 |
86 |
33 |
03 |
Huyện U Minh |
378 |
191 |
59 |
6 |
44 |
42 |
57 |
114 |
55 |
18 |
138 |
25 |
16 |
04 |
Huyện Trần Văn Thời |
497 |
122 |
151 |
0 |
474 |
28 |
19 |
187 |
49 |
5 |
169 |
60 |
17 |
05 |
Huyện Đầm Dơi |
806 |
360 |
124 |
32 |
488 |
81 |
26 |
221 |
65 |
11 |
168 |
31 |
11 |
06 |
Huyện Cái Nước |
581 |
205 |
112 |
7 |
506 |
61 |
10 |
251 |
99 |
21 |
82 |
91 |
26 |
07 |
Huyện Phú Tân |
341 |
124 |
96 |
2 |
199 |
37 |
12 |
98 |
35 |
7 |
46 |
23 |
7 |
08 |
Huyện Năm Căn |
211 |
75 |
44 |
1 |
197 |
24 |
4 |
82 |
24 |
2 |
40 |
22 |
3 |
09 |
Huyện Ngọc Hiển |
368 |
113 |
109 |
3 |
231 |
57 |
9 |
124 |
18 |
8 |
59 |
27 |
4 |
III |
Tổng cộng I + II |
4.788 |
1.977 |
1.135 |
96 |
3.309 |
541 |
209 |
1.472 |
472 |
98 |
862 |
479 |
150 |
01 |
Thành phố Cà Mau |
341 |
134 |
114 |
1 |
246 |
43 |
13 |
78 |
22 |
0 |
40 |
63 |
21 |
02 |
Huyện Thới Bình |
755 |
383 |
192 |
21 |
497 |
102 |
40 |
249 |
84 |
20 |
81 |
86 |
33 |
03 |
Huyện U Minh |
426 |
206 |
64 |
29 |
88 |
55 |
57 |
124 |
59 |
22 |
142 |
40 |
24 |
04 |
Huyện Trần Văn Thời |
573 |
165 |
173 |
0 |
547 |
42 |
30 |
192 |
53 |
6 |
175 |
64 |
17 |
05 |
Huyện Đầm Dơi |
812 |
364 |
125 |
32 |
488 |
82 |
27 |
225 |
66 |
12 |
169 |
32 |
11 |
06 |
Huyện Cái Nước |
612 |
225 |
117 |
7 |
536 |
62 |
12 |
253 |
103 |
21 |
82 |
93 |
27 |
07 |
Huyện Phú Tân |
429 |
179 |
109 |
2 |
230 |
57 |
15 |
116 |
38 |
7 |
48 |
33 |
10 |
08 |
Huyện Năm Căn |
393 |
138 |
88 |
1 |
367 |
36 |
6 |
111 |
29 |
2 |
51 |
28 |
3 |
09 |
Huyện Ngọc Hiển |
447 |
183 |
153 |
3 |
310 |
62 |
9 |
124 |
18 |
8 |
74 |
40 |
4 |
Ghi chú |
1: Việc làm |
3: Dinh dưỡng |
5: Trình độ giáo dục của người lớn |
7: Chất lượng nhà ở |
9: Nguồn nước sinh hoạt |
11: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình |
4: Bảo hiểm y tế |
6: Tình trạng đi học của trẻ em |
8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh |
12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
Lập bảng |
Cà Mau, ngày 20
tháng 12 năm 2023 |
UBND TỈNH CÀ MAU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
MẪU 7.7. PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO
TT |
Khu vực/Đơn vị |
Tổng số hộ cận nghèo |
Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ cận nghèo) |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|||
I |
Khu vực thành thị |
633 |
51,50 |
30,02 |
3,79 |
75,67 |
15,96 |
3,95 |
17,06 |
6,00 |
0,95 |
8,69 |
13,59 |
3,00 |
01 |
Thành phố Cà Mau |
123 |
45,53 |
45,53 |
0,81 |
42,28 |
28,46 |
4,88 |
32,52 |
13,82 |
0,00 |
13,01 |
28,46 |
5,69 |
02 |
Huyện Thới Bình |
0 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
03 |
Huyện U Minh |
48 |
31,25 |
10,42 |
47,92 |
91,67 |
27,08 |
0,00 |
20,83 |
8,33 |
8,33 |
8,33 |
31,25 |
16,67 |
04 |
Huyện Trần Văn Thời |
76 |
56,58 |
28,95 |
0,00 |
96,05 |
18,42 |
14,47 |
6,58 |
5,26 |
1,32 |
7,89 |
5,26 |
0,00 |
05 |
Huyện Đầm Dơi |
6 |
66,67 |
16,67 |
0,00 |
0,00 |
16,67 |
16,67 |
66,67 |
16,67 |
16,67 |
16,67 |
16,67 |
0,00 |
06 |
Huyện Cái Nước |
31 |
64,52 |
16,13 |
0,00 |
96,77 |
3,23 |
6,45 |
6,45 |
12,90 |
0,00 |
0,00 |
6,45 |
3,23 |
07 |
Huyện Phú Tân |
88 |
62,50 |
14,77 |
0,00 |
35,23 |
22,73 |
3,41 |
20,45 |
3,41 |
0,00 |
2,27 |
11,36 |
3,41 |
08 |
Huyện Năm Căn |
182 |
34,62 |
24,18 |
0,00 |
93,41 |
6,59 |
1,10 |
15,93 |
2,75 |
0,00 |
6,04 |
3,30 |
0,00 |
09 |
Huyện Ngọc Hiển |
79 |
88,61 |
55,70 |
0,00 |
100 |
6,33 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
18,99 |
16,46 |
0,00 |
II |
Khu vực nông thôn |
4.155 |
39,74 |
22,74 |
1,73 |
68,11 |
10,59 |
4,43 |
32,83 |
10,45 |
2,21 |
19,42 |
9,46 |
3,15 |
01 |
Thành phố Cà Mau |
218 |
35,78 |
26,61 |
0,00 |
88,99 |
3,67 |
3,21 |
17,43 |
2,29 |
0,00 |
11,01 |
12,84 |
6,42 |
02 |
Huyện Thới Bình |
755 |
50,73 |
25,43 |
2,78 |
65,83 |
13,51 |
5,30 |
32,98 |
11,13 |
2,65 |
10,73 |
11,39 |
4,37 |
03 |
Huyện U Minh |
378 |
50,53 |
15,61 |
1,59 |
11,64 |
11,11 |
15,08 |
30,16 |
14,55 |
4,76 |
36,51 |
6,61 |
4,23 |
04 |
Huyện Trần Văn Thời |
497 |
24,55 |
30,38 |
0,00 |
95,37 |
5,63 |
3,82 |
37,63 |
9,86 |
1,01 |
34,00 |
12,07 |
3,42 |
05 |
Huyện Đầm Dơi |
806 |
44,67 |
15,38 |
3,97 |
60,55 |
10,05 |
3,23 |
27,42 |
8,06 |
1,36 |
20,84 |
3,85 |
1,36 |
06 |
Huyện Cái Nước |
581 |
35,28 |
19,28 |
1,20 |
87,09 |
10,50 |
1,72 |
43,20 |
17,04 |
3,61 |
14,11 |
15,66 |
4,48 |
07 |
Huyện Phú Tân |
341 |
36,36 |
28,15 |
0,59 |
58,36 |
10,85 |
3,52 |
28,74 |
10,26 |
2,05 |
13,49 |
6,74 |
2,05 |
08 |
Huyện Năm Căn |
211 |
35,55 |
20,85 |
0,47 |
93,36 |
11,37 |
1,90 |
38,86 |
11,37 |
0,95 |
18,96 |
10,43 |
1,42 |
09 |
Huyện Ngọc Hiển |
368 |
30,71 |
29,62 |
0,82 |
62,77 |
15,49 |
2,45 |
33,70 |
4,89 |
2,17 |
16,03 |
7,34 |
1,09 |
III |
Tổng cộng I + II |
4.788 |
41,29 |
23,71 |
2,01 |
69,11 |
11,30 |
4,37 |
30,74 |
9,86 |
2,05 |
18,00 |
10,00 |
3,13 |
01 |
Thành phố Cà Mau |
341 |
39,30 |
33,43 |
0,29 |
72,14 |
12,61 |
3,81 |
22,87 |
6,45 |
0,00 |
11,73 |
18,48 |
6,16 |
02 |
Huyện Thới Bình |
755 |
50,73 |
25,43 |
2,78 |
65,83 |
13,51 |
5,30 |
32,98 |
11,13 |
2,65 |
10,73 |
11,39 |
4,37 |
03 |
Huyện U Minh |
426 |
48,36 |
15,02 |
6,81 |
20,66 |
12,91 |
13,38 |
29,11 |
13,85 |
5,16 |
33,33 |
9,39 |
5,63 |
04 |
Huyện Trần Văn Thời |
573 |
28,80 |
30,19 |
0,00 |
95,46 |
7,33 |
5,24 |
33,51 |
9,25 |
1,05 |
30,54 |
11,17 |
2,97 |
05 |
Huyện Đầm Dơi |
812 |
44,83 |
15,39 |
3,94 |
60,10 |
10,10 |
3,33 |
27,71 |
8,13 |
1,48 |
20,81 |
3,94 |
1,35 |
06 |
Huyện Cái Nước |
612 |
36,76 |
19,12 |
1,14 |
87,58 |
10,13 |
1,96 |
41,34 |
16,83 |
3,43 |
13,40 |
15,20 |
4,41 |
07 |
Huyện Phú Tân |
429 |
41,72 |
25,41 |
0,47 |
53,61 |
13,29 |
3,50 |
27,04 |
8,86 |
1,63 |
11,19 |
7,69 |
2,33 |
08 |
Huyện Năm Căn |
393 |
35,11 |
22,39 |
0,25 |
93,38 |
9,16 |
1,53 |
28,24 |
7,38 |
0,51 |
12,98 |
7,12 |
0,76 |
09 |
Huyện Ngọc Hiển |
447 |
40,94 |
34,23 |
0,67 |
69,35 |
13,87 |
2,01 |
27,74 |
4,03 |
1,79 |
16,55 |
8,95 |
0,89 |
Ghi chú |
1: Việc làm |
3: Dinh dưỡng |
5: Trình độ giáo dục của người lớn |
7: Chất lượng nhà ở |
9: Nguồn nước sinh hoạt |
11: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình |
4: Bảo hiểm y tế |
6: Tình trạng đi học của trẻ em |
8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh |
12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
Lập bảng |
Cà Mau, ngày 20
tháng 12 năm 2023 |
UBND TỈNH CÀ MAU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu 7.8. PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
TT |
Khu vực/Đơn vị |
Phân tổ (Hộ, nhân khẩu) |
Tổng số hộ dân cư |
Số hộ dân tộc thiểu số |
Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng |
|||||||
Tổng số hộ nghèo |
Tổng số hộ cận nghèo |
Hộ nghèo dân tộc thiểu số |
Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số |
Hộ nghèo không có khả năng lao động |
Hộ cận nghèo không có khả năng lao động |
Hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng |
Hộ cận nghèo có thành viên là người có công với cách mạng |
|||||
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
Khu vực thành thị |
Hộ |
71.267 |
2.800 |
374 |
633 |
41 |
63 |
81 |
84 |
0 |
0 |
Nhân khẩu |
276.424 |
11.051 |
1.487 |
2.362 |
196 |
274 |
177 |
161 |
0 |
0 |
||
01 |
Thành phố Cà Mau |
Hộ |
38.435 |
1.969 |
55 |
123 |
5 |
11 |
19 |
20 |
0 |
0 |
Nhân khẩu |
145.675 |
7.712 |
218 |
473 |
39 |
54 |
40 |
45 |
0 |
0 |
||
02 |
Huyện Thới Bình |
Hộ |
2.609 |
71 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Nhân khẩu |
10.427 |
267 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
03 |
Huyện U Minh |
Hộ |
2.066 |
35 |
19 |
48 |
7 |
4 |
12 |
6 |
0 |
0 |
Nhân khẩu |
8.735 |
170 |
85 |
184 |
35 |
22 |
34 |
20 |
0 |
0 |
||
04 |
Huyện Trần Văn Thời |
Hộ |
10.247 |
243 |
77 |
76 |
8 |
10 |
13 |
13 |
0 |
0 |
Nhân khẩu |
44.371 |
1.029 |
276 |
260 |
35 |
38 |
28 |
27 |
0 |
0 |
||
05 |
Huyện Đầm Dơi |
Hộ |
2.819 |
32 |
3 |
6 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Nhân khẩu |
10.027 |
117 |
18 |
26 |
0 |
15 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
06 |
Huyện Cái Nước |
Hộ |
3.918 |
36 |
0 |
31 |
0 |
1 |
0 |
2 |
0 |
0 |
Nhân khẩu |
14.964 |
106 |
0 |
121 |
0 |
3 |
0 |
2 |
0 |
0 |
||
07 |
Huyện Phú Tân |
Hộ |
3.498 |
133 |
15 |
88 |
6 |
11 |
4 |
10 |
0 |
0 |
Nhân khẩu |
14.362 |
551 |
58 |
306 |
28 |
44 |
5 |
13 |
0 |
0 |
||
08 |
Huyện Năm Căn |
Hộ |
4.660 |
213 |
101 |
182 |
9 |
16 |
25 |
27 |
0 |
0 |
Nhân khẩu |
16.420 |
842 |
418 |
692 |
39 |
71 |
47 |
44 |
0 |
0 |
||
09 |
Huyện Ngọc Hiển |
Hộ |
3.015 |
68 |
104 |
79 |
6 |
7 |
8 |
6 |
0 |
0 |
Nhân khẩu |
11.443 |
257 |
414 |
300 |
20 |
27 |
23 |
10 |
0 |
0 |
||
II |
Khu vực nông thôn |
Hộ |
235.192 |
8.907 |
4.526 |
4.155 |
672 |
439 |
845 |
511 |
1 |
2 |
Nhân khẩu |
936.296 |
36.418 |
17.550 |
16.211 |
2.960 |
1.923 |
1.675 |
1.128 |
2 |
10 |
||
01 |
Thành phố Cà Mau |
Hộ |
21.775 |
344 |
74 |
218 |
0 |
4 |
46 |
51 |
0 |
0 |
Nhân khẩu |
84.114 |
1.288 |
183 |
724 |
0 |
16 |
75 |
91 |
0 |
0 |
||
02 |
Huyện Thới Bình |
Hộ |
33.070 |
1.687 |
678 |
755 |
104 |
94 |
161 |
91 |
0 |
0 |
Nhân khẩu |
127.399 |
6.581 |
2.512 |
2.988 |
446 |
433 |
329 |
215 |
0 |
0 |
||
03 |
Huyện U Minh |
Hộ |
24.350 |
1.245 |
1.219 |
378 |
186 |
56 |
140 |
44 |
0 |
0 |
Nhân khẩu |
102.313 |
5.746 |
5.206 |
1.535 |
829 |
268 |
303 |
95 |
0 |
0 |
||
04 |
Huyện Trần Văn Thời |
Hộ |
37.045 |
2.042 |
546 |
497 |
108 |
101 |
84 |
78 |
0 |
0 |
Nhân khẩu |
152.071 |
7.836 |
2.218 |
1.895 |
492 |
421 |
165 |
172 |
0 |
0 |
||
05 |
Huyện Đầm Dơi |
Hộ |
40.884 |
1.752 |
958 |
806 |
194 |
78 |
152 |
77 |
0 |
0 |
Nhân khẩu |
166.027 |
8.026 |
3.837 |
3.287 |
867 |
347 |
352 |
208 |
0 |
0 |
||
06 |
Huyện Cái Nước |
Hộ |
30.659 |
470 |
291 |
581 |
14 |
23 |
103 |
73 |
0 |
0 |
Nhân khẩu |
122.684 |
1.562 |
965 |
2.207 |
63 |
105 |
171 |
141 |
0 |
0 |
||
07 |
Huyện Phú Tân |
Hộ |
21.123 |
540 |
177 |
341 |
19 |
28 |
48 |
31 |
0 |
0 |
Nhân khẩu |
85.050 |
2.300 |
658 |
1.399 |
68 |
116 |
81 |
71 |
0 |
0 |
||
08 |
Huyện Năm Căn |
Hộ |
11.088 |
335 |
138 |
211 |
15 |
28 |
32 |
13 |
0 |
0 |
Nhân khẩu |
40.700 |
1.180 |
482 |
765 |
71 |
123 |
51 |
21 |
0 |
0 |
||
09 |
Huyện Ngọc Hiển |
Hộ |
15.198 |
492 |
445 |
368 |
32 |
27 |
79 |
53 |
1 |
2 |
Nhân khẩu |
55.938 |
1.899 |
1.489 |
1.411 |
124 |
94 |
148 |
114 |
2 |
10 |
||
III |
Tổng cộng (I+II) |
Hộ |
306.459 |
11.707 |
4.900 |
4.788 |
713 |
502 |
926 |
595 |
1 |
2 |
Nhân khẩu |
1.212.720 |
47.469 |
19.037 |
18.573 |
3.156 |
2.197 |
1.852 |
1.289 |
2 |
10 |
||
01 |
Thành phố Cà Mau |
Hộ |
60.210 |
2.313 |
129 |
341 |
5 |
15 |
65 |
71 |
0 |
0 |
Nhân khẩu |
229.789 |
9.000 |
401 |
1.197 |
39 |
70 |
115 |
136 |
0 |
0 |
||
02 |
Huyện Thới Bình |
Hộ |
35.679 |
1.758 |
678 |
755 |
104 |
94 |
161 |
91 |
0 |
0 |
Nhân khẩu |
137.826 |
6.848 |
2.512 |
2.988 |
446 |
433 |
329 |
215 |
0 |
0 |
||
03 |
Huyện U Minh |
Hộ |
26.416 |
1.280 |
1.238 |
426 |
193 |
60 |
152 |
50 |
0 |
0 |
Nhân khẩu |
111.048 |
5.916 |
5.291 |
1.719 |
864 |
290 |
337 |
115 |
0 |
0 |
||
04 |
Huyện Trần Văn Thời |
Hộ |
47.292 |
2.285 |
623 |
573 |
116 |
111 |
97 |
91 |
0 |
0 |
Nhân khẩu |
196.442 |
8.865 |
2.494 |
2.155 |
527 |
459 |
193 |
199 |
0 |
0 |
||
05 |
Huyện Đầm Dơi |
Hộ |
43.703 |
1.784 |
961 |
812 |
194 |
81 |
152 |
77 |
0 |
0 |
Nhân khẩu |
176.054 |
8.143 |
3.855 |
3.313 |
867 |
362 |
352 |
208 |
0 |
0 |
||
06 |
Huyện Cái Nước |
Hộ |
34.577 |
506 |
291 |
612 |
14 |
24 |
103 |
75 |
0 |
0 |
Nhân khẩu |
137.648 |
1.668 |
965 |
2.328 |
63 |
108 |
171 |
143 |
0 |
0 |
||
07 |
Huyện Phú Tân |
Hộ |
24.621 |
673 |
192 |
429 |
25 |
39 |
52 |
41 |
0 |
0 |
Nhân khẩu |
99.412 |
2.851 |
716 |
1.705 |
96 |
160 |
86 |
84 |
0 |
0 |
||
08 |
Huyện Năm Căn |
Hộ |
15.748 |
548 |
239 |
393 |
24 |
44 |
57 |
40 |
0 |
0 |
Nhân khẩu |
57.120 |
2.022 |
900 |
1.457 |
110 |
194 |
98 |
65 |
0 |
0 |
||
09 |
Huyện Ngọc Hiển |
Hộ |
18.213 |
560 |
549 |
447 |
38 |
34 |
87 |
59 |
1 |
2 |
Nhân khẩu |
67.381 |
2.156 |
1.903 |
1.711 |
144 |
121 |
171 |
124 |
2 |
10 |
Lập bảng |
Cà Mau, ngày 20
tháng 12 năm 2023 |
UBND TỈNH CÀ MAU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu 7.9. PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO DÂN TỘC
TT |
Khu vực/Đơn vị |
Tổng số hộ nghèo |
Hộ nghèo dân tộc thiểu số |
Tổng số hộ cận nghèo |
Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số |
||||||||||||||
Tổng số |
Kinh |
Hoa |
Tày |
Thái |
Khmer |
Chăm |
Êđê |
Tổng số |
Kinh |
Hoa |
Tày |
Thái |
Khmer |
Chăm |
Êđê |
||||
A |
B |
1 |
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
8 |
|
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
8 |
I |
Khu vực thành thị |
374 |
42 |
332 |
2 |
0 |
0 |
40 |
0 |
0 |
633 |
63 |
570 |
1 |
0 |
0 |
62 |
|
0 |
01 |
Thành phố Cà Mau |
55 |
6 |
49 |
1 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
123 |
11 |
112 |
1 |
0 |
0 |
10 |
|
0 |
02 |
Huyện Thới Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
03 |
Huyện U Minh |
19 |
7 |
12 |
0 |
0 |
0 |
7 |
0 |
0 |
48 |
4 |
44 |
0 |
0 |
0 |
4 |
|
0 |
04 |
Huyện Trần Văn Thời |
77 |
8 |
69 |
0 |
0 |
0 |
8 |
0 |
0 |
76 |
10 |
66 |
0 |
0 |
0 |
10 |
|
0 |
05 |
Huyện Đầm Dơi |
3 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
3 |
|
0 |
06 |
Huyện Cái Nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
31 |
1 |
30 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
0 |
07 |
Huyện Phú Tân |
15 |
6 |
9 |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
88 |
11 |
77 |
0 |
0 |
0 |
11 |
|
0 |
08 |
Huyện Năm Căn |
101 |
9 |
92 |
0 |
0 |
0 |
9 |
0 |
0 |
182 |
16 |
166 |
0 |
0 |
0 |
16 |
|
0 |
09 |
Huyện Ngọc Hiển |
104 |
6 |
98 |
1 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
79 |
7 |
72 |
0 |
0 |
0 |
7 |
|
0 |
II |
Khu vực nông thôn |
4.526 |
671 |
3.854 |
3 |
0 |
1 |
667 |
|
0 |
4.155 |
439 |
3.716 |
4 |
3 |
0 |
432 |
|
1 |
01 |
Thành phố Cà Mau |
74 |
0 |
74 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
218 |
4 |
214 |
1 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
02 |
Huyện Thới Bình |
678 |
104 |
574 |
1 |
0 |
1 |
102 |
0 |
0 |
755 |
94 |
661 |
2 |
1 |
0 |
91 |
0 |
0 |
03 |
Huyện U Minh |
1.219 |
186 |
1.033 |
1 |
0 |
0 |
185 |
0 |
0 |
378 |
56 |
322 |
0 |
0 |
0 |
56 |
0 |
0 |
04 |
Huyện Trần Văn Thời |
546 |
108 |
438 |
0 |
0 |
0 |
108 |
0 |
0 |
497 |
101 |
396 |
0 |
0 |
0 |
101 |
0 |
0 |
05 |
Huyện Đầm Dơi |
958 |
195 |
763 |
0 |
0 |
0 |
194 |
1 |
0 |
806 |
78 |
728 |
0 |
0 |
0 |
77 |
0 |
1 |
06 |
Huyện Cái Nước |
291 |
14 |
277 |
0 |
0 |
0 |
14 |
0 |
0 |
581 |
23 |
558 |
0 |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
07 |
Huyện Phú Tân |
177 |
19 |
158 |
0 |
0 |
0 |
19 |
0 |
0 |
341 |
28 |
313 |
0 |
2 |
0 |
26 |
0 |
0 |
08 |
Huyện Năm Căn |
138 |
15 |
123 |
1 |
0 |
0 |
14 |
0 |
0 |
211 |
28 |
183 |
0 |
0 |
0 |
28 |
0 |
0 |
09 |
Huyện Ngọc Hiển |
445 |
31 |
414 |
0 |
0 |
0 |
31 |
0 |
0 |
368 |
27 |
341 |
1 |
0 |
0 |
26 |
0 |
0 |
III |
Tổng cộng (I+II) |
4.900 |
713 |
4.186 |
5 |
0 |
1 |
707 |
0 |
0 |
4.788 |
502 |
4.286 |
5 |
3 |
0 |
494 |
0 |
1 |
01 |
Thành phố Cà Mau |
129 |
6 |
123 |
1 |
0 |
0 |
5 |
|
0 |
341 |
15 |
326 |
2 |
0 |
0 |
13 |
0 |
0 |
02 |
Huyện Thới Bình |
678 |
104 |
574 |
1 |
0 |
1 |
102 |
|
0 |
755 |
94 |
661 |
2 |
1 |
0 |
91 |
0 |
0 |
03 |
Huyện U Minh |
1.238 |
193 |
1.045 |
1 |
0 |
0 |
192 |
0 |
0 |
426 |
60 |
366 |
0 |
0 |
0 |
60 |
0 |
0 |
04 |
Huyện Trần Văn Thời |
623 |
116 |
507 |
0 |
0 |
0 |
116 |
0 |
0 |
573 |
111 |
462 |
0 |
0 |
0 |
111 |
0 |
0 |
05 |
Huyện Đầm Dơi |
961 |
195 |
766 |
0 |
0 |
0 |
194 |
1 |
0 |
812 |
81 |
731 |
0 |
0 |
0 |
80 |
0 |
1 |
06 |
Huyện Cái Nước |
291 |
14 |
277 |
0 |
0 |
0 |
14 |
0 |
0 |
612 |
24 |
588 |
0 |
0 |
0 |
24 |
0 |
0 |
07 |
Huyện Phú Tân |
192 |
25 |
167 |
0 |
0 |
0 |
25 |
0 |
0 |
429 |
39 |
390 |
0 |
2 |
0 |
37 |
0 |
0 |
08 |
Huyện Năm Căn |
239 |
24 |
215 |
1 |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
393 |
44 |
349 |
0 |
0 |
0 |
44 |
0 |
0 |
09 |
Huyện Ngọc Hiển |
549 |
37 |
512 |
1 |
0 |
0 |
36 |
0 |
0 |
447 |
34 |
413 |
1 |
0 |
0 |
33 |
0 |
0 |
Lập bảng |
Cà Mau, ngày 20
tháng 12 năm 2023 |
UBND TỈNH CÀ MAU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu 7.10. PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO
TT |
Khu vực/Đơn vị |
Nguyên nhân nghèo, cận nghèo |
|||||||
Không có đất sản xuất |
Không có vốn sản xuất, kinh doanh |
Không có lao động |
Không có công cụ/ phương tiện sản xuất |
Không có kiến thức về sản xuất |
Không có kỹ năng lao động, sản xuất |
Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn... |
Nguyên nhân khác (ghi rõ) |
||
I |
Khu vực thành thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo |
306 |
238 |
94 |
157 |
100 |
111 |
102 |
1 |
|
- Hộ Cận nghèo |
533 |
367 |
89 |
232 |
132 |
139 |
105 |
2 |
01 |
Thành phố Cà Mau |
169 |
104 |
38 |
64 |
67 |
65 |
40 |
0 |
|
- Hộ nghèo |
53 |
26 |
18 |
19 |
26 |
20 |
16 |
0 |
|
- Hộ Cận nghèo |
116 |
78 |
20 |
45 |
41 |
45 |
24 |
0 |
02 |
Huyện Thới Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Hộ nghèo |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Hộ Cận nghèo |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
03 |
Huyện U Minh |
35 |
0 |
33 |
31 |
29 |
19 |
17 |
3 |
|
- Hộ nghèo |
10 |
0 |
14 |
9 |
14 |
10 |
6 |
1 |
|
- Hộ Cận nghèo |
25 |
0 |
19 |
22 |
15 |
9 |
11 |
2 |
04 |
Huyện Trần Văn Thời |
149 |
137 |
38 |
134 |
121 |
126 |
42 |
0 |
|
- Hộ nghèo |
76 |
70 |
19 |
67 |
54 |
61 |
30 |
0 |
|
- Hộ Cận nghèo |
73 |
67 |
19 |
67 |
67 |
65 |
12 |
0 |
05 |
Huyện Đầm Dơi |
9 |
3 |
0 |
3 |
1 |
1 |
3 |
0 |
|
- Hộ nghèo |
3 |
2 |
0 |
2 |
1 |
0 |
2 |
0 |
|
- Hộ Cận nghèo |
6 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
06 |
Huyện Cái Nước |
25 |
2 |
1 |
0 |
1 |
0 |
2 |
0 |
|
- Hộ nghèo |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Hộ Cận nghèo |
25 |
2 |
1 |
0 |
1 |
0 |
2 |
0 |
07 |
Huyện Phú Tân |
103 |
103 |
14 |
65 |
0 |
11 |
22 |
0 |
|
- Hộ nghèo |
15 |
15 |
2 |
5 |
0 |
6 |
2 |
0 |
|
- Hộ Cận nghèo |
88 |
88 |
12 |
60 |
0 |
5 |
20 |
0 |
08 |
Huyện Năm Căn |
226 |
123 |
45 |
39 |
13 |
28 |
62 |
0 |
|
- Hộ nghèo |
94 |
60 |
33 |
26 |
5 |
14 |
37 |
0 |
|
- Hộ Cận nghèo |
132 |
63 |
12 |
13 |
8 |
14 |
25 |
0 |
09 |
Huyện Ngọc Hiển |
123 |
133 |
14 |
53 |
0 |
0 |
19 |
0 |
|
- Hộ nghèo |
55 |
65 |
8 |
29 |
0 |
0 |
9 |
0 |
|
- Hộ Cận nghèo |
68 |
68 |
6 |
24 |
0 |
0 |
10 |
0 |
II |
Khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo |
3.550 |
2.912 |
980 |
1.631 |
1.130 |
1.067 |
941 |
83 |
|
- Hộ Cận nghèo |
3.230 |
2.332 |
763 |
1293 |
887 |
876 |
691 |
68 |
01 |
Thành phố Cà Mau |
258 |
125 |
100 |
77 |
70 |
66 |
98 |
0 |
|
- Hộ nghèo |
68 |
25 |
47 |
20 |
21 |
21 |
35 |
0 |
|
- Hộ Cận nghèo |
190 |
100 |
53 |
57 |
49 |
45 |
63 |
0 |
02 |
Huyện Thới Bình |
1.138 |
893 |
373 |
516 |
344 |
263 |
324 |
69 |
|
- Hộ nghèo |
574 |
454 |
216 |
251 |
192 |
137 |
164 |
32 |
|
- Hộ Cận nghèo |
564 |
439 |
157 |
265 |
152 |
126 |
160 |
37 |
03 |
Huyện U Minh |
1.089 |
995 |
224 |
553 |
309 |
375 |
285 |
20 |
|
- Hộ nghèo |
844 |
792 |
151 |
400 |
227 |
294 |
223 |
20 |
|
- Hộ Cận nghèo |
245 |
203 |
73 |
153 |
82 |
81 |
62 |
0 |
04 |
Huyện Trần Văn Thời |
842 |
717 |
206 |
562 |
442 |
443 |
190 |
30 |
|
- Hộ nghèo |
440 |
383 |
112 |
287 |
207 |
224 |
120 |
13 |
|
- Hộ Cận nghèo |
402 |
334 |
94 |
275 |
235 |
219 |
70 |
17 |
05 |
Huyện Đầm Dơi |
1.149 |
991 |
257 |
647 |
512 |
383 |
331 |
24 |
|
- Hộ nghèo |
723 |
613 |
181 |
439 |
343 |
220 |
218 |
14 |
|
- Hộ Cận nghèo |
426 |
378 |
76 |
208 |
169 |
163 |
113 |
10 |
06 |
Huyện Cái Nước |
818 |
402 |
188 |
105 |
75 |
120 |
132 |
0 |
|
- Hộ nghèo |
214 |
122 |
79 |
34 |
28 |
42 |
55 |
0 |
|
- Hộ Cận nghèo |
604 |
280 |
109 |
71 |
47 |
78 |
77 |
0 |
07 |
Huyện Phú Tân |
408 |
328 |
92 |
162 |
102 |
101 |
91 |
6 |
|
- Hộ nghèo |
149 |
125 |
46 |
51 |
36 |
40 |
39 |
2 |
|
- Hộ Cận nghèo |
259 |
203 |
46 |
111 |
66 |
61 |
52 |
4 |
08 |
Huyện Năm Căn |
342 |
156 |
124 |
41 |
63 |
105 |
58 |
0 |
|
- Hộ nghèo |
134 |
54 |
57 |
19 |
27 |
41 |
21 |
0 |
|
- Hộ Cận nghèo |
208 |
102 |
67 |
22 |
36 |
64 |
37 |
0 |
09 |
Huyện Ngọc Hiển |
736 |
637 |
179 |
261 |
100 |
87 |
123 |
2 |
|
- Hộ nghèo |
404 |
344 |
91 |
130 |
49 |
48 |
66 |
2 |
|
- Hộ Cận nghèo |
332 |
293 |
88 |
131 |
51 |
39 |
57 |
0 |
III |
Tổng cộng (I + II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo |
3.856 |
3.150 |
1.074 |
1.788 |
1.230 |
1.178 |
1.043 |
84 |
|
- Hộ Cận nghèo |
3.763 |
2.699 |
852 |
1525 |
1.019 |
1.015 |
796 |
70 |
01 |
Thành phố Cà Mau |
427 |
229 |
138 |
141 |
137 |
131 |
138 |
0 |
|
- Hộ nghèo |
121 |
51 |
65 |
39 |
47 |
41 |
51 |
0 |
|
- Hộ Cận nghèo |
306 |
178 |
73 |
102 |
90 |
90 |
87 |
0 |
02 |
Huyện Thới Bình |
1.138 |
893 |
373 |
516 |
344 |
263 |
324 |
69 |
|
- Hộ nghèo |
574 |
454 |
216 |
251 |
192 |
137 |
164 |
32 |
|
- Hộ Cận nghèo |
564 |
439 |
157 |
265 |
152 |
126 |
160 |
37 |
03 |
Huyện U Minh |
1.124 |
995 |
257 |
584 |
338 |
394 |
302 |
23 |
|
- Hộ nghèo |
854 |
792 |
165 |
409 |
241 |
304 |
229 |
21 |
|
- Hộ Cận nghèo |
270 |
203 |
92 |
175 |
97 |
90 |
73 |
2 |
04 |
Huyện Trần Văn Thời |
991 |
854 |
244 |
696 |
563 |
569 |
232 |
30 |
|
- Hộ nghèo |
516 |
453 |
131 |
354 |
261 |
285 |
150 |
13 |
|
- Hộ Cận nghèo |
475 |
401 |
113 |
342 |
302 |
284 |
82 |
17 |
05 |
Huyện Đầm Dơi |
1.158 |
994 |
257 |
650 |
513 |
384 |
334 |
24 |
|
- Hộ nghèo |
726 |
615 |
181 |
441 |
344 |
220 |
220 |
14 |
|
- Hộ Cận nghèo |
432 |
379 |
76 |
209 |
169 |
164 |
114 |
10 |
06 |
Huyện Cái Nước |
843 |
404 |
189 |
105 |
76 |
120 |
134 |
0 |
|
- Hộ nghèo |
214 |
122 |
79 |
34 |
28 |
42 |
55 |
0 |
|
- Hộ Cận nghèo |
629 |
282 |
110 |
71 |
48 |
78 |
79 |
0 |
07 |
Huyện Phú Tân |
511 |
431 |
106 |
227 |
102 |
112 |
113 |
6 |
|
- Hộ nghèo |
164 |
140 |
48 |
56 |
36 |
46 |
41 |
2 |
|
- Hộ Cận nghèo |
347 |
291 |
58 |
171 |
66 |
66 |
72 |
4 |
08 |
Huyện Năm Căn |
568 |
279 |
169 |
80 |
76 |
133 |
120 |
0 |
|
- Hộ nghèo |
228 |
114 |
90 |
45 |
32 |
55 |
58 |
0 |
|
- Hộ Cận nghèo |
340 |
165 |
79 |
35 |
44 |
78 |
62 |
0 |
09 |
Huyện Ngọc Hiển |
859 |
770 |
193 |
314 |
100 |
87 |
142 |
2 |
|
- Hộ nghèo |
459 |
409 |
99 |
159 |
49 |
48 |
75 |
2 |
|
- Hộ Cận nghèo |
400 |
361 |
94 |
155 |
51 |
39 |
67 |
0 |
Lập bảng |
Cà Mau, ngày 20
tháng 12 năm 2023 |
UBND TỈNH CÀ MAU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu 7.11. TỔNG HỢP CHỈ SỐ THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
TT |
Khu vực/Đơn vị |
Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo |
Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo |
||||||
Tổng số trẻ em |
Y tế |
Giáo dục |
Tổng số trẻ em |
Y tế |
Giáo dục |
||||
Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế |
Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng |
Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học |
Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế |
Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng |
Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học |
||||
|
Đơn vị tính |
Trẻ |
Trẻ |
Trẻ |
Trẻ |
Trẻ |
Trẻ |
Trẻ |
Trẻ |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
01 |
TP Cà Mau |
104 |
78 |
4 |
21 |
290 |
210 |
0 |
27 |
02 |
Huyện Thới Bình |
884 |
474 |
15 |
61 |
887 |
567 |
1 |
39 |
03 |
Huyện U Minh |
1.969 |
178 |
49 |
172 |
601 |
101 |
35 |
61 |
04 |
Huyện Trần Văn Thời |
925 |
403 |
11 |
25 |
662 |
164 |
0 |
15 |
05 |
Huyện Đầm Dơi |
1.113 |
414 |
43 |
114 |
844 |
274 |
28 |
82 |
06 |
Huyện Cái Nước |
124 |
95 |
4 |
25 |
384 |
323 |
14 |
47 |
07 |
Huyện Phú Tân |
233 |
191 |
3 |
23 |
531 |
424 |
7 |
20 |
08 |
Huyện Năm Căn |
345 |
174 |
12 |
24 |
458 |
222 |
7 |
13 |
09 |
Huyện Ngọc Hiển |
590 |
344 |
6 |
78 |
471 |
244 |
0 |
23 |
Tổng cộng |
6.287 |
2.351 |
147 |
543 |
5.128 |
2.529 |
92 |
327 |
Lập bảng |
Cà Mau, ngày 20
tháng 12 năm 2023 |