Quyết định 1283/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 1283/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/06/2023 |
Ngày có hiệu lực | 05/06/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Phan Quý Phương |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1283/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 05 tháng 6 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHÚ VANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 971/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế.;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 264/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 26 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Vang với các nội dung như sau:
- Bổ sung 02 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác với tổng diện tích khoảng 39,503 ha (trong đó: đất trồng lúa 1,0 ha, đất rừng phòng hộ 1,795 ha);
- Bổ sung chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất và đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định 64-CP ngày 27/9/1993 của Chính phủ) trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích khoảng 2,13 ha.
(Chi tiết đính kèm phụ lục)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai các nội dung bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai theo đúng quy định của pháp luật và kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang được phê duyệt.
3. Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ nhu cầu ở của hộ gia đình, cá nhân để quyết định quy mô, diện tích cho chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường.
4. Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và trước pháp luật về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2023
(Kèm theo Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) |
|
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
|||||
I |
Công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 45/NQ-HĐND tỉnh ngày 12/5/2023 |
|
|
39.503 |
1.00 |
1.795 |
1 |
Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ biển đoạn qua xã Phú Thuận (đoạn còn lại tiếp giáp với đoạn kè đã đầu tư), huyện Phú Vang |
DTL |
Xã Phú Thuận |
4.760 |
0.00 |
1.795 |
* |
Công trình dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
2 |
Hệ thống tiêu thoát lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê tại huyện Phú Vang - thành phố Huế (Điều chỉnh, bổ sung địa điểm, diện tích thực hiện) |
DTL |
Xã Phú Dương, Xã Phú Mậu, Xã Phú Thanh, Phường Vỹ Dạ, Phường Phú Thượng, Phường Thuận An - thành phố Huế; Xã Phú An - huyện Phú Vang |
34.743 |
1.00 |
0.00 |
II |
Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân sang đất ở trong Kế hoạch sử dụng đất |
|
|
2.13 |
0.00 |
0.00 |
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích khoảng 1,58 ha |
ONT |
Xã Phú Hồ |
0.14 |
0.00 |
0.00 |
ONT |
Xã Phú Xuân |
0.09 |
0.00 |
0.00 |
||
ONT |
Xã Vinh Xuân |
0.04 |
0.00 |
0.00 |
||
ONT |
Xã Phú An |
0.08 |
0.00 |
0.00 |
||
ONT |
Xã Phú Lương |
0.04 |
0.00 |
0.00 |
||
ONT |
Xã Phú Mỹ |
0.02 |
0.00 |
0.00 |
||
ONT |
Xã Vinh Hà |
0.04 |
0.00 |
0.00 |
||
ONT |
Xã Vinh Thanh |
0.55 |
0.00 |
0.00 |
||
ODT |
Thị trấn Phú Đa |
0.32 |
0.00 |
0.00 |
||
ONT |
Xã Phú Gia |
0.26 |
0.00 |
0.00 |
||
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định 64-CP ngày 27/9/1993 của Chính phủ) với diện tích khoảng 0,55 ha |
ONT |
Xã Phú Xuân |
0.12 |
0.00 |
0.00 |
ONT |
Xã Vinh Thanh |
0.08 |
0.00 |
0.00 |
||
ONT |
TT Phú Đa |
0.15 |
0.00 |
0.00 |
||
ONT |
Xã Phú Mỹ |
0.04 |
0.00 |
0.00 |
||
ONT |
Xã Phú Gia |
0.16 |
0.00 |
0.00 |
||
|
TỔNG CỘNG |
41.633 |
1.00 |
1.795 |