ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1682/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 16 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT SỬA ĐỔI 10 QUY TRÌNH, BÃI BỎ 01 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP
NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1899/TTr-SLĐTBXH ngày 13 tháng 7 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi 10 quy trình nội bộ (số 12 tại Quyết định
số 2280/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 (số 11, 12, 14, 17, 19, 20, 21, 22, 23 tại Quyết
định số 2279/QĐ-UBND ngày 17/10/2019) và bãi bỏ 01 quy trình nội bộ (số 13 tại
Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17/10/2019) của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo
trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu
trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai thực hiện việc
tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt
tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội
bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần
mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số
01/2018/NĐ-CP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Lao động-Thương binh và Xã hội;
- UBND các huyện, tp;
- Phòng KSTT, KGVX, TTPVHCC;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HCT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục
hành chính sửa đổi
Số
TT
|
Tên
Quy trình TTHC
|
Quyết
định công bố TTHC
|
Quyết
định công bố quy trình nội bộ
|
Quy
trình số
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
Quyết
định số 1417/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết
định số 2279/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
11
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
12
|
3
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện.
|
Quyết
định số 1522/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
14
|
4
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Quyết
định số 2279/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
21
|
5
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng,
hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư
trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
22
|
6
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
23
|
7
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
Quyết
định số 1417/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
19
|
8
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ
chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú
mà không có người thân thích chăm sóc
|
17
|
9
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp
|
20
|
10
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
Quyết
định số 2280/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
12
|
2. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục
hành chính bãi bỏ
Số
TT
|
Tên
Quy trình TTHC
|
Quyết
định công bố TTHC bãi bỏ
|
Quyết
định công bố quy trình nội bộ
|
Quy
trình số
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Quyết
định số 1074/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết
định số 2279/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
13
|
Quy trình số 11
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “TIẾP NHẬN ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI
CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÀO CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP HUYỆN”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bến Tre)
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho Cán bộ Lao động - Xã hội của xã
|
Viên chức Bộ phận một cửa của cấp
xã
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý
hồ sơ
|
Cán bộ Lao động - Xã hội của xã
|
05
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xét duyệt hồ sơ
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
03
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Niêm yết công khai kết quả xét duyệt
tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã
|
CB Lao động - Xã hội của xã
|
07
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Chuyển hồ sơ của đối tượng và văn bản
đề nghị của UBND cấp xã cho phòng Lao động-Thương binh và Xã hội huyện
|
Cán bộ Lao động - Xã hội của xã
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội huyện
|
05
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Xem xét kết quả thẩm định, trình Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
Trưởng phòng Lao động-Thương binh
và Xã hội huyện
|
02
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Ký quyết định đưa đối tượng vào cơ
sở trợ giúp xã hội
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
02
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Chuyển hồ sơ của đối tượng và quyết
định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện cho cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Công chức Phòng Lao động-Thương
binh và Xã hội huyện
|
01
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 27 ngày làm
việc
|
Quy trình số 12
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: "TIẾP NHẬN ĐỐI TƯỢNG CẦN BẢO VỆ
KHẨN CẤP VÀO CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP HUYỆN”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bến Tre)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm
tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng
và hoàn thiện các thủ tục theo quy định
|
Bước
1
|
Lập biên bản tiếp nhận
|
Đại
diện cơ sở, chính quyền (hoặc CA) cấp xã, cá nhân hoặc đại diện cơ quan đơn vị
phát hiện
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Đánh giá về mức độ tổn thương, khả
năng phục hồi và nhu cầu trợ giúp của đối tượng để có kế hoạch trợ giúp đối tượng
|
Viên
chức cơ sở trợ giúp xã hội
|
01
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Bảo đảm an toàn và chữa trị những tổn
thương về thân thể hoặc tinh thần cho đối tượng kịp thời
|
Viên
chức cơ sở trợ giúp xã hội
|
04
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Ra quyết định trợ giúp đối tượng tại
cơ sở trợ giúp xã hội hoặc chuyển đối tượng về gia đình, cộng đồng.
|
Giám
đốc cơ sở trợ giúp xã hội
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Hoàn thành các thủ tục, hồ sơ của đối
tượng theo quy định
|
Viên
chức cơ sở trợ giúp xã hội
|
03
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính: 10 ngày làm việc
|
Quy trình số 14
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “DỪNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI TẠI CƠ SỞ TRỢ
GIÚP XÃ HỘI CẤP HUYỆN”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bến Tre)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận đơn
đề nghị, chuyển hồ sơ cho Viên chức liên quan của cơ sở trợ
giúp xã hội
|
Viên
chức Bộ phận một cửa của cơ sở trợ giúp xã hội
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Soạn thảo Biên bản bàn giao đối tượng
(hoặc thanh lý HĐ) và soạn thảo Quyết định dừng trợ cấp xã hội
|
Viên
chức của Cơ sở trợ giúp xã hội
|
03
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét, ký Quyết định dừng trợ cấp
xã hội
|
Giám
đốc Cơ sở trợ giúp xã hội
|
02
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Thông báo kết quả TTHC, bàn giao đối
tượng
|
Viên
chức Bộ phận một cửa của Cơ sở trợ giúp xã hội
|
01
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính: 07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 17
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: "TRỢ GIÚP XÃ HỘI KHẨN CẤP VỀ HỖ
TRỢ CHI PHÍ ĐIỀU TRỊ NGƯỜI BỊ THƯƠNG NẶNG NGOÀI NƠI CƯ TRÚ MÀ KHÔNG CÓ NGƯỜI
THÂN THÍCH CHĂM SÓC”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bến Tre)
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Cơ quan, tổ chức trực tiếp cấp cứu,
chữa trị cho người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân
thích chăm sóc có văn bản đề nghị Chủ tịch UBND cấp huyện nơi cấp cứu, chữa
trị cho đối tượng quyết định hỗ trợ gửi bộ phận một cửa. Công chức bộ phận một
cửa tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Công
chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu
văn bản quyết định trợ giúp xã hội đột xuất
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định
trợ giúp xã hội đột xuất. Trường hợp không giải quyết phải có văn bản trả lời
và nêu rõ lý do. Chuyển kết quả giải quyết đến bộ phận một cửa và Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội chuyển kết quả giải quyết đến cơ quan, tổ chức, cá nhân được trợ giúp.
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng thời để hoàn thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc.
|
Quy trình số 19
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: "HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG CHO ĐỐI
TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI"
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bến Tre)
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Cá nhân, cơ quan, đơn vị tổ chức
mai táng cho đối tượng làm hồ sơ theo quy định, gửi đến bộ phận một cửa UBND cấp
xã. Công chức bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến công chức Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
Công
chức Một cửa của UBND cấp xã
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu
văn bản trình Chủ tịch UBND cấp xã.
|
Công
chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Chủ tịch UBND cấp xã ký văn bản đề
nghị, kèm theo hồ sơ của đối tượng gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Chủ
tịch UBND cấp xã
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Công chức bộ phận một cửa xem xét,
tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Chuyển hồ
sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Công
chức Một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình
Chủ tịch UBND
|
Công
chức Phòng LĐTBXH
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Xem xét, trình Chủ tịch huyện ký kết
quả
|
Lãnh
đạo phòng LĐTBXH
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, ký
quyết định hỗ trợ chi phí mai táng. Chuyển kết quả giải quyết đến văn thư
UBND cấp huyện
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
01
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Vào sổ văn thư, chuyển bộ phận một
cửa và Phòng LĐTBXH
|
Chuyên
viên văn thư UBND cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận
trên phần mềm về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC.
|
Công
chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng thời để hoàn thiện hồ sơ: 05 ngày làm việc.
|
Quy trình số 20
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: "NHẬN CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG ĐỐI
TƯỢNG CẦN BẢO VỆ KHẨN CẤP"
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bến Tre)
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Đối tượng hoặc người giám hộ của đối
tượng có đơn kèm theo biên bản về vụ việc bạo hành, xâm
hại và văn bản xác nhận tình trạng sức khỏe của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (nếu
có) gửi đến UBND cấp xã. Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu
xét duyệt, có văn bản trình Chủ tịch UBND cấp xã.
|
Công
chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Kiểm tra, xác minh, ký văn bản đề
nghị, kèm theo hồ sơ của đối tượng gửi đến Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chủ
tịch UBND cấp xã
|
01
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Công chức bộ phận một cửa xem xét,
tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Chuyển hồ
sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Công
chức Một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định.
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét quyết
định. Chuyển kết quả giải quyết đến bộ phận một cửa và Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
1,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận
trên phần mềm về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả giải quyết TTHC.
|
Công
chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày
làm việc
|
Tổng thời để hoàn thiện hồ sơ: 05 ngày làm việc.
|
Quy trình số 21
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THỰC HIỆN, ĐIỀU CHỈNH, THÔI HƯỞNG
TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG, HỖ TRỢ KINH PHÍ CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG HÀNG THÁNG”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bến Tre)
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Đối tượng, người giám hộ của đối tượng
hoặc tổ chức, cá nhân có liên quan làm hồ sơ theo quy định gửi đến bộ phận một
cửa UBND cấp xã. Công chức bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
công chức Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Công
chức Một cửa của UBND cấp xã
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Rà soát hồ sơ, tham mưu họp Hội đồng
xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã tổ chức họp, xét duyệt hồ sơ đối tượng và
niêm yết công khai kết luận tại trụ sở UBND cấp xã trong thời gian 02 ngày.
Hoàn chỉnh hồ
sơ, trình Chủ tịch UBND cấp xã.
|
Công
chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
8,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Chủ tịch UBND cấp xã ký văn bản, gửi
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Chủ
tịch UBND cấp xã
|
03
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Công chức bộ phận một cửa xem xét,
tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử
(nếu có). Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Công
chức Một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình Chủ
tịch UBND cấp huyện quyết định hoặc có thông báo cho UBND cấp xã về lý do
không được trợ cấp xã hội hoặc hỗ trợ kinh phí chăm sóc.
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
06
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét quyết
định trợ cấp xã hội hoặc hỗ trợ kinh phí chăm sóc. Chuyển kết quả giải quyết
đến bộ phận một cửa và Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội.
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
03
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên
phần mềm về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận
kết quả giải quyết TTHC.
|
Công
chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng thời để hoàn thiện hồ sơ: 22 ngày làm việc.
|
Quy trình số 22
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHI TRẢ TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG,
HỖ TRỢ KINH PHÍ CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG HÀNG THÁNG KHI ĐỐI TƯỢNG THAY ĐỔI NƠI CƯ
TRÚ TRONG CÙNG ĐỊA BÀN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH”
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bến Tre)
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Đối tượng hoặc người giám hộ của đối
tượng có văn bản đề nghị gửi đến bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi cư trú mới.
Công chức bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến công chức Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
Công
chức Một cửa của UBND cấp xã
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình Chủ tịch UBND cấp xã.
|
Công
chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
1,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Chủ tịch UBND cấp xã ký văn bản, gửi
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Chủ
tịch UBND cấp xã
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Công chức bộ phận một cửa xem xét, tiếp
nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Chuyển hồ sơ đến
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Công
chức Một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Thẩm định và thực hiện chi trả trợ
cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng cho đối
tượng theo địa chỉ nơi cư trú mới.
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
02
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận
trên phần mềm về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả giải quyết TTHC.
|
Công
chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng thời để hoàn thiện hồ sơ: 06 ngày làm việc.
|
Quy
trình số 23
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: "QUYẾT ĐỊNH TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG
THÁNG, HỖ TRỢ KINH PHÍ CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG HÀNG THÁNG KHI ĐỐI TƯỢNG THAY ĐỔI
NƠI CƯ TRÚ GIỮA CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, TRONG VÀ NGOÀI TỈNH,
THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG"
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bến Tre)
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Đối tượng thay đổi nơi cư trú có
văn bản đề nghị gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đối tượng đang hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi
đối tượng đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ
kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng có văn bản gửi Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng tại nơi cư trú cũ, sau đó gửi văn bản kèm
theo hồ sơ của đối tượng đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú mới của
đối tượng.
|
Bước
1
|
Tiếp nhận Quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng tại
nơi cư trú cũ và hồ sơ của đối tượng do UBND cấp xã cũ chuyển đến
|
Công
chức Một cửa của UBND cấp xã
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Tham mưu trình Chủ tịch UBND cấp xã
ký xác nhận
|
Công
chức LĐ - TBXH cấp xã
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Chủ tịch UBND cấp xã ký xác nhận và
chuyển hồ sơ của đối tượng gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
cấp huyện.
|
Chủ
tịch UBND cấp xã
|
02
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Công chức bộ phận một cửa xem xét,
tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Chuyển hồ
sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Công
chức Một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Thẩm định, tham mưu Chủ tịch UBND cấp
huyện quyết định chi trả trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng.
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
02
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Chủ tịch UBND cấp huyện ký quyết định
chi trả trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. Chuyển
kết quả giải quyết đến bộ phận một cửa và UBND cấp xã
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
02
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận
trên phần mềm; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC.
|
Công
chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc.
|
Quy trình số 28
(Thay
quy trình số 12 -QĐ số 2280/UBND ngày 17/10/2019)
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: "TRỢ GIÚP XÃ HỘI KHẨN CẤP VỀ HỖ
TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG"
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bến Tre)
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Cơ quan, tổ chức, gia đình hoặc cá
nhân trực tiếp mai táng có Tờ khai đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng gửi Chủ tịch UBND cấp xã. Chủ tịch UBND cấp xã có văn bản đề nghị gửi
Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đề nghị của Chủ tịch UBND
cấp xã và hồ sơ của đối tượng do UBND cấp xã chuyển đến. Chuyển hồ sơ đến
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Công
chức Một cửa của UBND cấp huyện.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ. Tham mưu mức
hỗ trợ chi phí mai táng, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định.
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
ký quyết định hỗ trợ chi phí mai táng. Chuyển kết quả giải quyết đến bộ phận
một cửa và UBND cấp xã
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận
trên phần mềm; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC.
|
Công
chức Một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm
việc
|