Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 60/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu 60/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/01/2024
Ngày có hiệu lực 08/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký Nguyễn Công Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 60/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 08 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐẤT ĐỎ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Đất Đỏ;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ tại Tờ trình số 227/TTr-UBND ngày 05/12/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 760/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đất Đỏ với các chi tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Láng Dài

Xã Lộc An

Xã Long Mỹ

Xã Long Tân

Xã Phước Hội

Xã P.Long Thọ

Thị trấn Đất Đỏ

Thị trấn Phước Hải

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+ ...

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.166,33

2.859,91

1.227,84

1.114,14

2.445,30

1.925,84

2.879,77

1.679,19

1.034,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.859,45

1.182,12

28,03

125,80

922,89

801,46

1.027,85

648,18

123,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.616,91

1.181,94

15,18

125,29

817,46

801,46

1.027,60

524,86

123,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.014,42

576,98

15,01

79,17

408,55

42,88

635,56

246,18

10,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.168,56

1.054,43

331,75

663,98

1.097,56

840,83

1.196,39

782,99

200,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.296,85

 

284,81

215,99

 

156,17

 

 

639,88

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

771,49

38,78

568,24

27,54

16,30

38,19

19,97

1,84

60,63

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

55,57

7,60

 

1,66

 

46,31

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.684,75

363,89

491,98

183,83

498,47

340,78

770,88

502,76

532,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

42,39

 

12,86

 

 

3,20

12,70

 

13,63

2.2

Đất an ninh

CAN

15,06

0,36

 

0,13

 

9,75

 

3,38

1,44

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

496,06

 

 

 

 

 

496,06

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

19,68

 

19,68

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

133,24

0,33

19,07

1,56

0,03

4,22

0,95

1,20

105,88

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

82,83

 

29,63

 

14,82

33,72

3,01

0,61

1,04

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

84,65

 

 

 

34,14

 

 

50,51

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,94

 

9,94

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất hạ tầng

DHT

1.695,54

227,86

97,17

134,49

351,34

217,40

197,53

230,53

239,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

846,48

120,50

73,20

62,79

109,33

114,23

118,23

146,05

102,15

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

552,12

63,96

17,66

58,27

230,78

63,81

73,33

41,11

3,20

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

18,00

1,29

1,13

2,53

1,25

2,24

0,67

8,02

0,88

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,53

0,17

0,60

0,34

0,17

3,74

0,61

0,30

0,60

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

54,79

6,21

2,90

1,56

4,50

11,25

1,19

16,18

11,02

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao

DTT

105,67

0,30

1,25

1,64

1,45

 

 

2,00

99,03

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

1,75

 

 

 

0,22

0,39

0,61

0,43

0,10

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,05

0,03

 

 

0,04

 

0,50

0,07

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,60

0,10

 

 

 

0,03

 

0,93

1,54

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,08

24,89

 

 

 

 

 

0,07

2,12

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

36,42

9,14

 

0,18

1,87

1,45

1,39

7,35

15,03

2.9.13

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

36,14

0,78

0,30

7,18

0,88

19,24

 

6,24

1,51

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

7,29

0,48

0,10

 

0,89

0,99

1,50

1,35

1,98

2.10

Đất có danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,81

1,37

0,25

0,09

0,34

0,18

0,06

0,27

0,25

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

4,65

 

 

 

0,09

0,26

0,59

3,00

0,71

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

412,20

81,60

81,13

46,47

73,87

70,12

59,01

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

306,67

 

 

 

 

 

 

192,98

113,69

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,71

0,33

0,25

0,75

0,44

0,71

0,97

9,43

0,83

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,14

 

1,68

 

0,88

0,18

 

2,17

0,24

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

11,28

0,09

0,06

0,34

 

1,04

 

5,60

4,14

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

246,10

44,63

176,55

 

21,85

 

 

3,07

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

46,70

7,31

38,72

 

0,67

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

56,10

 

5,00

 

 

 

 

 

51,10

3

Đất chưa sử dụng

CSD

123,23

 

95,62

 

 

 

 

 

27,61

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Láng Dài

Xã Lộc An

Xã Long Mỹ

Xã Long Tân

Xã Phước Hội

Xã P.Long Thọ

Thị trấn Đất Đỏ

Thị Trấn Phước Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

7,53

0,83

 

 

0,19

 

0,50

1,19

4,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất hồng lúa

LUA

3,08

 

 

 

0,01

 

0,45

0,62

2,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,28

 

 

 

 

 

 

0,28

2,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,68

0,50

 

 

 

 

0,05

0,13

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,69

0,33

 

 

0,18

 

 

0,44

0,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,08

 

 

 

 

 

 

 

2,08

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,81

0,27

 

1,64

 

 

0,16

0,91

2,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,06

 

 

 

 

 

 

 

1,06

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,16

 

 

 

 

 

0,16

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,74

 

 

 

 

 

 

0,02

1,72

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất hạ tầng

DHT

2,04

0,24

 

1,64

 

 

 

0,16

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,16

 

 

 

 

 

 

0,16

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

0,24

0,24

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,64

 

 

1,64

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,58

 

 

 

 

 

 

0,58

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,20

 

 

 

 

 

 

0,15

0,05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Láng Dài

Xã Lộc An

Xã Long Mỹ

Xã Long Tân

Xã Phước Hội

Xã P.Long Thọ

Thị trấn Đất Đỏ

Thị trấn Phước Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

89,28

8,44

16,75

9,85

13,18

12,35

12,88

6,06

9,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

15,10

1,93

0,79

0,96

1,29

3,19

2,34

1,26

3,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10,15

0,33

0,23

0,13

0,68

3,04

1,89

0,51

3,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

29,88

3,96

1,52

2,15

8,10

1,91

8,63

2,64

0,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

40,81

2,55

13,84

5,93

3,79

7,25

1,91

2,16

3,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,08

 

 

 

 

 

 

 

2,08

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,41

 

0,60

0,81

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,29

0,21

 

 

0,27

 

0,81

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,29

0,21

 

 

0,27

 

0,81

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: không có

(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2024 tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ xác lập).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ có trách nhiệm:

[...]