Quyết định 2431/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Số hiệu 2431/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/12/2023
Ngày có hiệu lực 29/12/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Nguyễn Minh Luân
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2431/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;

Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 377/TTr-LĐTBXH ngày 20/12/2023 và ý kiến của các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 4Ỉ40/VP-KGVX ngày 29/12/2023 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau (theo chuẩn nghèo đa chiều được quy định tại Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ), cụ thể như sau:

- Tổng số hộ nghèo: 4.900 hộ, chiếm tỷ lệ 1,60%.

- Tổng số hộ cận nghèo: 4.788 hộ, chiếm tỷ lệ 1,56%.

(Kèm theo Biểu tổng hợp kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).

Điều 2. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo của tỉnh Cà Mau được xác định tại Điều 1 Quyết định này là cơ sở để các sở, ban, ngành và địa phương sử dụng thống nhất trong việc hoạch định chính sách và mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội; các giải pháp thực hiện hiệu quả Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, các chính sách an sinh xã hội khác.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐ-TB&XH (b/c);
- TT: TU, HĐND, UBMTTQVN tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh (theo dõi);
- Các phòng, đơn vị trực thuộc VP UBND tỉnh;
- Phòng KGVX (H.Th/189-LĐ);
- Lưu: VT, M.A648/12.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Luân

 

UBND TỈNH CÀ MAU
SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Mẫu 7.1. TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO

Tỉnh Cà Mau

Năm rà soát: năm 2023

 

TT

Khu vực/Địa bàn

Tổng số hộ dân cư

(Tại thời điểm rà soát)

Kết quả rà soát (sơ bộ/chính thức)

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ cận nghèo

Số hộ

Số nhân khẩu

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

A

B

1

2

3

4

5

6

I

Khu vực thành thị

71.267

276.424

374

0,52

633

0,89

01

Thành phố Cà Mau

38.435

145.675

55

0,14

123

0,32

02

Huyện Thới Bình

2.609

10.427

0

0

0

0

03

Huyện U Minh

2.066

8.735

19

0,92

48

2,32

04

Huyện Trần Văn Thời

10.247

44.371

77

0,75

76

0,74

05

Huyện Đầm Dơi

2.819

10.027

3

0,11

6

0,21

06

Huyện Cái Nước

3.918

14.964

0

0,00

31

0,79

07

Huyện Phú Tân

3.498

14.362

15

0,43

88

2,52

08

Huyện Năm Căn

4.660

16.420

101

2,17

182

3,91

09

Huyện Ngọc Hiển

3.015

11.443

104

3,45

79

2,62

II

Khu vực nông thôn

235.192

936.296

4.526

1,92

4.155

1,77

01

Thành phố Cà Mau

21.775

84.114

74

0,34

218

1,00

02

Huyện Thới Bình

33.070

127.399

678

2,05

755

2,28

03

Huyện U Minh

24.350

102.313

1.219

5,01

378

1,55

04

Huyện Trần Văn Thời

37.045

152.071

546

1,47

497

1,34

05

Huyện Đầm Dơi

40.884

166.027

958

2,34

806

1,97

06

Huyện Cái Nước

30.659

122.684

291

0,95

581

1,90

07

Huyện Phú Tân

21.123

85.050

177

0,84

341

1,61

08

Huyện Năm Căn

11.088

40.700

138

1,24

211

1,90

09

Huyện Ngọc Hiển

15.198

55.938

445

2,93

368

2,42

III

Tổng cộng (I+II)

306.459

1.212.720

4.900

1,60

4.788

1,56

01

Thành phố Cà Mau

60.210

229.789

129

0,21

341

0,57

02

Huyện Thới Bình

35.679

137.826

678

1,90

755

2,12

03

Huyện U Minh

26.416

111.048

1.238

4,69

426

1,61

04

Huyện Trần Văn Thời

47.292

196.442

623

1,32

573

1,21

05

Huyện Đầm Dơi

43.703

176.054

961

2,20

812

1,86

06

Huyện Cái Nước

34.577

137.648

291

0,84

612

1,77

07

Huyện Phú Tân

24.621

99.412

192

0,78

429

1,74

08

Huyện Năm Căn

15.748

57.120

239

1,52

393

2,50

09

Huyện Ngọc Hiển

18.213

67.381

549

3,01

447

2,45

 

CỤC THỐNG KÊ
P. CỤC TRƯỞNG




Tô Thanh Hòa

Cà Mau, ngày 20 tháng 12 năm 2023
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Thu Tư

[...]