ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1287/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
31 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ VÀ ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số
1197/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 392/TTr-SNV ngày 27/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 (bốn) quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nội vụ và UBND cấp huyện tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục
chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một
cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày
Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công
chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại
quy trình này, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định phê duyệt
quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để
thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội
vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, BTCD-NC, HC-TC;
- Lưu: VT, 1.12.32.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ VÀ UBND CẤP HUYỆN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1287/QĐ-UBND
ngày 31/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố danh mục TTHC
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
Quyết định số 1197/QĐ-UBND
ngày 20/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
01
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
02
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
01
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Quyết định số 1197/QĐ-UBND
ngày 20/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
02
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
1. Tên TTHC:
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ
quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ, quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ và trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội Vụ
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển Ban Tiếp
công dân - Nội chính xử lý
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Ban Tiếp công dân
- Nội chính xử lý, trình Lãnh đạo xem xét
|
12 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Ban TCD-NC xem xét,
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả và chuyển ra
Trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
hồ sơ TTHC từ UBND tỉnh Liên hệ trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC cho tổ chức,
cá nhân
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
35 ngày
|
2. Tên TTHC:
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ, quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức
|
20 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ và trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Nội Vụ
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển Ban Tiếp
công dân - Nội chính xử lý
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Ban Tiếp công dân
- Nội chính xử lý, trình Lãnh đạo xem xét
|
12 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Ban TCD-NC xem xét,
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả và chuyển ra
Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
hồ sơ TTHC từ UBND tỉnh Liên hệ trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC cho tổ chức,
cá nhân
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
40 ngày
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
1. Tên TTHC:
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ, quét (scan), chuyển về Phòng Nội vụ xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ xử lý
hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ
|
30 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xét duyệt
hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
hồ sơ TTHC
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Liên hệ trả kết quả giải quyết
hồ sơ TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
35 ngày
|
2. Tên TTHC:
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ, quét (scan), chuyển về Phòng Nội vụ xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ xử
lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ
|
35 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xét duyệt
hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
hồ sơ TTHC
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Liên hệ trả kết quả giải quyết
hồ sơ TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
40 ngày
|