Quyết định 1141-TC/QĐ/CĐKT năm 1995 về chế độ kế toán doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành

Số hiệu 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày ban hành 01/11/1995
Ngày có hiệu lực 01/01/1996
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Hồ Tế
Lĩnh vực Kế toán - Kiểm toán

BỘ TÀI CHÍNH
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 1141-TC/QĐ/CĐKT

Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 1995 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2-3-1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ.
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28-10-1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính.
Căn cứ Pháp lệnh kế toán và Thống kê được công bố theo Lệnh số 06-LCT/HĐN N ngày 20-5-1988 của Hội đồng Nhà nước và Điều lệ tổ chức Kế toán Nhà nước ban hành theo Nghị định số 25-HĐBT ngày 18-3-1989 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ).
Căn cứ vào ý kiến của Thủ tướng Chính phủ (tại công văn số 5762-KTTH ngày 11-10-1995 của Văn phòng Chính phủ).
Để đáp ứng yêu cầu đổi mới cơ chế quản lý kinh tế, tài chính, tăng cường công tác hạch toán kế toán của các doanh nghiệp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành hệ thống Chế độ Kế toán doanh nghiệp áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế. Hệ thống Chế độ Kế toán doanh nghiệp gồm:

1- Hệ thống tài khoản kế toán và giải thích nội dung, kết cấu phương pháp ghi chép các tài khoản kế toán.

2- Hệ thống báo cáo tài chính và các quy định về nội dung, phương pháp lập báo cáo tài chính.

3- Chế độ sổ kế toán.

4- Chế độ chứng từ kế toán doanh nghiệp.

Điều 2. Các Tổng công ty, căn cứ vào hệ thống Chế độ kế toán doanh nghiệp, tiến hành nghiên cứu, cụ thể hoá và xây dựng hệ thống chế độ kế toán, các quy định cụ thể về nội dung, cách vận dụng phù hợp với đặc điểm kinh doanh, yêu cầu quản lý từng ngành, từng lĩnh vực hoạt động, từng thành phần kinh tế, sau khi có sự thoả thuận của Bộ Tài chính.

Trong phạm vi quy định của chế độ kế toán doanh nghiệp và các văn bản hướng dẫn của cơ quan quản lý cấp trên, các doanh nghiệp nghiên cứu xây dựng danh mục các tài khoản, sổ, báo cáo kế toán cần sử dụng và lựa chọn hình thức sổ kế toán phù hợp với đặc điểm sản xuất, kinh doanh và yêu cầu quản lý, trình độ kế toán của đơn vị.

3- Hệ thống chế độ kế toán ban hành theo Quyết định này thi hành thống nhất trong cả nước từ ngày 1-1-1996 và thay thế các văn bản về hệ thống tài khoản, chế độ báo cáo kế toán, chế độ kế toán sản xuất kinh doanh ngoài quốc doanh, chế độ sổ sách, chứng từ kế toán ban hành theo các Quyết định số 212-TC/CĐKT ngày 15-12-1989, 224-TC/CĐKT ngày 18-4-1990, 598-TC/CĐKT ngày 8-12-1990, 1205-TC/CĐKT và 1206-TC/CĐKT ngày 14-12-1994 và Thông tư số 07-TC/CĐKT ngày 21-2-1994 của Bộ Tài chính.

Các doanh nghiệp tiến hành khoá sổ ở thời điểm cuối ngày 31-12-1995 để tính chuyển số dư tài khoản cũ sang tài khoản mới theo hệ thống chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định này và hướng dẫn chung của Bộ Tài chính.

Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm chỉ đạo, triển khai chế độ kế toán doanh nghiệp ở các đơn vị trên địa bàn quản lý.

Vụ trưởng Vụ chế độ kế toán, Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý vốn và tài sản Nhà nước tại doanh nghiệp, Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế chịu trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiện Quyết định này.

 

 

Hồ Tế

(Đã ký)

 

 
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN ÁP DỤNG CHO CÁC DOANH NGHIỆP

(Ban hành theo Quyết định số 1141/TC-CĐKT ngày 1-11-1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Số hiệu TK

Tên tài khoản

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

 

 

1

2

3

4

 

 

LOẠI TK 1
TÀI SẢN LƯU ĐỘNG

 

111

 

Tiền mặt

 

 

1111

Tiền Việt Nam

 

 

1112

Ngoại tệ

 

 

1113

Vàng, kim khí quý, đá quý

 

112

 

Tiền gửi ngân hàng

 

 

1121

Tiền Việt Nam

 

 

1122

Ngoại tệ

 

 

1123

Vàng bạc, kim khí quý, đá quý

 

113

 

Tiền đang chuyển

 

 

1131

Tiền Việt Nam

 

 

1132

Ngoại tệ

 

121

 

Đầu tư chứng khoán ngắn hạn

 

 

1211

Cổ phiếu

 

 

1212

Trái phiếu

 

128

 

Đầu tư ngắn hạn khác

 

129

 

Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

 

131

 

Phải thu của khách hàng

Chi tiết theo đối tượng

136

 

Phải thu nội bộ

Chi dùng ở đơn vị cấp trên

 

1361

Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc

 

 

1368

Phải thu nội bộ khác

 

138

 

Phải thu khác

 

 

1381

Tài sản thiếu chờ xử lý

 

 

1388

Phải thu khác

 

139

 

Dự phòng phải thu khó đòi

 

141

 

Tạm ứng

Chi tiết theo đối tượng

142

 

Chi phí trả trước

 

 

1421

Chi phí trả trước

 

 

1422

Chi phí chờ kết chuyển

DN có chu kỳ kinh doanh dài

144

 

Thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn

 

151

 

Hàng mua đang đi trên đường

 

152

 

Nguyên liệu, vật liệu

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

153

 

Công cụ, dụng cụ

 

 

1531

Công cụ, dụng cụ

 

 

1532

Bao bì luân chuyển

 

 

1533

Đồ dùng cho thuê

 

154

 

Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

 

155

 

Thành phẩm

 

156

 

Hàng hoá

 

 

1561

Giá mua hàng hoá

 

 

1562

Chi phí thu mua hàng hoá

 

157

 

Hàng gửi đi bán

 

159

 

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

 

161

 

Chi sự nghiệp

 

 

1611

Chi sự nghiệp năm trước

 

 

1612

Chi sự nghiệp năm nay

 

 

 

LOẠI TK 2
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

 

211

 

Tài sản cố định hữu hình

 

 

2111

Đất

 

 

2112

Nhà cửa, vật kiến trúc

 

 

2113

Máy móc, thiết bị

 

 

2114

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

 

 

2115

Thiết bị, dụng cụ quản lý

 

 

2116

Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm

 

 

2118

Tài sản cố định khác

 

212

 

Tài sản cố định thuê tài chính

 

213

 

Tài sản cố định vô hình

 

 

2131

Quyền sử dụng đất

 

 

2132

Chi phí thành lập, chuẩn bị sản xuất

 

 

2133

Bằng phát minh sáng chế

 

 

2134

Chi phí nghiên cứu phát triển

 

 

2135

Chi phí về lợi thế thương mai

 

 

2138

Tài sản cố định vô hình khác

 

214

 

Hao mòn tài sản cố định

 

 

2141

Hao mòn tài sản cố định hữu hình

 

 

2142

Hao mòn tài sản cố định đi thuê

 

 

2143

Hao mòn tài sản cố dịnh vô hình

 

221

 

Đầu tư chứng khoán dài hạn

 

 

2211

Cổ phiếu

 

 

2212

Trái phiếu

 

222

 

Góp vốn liên doanh

 

228

 

Đầu tư dài hạn khác

 

229

 

Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn

 

241

 

Xây dựng cơ bản dang dở

 

 

2411

Mua sắm tài sản cố định

 

 

2412

Xây dựng cơ bản

 

 

2413

Sửa chữa lớn tài sản cố định

 

244

 

Ký quỹ, ký cược dài hạn

 

 

 

LOẠI TK 3
NỢ PHẢI TRẢ

 

311

 

Vay ngắn hạn

 

315

 

Nợ dài hạn đến hạn trả

 

331

 

Phải trả cho người bán

 

333

 

Thuế và các khoản nộp nhà nước

 

 

3331

Thuế doanh thu (hoăc thuế VAT)

 

 

3332

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

3333

Thuế xuất, nhập khẩu

 

 

3334

Thuế lợi tức

 

 

3335

Thuế trên vốn

 

 

3336

Thuế tài nguyên

 

 

3337

Thuế nhà đất, tiền thuê đất

 

 

3338

Các loại thuế khác

 

 

3339

Phí, lệ phí và các khoản nộp khác

 

334

 

Phải trả công nhân viên

 

335

 

Chi phí phải trả

 

336

 

Phải trả nội bộ

 

338

 

Phải trả, phải nộp khác

 

 

3381

Tài sản thừa chờ giải quyết

 

 

3382

Kinh phí công đoàn

 

 

3383

Bảo hiểm xã hội

 

 

3384

Bảo hiểm y tế

 

 

3388

Phải trả, phải nộp khác

 

341

 

Vay dài hạn

 

342

 

Nợ dài hạn

 

344

 

Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn

 

 

 

LOẠI TK 4
NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

 

411

 

Nguồn vốn kinh doanh

 

412

 

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

 

413

 

Chênh lệch tỷ giá

 

414

 

Quỹ phát triển kinh doanh

 

415

 

Quỹ dự trữ

 

421

 

Lãi chưa phân phối

 

 

4211

Lãi năm trước

 

 

4212

Lãi năm nay

 

431

 

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

 

 

4311

Quỹ khen thưởng

 

 

4312

Quỹ phúc lợi

 

441

 

Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

 

451

 

Quỹ quản lý của cấp trên

Dùng cho các Tổng công ty, tập đoàn, cơ quan liên hiệp.....

461

 

Nguồn kinh phí sự nghiệp

 

 

4611

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước

 

 

4612

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay

 

 

 

LOẠI TK 5
DOANH THU

 

511

 

Doanh thu bán hàng

Chi tiếp theo yêu cầu quản lý

 

5111

Doanh thu bán hàng hoá

 

 

5112

Doanh thu bán các thành sản phẩm

 

 

5113

Doanh thu cung cấp dịch vụ

 

512

 

Doanh thu bán hàng nội bộ

Chỉ dùng ở các đơn vị thành viên

 

5121

Doanh thu bán hàng hoá

 

 

5122

Doanh thu bán sản phẩm

 

 

5123

Doanh thu cung cấp dịch vụ

 

521

 

Chiết khấu bán hàng

 

 

5211

Chiết khấu hàng hoá

 

 

5212

Chiết khấu thành phẩm

 

 

5213

Chiết khấu dịch vụ

 

531

 

Hàng bán bị trả lại

 

532

 

Giảm giá hàng hoá

 

 

 

LOẠI TK 6
CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH

 

611

 

Mua hàng

Áp dụng cho phương pháp kiểm  kê dịnh kỳ

 

6111

Mua nguyên liệu, vật liệu

 

 

6112

Mua hàng hoá

 

621

 

Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

 

622

 

Chi phí nhân công trực tiếp

 

627

 

Chi phí sản xuất chung

 

 

6271

Chi phí nhân viên phân xưởng

 

 

6272

Chi phí vật liệu

 

 

6273

Chi phí dụng cụ sản xuất

 

 

6274

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

6277

Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

 

6278

Chi phí bằng tiền khác

 

631

 

Giá thành sản xuất

Áp dụng cho phương pháp kiểm kê định kỳ

632

 

Giá vốn bán hàng

 

641

 

Chi phí bán hàng

 

 

6411

Chi phí nhân viên

 

 

6412

Chi phí vật liệu, bao bì

 

 

6413

Chi phí dụng cụ, đồ dùng

 

 

6414

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

6417

Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

 

6418

Chi phí bằng tiền khác

 

642

 

Chi phí quản lý doanh nghiệp

 

 

6421

Chi phí nhân viên quản lý

 

 

6422

Chi phí vật liệu quản lý

 

 

6423

Chi phí đồ dùng văn phòng

 

 

6424

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

6425

Thuế, phí và lệ phí

 

 

6426

Chi phí dự phòng

 

 

6427

Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

 

6428

Chi phí bằng tiền khác

 

 

 

LOẠI TK 7
THU NHẬP HOẠT ĐỘNG KHÁC

 

711

 

Thu nhập hoạt động tài chính

Chi tiết theo hoạt động

721

 

Các khoản thu nhập bất thường

 

 

 

LOẠI TK 8

CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG KHÁC

 

811

 

Chi phí hoạt động tài chính

Chi tiết theo hoạt động

821

 

Chi phí bất thường

 

 

 

LOẠI TK 9
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

 

911

 

Xác định kết quả kinh doanh

 

 

 

LOẠI TK 0:
TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG

 

001

 

Tài sản thuê ngoài

 

002

 

Vật tư; hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

003

 

Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi

 

004

 

Nợ khó đòi đã xử lý

 

007

 

Ngoại tệ các loại

 

008

 

Hạn mức kinh phí

 

 

0081

Hạn mức kinh phí thuộc ngân sách Trung ương

 

 

0082

Hạn mức kinh phí thuộc ngân sách địa phương

 

009

 

Nguồn vốn khấu hao cơ bản

 

 

HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
ÁP DỤNG CHO CÁC DOANH NGHIỆP

(Ban hàng kèm theo Quyết định 1141/TC-QĐ-CĐKT
ngày 1-11-1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

PHẦN THỨ NHẤT
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

I- MỤC ĐÍCH CỦA VIỆC LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Hệ thống báo cáo tài chính của doanh nghiệp được lập với mục đích sau:

1. Tổng hợp và trình bày một cách tổng quát, toàn diện tình hình, tài sản, công nợ, nguồn vốn, tình hình và kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ hạch toán.

[...]