Quyết định 129/QĐ-UBND giao kế hoạch chi tiết vốn Chương trình bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương, vốn nước ngoài (ODA) năm 2014 do tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu | 129/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/01/2014 |
Ngày có hiệu lực | 16/01/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Văn Trăm |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 129/QĐ-UBND |
Đồng Xoài, ngày 16 tháng 01 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 2011/QĐ-BKHĐT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ tám về kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 50/TTr-SKHĐT ngày 10/01/2014
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Giao kế hoạch chi tiết vốn các Chương trình bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương, vốn nước ngoài (ODA) năm 2014 cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã và các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh (Có biểu kế hoạch chi tiết kèm theo).
Điều 2. Chủ đầu tư các dự án có trách nhiệm triển khai, thực hiện các bước tiếp theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TW NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 129 /QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
DANH MỤC |
Số Quyết định đầu tư |
Tổng mực đầu tư |
Đã bố trí KH đến hết 2013 |
KẾ HOẠCH NĂM 2014 |
CHỦ ĐẦU TƯ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
|
1.712.263 |
566.772 |
247.500 |
|
I |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng |
|
855.644 |
325.086 |
121.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành |
|
491.987 |
322.536 |
75.000 |
|
1 |
Đường ĐT 741 từ Phước Long đi Bù Gia Mập |
703/QĐ-UBND ngày 24/3/2009, 1657/QĐ-UBND ngày 21/8/2012 |
200.990 |
170.900 |
25.000 |
Sở Giao thông – VT |
2 |
Đường vào trung tâm xã Thanh An - An Khương huyện Hớn Quản |
1000/QĐ-UBND ngày 28/4/2010 |
58.000 |
44.900 |
2.000 |
UBND huyện Hớn Quản |
3 |
Phát triển truyền thanh cơ sở các huyện miền núi, biên giới tính Bình Phước |
1984/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 |
22.997 |
15.000 |
8.000 |
Đài PTTH |
4 |
Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bộng - Đăng Hà |
482/QĐ-UBND ngày 05/3/2010 |
210.000 |
91.736 |
40.000 |
Sở NN và PTNT |
|
Dự án khởi công mới |
|
363.657 |
2.550 |
46.000 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT 759 đoạn từ trung tâm xã Phước Tân huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp |
1840/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 |
363.657 |
2.550 |
46.000 |
Sở Giao thông- VT |
II |
Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới VN-CPC (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg, ngày 17/10/2007) |
|
9.392 |
1.892 |
7.500 |
|
1 |
Huyện Lộc ninh |
|
|
|
3.500 |
Giao UBND các huyện đề xuất danh mục chi tiết cho 15 xã biên giới, Sở KHĐT trình UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết |
2 |
Huyện Bù Đốp |
|
|
|
3.000 |
|
3 |
Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
1.000 |
|
III |
Hỗ trợ đầu tư các huyện mới chia tách |
|
189.500 |
102.682 |
50.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành |
|
189.500 |
102.682 |
50.000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc UBND huyện Bù Gia Mập |
2194/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 |
41.100 |
26.682 |
10.000 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
2 |
Trụ sở làm việc huyện ủy Bù Gia Mập |
2194/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 |
28.000 |
23.000 |
5.000 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
3 |
Hội trường UBND huyện Bù Gia Mập |
503/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 |
25.900 |
17.000 |
5.000 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
4 |
Trụ sở làm việc huyện ủy Hớn Quản |
503/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 |
47.000 |
18.000 |
15.000 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
5 |
Trụ sở làm việc UBND huyện Hớn Quản |
502/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 |
47.500 |
18.000 |
15.000 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
IV |
Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới đất liền |
|
40.260 |
17.000 |
14.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành |
|
40.260 |
17.000 |
14.000 |
|
1 |
Đường nhựa giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư - Chiu Riu và Lộc Thiện Tà Nốt) Đoạn 1 tuyến Hoa Lư - Chiu Riu vào đồn biên phòng 803 |
267/QĐ-BCHBP ngày 27/2/2012 |
40.260 |
17.000 |
14.000 |
Bộ CH bộ đội biên phòng |
V |
Chương trình PT giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản |
|
43.972 |
13.404 |
5.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành |
|
43.972 |
13.404 |
5.000 |
|
1 |
Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước |
2358/QĐ-UBND ngày 12/10/2010 |
43.972 |
13.404 |
5.000 |
|
a |
Giai đoạn 1 thực hiện các hạng mục đầu tư (rau an toàn không nhà lưới, hoa trong nhà lưới) |
1938/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
28.000 |
13.404 |
5.000 |
|
VI |
Chương trình di dân ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số (theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg, ngày 05/3/2007) |
|
52.162 |
29.232 |
12.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành |
|
27.920 |
27.920 |
8.000 |
|
1 |
Dự án Hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn ấp Thạc Màng, xã Tân Lợi, huyện Đồng Phú |
921/QĐ-UBND ngày 13/04/2011 |
10.538 |
10.538 |
1.200 |
UBND huyện Đồng Phú |
2 |
Dự án di dân thực hiện ĐCĐC tập trung cho đồng bào dân tộc thiểu số tại thôn 8 xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng |
14/QĐ-UBND ngày 05/01/2010 |
8.697 |
8.697 |
3.800 |
UBND huyện Bù Đăng |
1 |
Dự án hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn xã Đak Ơ, huyện Bù Gia Mập |
638/QĐ-UBND ngày 25/03/2011 |
8.685 |
8.685 |
3.000 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
|
Dự án khởi công mới |
|
24.242 |
1.312 |
4.000 |
|
1 |
Hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số tại xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh |
2198/QĐ-UBND ngày 5/10/2011 |
11.834 |
903 |
2.000 |
UBND huyện Lộc Ninh |
2 |
Hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số tại xã Lộc Thành, huyện Lộc Ninh |
2200/QĐ-UBND ngày 5/10/2011 |
12.408 |
409 |
2.000 |
UBND huyện Lộc Ninh |
VII |
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng Cụm Công nghiệp |
|
50.000 |
- |
2.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
50.000 |
- |
2.000 |
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng Cụm Công nghiệp hạ Mỵ |
176/QĐ-UBND ngày 02/02/2012 |
50.000 |
|
2.000 |
Sở Công thương |
VIII |
Hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu |
|
170.603 |
9.900 |
12.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành |
|
170.603 |
9.900 |
12.000 |
|
1 |
XD đường và kênh thoát nước tại khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư giai đoạn 2013 - 2017 |
2158a/QĐ-UBND ngày 24/10./2012, 2678/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 |
170.603 |
9.900 |
12.000 |
Ban QL khu kinh tế |
IX |
Chương trình bảo vệ & phát triển rừng bền vững |
|
44.651 |
6.890 |
7.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành |
|
44.651 |
6.890 |
7.000 |
|
1 |
Hỗ trợ Vườn QG Bù Gia Mập (hỗ trợ XD nhà kiểm lâm, trạm bảo vệ rừng, đường tuần tra…) |
313/QĐ-UBND ngày 28/6/2012, 1565/QĐ-UBND ngày 3/8/2012, 1590/QĐ-UBND ngày 8/8/2012 |
53.766 |
15.073 |
7.000 |
|
a |
Tiểu dự án đầu tư xây dựng các tuyến đường tuần tra bảo vệ rừng tại vườn QG Bù Gia Mập |
2173/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
44.651 |
6.890 |
7.000 |
Vườn QG Bù Gia Mập |
X |
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến huyện, tỉnh |
|
80.958 |
24.140 |
9.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành |
|
43.911 |
24.140 |
1.000 |
|
1 |
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh |
2439/QĐ-UBND ngày 10/11/2008 |
43.911 |
24.140 |
1.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
37.047 |
- |
8.000 |
|
1 |
Trung tâm phòng chống sốt rét tỉnh |
278/QĐ-UBND ngày 21/02/2013 |
7.200 |
|
2.000 |
Trung tâm phòng chống sốt rét |
2 |
Trung tâm y tế huyện Bù gia Mập |
673/QĐ-UBND ngày 24/04/2013 |
8.237 |
|
2.000 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
3 |
Trung tâm y tế huyện Hớn Quản |
639/QĐ-UBND ngày 24/04/2013 |
11.656 |
|
2.000 |
UBND huyện Hớn Quản |
4 |
Trung tâm y tế thị xã Đồng Xoài |
638/QĐ-UBND ngày 24/04/2013 |
9.954 |
|
2.000 |
UBND thị xã Đồng Xoài |
XI |
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng du lịch |
|
68.853 |
13.524 |
7.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành |
|
68.853 |
13.524 |
7.000 |
|
1 |
Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông, hồ chứa và hệ thống cấp nước thuộc Khu du lịch và bảo tồn văn hóa dân tộc Stiêng - Sóc Bom Bo |
2003/QĐ-UBND ngày 05/09/2011 |
68.853 |
13.524 |
7.000 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
XII |
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào DTTS và hộ nghèo ở xã, thôn, bản ĐBKK theo Quyết định 755/QĐ-TTg |
|
|
|
1.000 |
|
1 |
Thị xã Đồng Xoài |
|
|
|
100 |
UBND thị xã Đồng Xoài |
2 |
Thị xã Bình Long |
|
|
|
100 |
UBND thị xã Bình Long |
3 |
Thị xã Phước Long |
|
|
|
100 |
UBND thị xã Phước Long |
4 |
Huyện Đồng Phú |
|
|
|
100 |
UBND huyện Đồng Phú |
5 |
Huyện Bù Đăng |
|
|
|
100 |
UBND huyện Bù Đăng |
6 |
Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
100 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
7 |
Huyện Chơn Thành |
|
|
|
100 |
UBND huyện Chơn Thành |
8 |
Huyện Hớn Quản |
|
|
|
100 |
UBND huyện Hớn Quản |
9 |
Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
100 |
UBND huyện Lộc Ninh |
10 |
Huyện Bù Đốp |
|
|
|
100 |
UBND huyện Bù Đốp |
KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 129 / QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị : Triệu đồng
STT |
DANH MỤC |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí vốn đến hết kế hoạch năm 2013 |
KẾ HOẠCH NĂM 2014 |
CHỦ ĐẦU TƯ |
||||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG SỐ |
|
665.549 |
42.910 |
17.200 |
17.200 |
25.710 |
26.000 |
|
|
Cấp thoát nước |
|
665.549 |
42.910 |
17.200 |
17.200 |
25.710 |
26.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án mở rộng hệ thống cấp nước thị xã Đồng Xoài công suất 20,000 m3/ngày đêm |
2204/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 |
323.934 |
28.400 |
11.700 |
11.700 |
16.700 |
13.000 |
Công ty TNHH MTV cấp thoát nước Bình Phước |
2 |
Dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Đồng Xoài công suất 10,000 m3/ngày đêm |
440/QĐ-UBND ngày 02/03/2011 |
341.615 |
14.510 |
5.500 |
5.500 |
9.010 |
13.000 |
Công ty TNHH MTV cấp thoát nước Bình Phước |