Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về khung giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội do hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 13/2021/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 09/08/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Nguyễn Trung Hoàng |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2021/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 27 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ BÁN, GIÁ CHO THUÊ, GIÁ CHO THUÊ MUA NHÀ Ở XÃ HỘI DO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quyết định này quy định khung giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội do hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
b) Nhà ở xã hội do hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng phải đáp ứng yêu cầu về chất lượng công trình, diện tích sử dụng theo quy định của pháp luật về nhà ở.
2. Đối tượng áp dụng
a) Hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng nhà ở xã hội để bán, cho thuê, cho thuê mua cho các đối tượng theo quy định của Luật Nhà ở ngày 25/11/2014.
b) Cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác phát triển và quản lý nhà ở xã hội.
c) Đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội theo quy định tại Điều 49 của Luật Nhà ở ngày 25/11/2014.
Điều 2. Khung giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội do hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng
1. Khung giá bán nhà ở xã hội
STT |
Nhà có số tầng (không có tầng hầm) |
Giá bán tối đa |
Đơn vị tính |
1 |
Số tầng ≤ 5 |
7.995.000 |
đồng/m² |
2 |
5 < số tầng ≤ 7 |
10.335.000 |
đồng/m² |
3 |
7 < số tầng ≤ 10 |
10.643.000 |
đồng/m² |
2. Khung giá cho thuê nhà ở xã hội
STT |
Nhà có số tầng (không có tầng hầm) |
Giá cho thuê tối đa |
Đơn vị tính |
1 |
Số tầng ≤ 5 |
63.000 |
đồng/m²/tháng |
2 |
5 < số tầng ≤ 7 |
81.000 |
đồng/m²/tháng |
3 |
7 < số tầng ≤ 10 |
83.000 |
đồng/m²/tháng |
3. Khung giá cho thuê mua nhà ở xã hội
STT |
Nhà có số tầng (không có tầng hầm) |
Giá cho thuê mua tối đa |
Đơn vị tính |
1 |
Số tầng ≤ 5 |
133.000 |
đồng/m²/tháng |
2 |
5 < số tầng ≤ 7 |
172.000 |
đồng/m²/tháng |
3 |
7 < số tầng ≤ 10 |
177.000 |
đồng/m²/tháng |