Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 1288/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/05/2021 |
Ngày có hiệu lực | 31/05/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lê Quang Trung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1288/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 31 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 101/TTr- SGTVT ngày 28/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử.
3. Giao Chủ tịch UBND cấp huyện triển khai nội dung Quyết định này đến UBND cấp xã trên địa bàn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1288/QĐ-UBND
ngày 31/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
Quyết định số 1198/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
3 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
4 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
8 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
9 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
11 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
2. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
||
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Quyết định số 1198/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
2 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
9 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
3. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1288/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 31 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 101/TTr- SGTVT ngày 28/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử.
3. Giao Chủ tịch UBND cấp huyện triển khai nội dung Quyết định này đến UBND cấp xã trên địa bàn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1288/QĐ-UBND
ngày 31/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
Quyết định số 1198/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
3 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
4 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
8 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
9 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
11 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
2. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
||
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Quyết định số 1198/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
2 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
9 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
3. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
||
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Quyết định số 1198/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
2 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
9 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
I. Lĩnh vực đường thủy nội địa
1. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
2 giờ |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Văn thư - Văn phòng Sở GTVT |
2 giờ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
7 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
1 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở GTVT |
1 ngày |
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư - Văn phòng Sở GTVT |
2 giờ |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
2 giờ |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
||
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
10 ngày |
2. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
2.1 Trường hợp 1: Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ sở đào tạo, Sở Giao thông vận tải cấp lại Giấy chứng nhận cho cơ sở đào tạo.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
2 giờ |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Văn thư - Văn phòng Sở GTVT |
2 giờ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
1 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở GTVT |
1 ngày |
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư - Văn phòng Sở GTVT |
2 giờ |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
2 giờ |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
||
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
05 ngày |
2.2 Trường hợp 2: Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở đào tạo.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
2 giờ |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Văn thư - Văn phòng Sở GTVT |
2 giờ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
04 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
1 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở GTVT |
1 ngày |
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư - Văn phòng Sở GTVT |
2 giờ |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
2 giờ |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
||
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
07 ngày |
3. Tên TTHC: Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
3 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
1 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở GTVT |
1 giờ |
Bước 5 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư - Văn phòng Sở GTVT |
1 giờ |
Bước 6 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
8 giờ (01 ngày) |
4. Tên TTHC: Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
3 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
1 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở GTVT |
1 giờ |
Bước 5 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư - Văn phòng Sở GTVT |
1 giờ |
Bước 6 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
8 giờ (01 ngày) |
5. Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
3 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
1 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở GTVT |
1 giờ |
Bước 5 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư - Văn phòng Sở GTVT |
1 giờ |
Bước 6 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
8 giờ (01 ngày) |
6. Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
3 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
1 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở GTVT |
1 giờ |
Bước 5 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư - Văn phòng Sở GTVT |
1 giờ |
Bước 6 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
8 giờ (01 ngày) |
7. Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
3 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
1 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở GTVT |
1 giờ |
Bước 5 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư - Văn phòng Sở GTVT |
1 giờ |
Bước 6 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
8 giờ (01 ngày) |
8. Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
3 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
1 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở GTVT |
1 giờ |
Bước 5 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư - Văn phòng Sở GTVT |
1 giờ |
Bước 6 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
8 giờ (01 ngày) |
9. Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
3 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
1 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở GTVT |
1 giờ |
Bước 5 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư - Văn phòng Sở GTVT |
1 giờ |
Bước 6 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
8 giờ (01 ngày) |
10. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
3 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
1 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở GTVT |
1 giờ |
Bước 5 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư - Văn phòng Sở GTVT |
1 giờ |
Bước 6 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
8 giờ (01 ngày) |
11. Tên TTHC: Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
3 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
1 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở GTVT |
1 giờ |
Bước 5 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư - Văn phòng Sở GTVT |
1 giờ |
Bước 6 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
8 giờ (01 ngày) |
I. Lĩnh vực đường thủy nội địa
1. Tên TTHC: Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện xử lý. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
4 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện ký duyệt và chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
2 giờ |
Bước 4 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
8 giờ (01 ngày) |
2. Tên TTHC: Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện xử lý. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
4 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện ký duyệt và chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
2 giờ |
Bước 4 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
8 giờ (01 ngày) |
3. Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện xử lý. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
4 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện ký duyệt và chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
2 giờ |
Bước 4 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
8 giờ (01 ngày) |
4. Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện xử lý. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
4 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện ký duyệt và chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
2 giờ |
Bước 4 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
8 giờ (01 ngày) |
5. Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện xử lý. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
4 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện ký duyệt và chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
2 giờ |
Bước 4 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
8 giờ (01 ngày) |
6. Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện xử lý. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
4 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện ký duyệt và chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
2 giờ |
Bước 4 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
8 giờ (01 ngày) |
7. Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện xử lý. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
4 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện ký duyệt và chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
2 giờ |
Bước 4 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
8 giờ (01 ngày) |
8. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện xử lý. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
4 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện ký duyệt và chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
2 giờ |
Bước 4 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
8 giờ (01 ngày) |
9. Tên TTHC: Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện xử lý. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
4 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện ký duyệt và chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
2 giờ |
Bước 4 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
8 giờ (01 ngày) |
I. Lĩnh vực đường thủy nội địa
1. Tên TTHC: Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Công chức phụ trách xử lý. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
1 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và trình kết quả xử lý lên lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét |
Công chức phụ trách Ủy ban nhân dân cấp xã |
4 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký duyệt và chuyển kết quả ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 giờ |
Bước 4 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
8 giờ (01 ngày) |
2. Tên TTHC: Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Công chức phụ trách xử lý. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
1 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và trình kết quả xử lý lên lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét |
Công chức phụ trách Ủy ban nhân dân cấp xã |
4 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký duyệt và chuyển kết quả ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 giờ |
Bước 4 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
8 giờ (01 ngày) |
3. Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Công chức phụ trách xử lý. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
1 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và trình kết quả xử lý lên lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét |
Công chức phụ trách Ủy ban nhân dân cấp xã |
4 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký duyệt và chuyển kết quả ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 giờ |
Bước 4 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
8 giờ (01 ngày) |
4. Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Công chức phụ trách xử lý. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
1 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và trình kết quả xử lý lên lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét |
Công chức phụ trách Ủy ban nhân dân cấp xã |
4 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký duyệt và chuyển kết quả ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 giờ |
Bước 4 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
8 giờ (01 ngày) |
5. Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Công chức phụ trách xử lý. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
1 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và trình kết quả xử lý lên lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét |
Công chức phụ trách Ủy ban nhân dân cấp xã |
4 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký duyệt và chuyển kết quả ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 giờ |
Bước 4 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
8 giờ (01 ngày) |
6. Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Công chức phụ trách xử lý. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
1 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và trình kết quả xử lý lên lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét |
Công chức phụ trách Ủy ban nhân dân cấp xã |
4 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký duyệt và chuyển kết quả ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 giờ |
Bước 4 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
8 giờ (01 ngày) |
7. Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Công chức phụ trách xử lý. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
1 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và trình kết quả xử lý lên lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét |
Công chức phụ trách Ủy ban nhân dân cấp xã |
4 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký duyệt và chuyển kết quả ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 giờ |
Bước 4 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
8 giờ (01 ngày) |
8. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Công chức phụ trách xử lý. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
1 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và trình kết quả xử lý lên lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét |
Công chức phụ trách Ủy ban nhân dân cấp xã |
4 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký duyệt và chuyển kết quả ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 giờ |
Bước 4 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
8 giờ (01 ngày) |
9. Tên TTHC: Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Công chức phụ trách xử lý. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
1 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và trình kết quả xử lý lên lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét |
Công chức phụ trách Ủy ban nhân dân cấp xã |
4 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký duyệt và chuyển kết quả ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 giờ |
Bước 4 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
8 giờ (01 ngày) |