Quyết định 13/2023/QĐ-UBND về Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2023
Số hiệu | 13/2023/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 11/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Trần Song Tùng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2023/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 01 tháng 3 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 05/TTr-STC ngày 22 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2023 (Có Bảng đơn giá kèm theo).
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 3 năm 2023.
2. Quyết định này thay thế, bãi bỏ các Văn bản sau:
a) Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
b) Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi đơn giá cây trồng tại Phụ lục số 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
c) Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình bổ sung đơn giá cây trồng vào Phụ lục số 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
d) Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình bổ sung đơn giá cây trồng và Phụ lục số 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
đ) Quyết định số 65/2021/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình sửa đổi, bổ sung đơn giá cây trồng tại Phụ lục số 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
e) Quyết định số 55/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình sửa đổi đơn giá cây trồng tại Phụ lục số 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 65/2021/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình.
f) Công văn số 07/ĐC-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình đính chính Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
3. Quy định chuyển tiếp
a) Đối với những dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư hoặc đang thực hiện việc chi trả bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo phương án đã được phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt.
b) Đối với những dự án, hạng mục chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì xác định giá trị bồi thường theo Bảng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Trường hợp đơn giá phổ biến của cây trồng, vật nuôi là thủy sản trên thị trường tăng hoặc giảm lớn so với đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản tại Quyết định này thì Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố xây dựng phương án điều chỉnh, gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản cho phù hợp.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2023/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 01 tháng 3 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 05/TTr-STC ngày 22 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2023 (Có Bảng đơn giá kèm theo).
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 3 năm 2023.
2. Quyết định này thay thế, bãi bỏ các Văn bản sau:
a) Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
b) Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi đơn giá cây trồng tại Phụ lục số 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
c) Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình bổ sung đơn giá cây trồng vào Phụ lục số 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
d) Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình bổ sung đơn giá cây trồng và Phụ lục số 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
đ) Quyết định số 65/2021/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình sửa đổi, bổ sung đơn giá cây trồng tại Phụ lục số 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
e) Quyết định số 55/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình sửa đổi đơn giá cây trồng tại Phụ lục số 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 65/2021/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình.
f) Công văn số 07/ĐC-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình đính chính Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
3. Quy định chuyển tiếp
a) Đối với những dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư hoặc đang thực hiện việc chi trả bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo phương án đã được phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt.
b) Đối với những dự án, hạng mục chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì xác định giá trị bồi thường theo Bảng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Trường hợp đơn giá phổ biến của cây trồng, vật nuôi là thủy sản trên thị trường tăng hoặc giảm lớn so với đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản tại Quyết định này thì Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố xây dựng phương án điều chỉnh, gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản cho phù hợp.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Phân loại |
Đơn giá dự kiến |
A |
CÂY TRỒNG |
|
|
|
I |
CÂY HÀNG NĂM |
|
|
|
1 |
Cây lúa |
|
|
|
1.1 |
Lúa đông xuân |
đồng/m2 |
A |
6.000 |
1.2 |
Lúa mùa |
đồng/m2 |
B |
5.500 |
2 |
Cây mạ |
đồng/m2 |
|
5.000 |
3 |
Cây Lạc |
|
|
|
3.1 |
Cây lạc trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
6.500 |
3.2 |
Cây lạc trồng xen |
đồng/m2 |
B |
3.000 |
4 |
Cây ngô |
|
|
|
4.1 |
Cây ngô lai |
|
|
|
4.1.1 |
Cây ngô trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
6.500 |
4.1.2 |
Cây ngô trồng xen |
đồng/m2 |
B |
3.000 |
4.2 |
Ngô ngọt |
|
|
|
4.2.1 |
Cây ngô trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
7.500 |
4.2.2 |
Cây ngô trồng xen |
đồng/m2 |
B |
3.500 |
4.3 |
Ngô sinh khối |
|
|
|
4.3.1 |
Cây ngô trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
5.000 |
4.3.2 |
Cây ngô trồng xen |
đồng/m2 |
B |
2.500 |
5 |
Cây Khoai lang |
|
|
|
5.1 |
Cây khoai lang trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
10.000 |
5.2 |
Cây khoai lang trồng xen |
đồng/m2 |
B |
4.500 |
6 |
Cây Khoai Tây |
|
|
|
6.1 |
Cây khoai tây trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
13.000 |
6.2 |
Cây khoai tây trồng xen |
đồng/m2 |
B |
6.000 |
7 |
Cây Khoai sọ, khoai môn |
|
|
|
7.1 |
Cây khoai sọ, khoai môn thuần |
đồng/m2 |
A |
11.000 |
7.2 |
Cây khoai sọ, khoai môn trồng xen |
đồng/m2 |
B |
5.000 |
8 |
Cây sắn |
|
|
|
8.1 |
Cây sắn trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
5.000 |
8.2 |
Cây sắn trồng xen |
đồng/m2 |
B |
2.500 |
9 |
Tỏi, hành, giềng |
|
|
|
9.1 |
Cây trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
13.000 |
9.2 |
Cây trồng xen |
đồng/m2 |
B |
6.000 |
10 |
Cây rau muống, rau cần, rau rút |
|
|
|
10.1 |
Cây trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
13.000 |
10.2 |
Cây trồng xen |
đồng/m2 |
B |
6.000 |
11 |
Cây rau dọc mùng, các loại rau thơm (húng, mùi tàu, mùi ta, thì là, tía tô, kinh giới, dăm, ngổ, xương xông, lá lốt, lá mơ, ngải cứu, sả, các loại rau thơm khác), rau má. |
|
|
|
11.1 |
Cây trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
11.500 |
11.2 |
Cây trồng xen |
đồng/m2 |
B |
5.000 |
12 |
Rau ngót, rau đay, rau diếp, rau dền, cải các loại, mồng tơi |
|
|
|
12.1 |
Cây trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
13.000 |
12.2 |
Cây trồng xen |
đồng/m2 |
B |
6.000 |
13 |
Cà rốt, củ cải, cà chua, cà ghém |
|
|
|
13.1 |
Cây trồng thuần |
|
|
|
13.1.1 |
Cây chưa có hoa |
đồng/m2 |
A |
6.000 |
13.1.2 |
Cây đã có hoa |
đồng/m2 |
B |
8.000 |
13.1.3 |
Cây đã có củ, quả |
đồng/m2 |
C |
14.500 |
13.2 |
Cây trồng xen |
|
|
|
13.2.1 |
Cây chưa có hoa |
đồng/m2 |
A |
3.000 |
13.2.2 |
Cây đã có hoa |
đồng/m2 |
B |
4.000 |
13.2.3 |
Cây đã có củ, quả |
đồng/m2 |
C |
7.000 |
14 |
Nhóm cây đậu làm rau (đậu Hà Lan, đậu tương rau, cô ve, xương rồng, đậu đũa, đậu ván) |
|
|
|
14.1 |
Cây trồng thuần |
|
|
|
14.1 |
Cây chưa có hoa, củ, quả |
đồng/m2 |
A |
6.000 |
14.2 |
Cây đã có hoa, củ, quả nhưng chưa thu hoạch |
đồng/m2 |
B |
15.000 |
14.2 |
Cây trồng xen |
|
|
|
14.2 |
Cây chưa có hoa, củ, quả |
đồng/m2 |
A |
2.500 |
14.3 |
Cây đã có hoa, củ, quả nhưng chưa thu hoạch |
đồng/m2 |
B |
7.000 |
15 |
Cây ớt |
|
|
|
15.1 |
Cây ớt trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
11.000 |
15.2 |
Cây ớt trồng xen |
đồng/m2 |
B |
5.000 |
16 |
Cây đậu xanh, đậu đen |
|
|
|
16.1 |
Cây đậu trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
6.000 |
16.2 |
Cây đậu trồng xen |
đồng/m2 |
B |
2.500 |
17 |
Cây đậu tương |
|
|
|
17.1 |
Cây đậu trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
6.000 |
17.2 |
Cây đậu trồng xen |
đồng/m2 |
B |
2.500 |
18 |
Nhóm cây lấy hạt (vừng, kê). Không bồi thường với cây trưởng thành đã đến kỳ thu hoạch |
|
|
|
18.1 |
Cây trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
6.000 |
18.2 |
Cây trồng trồng xen |
đồng/m2 |
B |
2.500 |
19 |
Nhóm cây cà các loại (cà pháo, cà bát, cà tím) |
|
|
|
19.1 |
Cây trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
12.000 |
19.2 |
Cây trồng trồng xen |
đồng/m2 |
B |
5.500 |
20 |
Cây Củ từ, củ lỗ, củ đậu, củ mài, dong, khoai sáp |
|
|
|
20.1 |
Cây trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
6.000 |
20.2 |
Cây trồng trồng xen |
đồng/m2 |
B |
3.000 |
21 |
Xu xu, hoa thiên lý, bầu, bí đỏ, bí xanh, mướp, mướp đắng, gấc |
|
|
|
21.1 |
Cây trồng thuần |
|
|
|
21.1.1 |
Cây chưa có củ, quả, thân, lá |
đồng/m2 |
B |
6.500 |
21.1.2 |
Cây đã có củ, quả, thân, lá nhưng chưa được thu hoạch |
đồng/m2 |
C |
16.000 |
21.2 |
Cây trồng xen |
|
|
|
21.2.1 |
Cây chưa có củ, quả, thân, lá |
đồng/m2 |
B |
3.000 |
21.2.2 |
Cây đã có củ, quả, thân, lá nhưng chưa được thu hoạch |
đồng/m2 |
C |
7.000 |
22 |
Các loại dưa (dưa hấu, dưa lê, dưa bở, dưa gang, dưa chuột) |
|
|
|
22.1 |
Cây trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
20.000 |
22.2 |
Cây trồng xen |
đồng/m2 |
B |
9.000 |
23 |
Cây thuốc lào, Cây thuốc lá |
|
|
|
23.1 |
Cây trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
20.000 |
23.2 |
Cây trồng xen |
đồng/m2 |
B |
9.000 |
24 |
Cây đại tướng quân |
|
|
|
24.1 |
Cây có chiều cao ≥ 50cm |
đ/cây |
A |
30.000 |
24.2 |
Cây có chiều cao < 50cm |
đ/cây |
B |
12.000 |
25 |
Cây dong lá |
|
|
|
25.1 |
Cây trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
5.000 |
25.2 |
Cây trồng xen |
đồng/m2 |
B |
2.500 |
26 |
Cây dong đao, dong trắng |
|
|
|
26.1 |
Cây trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
4.000 |
26.2 |
Cây trồng xen |
đồng/m2 |
B |
2.000 |
27 |
Cây Ngô rau |
|
|
|
27.1 |
Cây trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
6.000 |
27.2 |
Cây trồng xen |
đồng/m2 |
B |
3.000 |
28 |
Cây Bèo cải, Bèo ong, bèo tấm |
đồng/m2 |
|
2.000 |
29 |
Cây khoai nước |
đồng/m2 |
|
8.000 |
30 |
Cây cải bắp |
|
|
|
30.1 |
Cây trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
16.000 |
30.2 |
Cây trồng xen |
đồng/m2 |
B |
7.500 |
31 |
Cây xà lách |
|
|
|
31.1 |
Cây trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
13.000 |
31.2 |
Cây trồng xen |
đồng/m2 |
B |
5.500 |
32 |
Cây Su hào |
|
|
|
32.1 |
Cây trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
15.000 |
32.2 |
Cây trồng xen |
đồng/m2 |
B |
7.000 |
33 |
Cây Súp lơ |
|
|
|
33.1 |
Cây trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
15.000 |
33.2 |
Cây trồng xen |
đồng/m2 |
B |
7.000 |
34 |
Cây rau cần giống |
đồng/m2 |
|
|
34.1 |
Cây trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
16.000 |
34.2 |
Cây trồng xen |
đồng/m2 |
B |
7.000 |
35 |
Dưa lưới dưa kim |
|
|
|
35.1 |
Cây trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
180.000 |
35.2 |
Cây trồng xen |
đồng/m2 |
B |
80.000 |
36 |
Cây cỏ Keo và cỏ STYLOR |
đồng/m2 |
|
5.500 |
37 |
Cây cỏ Voi |
đồng/m2 |
|
5.000 |
38 |
Các loại cỏ chăn nuôi |
đồng/m2 |
|
3.500 |
39 |
Ngó khoai môn ngọt |
|
|
|
39.1 |
Cây trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
20.000 |
39.2 |
Cây trồng xen |
đồng/m2 |
B |
9.000 |
II |
CÂY LÂU NĂM |
|
|
|
1 |
Mít |
|
|
|
1.1 |
Cây mít Thái |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
ĐK thân < 3cm; cao < 1,5m |
đồng/cây |
B |
40.000 |
|
3cm ≤ ĐK thân < 6cm; 1,5m ≤ cao < 2,5m |
đồng/cây |
C |
65.000 |
|
6cm ≤ ĐK thân < 10cm; 2,5m ≤ cao < 3,5m |
đồng/cây |
D |
165.000 |
|
10cm ≤ ĐK thân < 20cm; cao ≥ 3,5m |
đồng/cây |
E |
280.000 |
|
20 cm ≤ ĐK thân < 30cm; cao ≥ 3,5m |
đồng/cây |
F |
360.000 |
|
30 cm ≤ ĐK thân < 40cm; cao ≥ 3,5m |
đồng/cây |
G |
520.000 |
|
ĐK thân ≥ 40cm; cao ≥ 3,5m |
đồng/cây |
H |
660.000 |
1.2 |
Cây mít khác |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
ĐK thân < 3cm; cao < 1,5m |
đồng/cây |
B |
35.000 |
|
3cm ≤ ĐK thân < 6cm; 1,5m ≤ cao < 2,5m |
đồng/cây |
C |
60.000 |
|
6cm ≤ ĐK thân < 10cm; 2,5m ≤ cao < 3,5m |
đồng/cây |
D |
160.000 |
|
10cm ≤ ĐK thân < 20cm; cao ≥ 3,5m |
đồng/cây |
E |
270.000 |
|
20 cm ≤ ĐK thân < 30cm; cao ≥ 3,5m |
đồng/cây |
F |
340.000 |
|
30 cm ≤ ĐK thân < 40cm; cao ≥ 3,5m |
đồng/cây |
G |
490.000 |
|
ĐK thân ≥ 40cm; cao ≥ 3,5m |
đồng/cây |
H |
620.000 |
2 |
Cam, Thanh Yên |
|
|
|
2.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
2.2 |
ĐK thân < 3cm; cao < 0,5m |
đồng/cây |
B |
35.000 |
2.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 5cm; 0,5m ≤ cao < 1 m |
đồng/cây |
C |
80.000 |
2.4 |
5cm ≤ ĐK thân < 10cm; cao > 1,5m |
đồng/cây |
D |
180.000 |
2.5 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm; cao > 1,5m |
đồng/cây |
E |
260.000 |
2.6 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm; cao > 1,5m |
đồng/cây |
F |
330.000 |
2.7 |
ĐK thân ≥ 20cm; cao > 1,5m |
đồng/cây |
G |
380.000 |
3 |
Cây dừa |
|
|
|
3.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/cây |
A |
40.000 |
3.2 |
cao < 1m |
đồng/cây |
B |
35.000 |
3.3 |
1m ≤ cao < 2m |
đồng/cây |
C |
100.000 |
3.4 |
2m ≤ cao < 3,5m |
đồng/cây |
D |
185.000 |
3.5 |
3,5m ≤ cao < 5m |
đồng/cây |
E |
310.000 |
3.6 |
Cao ≥ 5m |
đồng/cây |
F |
360.000 |
4 |
Cây đu đủ |
|
|
|
4.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
4.2 |
Chưa có quả |
đồng/cây |
B |
20.000 |
4.3 |
Cao ≤ 1,0m; có quả |
đồng/cây |
C |
80.000 |
4.4 |
1,0 m < Cao ≤ 1,5 m; đang có quả |
đồng/cây |
D |
120.000 |
4.5 |
Cao > 1,5m; đang có quả |
đồng/cây |
E |
160.000 |
5 |
Thị, Muỗm, Quéo, Xoài, Cóc |
|
|
|
5.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
5.2 |
ĐK thân < 3cm; cao ≤ 2m |
đồng/cây |
B |
20.000 |
5.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 2m < cao ≤ 3 m |
đồng/cây |
C |
150.000 |
5.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm; 3m < cao ≤ 4 m |
đồng/cây |
D |
200.000 |
5.5 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm; 4m < cao ≤ 6 m |
đồng/cây |
E |
350.000 |
5.6 |
ĐK thân ≥ 20cm; cao > 6m |
đồng/cây |
F |
620.000 |
6 |
Cây Na |
|
|
|
6.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
6.2 |
ĐK thân < 3cm; cao ≤ 1m |
đồng/cây |
B |
30.000 |
6.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 1m < cao ≤ 2 m |
đồng/cây |
C |
125.000 |
6.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm; cao > 2m |
đồng/cây |
D |
190.000 |
6.5 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm; cao > 2m |
đồng/cây |
E |
320.000 |
6.6 |
ĐK thân ≥ 20cm; cao > 2m |
đồng/cây |
F |
420.000 |
7 |
Cây Hồng, Chôm chôm, Bồ quân (Nụ quân) |
|
|
|
7.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
7.2 |
ĐK thân < 3cm; cao ≤ 2m |
đồng/cây |
B |
35.000 |
7.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 2m < cao ≤ 3 m |
đồng/cây |
C |
150.000 |
7.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm; 3m < cao ≤ 4 m |
đồng/cây |
D |
280.000 |
7.5 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm; 4m < cao ≤ 6 m |
đồng/cây |
E |
520.000 |
7.6 |
ĐK thân ≥ 20cm; cao > 6m |
đồng/cây |
F |
850.000 |
8 |
Cây Quýt |
|
|
|
8.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
8.2 |
ĐK thân < 3cm; cao < 0,5m |
đồng/cây |
B |
35.000 |
8.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 5cm; 0,5m ≤ cao < 1 m |
đồng/cây |
C |
80.000 |
8.4 |
5cm ≤ ĐK thân < 10cm; 1m ≤ cao ≤ 1,5 m |
đồng/cây |
D |
160.000 |
8.5 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm; cao > 1,5m |
đồng/cây |
E |
230.000 |
8.6 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm; cao > 1,5m |
đồng/cây |
F |
320.000 |
8.7 |
ĐK thân ≥ 20cm; cao > 1,5m |
đồng/cây |
G |
380.000 |
9 |
Chanh, chấp |
|
|
|
9.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
9.2 |
ĐK thân < 3cm; cao < 0,5m |
đồng/cây |
B |
20.000 |
9.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 5cm; 0,5m ≤ cao < 1 m |
đồng/cây |
C |
80.000 |
9.4 |
5cm ≤ ĐK thân < 10cm; 1m ≤ cao ≤ 1,5 m |
đồng/cây |
D |
150.000 |
9.5 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm; cao > 1,5m |
đồng/cây |
E |
180.000 |
9.6 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm; cao > 1,5m |
đồng/cây |
F |
230.000 |
9.7 |
ĐK thân ≥ 20cm; cao > 1,5m |
đồng/cây |
G |
300.000 |
10 |
Quất |
|
|
|
10.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
10.2 |
Chiều cao < 0,5m |
đồng/cây |
B |
15.000 |
10.3 |
0,5m ≤ chiều cao < 1,0 m |
đồng/cây |
C |
80.000 |
10.4 |
1,0m ≤ chiều cao < 1,5 m |
đồng/cây |
D |
180.000 |
10.5 |
Chiều cao ≥ 1,5 m |
đồng/cây |
E |
300.000 |
11 |
Cây Bòng, Bưởi, Phật thủ |
|
|
|
11.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
11.2 |
ĐK thân < 3cm; cao ≤ 2m |
đồng/cây |
B |
35.000 |
11.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 2m < cao ≤ 3 m |
đồng/cây |
C |
110.000 |
11.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm; 3m < cao ≤ 4 m |
đồng/cây |
D |
220.000 |
11.5 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm; 4m < cao ≤ 6 m |
đồng/cây |
E |
310.000 |
11.6 |
ĐK thân ≥ 20cm; cao > 6m |
đồng/cây |
F |
410.000 |
12 |
Cây Khế, Chám, Dọc, me |
|
|
|
12.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
12.2 |
ĐK thân < 3cm; cao < 1m |
đồng/cây |
B |
20.000 |
12.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 1m ≤ cao < 1,5m |
đồng/cây |
C |
50.000 |
12.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 20cm; 1,5m ≤ cao < 2m |
đồng/cây |
D |
90.000 |
12.5 |
20cm ≤ ĐK thân < 25cm; cao ≥ 2 m |
đồng/cây |
E |
160.000 |
12.6 |
ĐK thân ≥ 25cm |
đồng/cây |
F |
200.000 |
13 |
Cây hồng xiêm |
|
|
|
13.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
13.2 |
ĐK thân < 3cm; cao ≤ 2m |
đồng/cây |
B |
30.000 |
13.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 2m < cao ≤ 3 m |
đồng/cây |
C |
70.000 |
13.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm; 3m < cao ≤ 4 m |
đồng/cây |
D |
150.000 |
13.5 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm; 4m < cao ≤ 6 m |
đồng/cây |
E |
220.000 |
13.6 |
ĐK thân ≥ 20cm; cao > 6m |
đồng/cây |
F |
360.000 |
14 |
Cây ổi, Móc thép |
|
|
|
14.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
14.2 |
ĐK thân < 3cm; cao < 1m |
đồng/cây |
B |
15.000 |
14.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 1m ≤ cao < 1,5m |
đồng/cây |
C |
48.000 |
14.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 20cm; 1,5m ≤ cao < 2m |
đồng/cây |
D |
90.000 |
14.5 |
20cm ≤ ĐK thân < 25cm; cao ≥ 2 m |
đồng/cây |
E |
120.000 |
14.6 |
ĐK thân ≥ 25cm |
đồng/cây |
F |
160.000 |
15 |
Cây nhãn, vải |
|
|
|
15.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
15.2 |
ĐK thân < 3cm; cao < 1m |
đồng/cây |
B |
25.000 |
15.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 5cm; 1m ≤ cao < 2 m |
đồng/cây |
C |
220.000 |
15.4 |
5cm ≤ ĐK thân < 10cm; 2m ≤ cao < 2,5 m |
đồng/cây |
D |
500.000 |
15.5 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm, 2,5m ≤ cao < 3 m |
đồng/cây |
E |
950.000 |
15.6 |
15cm ≤ ĐK thân < 25cm, 3m ≤ cao < 3,5 m |
đồng/cây |
G |
1.105.000 |
15.7 |
25cm ≤ ĐK thân < 35 cm, 3,5m ≤ cao < 4 m |
đồng/cây |
H |
1.398.000 |
15.8 |
35cm ≤ ĐK thân < 45 cm, 4m ≤ cao < 4,5 m |
đồng/cây |
I |
1.912.000 |
15.9 |
ĐK thân ≥ 45 cm; cao ≥ 4,5m |
đồng/cây |
K |
2.073.000 |
16 |
Cây táo |
|
|
|
16.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
16.2 |
ĐK thân < 3cm; cao < 1m |
đồng/cây |
B |
15.000 |
16.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 1m < cao ≤ 2 m |
đồng/cây |
C |
70.000 |
16.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm; cao > 2m |
đồng/cây |
D |
130.000 |
16.5 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm; cao > 2m |
đồng/cây |
E |
220.000 |
16.6 |
ĐK thân ≥ 20cm; cao > 2m |
đồng/cây |
F |
270.000 |
17 |
Cây lựu |
|
|
|
17.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
17.2 |
ĐK thân < 3cm; cao ≤ 1m |
đồng/cây |
B |
20.000 |
17.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 1m < cao ≤ 2 m |
đồng/cây |
C |
60.000 |
17.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm; cao > 2m |
đồng/cây |
D |
120.000 |
17.5 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm; cao > 2m |
đồng/cây |
E |
150.000 |
17.6 |
ĐK thân ≥ 20cm; cao > 2m |
đồng/cây |
F |
230.000 |
18 |
Cây Dâu da, Nhâm, Dổi, Doi |
|
|
|
18.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
18.2 |
ĐK thân < 3cm; cao ≤ 1m |
đồng/cây |
B |
23.000 |
18.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 1m < cao ≤ 2 m |
đồng/cây |
C |
48.000 |
18.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm; cao > 2m |
đồng/cây |
D |
90.000 |
18.5 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm; cao > 2m |
đồng/cây |
E |
120.000 |
18.6 |
ĐK thân ≥ 20cm; cao > 2m |
đồng/cây |
F |
180.000 |
19 |
Cây Sấu |
|
|
|
19.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
19.2 |
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
B |
25.000 |
19.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 8 cm |
đồng/cây |
C |
70.000 |
19.4 |
8 cm ≤ ĐK thân < 15cm |
đồng/cây |
D |
220.000 |
19.5 |
15cm ≤ ĐK thân < 20 cm |
đồng/cây |
E |
320.000 |
19.6 |
20 cm ≤ ĐK thân < 30cm |
đồng/cây |
F |
410.000 |
19.7 |
30 cm ≤ ĐK thân < 40 cm |
đồng/cây |
G |
520.000 |
19.8 |
ĐK thân ≥ 40 cm |
đồng/cây |
H |
625.000 |
20 |
Cây Trứng gà |
|
|
|
20.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
20.2 |
ĐK thân < 3cm; cao ≤ 1m |
đồng/cây |
B |
20.000 |
20.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 1m < cao ≤ 2 m |
đồng/cây |
C |
50.000 |
20.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm; cao > 2m |
đồng/cây |
D |
90.000 |
20.5 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm; cao > 2m |
đồng/cây |
E |
180.000 |
20.6 |
ĐK thân ≥ 20cm; cao > 2m |
đồng/cây |
F |
240.000 |
21 |
Cây Vú sữa |
|
|
|
21.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
21.2 |
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
B |
20.000 |
21.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 5 cm |
đồng/cây |
C |
50.000 |
21.4 |
5 cm ≤ ĐK thân < 8cm |
đồng/cây |
D |
110.000 |
21.5 |
10cm ≤ ĐK thân < 12cm |
đồng/cây |
E |
200.000 |
21.6 |
12cm ≤ ĐK thân < 15 cm |
đồng/cây |
F |
250.000 |
21.7 |
15cm ≤ ĐK thân < 20 cm |
đồng/cây |
G |
300.000 |
21.8 |
ĐK thân ≥ 20cm |
đồng/cây |
H |
400.000 |
22 |
Cây mận, mơ |
|
|
|
22.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
22.2 |
ĐK thân < 3cm; cao ≤ 1m |
đồng/cây |
B |
20.000 |
22.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 1m < cao ≤ 2 m |
đồng/cây |
C |
80.000 |
22.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm; cao > 2m |
đồng/cây |
D |
200.000 |
22.5 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm; cao > 2m |
đồng/cây |
E |
350.000 |
22.6 |
ĐK thân ≥ 20cm; cao > 2m |
đồng/cây |
F |
480.000 |
23 |
Cây nhót |
|
|
|
23.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
23.2 |
ĐK thân < 3cm; cao ≤ 1m |
đồng/cây |
B |
20.000 |
23.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 1m < cao ≤ 2 m |
đồng/cây |
C |
40.000 |
23.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm; cao > 2m |
đồng/cây |
D |
120.000 |
23.5 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm; cao > 2m |
đồng/cây |
E |
220.000 |
23.6 |
ĐK thân ≥ 20cm; cao > 2m |
đồng/cây |
F |
300.000 |
24 |
Cây thị |
|
|
|
24.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
24.2 |
ĐK thân < 3cm; cao ≤ 1m |
đồng/cây |
B |
20.000 |
24.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 1m < cao ≤ 2 m |
đồng/cây |
C |
60.000 |
24.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm; cao > 2m |
đồng/cây |
D |
150.000 |
24.5 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm; cao > 2m |
đồng/cây |
E |
190.000 |
24.6 |
ĐK thân ≥ 20cm; cao > 2m |
đồng/cây |
F |
250.000 |
25 |
Cây Dứa |
|
|
|
a |
Cây dứa CAIEN |
|
|
|
|
Cây dứa CAIEN vụ 1 (có quả nhưng chưa thu hoạch được) |
đồng/m2 |
A |
34.000 |
|
Cây dứa CAIEN vụ 2 |
đồng/m2 |
B |
23.000 |
|
Cây dứa CAIEN trồng từ 4 đến 6 tháng |
đồng/m2 |
C |
17.000 |
|
Cây dứa CAIEN trồng dưới 4 tháng |
đồng/m2 |
D |
15.000 |
b |
Cây dứa Queen |
|
|
|
|
Cây dứa Queen vụ 1 (có quả nhưng chưa thu hoạch được) |
đồng/m2 |
A |
33.000 |
|
Cây dứa Queen vụ 2 |
đồng/m2 |
B |
22.000 |
|
Cây dứa Queen trồng từ 4 đến 6 tháng |
đồng/m2 |
C |
16.000 |
|
Cây dứa Queen trồng dưới 4 tháng |
đồng/m2 |
D |
14.000 |
26 |
Cây chuối |
|
|
|
26.1 |
Cây chuối tiêu hồng |
|
|
|
|
Chuối (mới trồng hoặc cây con có thể di chuyển được) |
đồng/m2 |
A |
17.000 |
|
Chuối chưa ra hoa (Chiều cao ≥ 2m) |
đồng/m2 |
B |
24.000 |
|
Chuối đang có hoa, buồng |
đồng/m2 |
C |
30.000 |
26.2 |
Cây chuối khác |
|
|
|
|
Chuối (mới trồng hoặc cây con có thể di chuyển được) |
đồng/cây |
A |
14.000 |
|
Chuối chưa ra hoa (Chiều cao ≥ 2m) |
đồng/cây |
B |
34.000 |
|
Chuối đang có hoa, buồng |
đồng/cây |
C |
58.000 |
27 |
Cây Thanh Long |
|
|
|
27.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
27.2 |
Thanh long mới trồng (cây đã ra rễ, mầm) |
đồng/trụ |
B |
40.000 |
27.3 |
Cây thanh long chưa có quả |
đồng/trụ |
C |
150.000 |
27.4 |
Cây thanh long có quả |
đồng/trụ |
D |
290.000 |
28 |
Cây Bơ, Mãng cầu |
|
|
|
28.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
28.2 |
Cây chưa có quả nhưng có thể di chuyển được |
đồng/cây |
B |
25.000 |
28.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 2m < cao ≤ 3 m |
đồng/cây |
C |
50.000 |
28.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm; 3m < cao ≤ 4 m |
đồng/cây |
D |
140.000 |
28.5 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm; 4m < cao ≤ 6 m |
đồng/cây |
E |
220.000 |
28.6 |
ĐK thân ≥ 20cm; cao > 6m |
đồng/cây |
F |
350.000 |
29 |
Cây Cau quả |
|
|
|
29.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
29.2 |
cao < 1m |
đồng/cây |
B |
30.000 |
29.3 |
1m ≤ cao < 2m |
đồng/cây |
C |
75.000 |
29.4 |
2m ≤ cao < 3,5m |
đồng/cây |
D |
200.000 |
29.5 |
3,5m ≤ cao < 5m |
đồng/cây |
E |
350.000 |
29.6 |
Cao ≥ 5m |
đồng/cây |
F |
400.000 |
30 |
Cây chè |
|
|
|
30.1 |
Mới trồng 1 năm |
đồng/m2 |
A |
8.000 |
30.2 |
ĐK tán < 0,5m |
đồng/m2 |
B |
11.000 |
30.3 |
0,5 ≤ ĐK tán < 0,7 m |
đồng/m2 |
C |
15.000 |
30.4 |
0,7 ≤ ĐK tán < 1 m |
đồng/m2 |
D |
25.000 |
30.5 |
ĐK tán ≥ 1m |
đồng/m2 |
E |
35.000 |
31 |
Mía các loại |
|
|
|
31.1 |
Mía tím |
|
|
|
|
Cây mía trồng chưa đến 6 tháng |
đồng/m2 |
A |
12.000 |
|
Cây mía trồng trên 6 tháng |
đồng/m2 |
B |
24.000 |
31.2 |
Mía nguyên liệu (mía đường) (Lưu gốc) |
|
|
|
|
Năm thứ 1, năm thứ 2 |
đồng/m2 |
A |
8.500 |
|
Năm thứ 3 |
đồng/m2 |
B |
11.000 |
32 |
Cây hoa hòe |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
B |
15.000 |
|
3cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
B |
30.000 |
|
10cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
C |
80.000 |
|
20cm ≤ ĐK thân < 30cm |
đồng/cây |
D |
120.000 |
|
30cm ≤ ĐK thân < 40cm |
đồng/cây |
E |
250.000 |
|
40cm ≤ ĐK thân < 50cm |
đồng/cây |
F |
350.000 |
|
ĐK thân ≥ 50cm |
đồng/cây |
G |
450.000 |
33 |
Cà phê |
|
|
|
33.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
33.2 |
Dưới 1 năm tuổi |
đồng/cây |
B |
20.000 |
33.3 |
Kiến thiết cơ bản năm 1 |
đồng/cây |
C |
65.000 |
33.4 |
Kiến thiết cơ bản năm 2 |
đồng/cây |
D |
89.000 |
33.5 |
Kiến thiết cơ bản năm 3 |
đồng/cây |
E |
125.000 |
33.6 |
Kinh doanh năm 1-5 |
đồng/cây |
F |
310.000 |
33.7 |
Kinh doanh năm 6-20 |
đồng/cây |
G |
350.000 |
33.8 |
Kinh doanh năm 21-25 |
đồng/cây |
H |
240.000 |
33.9 |
Trồng từ trên 25 năm (hỗ trợ tiền chặt cây) |
đồng/ha |
I |
|
34 |
Cây Vối |
|
|
|
34.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
34.2 |
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
B |
15.000 |
34.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
C |
24.000 |
34.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
D |
60.000 |
34.5 |
20cm ≤ ĐK thân < 30cm |
đồng/cây |
E |
100.000 |
34.6 |
30cm ≤ ĐK thân < 40cm |
đồng/cây |
F |
180.000 |
34.7 |
40cm ≤ ĐK thân < 50cm |
đồng/cây |
G |
230.000 |
34.8 |
ĐK thân ≥ 50cm |
đồng/cây |
H |
320.000 |
35 |
Bồ kết, bồ hòn |
đồng/cây |
A |
|
35.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
35.2 |
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
B |
15.000 |
35.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
C |
25.000 |
35.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
D |
60.000 |
35.5 |
20cm ≤ ĐK thân < 30cm |
đồng/cây |
E |
100.000 |
35.6 |
30cm ≤ ĐK thân < 40cm |
đồng/cây |
F |
200.000 |
35.7 |
40cm ≤ ĐK thân < 50cm |
đồng/cây |
G |
310.000 |
35.8 |
ĐK thân ≥ 50cm |
đồng/cây |
H |
380.000 |
36 |
Cây Chay ăn vỏ |
đồng/cây |
A |
|
36.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
36.2 |
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
B |
10.000 |
36.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
C |
15.000 |
36.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
D |
20.000 |
36.5 |
20cm ≤ ĐK thân < 30cm |
đồng/cây |
E |
50.000 |
36.6 |
30cm ≤ ĐK thân < 40cm |
đồng/cây |
F |
90.000 |
36.7 |
40cm ≤ ĐK thân < 50cm |
đồng/cây |
G |
130.000 |
36.8 |
ĐK thân ≥ 50cm |
đồng/cây |
H |
160.000 |
37 |
Cây Chay ăn quả |
|
|
|
37.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
37.2 |
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
B |
15.000 |
37.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
C |
20.000 |
37.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
D |
40.000 |
37.5 |
20cm ≤ ĐK thân < 30cm |
đồng/cây |
E |
80.000 |
37.6 |
30cm ≤ ĐK thân < 40cm |
đồng/cây |
F |
130.000 |
37.7 |
40cm ≤ ĐK thân < 50cm |
đồng/cây |
G |
180.000 |
37.8 |
ĐK thân ≥ 50cm |
đồng/cây |
H |
250.000 |
38 |
Cây xoan, cây dương liễu, vông, gạo, cọ dầu, cây tếch, xà cừ |
|
|
|
38.1 |
Cây non mới trồng < 1 năm |
đồng/cây |
A |
8.000 |
38.2 |
Cây có ĐK thân < 2 cm |
đồng/cây |
B |
30.000 |
38.3 |
2 cm ≤ ĐK thân < 6 cm |
đồng/cây |
C |
61.000 |
38.4 |
6 cm ≤ ĐK thân < 10 cm |
đồng/cây |
D |
130.000 |
38.5 |
10 cm ≤ ĐK thân < 20 cm |
đồng/cây |
E |
290.000 |
38.6 |
20 cm ≤ ĐK thân < 35 cm |
đồng/cây |
F |
450.000 |
38.7 |
35 cm ≤ ĐK thân < 50 cm |
đồng/cây |
G |
820.000 |
38.8 |
Cây có ĐK thân ≥ 50 cm |
đồng/cây |
H |
1.060.000 |
39 |
Rừng trồng gồm: Cây lấy gỗ (trừ lim, lát), cây giáng hương, cây xanh bóng mát, cây lâm nghiệp (cây dẻ chưa thu hoạch, chẩu, sung, sở, bông, keo, tràm, bạch đàn, phi lao) |
|
|
|
39.1 |
Đối với cây phân tán (kể cả cây trồng trên đất của các hộ gia đình, cá nhân) |
|
|
|
|
ĐK thân < 1 cm |
đồng/cây |
A |
5.000 |
|
1 cm ≤ ĐK thân < 5 cm |
đồng/cây |
B |
20.000 |
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm |
đồng/cây |
C |
30.000 |
|
10 cm ≤ ĐK thân < 20 cm |
đồng/cây |
D |
80.000 |
|
20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm |
đồng/cây |
E |
200.000 |
|
ĐK thân ≥ 30 cm |
đồng/cây |
F |
350.000 |
39.2 |
Đối với rừng trồng tập trung |
|
|
|
|
Rừng trồng < 1 năm tuổi |
đồng/ha |
A |
45.809.000 |
|
1 năm tuổi ≤ Rừng trồng < 3 năm tuổi |
đồng/ha |
B |
73.280.000 |
|
3 năm tuổi ≤ Rừng trồng < 5 năm tuổi |
đồng/ha |
C |
100.524.000 |
|
5 năm tuổi ≤ Rừng trồng < 7 năm tuổi |
đồng/ha |
D |
127.160.000 |
|
Trồng từ trên 7 năm (hỗ trợ tiền chặt cây) |
đồng/ha |
E |
|
40 |
Cây lát (trừ cây lát hoa), thông |
|
|
|
40.1 |
ĐK thân <2cm |
đồng/cây |
A |
20.000 |
40.2 |
2 cm ≤ ĐK thân < 5 cm |
đồng/cây |
B |
30.000 |
40.3 |
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm |
đồng/cây |
C |
120.000 |
40.4 |
10 cm ≤ ĐK thân < 20 cm |
đồng/cây |
D |
230.000 |
40.5 |
20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm |
đồng/cây |
E |
360.000 |
40.6 |
30 cm ≤ ĐK thân < 40 cm |
đồng/cây |
F |
450.000 |
40.7 |
ĐK thân ≥ 40cm |
đồng/cây |
G |
520.000 |
41 |
Cây Tre |
|
|
|
41.1 |
Cây có ĐK thân < 2 cm |
đồng/cây |
A |
4.000 |
41.2 |
2 cm ≤ ĐK thân < 3 cm |
đồng/cây |
B |
6.000 |
41.3 |
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm |
đồng/cây |
C |
8.000 |
41.4 |
5 cm ≤ ĐK thân < 6 cm, cao trên 3m |
đồng/cây |
D |
10.000 |
41.5 |
6 cm ≤ ĐK thân < 7 cm, cao trên 4m |
đồng/cây |
E |
12.000 |
41.6 |
7 cm ≤ ĐK thân < 8 cm, cao trên 5m |
đồng/cây |
G |
14.000 |
41.7 |
ĐK thân ≥ 8 cm, cao 6m trở lên |
đồng/cây |
H |
17.000 |
42 |
Nứa, Vầu, trúc, hóp các loại |
|
|
|
42.1 |
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
A |
5.000 |
42.2 |
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm, cao trên 3m |
đồng/cây |
B |
7.000 |
42.3 |
5 cm ≤ ĐK thân < 6 cm, cao trên 4m |
đồng/cây |
C |
8.000 |
42.4 |
Cây có ĐK ≥ 6 cm, cao trên 5m |
đồng/cây |
D |
12.000 |
43 |
Cây Măng Bát Bộ |
|
|
|
43.1 |
Cây trồng từ < 1 năm |
đồng/bụi |
A |
25.000 |
43.2 |
Cây trồng từ 1 - 3 năm |
đồng/bụi |
B |
55.000 |
43.3 |
Cây trồng ≥ 3 năm |
đồng/bụi |
C |
70.000 |
44 |
Cây Luồng, Bương |
|
|
|
44.1 |
ĐK thân < 2cm |
đồng/cây |
A |
5.000 |
44.2 |
2cm ≤ ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
B |
9.000 |
44.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
C |
12.000 |
44.4 |
5cm ≤ ĐK thân < 6cm |
đồng/cây |
D |
18.000 |
44.5 |
6cm ≤ ĐK thân < 7cm |
đồng/cây |
E |
23.000 |
44.6 |
7cm ≤ ĐK thân < 8cm |
đồng/cây |
G |
28.000 |
44.7 |
ĐK thân ≥ 8cm |
đồng/cây |
H |
33.000 |
45 |
Cây lấy củ: Ráy, Đậu, Ngà |
|
|
|
45.1 |
Cây trồng ≤ 6 tháng |
đồng/bụi |
A |
4.000 |
45.2 |
Cây trồng trên 6 tháng đến ≤ 1 năm |
đồng/bụi |
B |
8.000 |
45.3 |
Cây trồng trên 1 năm đến ≤ 2 năm |
đồng/bụi |
D |
12.000 |
45.4 |
Cây trồng > 2 năm |
đồng/bụi |
E |
17.000 |
46 |
Sắn dây leo cây |
|
|
|
46.1 |
ĐK thân ≤ 1 cm |
đồng/khóm |
A |
15.000 |
46.2 |
1 cm < ĐK thân ≤ 2cm |
đồng/khóm |
B |
50.000 |
46.3 |
2 cm < ĐK thân ≤ 3 cm |
đồng/khóm |
C |
120.000 |
46.4 |
ĐK thân ≥ 3 cm |
đồng/khóm |
D |
260.000 |
47 |
Sắn dây vườn, sắn dây nam |
|
|
|
47.1 |
Trồng dưới 3 tháng |
đồng/khóm |
A |
12.000 |
47.2 |
Trồng từ 3 đến ≤ 6 tháng |
đồng/khóm |
B |
45.000 |
47.3 |
Trồng trên 6 tháng |
đồng/khóm |
C |
75.000 |
48 |
Cây Lạc Tiên, chanh leo |
|
|
|
48.1 |
Cây dưới 3 tháng |
đồng/m2 |
B |
3.000 |
48.2 |
Cây đã leo giàn |
đồng/m2 |
C |
10.000 |
48.3 |
Cây đang trong thời kỳ ra hoa |
đồng/m2 |
D |
12.000 |
48.4 |
Cây đang thời kỳ thu hoạch |
đồng/m2 |
E |
18.000 |
49 |
Cây trầu không |
|
|
|
49.1 |
Trầu không chưa leo |
đồng/cụm |
|
6.500 |
49.2 |
Trầu không đã leo giàn |
đồng/m2 |
|
20.000 |
50 |
Cây Trám, Bùi |
|
|
|
50.1 |
Cây chưa có quả |
đồng/cây |
A |
30.000 |
50.2 |
Sắp bói, mới bói |
đồng/cây |
B |
120.000 |
50.3 |
5cm < ĐK thân ≤ 15cm |
đồng/cây |
C |
280.000 |
50.4 |
15cm < ĐK thân ≤ 25cm |
đồng/cây |
D |
450.000 |
50.5 |
25cm < ĐK thân ≤ 35cm |
đồng/cây |
E |
920.000 |
50.6 |
35cm < ĐK thân ≤ 50cm |
đồng/cây |
F |
1.150.000 |
50.7 |
ĐK thân > 50 cm |
đồng/cây |
G |
1.300.000 |
51 |
Cây gáo |
|
|
|
51.1 |
ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
A |
30.000 |
51.2 |
5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
B |
95.000 |
51.3 |
10cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
C |
195.000 |
51.4 |
20cm ≤ ĐK thân < 30cm |
đồng/cây |
D |
295.000 |
51.5 |
30cm ≤ ĐK thân < 60cm |
đồng/cây |
E |
590.000 |
51.6 |
ĐK thân ≥ 60 cm |
đồng/cây |
E |
1.000.000 |
52 |
Cây Mây |
|
|
|
|
ĐK thân ≤ 2cm |
đồng/m2 |
B |
5.000 |
|
ĐK thân > 2cm |
đồng/m2 |
B |
15.000 |
53 |
Cây Dâu |
|
|
|
a |
Cây Dâu lấy lá cho tằm ăn. |
|
|
|
|
Cây cao < 0,5m |
đồng/cây |
A |
1.500 |
|
0,5m ≤ Cây cao < 1m |
đồng/cây |
B |
2.500 |
|
1m ≤ Cây cao < 2m |
đồng/cây |
C |
3.500 |
|
2m ≤ Cây cao < 3m |
đồng/cây |
D |
6.000 |
|
Cây cao ≥ 3m |
đồng/cây |
E |
12.000 |
b |
Dâu ăn quả. |
|
|
|
|
Cây chưa có quả |
đồng/cây |
B |
17.000 |
|
Cây có quả nhưng chưa thu hoạch |
đồng/cây |
C |
43.000 |
54 |
Cây Điền thanh |
đồng/m2 |
A |
5.000 |
55 |
Cây lấy vỏ |
đồng/m2 |
A |
4.500 |
56 |
Cây Đào lấy quả |
|
|
|
56.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
56.2 |
ĐK thân < 3cm; cao ≤ 1 m |
đồng/m2 |
B |
40.000 |
56.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 1m < cao ≤ 2 m |
đồng/cây |
C |
73.000 |
56.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm; cao > 2m |
đồng/cây |
D |
150.000 |
56.5 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm; cao > 2m |
đồng/cây |
E |
190.000 |
56.6 |
ĐK thân ≥ 20cm; cao > 2m |
đồng/cây |
F |
250.000 |
57 |
Cây lê |
|
|
|
57.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
57.2 |
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
B |
15.000 |
57.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
C |
70.000 |
57.4 |
5cm ≤ ĐK thân < 8cm |
đồng/cây |
D |
120.000 |
57.5 |
8cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
E |
170.000 |
57.6 |
10cm ≤ ĐK thân < 12cm |
đồng/cây |
E |
220.000 |
57.7 |
12cm ≤ ĐK thân < 15 cm |
đồng/cây |
F |
360.000 |
57.8 |
15cm ≤ ĐK thân < 20 cm |
đồng/cây |
G |
540.000 |
57.9 |
ĐK thân ≥ 20cm |
đồng/cây |
H |
620.000 |
58 |
Nho |
|
|
|
58.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
58.2 |
Cây trồng dưới 6 tháng |
đồng/cây |
B |
40.000 |
58.4 |
Cây từ 6 tháng trở lên chưa có quả |
đồng/cây |
D |
110.000 |
58.5 |
Cây có quả nhưng chưa thu hoạch |
đồng/cây |
E |
250.000 |
59 |
Cây gỗ sưa |
|
|
|
59.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
59.2 |
ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
B |
45.000 |
59.3 |
5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
C |
120.000 |
59.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
D |
260.000 |
59.5 |
20cm ≤ ĐK thân < 30cm |
đồng/cây |
E |
350.000 |
59.6 |
30cm ≤ ĐK thân < 50cm |
đồng/cây |
F |
540.000 |
59.7 |
50cm ≤ ĐK thân < 60cm |
đồng/cây |
G |
720.000 |
59.8 |
ĐK thân ≥ 60cm |
đồng/cây |
H |
850.000 |
60 |
Lát hoa |
|
|
|
60.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
60.2 |
ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
B |
30.500 |
60.3 |
5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
C |
65.000 |
60.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
D |
130.000 |
60.5 |
20cm ≤ ĐK thân < 30cm |
đồng/cây |
E |
260.000 |
60.6 |
30cm ≤ ĐK thân < 50cm |
đồng/cây |
F |
400.000 |
60.7 |
50cm ≤ ĐK thân < 60cm |
đồng/cây |
G |
550.000 |
60.8 |
ĐK thân ≥ 60cm |
đồng/cây |
H |
650.000 |
61 |
Lim |
|
|
|
61.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
80.000 |
61.2 |
ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
B |
35.000 |
61.3 |
5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
C |
70.000 |
61.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
D |
140.000 |
61.5 |
20cm ≤ ĐK thân < 30cm |
đồng/cây |
E |
275.000 |
61.6 |
30cm ≤ ĐK thân < 50cm |
đồng/cây |
F |
410.000 |
61.7 |
50cm ≤ ĐK thân < 60cm |
đồng/cây |
G |
555.000 |
61.8 |
ĐK thân ≥ 60cm |
đồng/cây |
H |
680.000 |
62 |
Núc nác, Bứa |
|
|
|
62.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
62.2 |
3cm ≤ ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
B |
30.000 |
62.3 |
5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
C |
60.000 |
62.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm |
đồng/cây |
D |
100.000 |
62.5 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
E |
120.000 |
62.6 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
G |
180.000 |
62.7 |
30cm ≤ ĐK thân < 40cm |
đồng/cây |
F |
210.000 |
62.8 |
ĐK thân ≥ 40cm |
đồng/cây |
L |
300.000 |
63 |
Dâu tây |
|
|
|
63.1 |
Cây chưa có quả |
đồng/cây |
A |
7.000 |
63.2 |
Cây đã có quả nhưng chưa được thu hoạch |
đồng/cây |
B |
12.000 |
64 |
Cây quế |
|
|
|
64.1 |
ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
A |
20.000 |
64.2 |
5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
B |
80.000 |
64.3 |
10cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
C |
160.000 |
64.4 |
ĐK thân ≥ 20cm |
đồng/cây |
D |
200.000 |
65 |
Cây Cói |
đồng/m2 |
|
4.300 |
66 |
Cây sú vẹt: |
|
|
|
66.1 |
Cây trồng dưới 1 năm |
đồng/m2 |
A |
1.800 |
66.2 |
Cây trồng từ 1 đến dưới 3 năm |
đồng/m2 |
B |
2.500 |
66.3 |
Cây trồng ≥ 3 năm |
đồng/m2 |
C |
3.500 |
67 |
Cây móc mật |
|
|
|
67.1 |
Đường kính thân < 3cm |
đồng/cây |
A |
30.000 |
67.2 |
3cm ≤ ĐK thân < 10 cm |
đồng/cây |
B |
50.000 |
67.3 |
10 cm ≤ ĐK thân < 15cm |
đồng/cây |
C |
110.000 |
67.4 |
15cm ≤ ĐK thân < 20 cm |
đồng/cây |
D |
230.000 |
67.5 |
20 cm ≤ ĐK thân < 25 cm |
đồng/cây |
E |
360.000 |
67.6 |
ĐK thân ≥ 25 cm |
đồng/cây |
F |
450.000 |
III |
CÂY DƯỢC LIỆU |
|
|
|
1 |
Cây dược liệu thông thường: ý dĩ, mã tiền, mạch môn, ắc ti sô, xuyên khung, thầu dầu, cối xay, cam thảo, tiết dê, bình vôi, con khỉ, ngọc hoàn |
|
|
|
1.1 |
Cây chưa có củ, quả, thân, lá |
đồng/m2 |
A |
14.500 |
1.2 |
Cây đã có củ, quả, thân, lá nhưng chưa được thu hoạch |
đồng/m2 |
B |
21.000 |
2 |
Cây sả |
|
|
|
2.1 |
Cây sả thuần |
đồng/m2 |
A |
11.500 |
2.2 |
Cây sả xen |
đồng/m2 |
B |
5.000 |
3 |
Cây gừng, nghệ |
|
|
|
3.1 |
Cây thuần |
đồng/m2 |
A |
13.500 |
3.2 |
Cây xen |
đồng/m2 |
B |
5.000 |
4 |
Cây lá đắng, cây hồ quân |
|
|
|
4.1 |
Cây chưa có củ, quả, thân, lá |
đồng/cây |
A |
7.500 |
4.2 |
Cây đã có củ, quả, thân, lá nhưng chưa được thu hoạch |
đồng/cây |
B |
11.000 |
5 |
Lược vàng, trinh nữ hoàng cung, Mật gấu |
đồng/m2 |
|
5.000 |
6 |
Tam thất |
|
|
|
6.1 |
Cây chưa có củ |
đồng/m2 |
A |
20.000 |
6.2 |
Cây đã có củ nhưng chưa được thu hoạch |
đồng/m2 |
B |
35.000 |
7 |
Cây ngải cứu, Hương nhu, Má đề, bồ công anh. |
|
|
|
7.1 |
Cây chưa có củ, quả, thân, lá |
đồng/m2 |
A |
8.000 |
7.2 |
Cây đã có củ, quả, thân, lá nhưng chưa được thu hoạch |
đồng/m2 |
B |
11.000 |
8 |
Cây trà hoa vàng |
|
|
|
8.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
8.2 |
Chiều cao < 30 cm |
đồng/cây |
B |
30.000 |
8.3 |
30cm ≤ chiều cao < 70cm |
đồng/cây |
C |
80.000 |
8.4 |
70cm ≤ chiều cao < 100cm (đã có hoa) |
đồng/cây |
D |
180.000 |
8.5 |
Chiều cao ≥ 100cm |
đồng/cây |
E |
250.000 |
9 |
Đinh lăng, Thổ hào sâm |
|
|
|
9.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
9.2 |
Chiều cao <0,5m |
đồng/cây |
B |
15.000 |
9.3 |
0,5m ≤ chiều cao <1m |
đồng/cây |
C |
60.000 |
9.4 |
Chiều cao ≥1m |
đồng/cây |
D |
120.000 |
10 |
Cây trạch tả |
|
|
|
10.1 |
Cây trồng dưới 3 tháng |
đồng/m2 |
A |
3.500 |
10.2 |
Cây trồng từ 3-5 tháng |
đồng/m2 |
B |
8.000 |
11 |
Cây chùm ngây |
|
|
|
11.1 |
chiều cao <30cm |
đồng/cây |
A |
20.000 |
11.2 |
30 cm ≤ chiều cao < 70 cm |
đồng/cây |
B |
50.000 |
11.3 |
70 cm ≤ chiều cao < 150 cm |
đồng/cây |
C |
90.000 |
11.4 |
Cây có chiều cao ≥ 150 cm |
đồng/cây |
D |
130.000 |
12 |
Cây mật gấu |
|
|
|
12.1 |
chiều cao <30cm |
đồng/cây |
A |
20.000 |
12.2 |
30 cm ≤ chiều cao < 70 cm |
đồng/cây |
B |
35.000 |
12.3 |
70 cm ≤ chiều cao < 150 cm |
đồng/cây |
C |
65.000 |
12.4 |
Cây có chiều cao ≥ 150 cm |
đồng/cây |
D |
125.000 |
13 |
Cây lưỡi rắn, cây duối, cây vọng cách, cây xạ đen |
|
|
|
13.1 |
chiều cao <30cm |
đồng/m2 |
A |
8.000 |
13.2 |
Cây đã cho thu hoạch |
đồng/m2 |
B |
15.000 |
IV |
NHÓM CÂY HOA, CÂY CẢNH |
|
|
|
1 |
Mẫu đơn, tầm xuân, trà, mộc |
|
|
|
1.1 |
Cây chưa có hoa |
đồng/khóm |
A |
11.000 |
1.2 |
Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch |
đồng/khóm |
B |
23.000 |
2 |
Hoa hồng |
|
|
|
2.1 |
Cây chưa có hoa |
Đồng/cây |
A |
8.000 |
2.2 |
Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch |
Đồng/cây |
B |
20.000 |
3 |
Tigôn, bìm bịp, hoa chuông, dai vàng, các loại hoa leo giàn khác |
|
|
|
3.1 |
Cây chưa có hoa |
đồng/m2 |
A |
11.000 |
3.2 |
Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch |
đồng/m2 |
B |
22.000 |
4 |
Hoa huệ, huệ tây, lay ơn, loa kèn, ngọc trâm, tú cầu, bách hợp |
|
|
|
4.1 |
Cây chưa có hoa |
đồng/m2 |
A |
7.000 |
4.2 |
Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch |
đồng/m2 |
B |
22.000 |
5 |
Thược dược, mào gà, xương rồng, hoa phăng, cẩm chướng, Thạch thảo, lưu ly, dâm bụt, đồng tiền, violet, hoa bướm |
|
|
|
5.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
5.2 |
Cây chưa có hoa |
đồng/m2 |
B |
15.000 |
5.3 |
Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch |
đồng/m2 |
C |
30.000 |
6 |
Hoa mười giờ, sống đời |
|
|
|
6.1 |
Cây chưa có hoa |
đồng/m2 |
A |
5.000 |
6.2 |
Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch |
đồng/m2 |
B |
9.000 |
7 |
Hoa ly, hoa bi, tuy líp |
|
|
|
7.1 |
Cây chưa có hoa |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
7.2 |
Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch |
đồng/m2 |
B |
80.000 |
8 |
Hoa sen, súng |
|
|
|
8.1 |
Cây chưa có hoa |
đồng/m2 |
A |
15.000 |
8.2 |
Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch |
đồng/m2 |
B |
30.000 |
9 |
Cúc các loại |
|
|
|
9.1 |
Loại 1 bông |
|
|
|
|
Cây chưa có hoa |
đồng/m2 |
A |
8.000 |
|
Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch |
đồng/m2 |
B |
18.000 |
9.2 |
Loại nhiều bông |
|
|
|
|
Cây chưa có hoa |
đồng/m2 |
A |
9.000 |
|
Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch |
đồng/m2 |
B |
20.000 |
10 |
Cây hoa quỳnh, lan tỏi, xương rồng bà, móng rồng |
|
|
|
10.1 |
Cây chưa có hoa |
đồng/bụi |
A |
5.500 |
10.2 |
Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch |
đồng/bụi |
B |
14.500 |
11 |
Hoa ngâu |
|
|
|
11.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
11.2 |
cao < 15 cm |
đồng/cây |
B |
15.000 |
11.3 |
15 cm ≤ cao < 25 cm |
đồng/cây |
B |
20.000 |
11.4 |
25 cm ≤ cao < 50 cm |
đồng/cây |
C |
30.000 |
11.5 |
50 cm ≤ cao < 100 cm |
đồng/cây |
D |
55.000 |
11.6 |
100 cm ≤ cao < 200 cm |
đồng/cây |
E |
85.000 |
11.7 |
Cao ≥ 200 cm |
đồng/cây |
F |
120.000 |
12 |
Bách tán, trắc bách diệp, tùng, thông, ngọc lan, hoàng lan, ngũ da bì, hoa sứ, hoa ban, chuối tràng pháo, si cảnh, đa cảnh, liễu cảnh, thiết mộc lan |
đồng/cây |
A |
|
12.1 |
Cây chưa có củ, quả, thân, lá |
đồng/cây |
A |
11.000 |
12.2 |
Cây đã có củ, quả, thân, lá nhưng chưa được thu hoạch |
đồng/cây |
B |
44.000 |
13 |
Trúc, tre vàng ngà |
|
|
|
13.1 |
chiều cao <30cm |
đồng/khóm |
A |
8.000 |
13.2 |
30 cm ≤ chiều cao < 50 cm |
đồng/khóm |
B |
13.000 |
13.3 |
50 cm ≤ chiều cao < 100 cm |
đồng/khóm |
C |
19.000 |
13.4 |
Cây có chiều cao > 100 cm |
đồng/khóm |
D |
35.000 |
14 |
Cây hoa Thiên lý, hoa giấy (leo giàn) |
|
|
|
14.1 |
Cây trồng dưới 3 tháng |
đồng/cây |
A |
10.000 |
14.2 |
Cây chưa leo giàn |
đồng/cây |
B |
25.000 |
14.3 |
Cây có tán < 5m2 |
đồng/cây |
C |
60.000 |
14.4 |
5 m2 ≤ tán cây < 10 m2 |
đồng/cây |
D |
80.000 |
14.5 |
10 m2 ≤ tán cây < 15 m2 |
đồng/cây |
E |
100.000 |
14.6 |
15 m2 ≤ tán cây < 20 m2 |
đồng/cây |
G |
140.000 |
14.7 |
Cây có tán từ 20 m2 trở lên |
đồng/cây |
H |
160.000 |
15 |
Hàng rào cây ô rô, chẻ mạn, hàng rào trúc, hàng rào cây xanh (cắt, tỉa) |
|
|
|
15.1 |
Cây trồng dưới 1 năm |
đồng/m dài |
A |
36.500 |
15.2 |
Trồng từ 1 năm trở lên |
đồng/m dài |
B |
185.000 |
16 |
Cây cảnh |
|
|
|
16.1 |
Cây Cau lùn |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
B |
15.000 |
|
3cm ≤ ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
C |
45.000 |
|
5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
D |
131.000 |
|
10cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
E |
165.000 |
|
ĐK thân ≥ 20cm |
đồng/cây |
F |
210.000 |
16.2 |
Cây Cau sâm banh |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
B |
10.000 |
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm |
đồng/cây |
C |
30.000 |
|
15cm ≤ ĐK thân < 25cm |
đồng/cây |
D |
150.000 |
|
ĐK thân ≥ 25cm |
đồng/cây |
E |
200.000 |
16.3 |
Cây cau Vua |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
B |
15.000 |
|
3cm ≤ ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
C |
40.000 |
|
5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
D |
110.000 |
|
10cm ≤ ĐK thân < 25cm |
đồng/cây |
E |
140.000 |
|
25cm ≤ ĐK thân < 30cm |
đồng/cây |
G |
210.000 |
|
ĐK thân ≥ 30cm |
đồng/cây |
F |
330.000 |
16.4 |
Cây cau cảnh khác |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
Chiều cao < 0,3m |
đồng/cây |
B |
6.000 |
|
0,3m ≤ chiều cao < 0,5m |
đồng/cây |
C |
8.000 |
|
0,5m ≤ chiều cao < 1m |
đồng/cây |
D |
14.000 |
|
1m ≤ chiều cao < 2m |
đồng/cây |
E |
28.000 |
|
2m ≤ chiều cao < 4m |
đồng/cây |
G |
53.000 |
|
Chiều cao ≥ 4m |
đồng/cây |
F |
130.000 |
16.5 |
Cây dừa cảnh |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
Chiều cao < 0,3m |
đồng/cây |
B |
4.000 |
|
0,3m ≤ chiều cao < 0,5m |
đồng/cây |
C |
6.000 |
|
0,5m ≤ chiều cao < 1m |
đồng/cây |
D |
25.000 |
|
Chiều cao ≥ 1m |
đồng/cây |
E |
35.000 |
16.6 |
Cây dứa cảnh, chuối cảnh, huyết dụ, ké, lưỡi hổ |
đồng/khóm |
|
6.000 |
16.7 |
Cây Ngũ gia bì |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
chiều cao < 0,3m |
đồng/khóm |
B |
2.000 |
|
0,3m ≤ chiều cao < 0,5m |
đồng/khóm |
C |
5.000 |
|
0,5m ≤ chiều cao < 1m |
đồng/khóm |
D |
11.000 |
|
chiều cao ≥ 1m |
đồng/khóm |
E |
22.000 |
16.8 |
Cây si cảnh, sanh cảnh, cây lộc vừng |
|
|
|
|
chiều cao < 0,2m |
đồng/cây |
A |
8.000 |
|
0,2m ≤ chiều cao < 0,3m |
đồng/cây |
B |
12.000 |
|
0,3m ≤ chiều cao < 0,7m |
đồng/cây |
C |
20.000 |
|
0,7m ≤ chiều cao < 1m |
đồng/cây |
D |
40.000 |
|
chiều cao ≥ 1m |
đồng/cây |
E |
110.000 |
16.9 |
Cây sung cảnh, sơn liễu |
|
|
|
|
chiều cao < 0,3m |
đồng/cây |
A |
5.000 |
|
0,3m ≤ chiều cao < 0,5m |
đồng/cây |
B |
10.000 |
|
0,5m ≤ chiều cao < 1m |
đồng/cây |
C |
18.000 |
|
chiều cao ≥ 1m |
đồng/cây |
D |
25.000 |
16.10 |
Cây thiên tuế |
|
|
|
|
ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
A |
15.000 |
|
5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
B |
25.000 |
|
10cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
C |
50.000 |
|
ĐK thân ≥ 20cm |
đồng/cây |
D |
90.000 |
16.11 |
Cây thiết mộc lan |
đồng/khóm |
|
|
|
Cây chưa có hoa |
đồng/khóm |
A |
11.000 |
|
Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch |
đồng/khóm |
B |
44.000 |
16.12 |
Cây trúc nhật |
|
|
|
|
ĐK thân < 0,3 m |
đồng/khóm |
A |
8.000 |
|
0,3m ≤ chiều cao < 0,5 m |
đồng/khóm |
B |
13.000 |
|
0,5m ≤ chiều cao < 1 m |
đồng/khóm |
C |
16.000 |
|
1m ≤ chiều cao < 2m |
đồng/khóm |
D |
19.000 |
|
chiều cao ≥ 2m |
đồng/khóm |
E |
35.000 |
16.13 |
Cây vạn tuế |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/cây |
A |
10.000 |
|
Cây mới trồng chưa nhô lên mặt đất |
đồng/cây |
B |
20.000 |
|
ĐK thân < 5 cm, chiều cao < 10cm |
đồng/cây |
C |
50.000 |
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; 10 cm ≤chiều cao < 30 cm |
đồng/cây |
D |
103.000 |
|
10 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; 30 cm ≤chiều cao < 70 cm |
đồng/cây |
E |
228.000 |
|
ĐK thân ≥ 20 cm, chiều cao ≥ 70cm |
đồng/cây |
F |
556.000 |
16.14 |
Cây tùng la hán |
|
|
|
|
3 cm ≤ ĐK thân ≤ 5 cm, đường kính tán > 1m, chiều cao > 1,0 m |
đồng/cây |
A |
121.000 |
|
5cm< ĐK thân ≤ 10 cm, đường kính tán > 1m, chiều cao > 1,5 m |
đồng/cây |
B |
167.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 20 cm, đường kính tán > 1m, chiều cao > 1,5 m |
đồng/cây |
C |
394.000 |
|
ĐK thân > 20 cm, đường kính tán > 1m, chiều cao > 1,5 m |
đồng/cây |
D |
523.000 |
17 |
Cây đào phai làm cảnh |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
ĐK thân < 1cm |
đồng/cây |
B |
17.000 |
|
1cm ≤ ĐK thân < 2cm |
đồng/cây |
C |
85.000 |
|
2cm ≤ ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
D |
180.000 |
|
3cm ≤ ĐK thân < 4cm |
đồng/cây |
E |
265.000 |
|
4cm ≤ ĐK thân < 7cm |
đồng/cây |
G |
450.000 |
|
7cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
G |
800.000 |
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm |
đồng/cây |
I |
1.300.000 |
|
15cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
K |
1.600.000 |
|
ĐK thân ≥ 20cm |
đồng/cây |
L |
1.750.000 |
18 |
Cây mai hoa |
|
|
|
18.1 |
Cây Mai vàng lá tím khi non (hoàng diệp mai), bạch mai, mai chiếu thủy |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
ĐK thân < 2cm |
đồng/cây |
B |
21.500 |
|
2cm ≤ ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
C |
53.500 |
|
5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
D |
266.000 |
|
10cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
E |
465.000 |
|
ĐK thân ≥ 20cm |
đồng/cây |
F |
1.150.000 |
18.2 |
Cây Mai vàng lá xanh (hoàng mai) |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
ĐK thân < 2cm |
đồng/cây |
B |
43.000 |
|
2cm ≤ ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
C |
106.000 |
|
5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
D |
335.000 |
|
10cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
E |
830.000 |
|
ĐK thân ≥ 20cm |
đồng/cây |
F |
1.550.000 |
19 |
Cây đào tiên |
|
|
|
19.1 |
chiều cao <30cm |
đồng/cây |
A |
20.000 |
19.2 |
30 cm ≤ chiều cao < 70 cm |
đồng/cây |
B |
55.000 |
19.3 |
70 cm ≤ chiều cao < 150 cm |
đồng/cây |
C |
120.000 |
19.4 |
Cây có chiều cao ≥ 150 cm |
đồng/cây |
D |
280.000 |
20 |
Cây mộc hương |
|
|
|
20.1 |
chiều cao <30cm |
đồng/cây |
A |
30.000 |
20.2 |
30 cm ≤ chiều cao < 70 cm |
đồng/cây |
B |
70.000 |
20.3 |
70 cm ≤ chiều cao < 150 cm |
đồng/cây |
C |
190.000 |
20.4 |
Cây có chiều cao ≥ 150 cm |
đồng/cây |
D |
350.000 |
21 |
Cây trạng nguyên |
|
|
|
21.1 |
chiều cao <30cm |
đồng/cây |
A |
20.000 |
21.2 |
30 cm ≤ chiều cao < 70 cm |
đồng/cây |
B |
50.000 |
21.3 |
Cây có chiều cao ≥ 70 cm |
đồng/cây |
C |
130.000 |
V |
CÂY CẢNH QUAN, BÓNG MÁT |
|
|
|
1 |
Hoa sữa, bằng lăng, tường vi, phượng vĩ, trứng cá, me, lộc vừng, muồng đen, sao đen, phượng vĩ, ngô đồng, bàng, đa, cọ, trứng cá, vông, lúc lắc, trúc đào, cây xanh, si, tếch |
|
|
|
|
ĐK thân < 1 cm |
đồng/cây |
A |
10.000 |
|
1 cm ≤ ĐK thân < 2 cm |
đồng/cây |
B |
64.000 |
|
2 cm ≤ ĐK thân < 3,5 cm |
đồng/cây |
C |
68.000 |
|
3,5 cm ≤ ĐK thân < 5 cm |
đồng/cây |
D |
129.000 |
|
5 cm ≤ ĐK thân < 7 cm |
đồng/cây |
E |
218.000 |
|
7 cm ≤ ĐK thân < 15 cm |
đồng/cây |
F |
280.000 |
|
15 cm ≤ ĐK thân < 30 cm |
đồng/cây |
G |
450.000 |
|
30 cm ≤ ĐK thân < 55 cm |
đồng/cây |
H |
690.000 |
|
Cây có ĐK thân ≥ 55cm |
đồng/cây |
H |
1.050.000 |
B |
VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN |
|
|
|
I |
Cá nuôi trong ao hồ, đầm |
|
|
|
1 |
Nuôi ghép cá truyền thống (Trắm cỏ, Chép, Trôi, Mè) (tối đa nuôi 10 tháng) |
|
|
|
|
+ Nuôi chuyên canh |
đồng/m2 |
A |
38.000 |
|
+ Nuôi quảng canh |
đồng/m2 |
B |
22.800 |
|
+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên |
đồng/m2 |
C |
11.400 |
2 |
Nuôi đơn |
|
|
|
2.1 |
Rô phi, Diêu hồng (tối đa nuôi 7 tháng) |
|
|
|
|
+ Nuôi chuyên canh |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
+ Nuôi quảng canh |
đồng/m2 |
B |
24.000 |
|
+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên |
đồng/m2 |
C |
12.000 |
2.2 |
Cá chuối (cá quả) (tối đa nuôi 8 tháng) |
|
|
|
|
+ Nuôi chuyên canh |
đồng/m2 |
A |
160.000 |
|
+ Nuôi quảng canh |
đồng/m2 |
B |
96.000 |
|
+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên |
đồng/m2 |
C |
48.000 |
2.3 |
Cá trắm đen (tối đa nuôi 12 tháng) |
|
|
|
|
+ Nuôi chuyên canh |
|
|
|
|
Cỡ cá 1,0 - 1,5 kg/con |
đồng/m2 |
A |
55.000 |
|
Cỡ cá 1,5 - 2,0 kg/con |
đồng/m2 |
B |
110.000 |
|
Cỡ cá 2,0 - 3,0 kg/con |
đồng/m2 |
C |
130.000 |
|
+ Nuôi quảng canh |
đồng/m2 |
|
|
|
Cỡ cá 1,0 - 1,5 kg/con |
đồng/m2 |
A |
33.000 |
|
Cỡ cá 1,5 - 2,0 kg/con |
đồng/m2 |
B |
66.000 |
|
Cỡ cá 2,0 - 3,0 kg/con |
đồng/m2 |
C |
78.000 |
|
+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên |
đồng/m2 |
|
33.000 |
2.4 |
Ếch (tối đa nuôi 6 tháng) |
|
|
|
|
+ Nuôi chuyên canh |
đồng/m2 |
A |
85.000 |
|
+ Nuôi quảng canh |
đồng/m2 |
B |
51.000 |
|
+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên |
đồng/m2 |
C |
25.500 |
2.5 |
Ba Ba (tối đa nuôi 18 tháng) |
|
|
|
|
+ Nuôi chuyên canh |
đồng/m2 |
A |
400.000 |
|
+ Nuôi quảng canh |
đồng/m2 |
B |
240.000 |
|
+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên |
đồng/m2 |
C |
120.000 |
2.6 |
Lươn (tối đa nuôi 10 tháng) |
|
|
|
|
+ Nuôi chuyên canh |
đồng/m2 |
A |
350.000 |
|
+ Nuôi quảng canh |
đồng/m2 |
B |
210.000 |
|
+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên |
đồng/m2 |
C |
105.000 |
2.7 |
Chạch (tối đa nuôi 10 tháng) |
|
|
|
|
+ Nuôi chuyên canh |
đồng/m2 |
A |
80.000 |
|
+ Nuôi quảng canh |
đồng/m2 |
B |
48.000 |
|
+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên |
đồng/m2 |
C |
24.000 |
2.8 |
Rô đồng (tối đa nuôi 8 tháng) |
|
|
|
|
+ Nuôi chuyên canh |
đồng/m2 |
A |
100.000 |
|
+ Nuôi quảng canh |
đồng/m2 |
B |
60.000 |
|
+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên |
đồng/m2 |
C |
30.000 |
2.9 |
Tôm càng xanh (tối đa nuôi 6 tháng) |
|
|
|
|
+ Nuôi chuyên canh |
đồng/m2 |
A |
55.000 |
|
+ Nuôi quảng canh |
đồng/m2 |
B |
33.000 |
|
+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên |
đồng/m2 |
C |
16.500 |
2.10 |
Tôm thẻ chân trắng (tối đa nuôi 5 tháng) |
|
|
|
|
+ Nuôi chuyên canh |
đồng/m2 |
A |
50.000 |
|
+ Nuôi quảng canh |
đồng/m2 |
B |
30.000 |
|
+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên |
đồng/m2 |
C |
15.000 |
2.11 |
Tôm sú (tối đa nuôi 6 tháng) |
|
|
|
|
+ Nuôi chuyên canh |
đồng/m2 |
A |
65.000 |
|
+ Nuôi quảng canh |
đồng/m2 |
B |
39.000 |
|
+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên |
đồng/m2 |
C |
19.500 |
2.12 |
Đối tượng khác (ốc, cua đồng) (tối đa nuôi 6 tháng) |
đồng/m2 |
|
20.000 |
II |
Nuôi thủy sản làm giống (tối đa nuôi 3 tháng) |
đồng/m2 |
|
45.000 |
III |
Nuôi lồng |
|
|
|
1 |
Cá Trắm cỏ, Chép (tối đa nuôi 10 tháng) |
đồng/m2 |
|
320.000 |
2 |
Cá Rô phi, Diêu hồng (tối đa nuôi 7 tháng) |
đồng/m2 |
|
450.000 |
3 |
Cá Lăng, Chiến, Ngạnh (tối đa nuôi 12 tháng) |
đồng/m2 |
|
520.000 |
IV |
Vật nuôi mang tính đặc thù, không phổ biến: Tùy thuộc vào tình hình thực tế, UBND huyện, thành phố xây dựng đơn giá, gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn thẩm định, trình UBND tỉnh quyết định cho phù hợp. |
|
|
|
V |
Đối với vật nuôi là thủy sản mà tại thời điểm thu hồi đất chưa đến thời kỳ thu hoạch nhưng có thể di chuyển được (do Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng xác định) thì được bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại do di chuyển gây ra; đơn giá bồi thường bằng 40% đơn giá bồi thường của vật nuôi cùng loại được quy định tại Bảng đơn giá bồi thường vật nuôi là thủy sản./. |
|
|
|