Quyết định 1270/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ lĩnh vực chứng thực áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Số hiệu 1270/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/09/2015
Ngày có hiệu lực 01/09/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Trần Hồng Quân
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CÀ MAU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1270/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 01 tháng 09 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ LĨNH VỰC CHỨNG THỰC ÁP DỤNG CHUNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ lục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/20I4/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Thực hiện Quyết định số 1136/QĐ-BTP ngày 22/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị hủy bỏ. bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 162/TTr-STP ngày 21 tháng 8 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 28 thủ tục hành chính lĩnh vực Chứng thực áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau. bao gồm: 12 thủ lục hành chính ban hành mới và hủy bỏ, bãi bỏ 16 thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau (có danh mục kèm theo). Riêng UBND thành phố Cà Mau không niêm yết và không thực hiện chứng thực thủ tục hành chính số 5; 6; 7; 10; 11 và 12 của Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND huyện, thành phố Cà Mau, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT Cà Mau;
- Trung tâm Công báo - Tin học Cà Mau;
- NC (N);
- Lưu: VT, Ktr04/9.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hồng Quân

 

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

(Ban hành kèm theo Quyết định s: 1270/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành mới thuộc lĩnh vực Chứng thực áp dụng chung tại UBND huyện, thành phố Cà Mau.

STT

Tên thủ tục hành chính

1

Cấp bản sao từ sổ gốc.

2

Chứng thực bản sao từ bản chứng các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tchức có thm quyn của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

3

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được).

4

Chứng thực bn sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với quan, tchức có thm quyền của nước ngoài cp hoặc chng nhận.

5

Chứng thực hợp việc sửa đi; bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.

6

Sa lỗi sai sót trong hp đồng, giao dịch

7

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực.

8

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

9

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải cộng tác viên dịch thuật

10

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản.

11

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản.

12

Chng thực văn bản khai nhận di sản mà di sảnđộng sản.

2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ lĩnh vực Chứng thực áp dụng chung tại UBND huyện, thành phố Cà Mau

STT

Số hồ TTHC (1)

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung hủy bỏ, bãi bỏ (2)

1

T-CMU-259365-TT

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch.

2

T-CMU-259366-TT

Chứng thực việc hủy b hp đng giao dịch

//

3

T-CMU-259367-TT

Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở

//

4

T-CMU-259368-TT

Chứng thực hợp đồng  mua bán nhà ở

//

5

T-CMU-259369-TT

Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở

//

6

T-CMU-259370-TT

Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở

//

7

T-CMU-259371-TT

Chứng thực hợp đồng thuê nhà ở

//

8

T-CMU-259374-TT

Chứng thực hợp đồng mượn nhà ở

//

9

T-CMU-259375-TT

Chứng thực hợp đồng cho ở nhờ nhà ở

//

10

T-CMU-259378-TT

Chứng thực hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở

//

11

T-CMU-259380-TT

Chứng thực văn bản phân chia di sản thừa kế (di sản là nhà ở)

//

12

T-CMU-259381-TT

Chứng thực văn bản khai nhận di sản thừa kế (chỉ áp dụng đối với nhà ở)

//

13

T-CMU-259387-TT

Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang 14 tiếng nước ngoài; chứng thực 1 chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ

//

14

T-CMU-259391-TT

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ

//

15

T-CMU-259392-TT

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản tiếng Việt

//

16

T-CMU-259393-TT

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt và chứng thực điểm chỉ

//

PHẦN II

NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC CHỨNG THỰC ÁP DỤNG CHUNG TẠI UBND CẤP HUYỆN:

1. Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc.

1.1. Trình tự thc hiện: Gồm 03 bước:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.

[...]