Quyết định 1271-TC/QĐ/CĐKT năm 1995 về chế độ kế toán hộ kinh doanh do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
Số hiệu | 1271-TC/QĐ/CĐKT |
Ngày ban hành | 14/12/1995 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/1996 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Vũ Mộng Giao |
Lĩnh vực | Kế toán - Kiểm toán |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1271-TC/QĐ/CĐKT |
Hà Nội , ngày 14 tháng 12 năm 1995 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ BAN HÀNH CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN HỘ KINH DOANH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày
2-3-1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước
của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28-10-1994 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Pháp lệnh kế toán và thống kê (công bố theo lệnh số 06-LCT/HĐN N ngày
20-5-1988 của Hội đồng Nhà nước) và Điều lệ tổ chức kế toán Nhà nước ban hành theo
Nghị định số 25-HĐBT ngày 18-3-1989 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ).
Để đáp ứng yêu cầu đổi mới cơ chế quản lý kinh tế, tài chính; theo đề nghị của
ông Vụ trưởng Vụ chế độ kế toán.
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Chế độ kế toán hộ kinh doanh".
|
Vũ Mộng Giao (Đã Ký) |
KẾ TOÁN HỘ KINH DOANH
(Ban hành theo Quyết định số 1271TC/QĐ/CĐKT ngày 14-12-1995 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Điều 2. Kế toán các hộ kinh doanh phải đảm bảo phản ánh các nội dung chủ yếu sau đây:
- Số lượng và giá trị tài sản, vật tư, tiền vốn, công nợ và lao động dùng trong sản xuất kinh doanh.
- Số lượng và giá trị vật tư, hàng hoá mua vào, bán ra.
- Chi phí sản xuất, kinh doanh như chi phí về vật liệu, khấu hao tài sản cố định, chi phí tiền công và các chi phí khác.
- Số lượng và giá trị sản phẩm, công tác lao vụ, dịch vụ đã hoàn thành, đã cung cấp.
- Kết quả sản xuất kinh doanh, các khoản nộp cho Nhà nước và phân phối kế quả.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1271-TC/QĐ/CĐKT |
Hà Nội , ngày 14 tháng 12 năm 1995 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ BAN HÀNH CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN HỘ KINH DOANH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày
2-3-1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước
của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28-10-1994 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Pháp lệnh kế toán và thống kê (công bố theo lệnh số 06-LCT/HĐN N ngày
20-5-1988 của Hội đồng Nhà nước) và Điều lệ tổ chức kế toán Nhà nước ban hành theo
Nghị định số 25-HĐBT ngày 18-3-1989 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ).
Để đáp ứng yêu cầu đổi mới cơ chế quản lý kinh tế, tài chính; theo đề nghị của
ông Vụ trưởng Vụ chế độ kế toán.
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Chế độ kế toán hộ kinh doanh".
|
Vũ Mộng Giao (Đã Ký) |
KẾ TOÁN HỘ KINH DOANH
(Ban hành theo Quyết định số 1271TC/QĐ/CĐKT ngày 14-12-1995 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Điều 2. Kế toán các hộ kinh doanh phải đảm bảo phản ánh các nội dung chủ yếu sau đây:
- Số lượng và giá trị tài sản, vật tư, tiền vốn, công nợ và lao động dùng trong sản xuất kinh doanh.
- Số lượng và giá trị vật tư, hàng hoá mua vào, bán ra.
- Chi phí sản xuất, kinh doanh như chi phí về vật liệu, khấu hao tài sản cố định, chi phí tiền công và các chi phí khác.
- Số lượng và giá trị sản phẩm, công tác lao vụ, dịch vụ đã hoàn thành, đã cung cấp.
- Kết quả sản xuất kinh doanh, các khoản nộp cho Nhà nước và phân phối kế quả.
- Ngày đầu năm hoặc khi bắt đầu đăng ký sản xuất kinh doanh các hộ kinh doanh phải mở sổ kế toán mới, lập danh mục sổ và đăng ký với cơ quan thuế quận, huyện.
- Hàng ngày, căn cứ vào chứng từ kế toán để ghi vào sổ kế toán có liên quan.
- Cuối tháng, cuối quý, cuối năm phải cộng sổ, tính doanh thu hàng hoá sản phẩm bán ra và lao vụ dịch vụ đã cung cấp, đối chiếu số liệu giữa các sổ kế toán; đối chiếu số liệu kế toán với số thực tế về tiền mặt trong quỹ và vật tư, sản phẩm, hàng hoá trong khỏ, ở quầy, trên dây chuyển sản xuất.
Đầu năm học khi hết sổ các hộ kinh doanh phải mở sổ kế toán mới và chuyển các số liệu liên quan từ sổ kế toán cũ sang sổ kế toán mới.
- Các hộ sản xuất kinh doanh phải bố trí người biết nghiệp vụ kế toán để giữ và ghi sổ kế toán. Sổ, chứng từ và các tài liệu kế toán khác phải được sắp xếp, bảo quản và lưu trữ theo đúng thời gian quy định trong chế độ bảo quản, lưu trữ hồ sơ tài liệu kế toán.
Điều 7. Chứng từ kế toán của hộ kinh doanh bao gồm:
- Chứng từ từ bên ngoài: Là chứng từ do hộ kinh doanh nhận được của các cơ quan, các tổ chức kinh tế, cá nhân bên ngoài lập như: Biên lai nộp thuế, giấy báo có, báo nợ, uỷ nhiệm chi, séc, giấy biên nhận, phiếu xác nhận, các loại hoá đơn, v.v.. .
- Chứng từ do hộ kinh doanh lập: Gồm hoá đơn bán hàng, dịch vụ, hoá đơn cước vận chuyển, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, bảng chấm công và các chứng từ có liên quan đến các nghiệp vụ kinh tế phát sinh khác...
Các chứng từ kế toán hợp lệ là chứng từ phản ánh đúng với thực tế nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và được ghi chép đầy đủ các yếu tố sau:
- Tên gọi, ngày, tháng, năm lập và số liệu của chứng từ.
- Tên, địa chỉ hộ kinh doanh lập chứng từ.
- Tên, địa chỉ đơn vị, cá nhân nhận chứng từ.
- Tóm tắt nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
- Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất, số lượng, đơn giá, thành tiền của từng thứ vật tư, sản phẩm, hàng hoá dịch vụ.
- Tổng số tiền bằng số và chữ.
- Chữ ký của người chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nghiệp vụ kinh tế.
1- Các chứng từ thống nhất bắt buộc:
- Hoá đơn bán hàng (dịch vụ) Mẫu 01b-BH
- Hoá đơn cước vận chuyển Mẫu 03-BH
- Hoá đơn bán vàng bạc đá quý Mẫu 09-BH
- Hoá đơn khối lượng xây dựng cơ bản hoàn thành mẫu 10-BHa
- Hoá đơn cho thuê nhà mẫu 12-BHa
- Phiếu kê bán hàng mẫu 13-BHa
- Các loại vé (vé tàu xe, vé vui chơi giải trí, vé gửi xe, trông đồ. ..).
Tất cả các loại hoá đơn và các chứng từ liên quan đến việc bán hàng, cung cấp lao vụ, dịch vụ thu tiền đều do Bộ Tài chính thống nhất in ấn và phát hành.
2- Các chứng từ hướng dẫn:
Trường hợp hộ kinh doanh dịch vụ có theo dõi ngày công lao động của người làm thuê, có phát sinh nhập, xuất hàng hoá, vật tư, sản phẩm thường xuyên.. . , sẽ sử dụng thêm một số chứng từ sau:
- Bảng chấm công mẫu 01-LĐTL
- Phiếu nhập kho mẫu 01-VT
- Phiếu xuất kho mẫu 02-VT
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ mẫu 03-VT.
Những hộ kinh doanh có hoạt động gửi hàng hoặc nhận hàng đại lý, ký gửi sử dụng thêm các mẫu sau:
- Phiếu nhận hàng đại lý ký gửi mẫu 09-VTa
- Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi mẫu 14-BHa.
Các chứng từ số 01b-BH, o3-BH, 09-BH, 01-LĐTL, 01-VT, 02-VT, 03-VT sử dụng các mẫu trong chế độ chứng từ kế toán ban hành theo Quyết định số 1141-TC/CĐKT ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính.
Mẫu và phương pháp lập chứng từ kế toán xem phụ lục số 1.
- Sổ nhật ký mua hàng mẫu S 01
- Sổ nhật ký bán hàng mẫu S 02
- Sổ nhập xuất vật tư, sản phẩm, hàng hoá mẫu S 03 b.
- Bảng kê trị giá vật tư, sản phẩm, hàng hoá tồn cuối tháng mẫu S 03a
- Sổ chi phí sản xuất kinh doanh mẫu S 04.
Đối với những hộ sản xuất kinh doanh nhỏ nếu được cơ quan thuế chấp thuận có thể sử dụng các mẫu sau:
- Sổ nhật ký mua hàng mẫu S 01
- Sổ nhật ký bán hàng mẫu S 02
- Bảng kê trị giá vật tư, sản phẩm, hàng hoá tồn cuối tháng mẫu S 03 a.
Ngoài những sổ bắt buộc trên, các hộ kinh doanh có thể mở thêm "Sổ quỹ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng" mẫu S 05. "Sổ theo dõi công nợ" mẫu S 06. "Sổ theo dõi thanh toán tiền công lao động" mẫu S 07.
Sổ, chứng từ và các tài liệu kế toán phải để tại cơ sở sản xuất, kinh doanh để phục vụ cho ghi chép hàng ngày và việc kiểm tra, kiểm soát của các cơ quan chức năng Nhà nước.
Mẫu và phương pháp ghi sổ được hướng dẫn tại phụ lục số 2.
KIỂM KÊ TÀI SẢN VÀ KIỂM TRA KẾ TOÁN
Nội dung kiểm tra kế toán là kiểm tra việc ghi chép, tính toán, phản ánh trên các chứng từ kế toán, sổ kế toán; kiểm tra việc chấp hành các chế độ thể lệ tài chính kế toán và thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước.
Chủ hộ kinh doanh phải chấp hành lệnh kiểm tra kế toán của cơ quan có thẩm quyền và có trách nhiệm cung cấp đầy đủ số liệu, tài liệu cần thiết cho công tác kiểm tra kế toán tiến hành thuận lợi.
Điều 15. Chủ hộ kinh doanh phải thực hiện nghiêm chỉnh các quy định trong chế độ kế toán này.
Nếu các hộ kinh doanh ghi chép, phản ánh số liệu kế toán không chính xác, trung thực cơ quan thuế có quyền không chấp nhận số liệu trên sổ kế toán để tính thuế mà căn cứ vào tài liệu điều tra, cơ quan thuế sẽ ấn định mức doanh thu tính thuế và lợi tức chịu thuế. Nếu chủ hộ kinh doanh không chấp thuận mức doanh thu tính thuế và lợi tức chịu thuế thì có quyền gửi khiếu nại đến cơ quan thuế cấp trên để xem xét giải quyết. Trong thời gian chờ giải quyết, chủ hộ kinh doanh phải nộp thuế theo doanh thu và lợi tức chịu thuế ấn định. Sau khi có ý kiến chính thức của cơ quan thuế cấp trên sẽ điều chỉnh lại số thuế đã nộp.
DANH MỤC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN DÙNG CHO CÁC HỘ KINH DOANH
Số TT |
Chứng từ sử dụng |
Mẫu số |
Yêu
cầu |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
CHỨNG TỪ BẮT BUỘC |
|
|
|
1 |
Hoá đơn bán hàng (dịch vụ) |
01b-BH |
BB |
|
2 |
Hoá đơn cước vận chuyển |
03-BH |
BB |
|
3 |
Hoá đơn bán vàng bạc đá quý |
09-BH |
BB |
|
4 |
Hoá đơn khối lượng xây dựng cơ bản hoàn thành |
10-BHa |
BB |
|
5 |
Hoá đơn cho thuê nhà |
12-BHa |
BB |
|
6 |
Phiếu kê bán hàng |
13-BHa |
BB |
|
7 |
Các loại vé (vé tàu, vé xe, vé vui chơi giải trí...) |
|
BB |
|
II |
CHỨNG TỪ HƯỚNG DẪN |
|
|
|
8 |
Bảng chấm công |
01-LĐTL |
HD |
|
9 |
Phiếu nhập kho |
01-VT |
HD |
|
10 |
Phiếu xuất kho |
02-VT |
HD |
|
11 |
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ |
03-VT |
HD |
|
12 |
Phiếu nhận hàng đại lý ký gửi |
09-VTa |
HD |
|
13 |
Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi |
14-BHa |
HD |
|
Ghi chú: - Những chứng từ mang ký hiệu 01-BH, 03-BH, 09-BH, 01-LĐTL, 01-VT, 02-VT, 03-VT sử dụng các mẫu ban hành theo Quyết định số 1141-TC/CĐKT ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính.
- Các chứng từ 10-BHa, 12-BHa, 13-BHa, 09-VTa, 14-BHa ban hành theo Quyết định số 1271-TC/QĐ/CĐKT ngày 14-12-1995 của Bộ Tài chính.
Tên hộ......... Địa chỉ........ Số ĐKKD.... Điện thoại.... |
Ngày... tháng... năm 19.... (liên.....) |
Mẫu số 01b-BH |
Họ tên người mua..........................................................................
Địa chỉ..........................................................................................
Địa điểm giao hàng.......................................................................
Hình thức thanh toán.....................................................................
Số hiệu tài khoản...........................................................................
Số TT |
Tên, quy cách sản phẩm hàng hoá, dịch vụ |
Mã số |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
x |
x |
x |
x |
|
Tổng số tiền (viết bằng chữ)...................................
Trong đó thuế........................................................
Thời gian và địa điểm bảo hành..............................
Ghi chú
|
Bộ Tài chính phát hành |
Người mua (Ký, họ tên) |
Người bán (Ký, họ tên) |
|
||
Tên hộ......... Địa chỉ........ Điện thoại.... |
Ngày... tháng... năm 19.... (liên.....) |
Mẫu số 03-BH |
||||
|
|
|
|
|
|
|
Họ tên khách hàng.......................................................................
Địa chỉ.........................................................................................
Phương tiện vận chuyển................................................................
Loại đường...................................................................................
Khoảng cách vận chuyển..............................................................
Đi từ..... đến.................................................................................
Ngày đi..... ngày đến....................................................................
Hình thức thanh toán....................................................................
Số hiệu tài khoản..........................................................................
Số TT |
Tên, quy cách hàng vận chuyển (hoặc số... ngày... tháng... năm... của vận đơn...) |
Đơn vị tính |
Số lượng (trọng lượng) |
Đơn giá |
Thành tiền |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
|
Cộng doanh thu vận chuyển Phụ phí: - - |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
Tổng số tiền (viết bằng chữ)............................................
Trong đó thuế.................................................................
Ghi chú
Bộ Tài chính phát hành |
Khách hàng (Ký, họ tên) |
Người vận chuyển (Ký, họ tên) |
Tên hộ......... Địa chỉ........ Số ĐKKD.... Điện thoại.... |
Ngày... tháng... năm 19.... (liên.....) |
Mẫu số 09-BH |
Họ tên khách hàng...............................................................................
Địa chỉ.................................................................................................
Hình thức thanh toán............................................................................
Số hiệu tài khoản..................................................................................
Số TT |
Tên hàng, quy cách, phẩm chất |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Trọng lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
Tổng số tiền (viết bằng chữ)..................................................................
Trong đó thuế.......................................................................................
Bộ Tài chính phát hành |
Ghi chú
Khách hàng (Ký, họ tên) |
Người thu tiền (Ký, họ tên) |
Người bán hàng (Ký, họ tên) |
Tên hộ......... Địa chỉ........ Số ĐKKD.... Điện thoại.... |
HOÁ ĐƠN KHỐI LƯỢNG XDCB HOÀN THÀNH Ngày... tháng... năm 19.... (liên.....) Tên công trình:................ |
Mẫu số 10-BHa |
Họ tên khách hàng ...........................................................................
Địa chỉ..............................................................................................
Địa chỉ công trình XDCB hoàn thành.................................................
Hình thức thanh toán.........................................................................
Số hiệu tài khoản...............................................................................
Số TT |
Nội dung công việc XDCB hoàn thành |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
- Tổng số tiền (viết bằng chữ)..............................................
- Trong đó thuế...................................................................
- Số tiền đã ứng trước..........................................................
- Số tiền còn phải thanh toán...............................................
Bộ Tài chính phát hành |
Khách hàng (Ký, họ tên) |
Chủ hộ (Ký, họ tên) |
Tên hộ......... Địa chỉ........ Số ĐKKD.... Điện thoại.... |
Ngày... tháng... năm 19.... (liên.....) |
Mẫu số 12-BHa |
- Họ tên người nộp tiền thuê nhà.......................................................
- Địa chỉ...........................................................................................
- Địa điểm và diện tích thuê..............................................................
- Nộp tiền nhà tháng..... năm...... theo hợp đồng thuê nhà số.............
Số tiền......... (viết bằng chữ).............................................................
Bộ Tài chính phát hành |
Người nộp tiền (Ký, họ tên) |
Chủ hộ (Ký, họ tên) |
Tên hộ......... Địa chỉ........ Số ĐKKD.... Điện thoại.... |
(Hoặc cung cấp dịch vụ) Ngày... tháng... năm 19.... (liên.....) |
Mẫu số 13-BHa |
Số TT |
Tên, vật tư, sản phẩm, hàng hoá dịch vụ |
Đơn vị tính |
Số lượng (trọng lượng) |
Đơn giá |
Thành tiền |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
Tổng số tiền (viết bằng chữ)..................................................
Ghi chú.................................................................................
|
Bộ Tài chính phát hành |
|
Người bán (Ký, họ tên) |
|
||
Tên hộ......... Địa chỉ........ Bộ phận....... |
Tháng... năm.... |
Mẫu số 01-LĐTL |
||||
|
|
|
|
|
|
|
Số |
Họ tên |
Lương |
Ngày trong tháng |
Quy ra công |
|||||
TT |
|
cấp bậc |
1 |
2 |
... |
30 |
31 |
Số công hưởng theo thời gian |
Số công hưởng theo sản phẩm |
A |
B |
C |
1 |
2 |
... |
30 |
31 |
32 |
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người duyệt (Ký, họ tên) |
Người chấm công (Ký, họ tên) |
Tên hộ......... Địa chỉ........ |
Ngày.... tháng... năm 19.... (liên) |
Mẫu số 01-VT |
Họ tên người giao hàng............................. Địa chỉ............................
Theo.................................... Số..... ngày...... tháng...... năm 19.........
Nhập tại kho.....................................................................................
Số |
Tên, quy cách, vật tư, |
Mã |
Đơn |
Số lượng |
Đơn |
Thành |
|
TT |
sản phẩm hàng hoá |
số |
vị tính |
Theo chứng từ |
Thực nhập |
giá |
tiền |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền (viết bằng chữ)...........................................................
Nhập, ngày... tháng... năm 19...
Chủ hộ (Ký, họ tên) |
Người giao hàng (Ký, họ tên) |
Thủ kho (Ký, họ tên) |
Tên hộ......... Địa chỉ........ |
Ngày.... tháng... năm 19.... (liên) |
Mẫu số 02-VT |
Họ tên người nhận...........................................................................
Lý do xuất.......................................................................................
Xuất tại kho.....................................................................................
Số |
Tên, quy cách, vật tư, |
Mã |
Đơn |
Số lượng |
Đơn |
Thành |
|
TT |
sản phẩm hàng hoá |
số |
vị tính |
Yêu cầu |
Thực xuất |
giá |
tiền |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền (viết bằng chữ)......................................................................
Chủ hộ (Ký, họ tên) |
Người nhận (Ký, họ tên) |
Thủ kho (người giao) (Ký, họ tên) |
Tên hộ......... Địa chỉ........ Số ĐKKD.... Điện thoại.... |
PHIẾU XUẤT KHO KIÊM VẬN CHUYỂN NỘI BỘ Ngày... tháng... năm 19.... (liên.....) |
Mẫu số 03-VT |
Căn cứ lệnh điều động số......... ngày..... tháng...... năm..... của.............
Về việc.................................................................................................
Họ tên người vận chuyển.......................................................................
Phương tiện vận chuyển.........................................................................
Xuất tại kho...........................................................................................
Nhập tại kho..........................................................................................
Số |
Tên, nhãn hiệu quy cách, |
Mã số |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn |
Thành |
|
TT |
phẩm chất vật tư, sản phẩm hàng hoá |
|
tính |
Thực xuất |
Thực nhập |
giá |
tiền |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền (viết bằng chữ).........................................................................
Nhập, ngày... tháng... năm 19... Xuất, ngày... tháng... năm 19...
Bộ Tài chính phát hành |
Người nhận (Ký, họ tên) |
Người vận chuyển (Ký, họ tên) |
Người giao (Ký, họ tên) |
Tên hộ......... Địa chỉ........ Số ĐKKD.... Điện thoại.... |
Ngày... tháng... năm 19.... (liên.....) |
Mẫu số 09-VTa |
Nhận của...........................................................................................
Địa chỉ...............................................................................................
Lý do.................................................................................................
Số TT |
Tên, nhãn hiệu quy cách, phẩm chất vật tư, sản phẩm |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Hoa
hồng |
|
|
hàng hoá |
|
|
|
|
Tỷ lệ % |
Thành tiền |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền hàng (viết bằng chữ)...................................................
Tiền hoa hồng được hưởng (viết bằng chữ)......................................
Số tiền trả cho người có hàng ký gửi (viết bằng chữ)
Người giao hàng (Ký, họ tên) |
Chủ hộ (Ký, họ tên) |
Tên hộ......... Địa chỉ........ Số ĐKKD.... Điện thoại.... |
BẢNG THANH TOÁN Ngày... tháng... năm 19.... (liên.....) |
Mẫu số 14-BHa |
Căn cứ hợp đồng số... ngày... tháng... năm.... về việc bán hàng đại lý (ký gửi)
Chúng tôi gồm:
- Ông, bà......... chức vụ........... đại diện đơn vị........... là bên có hàng gửi bán
- Ông, bà......... chức vụ........... đại diện....... là bên nhận bán hàng đại lý, ký gửi
Thanh quyết toán số hàng đại lý từ ngày / / đến ngày / / như sau:
Số TT |
Tên, quy cách, phẩm |
Đơn vị tính |
Số lượng tồn đầu |
Số lượng nhận |
Số
hàng |
Số lượng tồn cuối |
Ghi chú |
||
|
chất hàng hoá |
|
kỳ |
trong kỳ |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
kỳ |
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5= |
6= |
D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoa hồng được hưởng (%)........ thành tiền............ đồng (viết bằng chữ)...........
Số tiền thanh toán cho người có hàng gửi bán hàng (viết bằng chữ)...................
Người giao hàng đại lý (ký gửi) (Ký, họ tên) |
Người nhận hàng đại lý (ký gửi) (Ký, họ tên) |
I- DANH MỤC SỔ KẾ TOÁN DÙNG CHO CÁC HỘ SXKD
Số TT |
Tên sổ kế toán |
Mẫu số |
Yêu
cầu |
Ghi chú |
1 2 3
5
7 8 |
Sổ nhật ký mua hàng Sổ nhật ký bán hàng Bảng kê giá trị vật tư, sản phẩm, hàng hoá tồn cuối tháng Sổ nhập, xuất vật tư, sản phẩm, hàng hoá Sổ tập hợp chi phí SXKD Sổ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng Sổ theo dõi công nợ Sổ theo dõi thanh toán tiền công lao động |
S/01 S/02
S/04 S/05 S/06
|
Bắt buộc BB
BB Hướng dẫn HD
|
|
QUẬN HUYỆN
SỔ.........
Họ tên chủ hộ.............................................................................
Số nhà........................................................................................
Đường phố, thôn ấp....................................................................
Phường, xã.................................................................................
Số ĐKKD..................................................................................
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN THUẾ
Sổ này có... trang, được đánh số
từ trang 01 đến trang...
Ngày mở sổ... /.../...
Ngày... tháng... năm 19...
Đại diện cơ quan thuế
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số S 01 |
Chứng từ |
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Hàng mua |
Ghi chú |
|||
Số |
Ngày |
|
|
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=6x5 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
Trị giá vốn của cửa hàng bán ra |
|
Trị giá vốn cửa hàng tốn đầu tháng |
|
Trị
giá vốn hàng mua |
|
Trị giá vốn hàng còn lại cuối tháng |
SỔ NHẬT KÝ BÁN HÀNG |
Mẫu số S 02 |
Chứng từ |
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Hàng bán |
Ghi chú |
|||
Số |
Ngày |
|
|
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=6x5 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
Chủ hộ........ Địa chỉ........ |
BẢNG KÊ GIÁ TRỊ VẬT TƯ, SẢN PHẨM HÀNG HOÁ TỒN CUỐI THÁNG Tháng... năm.... |
Mẫu số S 03a |
Số TT |
Tên, quy cách vật tư sản phẩm, hàng hoá |
Đơn vị tính |
Số lượng tồn thực tế |
Đơn giá (giá vốn) |
Thành tiền (trị giá vốn) |
Ghi chú |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Cộng tiền |
|
|
|
|
|
Số tiền viết bằng chữ:.....................................................
Ngày... tháng... năm 19...
Chủ hộ
(Ký, họ tên)
Mẫu số S 03b |
Tên, quy cách vật tư, sản phẩm, hàng hoá:........................................................
Đơn vị tính
Chứng từ |
Nội dung |
Đơn giá |
Số lượng |
|||
Số |
Ngày |
|
|
Nhập |
Xuất |
Tồn |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng cuối tháng |
|
|
|
|
Mẫu số S 04 |
Chứng từ |
Nộ dung chi phí |
Tổng số |
|
Số |
Ngày |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Cộng cuối kỳ |
|
Mẫu số S 05 |
Chứng từ |
Nội dung |
Số tiền |
Ghi chú |
|||
Số |
Ngày |
|
Thu (gửi vào) |
Chi (rút ra) |
Tồn (còn lại) |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 06A |
Tên khách nợ:..................................................................................
Địa chỉ:............................................................................................
Chứng từ |
Diễn giải |
Số tiền |
Xác nhận nợ |
||
Số |
Ngày |
|
Phải Thu |
Đã thu |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
7 |
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 06B |
Tên chủ nợ:..............................................................................
Địa chỉ:....................................................................................
Chứng từ |
Diễn giải |
Số tiền |
Xác nhận nợ |
|||
Số |
Ngày |
|
Phải trả |
Đã trả |
Còn lại |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số S 07 |
Số TT |
Họ tên |
Nghề |
Địa chỉ |
Lương cấp bậc hoặc bậc thợ |
Tiềncông được hưởng |
Các khoản khấu trừ |
Còn được lĩnh |
Ký nhận |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|