Quyết định 1289/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 1289/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 23/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1289/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 23 tháng 5 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ KỲ ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1507/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận Chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư Dự án đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định, Văn bản của UBND tỉnh: số 1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Kỳ Anh; số 1658/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 và số 3196/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Kỳ Anh; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh; số 548/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Kỳ Anh; số 1585/UBND-KT2 ngày 26/3/2024 về việc giải phóng mặt bằng Dự án Đường dây 500kV mạch 3;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1398/TTr- STMMT ngày 03/4/2024 và Văn bản số 1674/STNMT-ĐĐ28 ngày 17/4/2024 (trên cơ sở đề nghị của UBND thị xã Kỳ Anh tại Văn bản số 880UBND-TNMT ngày 29/3/2024); sau khi các Thành viên UBND tỉnh thống nhất đồng ý qua Phiếu biểu quyết.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2024
STT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Địa điểm Thôn (xóm) |
Vị trí khoanh vẽ mới trên BDKH |
Ghi chú |
||
Diện tích (ha) |
RPH |
Đất khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+ (5) |
(4) |
(5)=(6)+ (9) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
Đất ở tại nông thôn |
0,15 |
|
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
1 |
Giao đất ở tái định cư cho các hộ dân ảnh hưởng Dự án đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu |
0,15 |
|
0,15 |
|
0,15 |
Khu Tái định cư Đập Me, thôn Hoa Thắng, xã Kỳ Hoa |
903 |
|
2. Tổng hợp số liệu sau khi bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt (ha) |
Tổng diện tích sau khi điều chỉnh (ha) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
28.553,94 |
28.553,94 |
I |
Loại đất |
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15.564,39 |
15.564,39 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.152,10 |
1.152,10 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
810,60 |
810,60 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
341,50 |
341,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.340,82 |
2.340,82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.509,75 |
1.509,75 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.635,15 |
5.635,15 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.082,54 |
4.082,54 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
248,24 |
248,24 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
645,37 |
645,37 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
80,35 |
80,35 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
118,40 |
118,40 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11.764,39 |
11.764,54 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
213,60 |
213,60 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
8,49 |
8,49 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
3.941,53 |
3.941,53 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
4,40 |
4,40 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
286,39 |
286,39 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
364,99 |
364,99 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
135,46 |
135,46 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
222,12 |
222,12 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.275,02 |
4.275,02 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.263,14 |
2.263,14 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.082,34 |
1.082,34 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,26 |
4,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,00 |
8,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
74,46 |
74,46 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
22,56 |
22,56 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
394,47 |
394,47 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,46 |
2,46 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,29 |
3,29 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
16,10 |
16,10 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
17,44 |
17,44 |
- |
Đất làm nghƿa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
376,47 |
376,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,24 |
0,24 |
- |
Đất chợ |
DCH |
9,79 |
9,79 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
15,57 |
15,57 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
97,14 |
97,14 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
348,77 |
348,92 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.028,61 |
1.028,61 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,34 |
19,34 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,93 |
2,93 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,98 |
9,98 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
718,93 |
718,93 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
71,16 |
71,16 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.225,16 |
1.225,01 |
Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (bổ sung) theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Cập nhật vào bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Kỳ Anh.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.