Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch bến xe ô tô khách, bãi đỗ xe tỉnh Sơn La đến năm 2010, định hướng đến năm 2020
Số hiệu | 1282/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/05/2007 |
Ngày có hiệu lực | 25/05/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Hoàng Chí Thức |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1282/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 25 tháng 5 năm 2007 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Luật Giao thông đường bộ ngày 29/6/2001; Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; Quyết định số 384/QĐ-TTg ngày 9/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ, về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Sơn La thời kỳ 2006-2020;
Căn cứ Quyết định số 08/2005/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2005 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định bến xe ô tô khách;
Căn cứ Nghị quyết số 16 - NQ/TU ngày 24/4/2007 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về phát triển giao thông vận tải từ nay đến năm 2010; Quyết định số 4187/QĐ-UB ngày 29/12/2003 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển GTVT tỉnh Sơn La đến 2010, định hướng đến năm 2020;
Xét Tờ trình số 190/TTr-SGTVT ngày 30/3/2007 của Sở Giao thông vận tải; Báo cáo kết quả thẩm định số 118/TĐ-KH&ĐT ngày 07/5/2007 của Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch bến xe ô tô khách, bãi đỗ xe tĩnh - tỉnh Sơn La đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 với những nội dung chủ yếu sau:
1. Mục tiêu tổng quát
- Đáp ứng nhu cầu đi lại trước mắt và lâu dài của nhân dân địa phương và khu vực, đồng thời phù hợp với quy hoạch giao thông vận tải và quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
- Trên cơ sở quy hoạch từng bước hoàn thiện hệ thống bến xe ô tô khách, bãi đỗ xe tĩnh trên địa bàn tỉnh Sơn La, phấn đấu tất cả các bến xe ô tô khách được xây dựng đúng với cấp hạng theo Quyết định số 08/2005/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải; có đầy đủ hệ thống dịch vụ, thông tin, kiên cố hoá công trình, đáp ứng thoả mãn nhu cầu của nhân dân, đảm bảo thuận tiện, nhanh chóng, văn minh, hiệu quả.
- Đáp ứng được kiến trúc, mỹ quan đô thị đảm bảo yêu cầu công nghệ đón trả khách, giảm chi phí, tiết kiệm thời gian chờ đợi đi lại của nhân dân, thu hút đông đảo quần chúng nhân dân tham gia đi lại bằng phương tiện công cộng, góp phần giảm thiểu tai nạn giao thông và ô nhiễm môi trường.
2. Mục tiêu cụ thể
a) Giai đoạn từ nay đến 2010
- Xây dựng mới 21 bến xe ô tô khách đạt quy mô bến loại 6 đến loại 2, với tổng diện tích đất quy hoạch 66.649 m2.
- Xây dựng 37 bãi đỗ xe tĩnh, với tổng diện tích đất quy hoạch 78.470 m2.
Tổng hợp theo từng huyện thị xã như sau:
TT |
Huyện, thị xã |
Bến xe ô tô khách |
Bãi đỗ xe tĩnh |
||
Số lượng |
Diện tích đất (m2) |
Số lượng |
Diện tích đất (m2) |
||
1 |
Huyện Mộc Châu |
3 |
14.312 |
3 |
7.091 |
2 |
Huyện Yên Châu |
3 |
6.780 |
3 |
4.410 |
3 |
Huyện Phù Yên |
2 |
6.720 |
3 |
7.120 |
4 |
Huyện Bắc Yên |
2 |
1.080 |
3 |
4.039 |
5 |
Huyện Mai Sơn |
2 |
6.850 |
6 |
13.920 |
6 |
Huyện Sông Mã |
2 |
4.750 |
4 |
4.700 |
7 |
Huyện Sốp Cộp |
1 |
2.290 |
1 |
2.820 |
8 |
Thị xã Sơn La |
2 |
10.500 |
8 |
19.685 |
9 |
Huyện Mường La |
2 |
2.000 |
2 |
7.300 |
10 |
Huyện Quỳnh Nhai |
1 |
8.567 |
2 |
5.660 |
11 |
Huyện Thuận Châu |
1 |
2.800 |
2 |
1.725 |
|
Tổng cộng |
21 |
66.649 |
37 |
78.470 |
b) Giai đoạn sau 2010
- Xây dựng 30 bến xe ô tô khách còn lại đạt quy mô bến loại 6 đến loại 2, với tổng diện tích đất quy hoạch 70.831 m2.
- Xây dựng 52 bãi đỗ xe tĩnh, với tổng diện tích quy hoạch 126.341m2.
Tổng hợp theo từng huyện thị xã như sau:
STT |
Huyện, thị xã |
Bến xe ô tô khách |
Bãi đỗ xe tĩnh |
||
Số lượng |
Diện tích đất (m2) |
Số lượng |
Diện tích đất (m2) |
||
1 |
Huyện Mộc Châu |
7 |
12.660 |
15 |
44.998 |
2 |
Huyện Yên Châu |
|
|
1 |
1.185 |
3 |
Huyện Phù Yên |
1 |
2.420 |
1 |
1.640 |
4 |
Huyện Bắc Yên |
1 |
1.650 |
4 |
5.000 |
5 |
Huyện Mai Sơn |
6 |
12.910 |
7 |
14.240 |
6 |
Huyện Sông Mã |
2 |
5.546 |
2 |
3.740 |
7 |
Huyện Sốp Cộp |
2 |
3.860 |
3 |
5.045 |
8 |
Thị xã Sơn La |
1 |
5.255 |
14 |
43.316 |
9 |
Huyện Mường La |
4 |
17.500 |
|
|
10 |
Huyện Quỳnh Nhai |
3 |
4.890 |
3 |
4.940 |
11 |
Huyện Thuận Châu |
3 |
4.140 |
2 |
2.237 |
|
Tổng cộng |
30 |
70.831 |
52 |
126.341 |
3. Quy hoạch chi tiết các bến xe ô tô khách, bãi đỗ xe tĩnh
Quy hoạch chi tiết từng bến xe ô tô khách, bãi đỗ xe tĩnh theo phụ lục số 1-1, 1-2; 2-1, 2-2 kèm theo.
4. Nhu cầu vốn đầu tư phát triển