Quyết định 130/QĐ-CHHVN năm 2015 hướng dẫn Chế độ báo cáo thống kê ngành hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam ban hành
Số hiệu | 130/QĐ-CHHVN |
Ngày ban hành | 12/02/2015 |
Ngày có hiệu lực | 12/02/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Cục Hàng hải Việt Nam |
Người ký | Nguyễn Nhật |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
BỘ GIAO THÔNG
VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 130/QĐ-CHHVN |
Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2015 |
VỀ VIỆC HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH HÀNG HẢI
Căn cứ Luật Thống kê số 04/2003/QH ngày 17/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13/02/2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Quyết định số 26/2009/QĐ-TTg ngày 20/2/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng hải Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 43/QĐ-TTg ngày 02/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia thay thế Hệ thống chỉ tiêu quốc gia năm 2005;
Căn cứ Quyết định số 15/2014/QĐ-TTg ngày 17/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Bộ, ngành.
Căn cứ Thông tư số 58/2014/TT-BGTVT ngày 27/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành GTVT;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Vận tải và Dịch vụ hàng hải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này hướng dẫn Chế độ báo cáo thống kê ngành hàng hải.
Điều 2. Phòng Vận tải và dịch vụ hàng hải có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện “Chế độ báo cáo thống kê ngành hàng hải”.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Cục Hàng hải, các: Trưởng phòng tham mưu, Chi Cục trưởng Chi cục Hàng hải, Giám đốc Cảng vụ Hàng hải, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG |
CHẾ
ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH HÀNG HẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 130/QĐ-CHHVN ngày 12 tháng 02 năm 2015 của
Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam)
Chế độ báo cáo thống kê ngành hàng hải áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Cục Hàng hải Việt Nam (Cục HHVN) và các cơ quan, tổ chức có liên quan nhằm thu thập các thông tin đối với những chỉ tiêu thống kê quốc gia được phân công thực hiện và các chỉ tiêu thống kê thuộc ngành, lĩnh vực phụ trách.
2. Phạm vi và yêu cầu đối với thông tin thống kê
a) Số liệu báo cáo thống kê trong hệ thống biểu mẫu thuộc phạm vi quản lý nhà nước về hàng hải của Cục HHVN. Các cơ quan, đơn vị được giao quản lý về lĩnh vực nào chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê về lĩnh vực đó, bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc và thông tin thống kê của các cơ quan, đơn vị có liên quan.
b) Thông tin thống kê phải đảm bảo tính chính xác, khách quan, đầy đủ, thống nhất và đúng thời gian quy định, kèm theo đầy đủ các biểu mẫu báo cáo thống kê theo quy định.
3. Đơn vị báo cáo và nhận báo cáo
a) Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê.
b) Đơn vị nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê.
BỘ GIAO THÔNG
VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 130/QĐ-CHHVN |
Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2015 |
VỀ VIỆC HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH HÀNG HẢI
Căn cứ Luật Thống kê số 04/2003/QH ngày 17/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13/02/2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Quyết định số 26/2009/QĐ-TTg ngày 20/2/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng hải Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 43/QĐ-TTg ngày 02/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia thay thế Hệ thống chỉ tiêu quốc gia năm 2005;
Căn cứ Quyết định số 15/2014/QĐ-TTg ngày 17/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Bộ, ngành.
Căn cứ Thông tư số 58/2014/TT-BGTVT ngày 27/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành GTVT;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Vận tải và Dịch vụ hàng hải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này hướng dẫn Chế độ báo cáo thống kê ngành hàng hải.
Điều 2. Phòng Vận tải và dịch vụ hàng hải có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện “Chế độ báo cáo thống kê ngành hàng hải”.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Cục Hàng hải, các: Trưởng phòng tham mưu, Chi Cục trưởng Chi cục Hàng hải, Giám đốc Cảng vụ Hàng hải, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG |
CHẾ
ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH HÀNG HẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 130/QĐ-CHHVN ngày 12 tháng 02 năm 2015 của
Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam)
Chế độ báo cáo thống kê ngành hàng hải áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Cục Hàng hải Việt Nam (Cục HHVN) và các cơ quan, tổ chức có liên quan nhằm thu thập các thông tin đối với những chỉ tiêu thống kê quốc gia được phân công thực hiện và các chỉ tiêu thống kê thuộc ngành, lĩnh vực phụ trách.
2. Phạm vi và yêu cầu đối với thông tin thống kê
a) Số liệu báo cáo thống kê trong hệ thống biểu mẫu thuộc phạm vi quản lý nhà nước về hàng hải của Cục HHVN. Các cơ quan, đơn vị được giao quản lý về lĩnh vực nào chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê về lĩnh vực đó, bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc và thông tin thống kê của các cơ quan, đơn vị có liên quan.
b) Thông tin thống kê phải đảm bảo tính chính xác, khách quan, đầy đủ, thống nhất và đúng thời gian quy định, kèm theo đầy đủ các biểu mẫu báo cáo thống kê theo quy định.
3. Đơn vị báo cáo và nhận báo cáo
a) Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê.
b) Đơn vị nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê.
4. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
a) Cơ quan thống kê thuộc Cục HHVN (các Phòng, các Ban quản lý dự án hàng hải...) có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị báo cáo theo biểu mẫu quy định tại Quyết định này; tổng hợp các biểu mẫu được phân công gửi Phòng Vận tải và dịch vụ hàng hải trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận báo cáo của các cơ quan, đơn vị được ghi trong biểu.
b) Phòng Vận tải và dịch vụ hàng hải
- Tổng hợp các số liệu thống kê từ cơ quan thống kê thuộc Cục và các đơn vị liên quan, báo cáo Bộ GTVT và các cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định về báo cáo thống kê; đồng thời gửi Trang thông tin điện tử của Cục HHVN để công bố và phổ biến.
- Chủ trì phối hợp với các phòng chức năng, các cảng vụ hàng hải và các cơ quan đơn vị liên quan xây dựng cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin, phần mềm cơ sở dữ liệu thống kê ngành hàng hải.
b) Các Cảng vụ hàng hải tổ chức hướng dẫn các doanh nghiệp hàng hải tại khu vực thu thập, tổng hợp thông tin thống kê theo biểu mẫu quy định tại Quyết định này; báo cáo Cục HHVN (qua các Phòng chức năng).
c) Các cơ quan đăng ký tàu biển khu vực, Bảo đảm an toàn hàng hải khu vực, Công ty hoa tiêu hàng hải khu vực, Ban quản lý dự án và các doanh nghiệp, đơn vị trong lĩnh vực hàng hải tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê do đơn vị quản lý, báo cáo Cục HHVN theo biểu mẫu quy định tại Quyết định này.
Ký hiệu biểu gồm hai phần: phần số được đánh liên tục từ 01, 02, 03 ... và phần chữ là các chữ in viết tắt biểu thị kỳ báo cáo của biểu mẫu N - Năm, Q - Quý, T - Tháng.
Kỳ báo cáo là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi ở góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê và được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:
a) Báo cáo thống kê tháng: Báo cáo thống kê tháng được tính bắt đầu từ ngày 01 đến ngày cuối cùng của tháng.
b) Báo cáo thống kê quý: Báo cáo thống kê quý được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng đầu tiên đến ngày cuối cùng tháng thứ ba, tính theo Quý I, Quý II, Quý III, Quý IV.
c) Báo cáo thống kê 6 tháng: Báo cáo thống kê 6 tháng được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng tháng thứ sáu của kỳ báo cáo thống kê, tính theo 6 tháng đầu năm và 6 tháng cuối năm.
d) Báo cáo thống kê năm: Báo cáo thống kê năm được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng tháng thứ mười hai của kỳ báo cáo thống kê.
đ) Báo cáo thống kê khác và đột xuất: Trường hợp cần báo cáo thống kê khác và báo cáo thống kê đột xuất nhằm thực hiện các yêu cầu về quản lý nhà nước, Cục HHVN gửi văn bản yêu cầu các đơn vị báo cáo, nêu rõ thời gian, thời hạn và các tiêu chí báo cáo thống kê cụ thể.
Thời hạn nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê.
Các Biểu mẫu báo cáo làm dưới định dạng Excel và gửi báo cáo dưới 02 hình thức, bằng văn bản và bằng tệp dữ liệu gửi theo thư điện tử. Báo cáo bằng văn bản phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị và tên người lập biểu để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu.
1. Danh mục biểu mẫu báo cáo thống kê định kỳ
TT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
Kỳ báo cáo |
1 |
Biểu số 01-N |
Năng lực thông qua cảng biển do Trung ương quản lý |
Năm |
2 |
Biểu số 02-N |
Năng lực thông qua cảng biển do địa phương và doanh nghiệp quản lý |
Năm |
3 |
Biểu số 03-N |
Thống kê luồng hàng hải |
Năm |
4 |
Biểu số 04-N |
Thống kê bến cảng, cầu cảng |
Năm |
5 |
Biểu số 05-N |
Thống kê khu nước, vùng nước |
Năm |
6 |
Biểu số 06-Q |
Hệ thống đèn biển Việt Nam |
Quý |
7 |
Biểu số 07-Q |
Hệ thống phao tiêu, báo hiệu trên luồng |
Quý |
8 |
Biểu số 08-Q |
Hệ thống quản lý hàng hải tàu biển |
Quý |
9 |
Biểu số 09-N |
Hệ thống các đài thông tin duyên hải |
Năm |
10 |
Biểu số 10-N |
Hệ thống đê, kè chắn sóng, chắn cát |
Quý |
11 |
Biểu số 11-T |
Khối lượng hàng hóa, hành khách thông qua cảng biển |
Tháng |
12 |
Biểu số 12-N |
Khối lượng hàng hóa, hành khách thông qua cảng biển |
Năm |
13 |
Biểu số 13-T |
Khối lượng hàng hóa, hành khách thông qua cảng biển bằng phương tiện thủy nội địa |
Tháng |
14 |
Biểu số 14-N |
Khối lượng hàng hóa, hành khách thông qua cảng biển bằng phương tiện thủy nội địa |
Năm |
15 |
Biểu số 15-T |
Khối lượng hàng hóa, hành khách tuyến vận tải từ bờ ra đảo |
Tháng |
16 |
Biểu số 16-N |
Khối lượng hàng hóa, hành khách tuyến vận tải từ bờ ra đảo |
Năm |
17 |
Biểu số 17-T |
Hàng hóa thông qua cảng biển trong khu vực hàng hải |
Tháng |
18 |
Biểu số 18-T |
Thu phí dịch vụ hàng hải |
Tháng |
19 |
Biểu số 19-N |
Thu phí dịch vụ hàng hải |
Năm |
20 |
Biểu số 20-Q |
Giá trị xuất khẩu dịch vụ hàng hải |
Quý |
21 |
Biểu số 21-N |
Giá trị xuất khẩu dịch vụ hàng hải |
Năm |
22 |
Biểu số 22-Q |
Giá dịch vụ tại cảng biển |
Tháng |
23 |
Biểu số 23-N |
Số vụ tai nạn hàng hải, số người chết, bị thương, mất tích |
6 tháng, |
24 |
Biểu số 24-Q |
Số lượng thuyền viên, hoa tiêu hàng hải |
Quý |
25 |
Biểu số 25-N |
Số lượng tàu biển hiện đang lưu hành |
6 tháng, |
26 |
Biểu số 26-N |
Số lượng tàu biển mang cờ quốc tịch nước ngoài thuộc sở hữu Việt Nam |
Năm |
27 |
Biểu số 27-N |
Thống kê tàu biển hoạt động lai dắt |
6 tháng, |
28 |
Biểu số 28-T |
Tàu nước ngoài vận tải nội địa |
Tháng |
29 |
Biểu số 29-N |
Tình hình thực hiện các dự án đầu tư xây dựng cơ bản do Bộ GTVT trực tiếp quản lý |
Năm |
30 |
Biểu số 30-T |
Tình hình thực hiện các dự án đầu tư xây dựng cơ bản do Bộ GTVT trực tiếp quản lý |
Tháng |
31 |
Biểu số 31-T |
Tình hình thực hiện các dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển ngoài ngân sách nhà nước |
Tháng |
32 |
Biểu số 32-N |
Tình hình thực hiện các dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển ngoài ngân sách nhà nước |
Năm |
33 |
Biểu số 33-N |
Khối lượng chủ yếu xây dựng cơ bản hoàn thành |
Quý, năm |
34 |
Biểu số 34-N |
Danh mục công trình, dự án khởi công, hoàn thành trong năm |
Quý, năm |
35 |
Biểu số 35-N |
Doanh nghiệp đóng mới, sửa chữa, phá dỡ tàu biển |
Năm |
36 |
Biểu số 36-N |
Danh sách doanh nghiệp vận tải biển |
Năm |
37 |
Biểu số 37-N |
Danh sách doanh nghiệp cảng biển Việt Nam |
Năm |
38 |
Biểu số 38-N |
Doanh nghiệp hoạt động kinh doanh dịch vụ |
Năm |
39 |
Biểu số 39-N |
Danh sách các trường học, trung tâm, cơ sở đào tạo |
Năm |
40 |
Biểu số 40-N |
Công ty hoa tiêu hàng hải |
Tháng |
41 |
Biểu số 41-T |
Báo cáo số lượng, chất lượng công chức |
Năm |
42 |
Biểu số 42-N |
Báo cáo danh sách và tiền lương công chức |
Năm |
2. Danh mục các từ viết tắt trong biểu mẫu
- Giao thông vận tải |
GTVT |
- Hàng hải Việt Nam |
HHVN |
- Vận tải và dịch vụ hàng hải |
VTDVHH |
- Kế hoạch đầu tư |
KHĐT |
- Tài chính |
TC |
- Đăng ký tàu biển và thuyền viên |
ĐKTBTV |
- Công trình hàng hải |
CTHH |
- An toàn an ninh hàng hải |
ATANHH |
- Tổ chức cán bộ |
TCCB |
3. Các biểu mẫu báo cáo thống kê định kỳ
Biểu số 01-N |
Đơn vị báo cáo: |
NĂNG LỰC THÔNG QUA CẢNG BIỂN TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ
Có đến 31 tháng 12 năm ...
TT |
Danh mục cảng |
Địa điểm (Tỉnh/TP trực thuộc TW) |
Năng lực hàng hóa thông qua cảng (tấn/năm) |
Năng lực tăng thêm |
|
Năm trước |
Năm báo cáo |
||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3=2-1 |
1 |
- Cảng ... |
|
|
|
|
2 |
- Cảng ... |
|
|
|
|
3 |
- Cảng ... |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
…… ngày ...
tháng ... năm |
Ghi chú:
a) Năng lực hàng hóa thông qua cảng năm trước được xác định bằng năng lực hàng hóa thông qua cảng tại hồ sơ thiết kế, nghiệm thu công trình tại thời điểm vào ngày 31/12 năm trước.
b) Năng lực hàng hóa thông qua cảng năm báo cáo được xác định tại hồ sơ thiết kế, nghiệm thu công trình tại thời điểm 31/12 năm báo cáo.
Biểu số 02-N |
Đơn vị báo cáo: |
NĂNG LỰC THÔNG QUA CẢNG BIỂN ĐỊA PHƯƠNG VÀ DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ
Có đến 31 tháng 12 năm ...
TT |
Danh mục cảng |
Địa điểm (Tỉnh/TP trực thuộc TW) |
Năng lực hàng hóa thông qua cảng (tấn/năm) |
Năng lực tăng thêm |
|
Năm trước |
Năm báo cáo |
||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3=2-1 |
A |
Cảng do địa phương quản lý |
|
|
|
|
1 |
- Cảng ... |
|
|
|
|
2 |
- Cảng ... |
|
|
|
|
3 |
- Cảng ... |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
B |
Cảng do doanh nghiệp quản lý (cảng chuyên dùng) |
|
|
|
|
1 |
- Cảng ... |
|
|
|
|
2 |
- Cảng ... |
|
|
|
|
3 |
- Cảng ... |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
…… ngày ...
tháng ... năm |
Ghi chú:
a) Năng lực hàng hóa thông qua cảng năm trước được xác định bằng năng lực hàng hóa thông qua cảng tại hồ sơ thiết kế, nghiệm thu công trình tại thời điểm 31/12 năm trước.
b) Năng lực hàng hóa thông qua cảng năm báo cáo được xác định tại hồ sơ thiết kế, nghiệm thu công trình tại thời điểm 31/12 năm báo cáo.
Biểu số 03-N |
Đơn vị báo cáo: |
Năm …….
TT |
Tên luồng |
Chiều dài (m) |
Chiều rộng (m) |
Cao độ đáy (m- so với “O” Hải đồ) |
Khối lượng nạo vét hàng năm (m3) |
Loại luồng (Công cộng/ chuyên dùng) |
Đơn vị quản lý |
|
Theo Thiết kế |
Theo Thông báo Hàng hải tại kỳ báo cáo |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
…., ngày ...
tháng ... năm |
Biểu số 04-N |
Đơn vị báo cáo: Cảng vụ hàng
hải |
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Cầu cảng Container |
Cầu cảng tổng hợp (bách hóa) |
Cầu cảng chuyên dùng hàng rời, quặng |
Cầu cảng chuyên dụng xăng dầu, khí hóa lỏng |
Cầu cảng chuyên dùng khác (dịch vụ, đóng, sửa chữa tàu...) |
Cầu cảng hành khách |
Tổng số |
Ghi chú |
1 |
Số lượng cầu cảng hiện có |
Cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số lượng cầu cảng tăng thêm |
Cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chiều dài cầu cảng hiện có |
m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chiều dài cầu cảng tăng thêm |
m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Năng lực thông qua hiện có |
T/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Năng lực thông qua tăng thêm |
T/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Số lượng thiết bị |
Th/ bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu nhà nước (số lượng/sức nâng, sức chở) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu tư nhân (số lượng/sức nâng, sức chở) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu khác (số lượng/sức nâng, sức chở) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
…., ngày ...
tháng ... năm |
Biểu số: 07Q |
Đơn vị báo cáo: |
THỐNG KÊ VỀ HỆ THỐNG PHAO TIÊU, BÁO HIỆU TRÊN LUỒNG
Quý ……….
STT |
Tên luồng |
Báo hiệu nổi |
Báo hiệu cố định |
|||||||||||
Phao BHHH |
TB đèn |
Thiết bị khác |
Số lượng |
Chủng loại |
TB đèn |
|
Thiết bị khác |
|||||||
Chủng loại |
SL |
Chủng loại |
SL |
Tiêu |
Chập |
Cộng |
Chủng loại |
Số lượng |
||||||
Tiêu |
Chập |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày ...
tháng ... năm |
Biểu số 08-N |
Đơn vị báo cáo: |
THỐNG KÊ VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ HÀNH HẢI TÀU BIỂN (VTS)
Năm ………….
STT |
Trung tâm VTS |
Trạm AIS |
Ghi chú |
||||||
Tên |
Vị trí |
Vùng phủ sóng |
Phương thức hoạt động |
Tên |
Vị trí |
Vùng phủ sóng |
Phương thức hoạt động |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày ...
tháng ... năm |
Biểu số 09-N |
Đơn vị báo cáo: |
HỆ THỐNG CÁC ĐÀI THÔNG TIN DUYÊN HẢI
Năm ……..
STT |
Hệ thống đài thông tin duyên hải |
Trạm ra đa |
Ghi chú |
||||||
Tên |
Vị trí |
Vùng phủ sóng |
Phương thức |
Tên |
Vị trí |
Vùng phủ sóng |
Phương thức hoạt động |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày ...
tháng ... năm |
Biểu số 10-N |
Đơn vị báo cáo: |
THỐNG KÊ VỀ HỆ THỐNG ĐÊ, KÈ CHẮN CÁT, CHẮN SÓNG
Năm ………..
STT |
Loại công trình |
Vị trí |
Các thông số chính |
Đơn vị quản lý |
||
Chiều dài |
Chiều cao |
Cao trình đỉnh |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày ...
tháng ... năm |
Biểu số 11-T |
Đơn vị báo cáo: |
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA, HÀNH KHÁCH THÔNG QUA CẢNG BIỂN
Tháng ...
STT |
Danh mục loại hàng |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm |
Khối lượng hàng hóa thông qua cảng |
|||||
Từ đầu năm đến hết tháng trước |
Thực hiện tháng báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng báo cáo |
Lũy kế cùng kỳ năm trước |
So với cùng kỳ năm trước (%) |
So với kế hoạch năm (%) |
||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=4/5 |
7=4/1 |
A |
Hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
1000 tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Container |
1000 tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1000 TEUs |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu |
1000 tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1000 TEUs |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhập khẩu |
1000 tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1000 TEUs |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội địa |
1000 tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1000 TEUs |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hàng lỏng |
1000 tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hàng khô, tổng hợp |
1000 tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hàng quá cảnh |
1000 tấn |
|
|
|
|
|
|
|
B |
Hành khách |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hành khách vận chuyển bằng đội tàu VN |
Lượt người |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hành khách vận chuyển bằng đội tàu nước ngoài |
Lượt người |
|
|
|
|
|
|
|
C |
LƯỢT TÀU RA, VÀO |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tàu biển nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động XNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tàu biển Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động XNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tàu khách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tàu Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tàu nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày ...
tháng ... năm |
Ghi chú:
a) Cột 4 = cột 2 + cột 3
b) Cột 5: ghi số chính thức thực hiện từ đầu năm đến hết tháng báo cáo của năm trước. Ví dụ báo cáo tháng 7/2014 thì cột 5 ghi số liệu lũy kế 7 tháng đầu năm 2013
Biểu số 12-N |
Đơn vị báo cáo: |
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA, HÀNH KHÁCH THÔNG QUA CẢNG BIỂN
Năm ...
TT |
Danh mục loại hàng |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm |
Thực hiện năm báo cáo |
Thực hiện năm trước |
So với năm trước (%) |
So với kế hoạch năm (%) |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4=2/3 |
5=2/1 |
A |
Hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
1000 tấn |
|
|
|
|
|
|
- Hàng xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Container |
1000 tấn |
|
|
|
|
|
|
|
1000 TEUs |
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu |
1000 tấn |
|
|
|
|
|
|
|
1000 TEUs |
|
|
|
|
|
|
Nhập khẩu |
1000 tấn |
|
|
|
|
|
|
|
1000 TEUs |
|
|
|
|
|
|
Nội địa |
1000 tấn |
|
|
|
|
|
|
|
1000 TEUs |
|
|
|
|
|
2 |
Hàng lỏng |
1000 tấn |
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
Nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
Nội địa |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hàng khô |
1000 tấn |
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
Nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
Nội địa |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hàng quá cảnh |
1000 tấn |
|
|
|
|
|
B |
Hành khách |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hành khách vận chuyển bằng tàu VN |
Lượt người |
|
|
|
|
|
2 |
Hành khách vận chuyển bằng tàu nước ngoài |
Lượt người |
|
|
|
|
|
C |
LƯỢT TÀU RA, VÀO |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tàu biển nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động XNK |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tàu biển Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động XNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Tàu khách |
|
|
|
|
|
|
|
- Tàu Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
- Tàu nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày ...
tháng ... năm |
Biểu số 13-T |
Đơn vị báo cáo: |
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA, HÀNH KHÁCH THÔNG QUA CẢNG BIỂN BẰNG PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Tháng…..
TT |
Danh mục loại hàng |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm |
Khối lượng hàng hóa thông qua cảng |
|||||
|
|
|
|
Từ đầu năm đến hết tháng trước |
Thực hiện tháng báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng báo cáo |
Lũy kế cùng kỳ năm trước |
So với cùng kỳ năm trước (%) |
So với kế hoạch năm (%) |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=4/5 |
7=4/1 |
A |
HÀNG HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Container |
1000 tấn |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hàng lỏng |
1000 tấn |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hàng khô, tổng hợp |
1000 tấn |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hàng quá cảnh |
1000 tấn |
|
|
|
|
|
|
|
B |
HÀNH KHÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hành khách vận chuyển bằng đội tàu VN |
Lượt người |
|
|
|
|
|
|
|
C |
LƯỢT TÀU RA, VÀO |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tàu hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tàu khách |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày ... tháng
... năm |
Biểu số 14-N |
Đơn vị báo cáo: |
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA, HÀNH KHÁCH THÔNG QUA CẢNG BIỂN BẰNG PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Năm ……
TT |
Danh mục loại hàng |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm |
Thực hiện năm báo cáo |
Thực hiện năm trước |
So với năm trước (%) |
So với kế hoạch năm (%) |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4=2/3 |
5=2/1 |
A |
HÀNG HÓA |
|
|
|
|
|
|
1 |
Container |
1000 tấn |
|
|
|
|
|
2 |
Hàng lỏng |
1000 tấn |
|
|
|
|
|
3 |
Hàng khô, tổng hợp |
1000 tấn |
|
|
|
|
|
4 |
Hàng quá cảnh |
1000 tấn |
|
|
|
|
|
B |
HÀNH KHÁCH |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hành khách vận chuyển bằng đội tàu VN |
Lượt người |
|
|
|
|
|
C |
LƯỢT TÀU RA, VÀO |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tàu hàng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tàu khách |
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày ... tháng
... năm |
Biểu số 15-T |
Đơn vị báo cáo: |
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA, HÀNH KHÁCH CHO TUYẾN VẬN TẢI TỪ BỜ RA ĐẢO
Tháng……..
TT |
Danh mục loại hàng |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm |
Khối lượng hàng hóa thông qua cảng |
|||||
|
|
|
|
Từ đầu năm đến hết tháng trước |
Thực hiện tháng báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng báo cáo |
Lũy kế cùng kỳ năm trước |
So với cùng kỳ năm trước (%) |
So với kế hoạch năm (%) |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=4/5 |
7=4/1 |
A |
HÀNG HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Container |
1000 tấn |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hàng lỏng |
1000 tân |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hàng khô, tổng hợp |
1000 tấn |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hàng quá cảnh |
1000 tấn |
|
|
|
|
|
|
|
B |
HÀNH KHÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hành khách vận chuyển bằng đội tàu VN |
Lượt người |
|
|
|
|
|
|
|
C |
LƯỢT TÀU RA, VÀO |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tàu hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tàu khách |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày ...
tháng ... năm |
Biểu số 16-N |
Đơn vị báo cáo: |
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA, HÀNH KHÁCH CHO TUYẾN VẬN TẢI TỪ BỜ RA ĐẢO
Năm ……..
TT |
Danh mục loại hàng |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm |
Thực hiện năm báo cáo |
Thực hiện năm trước |
So với năm trước (%) |
So với kế hoạch năm (%) |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4=2/3 |
5=2/1 |
A |
HÀNG HÓA |
|
|
|
|
|
|
1 |
Container |
1000 tấn |
|
|
|
|
|
2 |
Hàng lỏng |
1000 tấn |
|
|
|
|
|
3 |
Hàng khô, tổng hợp |
1000 tấn |
|
|
|
|
|
4 |
Hàng quá cảnh |
1000 tấn |
|
|
|
|
|
B |
HÀNH KHÁCH |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hành khách vận chuyển bằng đội tàu VN |
Lượt người |
|
|
|
|
|
C |
LƯỢT TÀU RA, VÀO |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tàu hàng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tàu khách |
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày ...
tháng ... năm |
Biểu số 17-T |
Đơn vị báo cáo: |
HÀNG HÓA THÔNG QUA CÁC CẢNG BIỂN TRONG KHU VỰC HÀNG HẢI
Tháng ……….
STT |
Tên cảng |
Container |
Hàng khô |
Hàng lỏng |
Hàng quá cảnh |
||||
Tháng … |
Lũy kế đến tháng b/cáo |
Tháng … |
Lũy kế đến tháng b/cáo |
Tháng … |
Lũy kế đến tháng b/cáo |
Tháng … |
Lũy kế đến tháng b/cáo |
||
|
Cảng ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cảng …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày ...
tháng ... năm |
Biểu số 18-T |
Đơn vị báo cáo: |
Tháng ...
Đơn vị tính: 1000 đồng
Chỉ tiêu |
Kế hoạch năm |
Thực hiện tháng trước |
Thực hiện tháng báo cáo (Hoặc ước) |
Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng báo cáo |
So với cùng kỳ (%) |
|
Tháng báo cáo năm trước |
Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng báo cáo năm trước |
|||||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I. THU PHÍ, LỆ PHÍ HÀNG HẢI |
|
|
|
|
|
|
1. Phí Bảo đảm hàng hải |
|
|
|
|
|
|
1.1. Tàu nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
1.2. Tàu Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
2. Thu phí cảng vụ |
|
|
|
|
|
|
2.1. Phí trọng tải |
|
|
|
|
|
|
a, Tàu nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
b, Tàu Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
2.2. Phí neo đậu |
|
|
|
|
|
|
a, Tàu nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
b, Tàu Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
2.3. Lệ phí ra vào cảng biển |
|
|
|
|
|
|
a, Tàu nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
b, Tàu Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
2.4. Lệ phí chứng thực |
|
|
|
|
|
|
a, Tàu nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
b, Tàu Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
3. Phí đăng ký Tàu biển và thuyền viên |
|
|
|
|
|
|
4. Lệ phí thẩm định ANCB |
|
|
|
|
|
|
5. Hội phí IMO |
|
|
|
|
|
|
6. Thu khác |
|
|
|
|
|
|
II. SỐ THU ĐÃ NỘP NSNN VỀ PHÍ, LỆ PHÍ HÀNG HẢI |
|
|
|
|
|
|
1. Phí Bảo đảm hàng hải |
|
|
|
|
|
|
2. Phí cảng vụ |
|
|
|
|
|
|
3. Phí đăng ký tàu biển và thuyền viên |
|
|
|
|
|
|
4. Lệ phí thẩm định ANCB |
|
|
|
|
|
|
5. Hội phí IMO |
|
|
|
|
|
|
6. Thu khác |
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày ...
tháng ... năm |
Biểu số 19-N |
Đơn vị báo cáo: |
Năm ...
Đơn vị tính: 1000 đồng
Chỉ tiêu |
Kế hoạch năm |
Thực hiện năm |
So với năm trước (%) |
A |
1 |
2 |
3 |
I. THU PHÍ, LỆ PHÍ HÀNG HẢI |
|
|
|
1. Phí Bảo đảm hàng hải |
|
|
|
1.1. Tàu nước ngoài |
|
|
|
1.2. Tàu Việt Nam |
|
|
|
2. Thu phí cảng vụ |
|
|
|
2.1. Phí trọng tải |
|
|
|
a, Tàu nước ngoài |
|
|
|
b, Tàu Việt Nam |
|
|
|
2.2. Phí neo đậu |
|
|
|
a, Tàu nước ngoài |
|
|
|
b, Tàu Việt Nam |
|
|
|
2.3. Lệ phí ra vào cảng biển |
|
|
|
a, Tàu nước ngoài |
|
|
|
b, Tàu Việt Nam |
|
|
|
2.4. Lệ phí chứng thực |
|
|
|
a, Tàu nước ngoài |
|
|
|
b, Tàu Việt Nam |
|
|
|
3. Phí đăng ký Tàu biển và thuyền viên |
|
|
|
4. Lệ phí thẩm định ANCB |
|
|
|
5. Hội phí IMO |
|
|
|
6. Thu khác |
|
|
|
II. SỐ THU ĐÃ NỘP NSNN VỀ PHÍ, LỆ PHÍ HÀNG HẢI |
|
|
|
1. Phí Bảo đảm hàng hải |
|
|
|
2. Phí cảng vụ |
|
|
|
3. Phí đăng ký tàu biển và thuyền viên |
|
|
|
4. Lệ phí thẩm định ANCB |
|
|
|
5. Hội phí IMO |
|
|
|
6. Thu khác |
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày ...
tháng ... năm |
Biểu số 20-Q |
Đơn vị báo cáo: |
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DỊCH VỤ HÀNG HẢI
Quý ...
Đơn vị tính: USD
Chỉ tiêu |
Kế hoạch năm |
Thực hiện quý trước |
Thực hiện quý báo cáo (Hoặc ước) |
Cộng dồn từ đầu năm đến hết quý báo cáo |
Thực hiện so với cùng kỳ (%) |
|
Quý báo cáo năm trước |
Lũy kế từ đầu năm đến hết quý báo cáo năm trước |
|||||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I. THU PHÍ, LỆ PHÍ HÀNG HẢI |
|
|
|
|
|
|
1. Phí Bảo đảm hàng hải |
|
|
|
|
|
|
1.1. Tàu nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
1.2. Tàu Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
2. Thu phí cảng vụ |
|
|
|
|
|
|
2.1. Phí trọng tải |
|
|
|
|
|
|
a, Tàu nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
b, Tàu Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
2.2. Phí neo đậu |
|
|
|
|
|
|
a, Tàu nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
b, Tàu Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
2.3. Lệ phí ra vào cảng biển |
|
|
|
|
|
|
a, Tàu nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
b, Tàu Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
2.4. Lệ phí chứng thực |
|
|
|
|
|
|
a, Tàu nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
b, Tàu Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
3. Phí đăng ký Tàu biển và thuyền viên |
|
|
|
|
|
|
4. Lệ phí thẩm định ANCB |
|
|
|
|
|
|
5. Hội phí IMO |
|
|
|
|
|
|
6. Thu khác |
|
|
|
|
|
|
II. SỐ THU ĐÃ NỘP NSNN VỀ PHÍ, LỆ PHÍ HÀNG HẢI |
|
|
|
|
|
|
1. Phí Bảo đảm hàng hải |
|
|
|
|
|
|
2. Phí cảng vụ |
|
|
|
|
|
|
3. Phí đăng ký tàu biển và thuyền viên |
|
|
|
|
|
|
4. Lệ phí thẩm định ANCB |
|
|
|
|
|
|
5. Hội phí IMO |
|
|
|
|
|
|
6. Thu khác |
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày ...
tháng ... năm |
Biểu số 21-N |
Đơn vị báo cáo: |
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DỊCH VỤ HÀNG HẢI
Năm ...
Đơn vị tính: USD
Chỉ tiêu |
Kế hoạch năm |
Thực hiện năm |
So với năm trước (%) |
A |
1 |
2 |
3 |
I. THU PHÍ, LỆ PHÍ HÀNG HẢI |
|
|
|
1. Phí Bảo đảm hàng hải |
|
|
|
1.1. Tàu nước ngoài |
|
|
|
1.2. Tàu Việt Nam |
|
|
|
2. Thu phí cảng vụ |
|
|
|
2.1. Phí trọng tải |
|
|
|
a, Tàu nước ngoài |
|
|
|
b, Tàu Việt Nam |
|
|
|
2.2. Phí neo đậu |
|
|
|
a, Tàu nước ngoài |
|
|
|
b, Tàu Việt Nam |
|
|
|
2.3. Lệ phí ra vào cảng biển |
|
|
|
a, Tàu nước ngoài |
|
|
|
b, Tàu Việt Nam |
|
|
|
2.4. Lệ phí chứng thực |
|
|
|
a, Tàu nước ngoài |
|
|
|
b, Tàu Việt Nam |
|
|
|
3. Phí đăng ký Tàu biển và thuyền viên |
|
|
|
4. Lệ phí thẩm định ANCB |
|
|
|
5. Hội phí IMO |
|
|
|
6. Thu khác |
|
|
|
II. SỐ THU ĐÃ NỘP NSNN VỀ PHÍ, LỆ PHÍ HÀNG HẢI |
|
|
|
1. Phí Bảo đảm hàng hải |
|
|
|
2. Phí cảng vụ |
|
|
|
3. Phí đăng ký tàu biển và thuyền viên |
|
|
|
4. Lệ phí thẩm định ANCB |
|
|
|
5. Hội phí IMO |
|
|
|
6. Thu khác |
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày ...
tháng ... năm |
Biểu số 22-T |
Đơn vị báo cáo: |
Quý …....
STT |
Tên cảng |
Dịch vụ bốc xếp |
Dịch vụ lưu kho bãi |
Dịch vụ…… |
|||||
Hàng container |
Hàng bao kiện |
Hàng rời |
Hàng container |
Hàng bao kiện |
Hàng rời |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày tháng năm |
Biểu số 23-N |
Đơn vị báo cáo: |
SỐ VỤ TAI NẠN HÀNG HẢI, SỐ NGƯỜI CHẾT, BỊ THƯƠNG
6 tháng, 01 năm
Phân loại tai nạn |
Số vụ tai nạn |
Số người chết |
Số người mất tích |
Số người bị thương |
Tổn thất vật chất |
|||
|
|
|
|
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
7 |
8 |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Trong đó chia ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tàu trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
a) Phương tiện, công trình GTVT |
- Tàu nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Trong đó chia ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mất tích |
|
|
|
|
|
|
|
b) Hàng hóa |
- Đâm va |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Va chạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mắc cạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cháy |
|
|
|
|
|
|
|
c) Chi phí sửa chữa |
- Nổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thùng vỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tràn dầu |
|
|
|
|
|
|
|
d) Môi trường |
- Lật tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chìm đắm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tai nạn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày tháng năm |
Biểu số 24-Q |
Đơn vị báo cáo: |
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG THUYỀN VIÊN, HOA TIÊU VIỆT NAM
Quý ………
I. THUYỀN VIÊN
STT |
CHỨC DANH |
HẠNG |
TỔNG SỐ |
||
HẠNG NHẤT Trên 3000 GT; trên 3000 KW |
HẠNG HAI 500-3000 GT; 750-3000 KW |
HẠNG BA dưới 500 GT; dưới 750 KW |
|||
1 |
Thuyền trưởng |
|
|
|
|
2 |
Đại phó |
|
|
|
|
3 |
Sỹ quan boong |
|
|
|
|
4 |
Thủy thủ trực ca |
|
|
||
5 |
Máy trưởng |
|
|
|
|
6 |
Máy hai |
|
|
|
|
7 |
Sỹ quan máy |
|
|
|
|
8 |
Thợ máy trực ca |
|
|
||
9 |
Sỹ quan kỹ thuật điện |
|
|
||
10 |
Thợ kỹ thuật điện |
|
|
||
|
Tổng số |
|
II. HOA TIÊU
STT |
NGOẠI HẠNG |
HẠNG 1 |
HẠNG 2 |
HẠNG 3 |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày ...
tháng ... năm |
Biểu số 25-N |
Đơn vị báo cáo: |
SỐ LƯỢNG TÀU BIỂN HIỆN ĐANG LƯU HÀNH
Có đến 31 tháng 12 năm ...
Tên chỉ tiêu |
Số lượng (chiếc) |
Tổng trọng tải (tấn) |
||
Năm trước |
Năm báo cáo |
Năm trước |
Năm báo cáo |
|
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
A. PHƯƠNG TIỆN ĐƯỜNG BIỂN |
|
|
|
|
I. Số lượng tàu biển mang cờ quốc tịch Việt Nam |
|
|
|
|
a. Tàu chở khách |
|
|
|
|
- Tàu, thuyền, ca nô chở khách |
|
|
|
|
- Phà máy chở khách |
|
|
|
|
- Các phương tiện có động cơ khác chở khách bằng đường biển (ghi rõ ……) |
|
|
|
|
b. Tàu hàng |
|
|
|
|
- Tàu hàng tổng hợp |
|
|
|
|
- Tàu hàng rời |
|
|
|
|
- Tàu container |
|
|
|
|
- Tàu dầu, hóa chất |
|
|
|
|
- Tàu khí hóa lỏng |
|
|
|
|
- Tàu dịch vụ |
|
|
|
|
- Tàu công vụ |
|
|
|
|
- Tàu khác (ghi rõ …..) |
|
|
|
|
II. Số lượng tàu biển mang cờ quốc tịch Việt Nam của chủ sở hữu nước ngoài |
|
|
|
|
a. Tàu chở khách |
|
|
|
|
- Tàu, thuyền, ca nô chở khách |
|
|
|
|
- Phà máy chở khách |
|
|
|
|
- Các phương tiện có động cơ khác chở khách bằng đường biển (ghi rõ …..) |
|
|
|
|
b. Tàu hàng |
|
|
|
|
- Tàu hàng tổng hợp |
|
|
|
|
- Tàu hàng rời |
|
|
|
|
- Tàu container |
|
|
|
|
- Tàu dầu, hóa chất |
|
|
|
|
- Tàu khí hóa lỏng |
|
|
|
|
- Tàu dịch vụ |
|
|
|
|
- Tàu công vụ |
|
|
|
|
- Tàu khác (ghi rõ ……) |
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày tháng năm |
Biểu số 26-N |
Đơn vị báo cáo: |
SỐ LƯỢNG TÀU BIỂN MANG CỜ QUỐC TỊCH NƯỚC NGOÀI THUỘC SỞ HỮU VIỆT NAM
Có đến 31 tháng 12 năm ...
Tên chỉ tiêu |
Số lượng (chiếc) |
Tổng trọng tải (tấn) |
||
Năm trước |
Năm báo cáo |
Năm trước |
Năm báo cáo |
|
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
III. Số lượng tàu biển mang cờ quốc tịch nước ngoài thuộc sở hữu doanh nghiệp Việt Nam |
|
|
|
|
a. Tàu chở khách |
|
|
|
|
- Tàu, thuyền, ca nô chở khách |
|
|
|
|
- Phà máy chở khách |
|
|
|
|
- Các phương tiện có động cơ khác chở khách bằng đường biển (ghi rõ …) |
|
|
|
|
b. Tàu hàng |
|
|
|
|
- Tàu hàng tổng hợp |
|
|
|
|
- Tàu hàng rời |
|
|
|
|
- Tàu container |
|
|
|
|
- Tàu dầu, hóa chất |
|
|
|
|
- Tàu khí hóa lỏng |
|
|
|
|
- Tàu dịch vụ |
|
|
|
|
- Tàu công vụ |
|
|
|
|
- Tàu khác (ghi rõ …..) |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày tháng năm |
Biểu số 27-N |
Đơn vị báo cáo: |
DANH SÁCH TÀU BIỂN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ LAI DẮT
STT |
Tên tàu |
Quốc tịch |
Loại tàu |
Công suất |
GT |
Phạm vi hoạt động |
Giá dịch vụ |
Chủ tàu/Người khai thác |
Loại hình doanh nghiệp |
|
Theo Đơn giá |
Theo Lượt tàu |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày tháng năm |
Biểu số 28-T |
Đơn vị báo cáo: |
THỐNG KÊ TÀU NƯỚC NGOÀI VẬN TẢI NỘI ĐỊA
Tháng ………
TT |
Tên tàu |
Quốc tịch |
Loại tàu |
DWT |
Ngày đến |
Ngày rời |
Cảng trước |
Cảng tiếp theo |
Số giấy phép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày ...
tháng ... năm |
Biểu số 29-N |
Đơn vị báo cáo: |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN DO BỘ GIAO THÔNG TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
Năm ………
STT |
Danh mục |
Năng lực thiết kế |
Tổng mức đầu tư |
Tổng dự toán |
Hạn mức vay (dự án vay tín dụng ưu đãi) |
Năm khởi công thực tế |
Kế hoạch năm |
Thực hiện |
Giải ngân |
Năm hoàn thành thực tế |
|
||||
Đã giải ngân từ đầu dự án đến hết năm trước |
Năm báo cáo |
||||||||||||||
Từ đầu dự án đến hết năm trước |
Năm báo cáo |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
|
|||||||||||||
Phần thanh toán KLHT |
Phần ứng hợp đồng |
|
|||||||||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
A |
Vốn ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn đối ứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Vốn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Vốn TPCP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
Vốn khác (ghi rõ nguồn vốn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày ...
tháng ... năm |
Ghi chú:
a) Số kế hoạch ghi theo văn bản giao kế hoạch của cấp có thẩm quyền
b) Số giải ngân từ đầu dự án đến hết năm trước: tính đến 31/01 năm báo cáo, không bao gồm: số giải ngân vốn ứng trước kế hoạch năm báo cáo và số giải ngân kế hoạch năm báo cáo đã được thực hiện trong tháng 01 năm đó.
Biểu số 30-T |
Đơn vị báo cáo: |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN DO BỘ GIAO THÔNG TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
Tháng ..…..
STT |
Danh mục |
Tổng mức đầu tư |
Tổng dự toán |
Hạn mức vay (dự án vay tín dụng ưu đãi) |
Kế hoạch năm |
Thực hiện |
Giải ngân |
|
|||||||||
Tổng số từ đầu dự án đến hết năm trước |
Năm báo cáo |
Đã giải ngân từ đầu dự án đến hết năm trước |
Giải ngân kế hoạch năm báo cáo |
|
|||||||||||||
Ước tháng báo cáo |
Ước từ đầu năm đến hết tháng báo cáo |
||||||||||||||||
Đã giải ngân từ đầu năm đến hết tháng trước |
Tháng báo cáo |
|
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Đã giải ngân từ đầu tháng báo cáo đến ngày báo cáo |
Ước giải ngân từ ngày báo cáo đến hết tháng báo cáo |
|
||||||||||||
Phần thanh toán KLHT |
Phần ứng Hợp đồng |
Đã có phiếu thanh toán |
Chưa có phiếu thanh toán |
|
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
A |
Vốn ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn đối ứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Vốn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Vốn TPCP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
Vốn khác (ghi rõ nguồn vốn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày ...
tháng ... năm |
Ghi chú:
a) Số kế hoạch ghi theo văn bản giao kế hoạch của cấp có thẩm quyền
b) Số giải ngân từ đầu dự án đến hết năm trước: tính đến 31/01 năm báo cáo, không bao gồm: số giải ngân vốn ứng trước kế hoạch năm báo cáo và số giải ngân kế hoạch năm báo cáo đã được thực hiện trong tháng 01 năm đó.
Biểu số 31-T |
Đơn vị báo cáo: |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Tháng ………….
Danh mục |
Kế hoạch năm |
Thực hiện |
Giải ngân |
Thuyết minh tiến độ dự án |
||||
Từ đầu dự án đến hết năm trước |
Từ đầu năm đến hết tháng trước |
Ước thực hiện tháng báo cáo |
Từ đầu dự án đến hết năm trước |
Từ đầu năm đến tháng trước |
Ước giải ngân tháng báo cáo |
|||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1. Dự án…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn NSNN tham gia vào dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn BOT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn của nhà đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dự án. |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn NSNN tham gia vào dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn BOT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn của nhà đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày ...
tháng ... năm |
Ghi chú: Ghi số kế hoạch được cấp có thẩm quyền giao vốn đối với ngân sách nhà nước và kế hoạch giải ngân đối với vốn của nhà đầu tư khác
Biểu số 32-N |
Đơn vị báo cáo: |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Năm ……….
Danh mục |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế (quy mô, chiều dài cầu, đường) |
Thời gian khởi công và hoàn thành (theo hợp đồng và gia hạn) |
Quyết định đầu tư |
Dự toán |
Kế hoạch năm |
Thực hiện năm báo cáo |
Giải ngân năm báo cáo |
Khối lượng chủ yếu XDCB hoàn thành năm báo cáo (km đường, cầu) |
||
Số, ngày quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Số, ngày quyết định |
Dự toán |
||||||||
A |
B |
C |
D |
E |
G |
H |
I |
1 |
2 |
3 |
4 |
1. Dự án ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn NSNN tham gia vào dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn BOT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn của nhà đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn NSNN tham gia vào dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn BOT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn của nhà đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày ...
tháng ... năm |
Ghi chú: Ghi số kế hoạch được cấp có thẩm quyền giao vốn đối với ngân sách nhà nước và kế hoạch giải ngân đối với vốn của nhà đầu tư khác
Biểu số 33-N |
Đơn vị báo cáo: |
KHỐI LƯỢNG CHỦ YẾU XÂY DỰNG CƠ BẢN HOÀN THÀNH
Quý ……, năm ……
Nội dung |
Đơn vị tính |
Khối lượng dự án |
Khối lượng hoàn thành từ đầu dự án đến hết năm trước |
Khối lượng hoàn thành năm báo cáo |
||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Làm mới |
Cải tạo, nâng cấp |
Làm mới |
Cải tạo, nâng cấp |
|||||
I. Công trình do Trung ương, Bộ GTVT giao cho đơn vị làm chủ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Nguồn ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cầu cảng biển |
m |
|
|
|
|
|
|
|
- Luồng hàng hải, nạo vét, đê kè.. |
km |
|
|
|
|
|
|
|
2. Nguồn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cầu cảng biển |
M |
|
|
|
|
|
|
|
- Luồng hàng hải, nạo vét, đê kè.. |
km |
|
|
|
|
|
|
|
3. Nguồn TPCP |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cầu cảng biển |
M |
|
|
|
|
|
|
|
- Luồng hàng hải, nạo vét, đê kè.. |
km |
|
|
|
|
|
|
|
II. Công trình do địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
Người lập báo
cáo |
….., ngày ...
tháng ... năm |
Ghi chú: Khối lượng chủ yếu xây dựng cơ bản hoàn thành bao gồm: các hạng mục chủ yếu của dự án đầu tư xây dựng cơ bản được thực hiện hoàn thành trong kỳ báo cáo (quý, năm).
Biểu số 34-N |
Đơn vị báo cáo: |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHỞI CÔNG, HOÀN THÀNH TRONG NĂM
Quý...., năm ....
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Nhóm dự án |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
TMĐT theo quyết định được duyệt (triệu đồng) |
Giá trị quyết toán (triệu đồng) |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
I |
Dự án khởi công trong năm |
|
|
|
|
1 |
- Dự án.... |
|
|
|
|
2 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án hoàn thành trong năm |
|
|
|
|
1 |
- Dự án.... |
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày ...
tháng ... năm |
Ghi chú:
a) Biểu này thống kê các công trình, dự án do Bộ GTVT quản lý
b) Đối với trình khởi công trong năm: Ghi thời gian khởi công, hoàn thành theo quyết định đầu tư được phê duyệt hoặc gia hạn. Đối với công trình hoàn thành trong năm: ghi thời gian khởi công, hoàn thành thực tế.
c) Tổng mức đầu tư và giá trị quyết toán của dự án ghi theo quyết định được duyệt
Biểu số 35-N |
Đơn vị báo cáo: |
DANH SÁCH DOANH NGHIỆP CƠ SỞ ĐÓNG MỚI, SỬA CHỮA, PHÁ DỠ TÀU BIỂN
Năm……
STT |
Tên doanh nghiệp |
Loại hình doanh nghiệp |
Địa chỉ, điện thoại |
Loại tàu và cỡ tàu lớn nhất có thể thực hiện |
Diện tích nhà xưởng |
Số lượng triền đà |
|||||
Đóng mới |
Sửa chữa |
Phá dỡ |
|||||||||
Loại tàu |
Cỡ tàu |
Loại tàu |
Cỡ tàu |
Loại tàu |
Cỡ tàu |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày ...
tháng ... năm ….. |
Biểu số 36-N |
Đơn vị báo cáo: |
DANH SÁCH DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ VẬN TẢI BIỂN
Năm ……..
STT |
Loại hình doanh nghiệp, hợp tác xã |
Tên chủ tàu |
Địa chỉ/điện thoại |
Phân loại tàu theo GT |
Tàu công-te-nơ |
Tàu hàng tổng hợp (bách hóa) |
Tàu hàng rời, quặng |
Tàu dầu, khí hóa lỏng |
Tàu khách |
Tàu khác |
Tổng số |
1 |
Nhà nước |
|
|
Dưới 500 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 500-dưới 3000 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Từ 3000 trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
Tư nhân |
|
|
Dưới 500 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 500 - dưới 3000 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Từ 3000 trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
||||
3 |
Hợp tác xã |
|
|
Dưới 500 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 500 - dưới 3000 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Từ 3000 trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
||||
4 |
Công ty cổ phần |
|
|
Dưới 500 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 500 - dưới 3000 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Từ 3000 trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
||||
5 |
Công ty TNHH |
|
|
Dưới 500 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 500 - dưới 3000 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Từ 3000 trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
||||
6 |
Công ty Hợp danh |
|
|
Dưới 500 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 500 - dưới 3000 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Từ 3000 trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
||||
7 |
Công ty Liên doanh |
|
|
Dưới 500 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 500 - dưới 3000 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Từ 3000 trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày ...
tháng ... năm |
Biểu số 37-N |
Đơn vị báo cáo: |
DANH SÁCH DOANH NGHIỆP CẢNG BIỂN VIỆT NAM
Năm ……….
STT |
Tên doanh nghiệp |
Tên cảng biển |
Địa chỉ/điện thoại |
Bến cảng |
Năng lực thông qua (1000TTQ) |
Kho bãi |
Cầu tàu |
Phương tiện bốc xếp |
|||||||
Cần cẩu |
Xe nâng, hạ, kéo, chuyên dụng |
Băng chuyền |
|||||||||||||
Số lượng (Chiếc) |
Diện tích (m2) |
Số lượng (Chiếc) |
Diện tích (m2) |
Loại chuyên dụng (chiếc) |
Loại không chuyên (chiếc) |
Số lượng (chiếc) |
Sức nâng (Tấn) |
Số lượng (chiếc) |
Chiều dài (m) |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày ...
tháng ... năm
….. |
Biểu số 38-N |
Đơn vị báo cáo: |
DANH SÁCH DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ
Năm……
STT |
Tên doanh nghiệp |
Loại hình doanh nghiệp |
Địa chỉ/điện thoại |
Loại hình dịch vụ đăng ký hoạt động kinh doanh |
Số lượt tàu phục vụ |
||||
Đại lý tàu biển |
Lai dắt tàu biển |
Sửa chữa tàu biển tại cảng |
Dịch vụ logistics |
Dịch vụ đa phương thức |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày ...
tháng ... năm |
Biểu số 39-N |
Đơn vị báo cáo: |
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG HỌC, TRUNG TÂM, CƠ SỞ ĐÀO TẠO
Năm…….
STT |
Tên trường, cơ sở đào tạo |
Loại hình trường |
Loại hình sở hữu |
Địa chỉ/điện thoại |
Hình thức đào tạo (đơn vị người) |
Ghi chú |
|
||||
Trên đại học |
Đại học |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Nghề |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày ...
tháng ... năm |
Ghi chú:
Loại hình trường: Đại học, cao đẳng, trung cấp...
Loại hình sở hữu: Nhà nước, Tư thục …..
Hình thức đào tạo: Ghi số lượng người tốt nghiệp trong năm báo cáo tương ứng với mỗi hình thức đào tạo
Biểu số 40-T |
Đơn vị báo cáo: |
Tháng ………
STT |
Tên Công ty hoa tiêu |
Phí Hoa tiêu |
Lượt tàu |
Thực hiện tháng |
Cộng dồn năm |
||
Tàu nội |
Tàu ngoại |
Tàu nội |
Tàu ngoại |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
|
Người lập báo
cáo |
…., ngày ...
tháng ... năm |
Biểu số 41-N |
Đơn vị báo cáo: |
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC
Năm ………..
Số thứ tự |
Tên đơn vị |
Tổng số biên chế được giao |
Tổng số công chức hiện có |
Trong đó |
Chia theo ngạch công chức |
Trình độ đào tạo chia theo |
Chia theo độ tuổi |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Nữ |
Đảng viên |
Dân tộc thiểu số |
Tôn giáo |
Chuyên viên cao cấp và tương đương |
Chuyên viên chính và tương đương |
Chuyên viên và tương đương |
Cán sự và tương đương |
Nhân viên |
Chuyên môn |
Chính trị |
Tin học |
Ngoại ngữ |
Chứng chỉ tiếng dân tộc |
Quản lý nhà nước |
Từ 30 trở xuống |
Từ 31 đến 40 |
Từ 41 đến 50 |
Từ 51 đến 60 |
Trên tuổi nghỉ hưu |
||||||||||||||||||||
Tiếng Anh |
Khác |
Chuyên viên cao cấp và tương đương |
Chuyên viên chính và tương đương |
Chuyên viên và tương đương |
Tổng số |
Nữ 51 đến 55 |
Nam từ 50 đến 60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiến sỹ |
Thạc sỹ |
Đại học |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Sơ cấp |
Cử nhân |
Cao cấp |
Trung cấp |
Sơ cấp |
Trung cấp trở lên |
Chứng chỉ |
Đại học trở lên |
Chứng chỉ (A,B,C) |
Đại học trở lên |
Chứng chỉ (A,B,C) |
||||||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày ...
tháng ... năm |
Ghi chú:
a) Cột 24: Ghi những người có trình độ Tiếng Anh bậc Đại học, trên ĐH ở nước ngoài bằng Tiếng Anh hoặc có bằng ĐH trên ĐH học ở VN bằng Tiếng Anh
b) Việc xác định đối tượng là công chức trong các đơn vị sự nghiệp, đề nghị căn cứ Khoản 3, 4 Điều 11 Nghị định số 06/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010 quy định những người là công chức.
Biểu số 42-N |
Đơn vị báo cáo: |
BÁO CÁO DANH SÁCH VÀ TIỀN LƯƠNG CÔNG CHỨC
Năm ………
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Chức vụ hoặc chức danh công tác |
Cơ quan, đơn vị đang làm việc |
Thời gian giữ ngạch (kể cả ngạch tương đương) |
Mức lương hiện hưởng |
Phụ cấp |
Ghi chú |
||||||
Nam |
Nữ |
Hệ số lương |
Mã số ngạch hiện giữ |
Chức vụ |
Trách nhiệm |
Khu vực |
Phụ cấp vượt khung |
Tổng phụ cấp theo phần trăm |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo |
….., ngày ...
tháng ... năm |
Ghi chú:
a) Cột 14: Tổng phụ cấp theo phần trăm là tổng các khoản phụ cấp của cột 10, 11, 12 và 13.
b) Việc xác định đối tượng là công chức trong các đơn vị sự nghiệp, đề nghị căn cứ Khoản 3, 4 Điều 11 Nghị định số 06/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010 quy định những người là công chức.