Quyết định 13/2004/QĐ-UB về phí thư viện do tỉnh Gia Lai ban hành

Số hiệu 13/2004/QĐ-UB
Ngày ban hành 16/02/2004
Ngày có hiệu lực 02/03/2004
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Phạm Thế Dũng
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2004/QĐ-UB

Pleiku, ngày 16 tháng 2 năm 2004

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUI ĐỊNH VỀ PHÍ THƯ VIỆN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

+ Căn cứ Điều 10 Luật tổ chức HĐND và UBND năm 1994;

+ Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP, ngày 3/6/2002, của Chính phủ qui đinh chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

+ Căn cứ Nghị quyết số 09/2003/NQ-HĐ, ngày 11/12/2003, của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch năm 2003 và mục tiêu nhiệm vụ năm 2004;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Nay qui định về phí thư viện, cụ thể như sau:

1. Phí thư viện là khoản thu nhằm hỗ trợ thêm các chi phí cần thiết cho hoạt động của thư viện khi cung cấp các dịch vụ phục vụ bạn đọc vốn tài liệu của thư viện.

2. Mức phí:

a. Phí thẻ đọc tài liệu:

- Tại thư viện tỉnh:

+ Người lớn: 10.000đ/thẻ/năm(12 tháng)

+ Trẻ em (dưới 18 tuổi): 3.000đ/thẻ/năm(12 tháng)

- Tại thư viện cấp huyện:

+ Người lớn: 5.000đ/thẻ/năm(12 tháng)

+ Trẻ em (dưới 18 tuổi): 2.000đ/thẻ/năm(12 tháng)

b. Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quí, hiếm và các phòng đọc tài liệu khác bằng 1,5 lần mức phí qui định tại điểm a nêu trên.

c. Phí đọc sách qua đĩa CDRoom: 2.000đ/giờ.

3. Tỷ lệ trích để lại cho đơn vị thu phí.

Thư viện được trích để lại 100% số phí thu được để hỗ trợ cho các hoạt động của thư viện.

Điều 2: Các ông Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc các sở, thủ trưởng các ngành và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký những quyết định trước đây về phí thư viện trái với qui định tại Quyết định này đều bị bãi bỏ./.

 

 

Nơi nhận:
+ Như điều 2.
+ TT Tỉnh uỷ.
+ TT HĐND tỉnh.
+ Lưu VT-TH.

T/M . ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thế Dũng