ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1648/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 29 tháng 10 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
ÁP DỤNG CHUNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết
thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 540/QĐ-BTTTT ngày 15 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 75/TTr-STTTT ngày 22 tháng 10 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực xuất bản, in và phát hành áp dụng chung tại UBND cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Cà Mau (Kèm theo danh mục và nội dung thủ tục hành
chính).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Cục Công
tác phía Nam - Bộ Tư pháp;
- TT.Tỉnh ủy,
HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- NC (N);
- Lưu: VT, Ktr113/10.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
ÁP DỤNG CHUNG TẠI UBND CẤP HUYỆN
( Ban hành kèm
theo Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Cà Mau )
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành
STT
|
Tên
thủ tục
|
01
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
02
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động
cơ sở dịch vụ photocopy
|
Phần
II
NỘI
DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
1. Thủ tục: Khai báo hoạt động
cơ sở dịch vụ photocopy
1.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ
Cơ sở dịch vụ photocopy phải thực hiện
khai báo hoạt động với Ủy ban nhân dân cấp huyện chậm nhất
10 ngày trước khi hoạt động.
Người đại diện cho tổ chức hoặc cá nhân liên hệ với Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện để được hướng dẫn và chuẩn
bị đầy đủ hồ sơ theo quy định vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần
(trừ ngày nghỉ lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
Bước 2.
Nộp hồ sơ
Người đại diện cho tổ chức hoặc cá nhân trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện theo thời gian quy định nêu trên. Chuyên viên tiếp nhận
hồ sơ xem xét:
- Nếu nội dung hồ
sơ chưa đúng, chưa đủ theo quy định thì lập phiếu hướng dẫn một lần để bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ thì tiếp nhận.
Bước 3. Xử lý hồ sơ
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Ủy ban nhân dân cấp huyện
cập nhật thông tin trong tờ khai vào cơ sở dữ liệu của cơ quan để quản lý.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại trụ sở UBND cấp huyện hoặc qua hệ thống bưu chính.
1.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
1.3.1. Thành phần hồ sơ gồm:
Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy.
1.3.2. Số lưọng hồ sơ: 02 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện thủ tục hành chính: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thuộc UBND cấp huyện.
1.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Cập nhật thông tin trong tờ khai vào
cơ sở dữ liệu của cơ quan.
1.8. Phí, lệ phí: Chưa quy định.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy (Mẫu số 16 - Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19
tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19
tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
..............., ngày
....... tháng ...... năm .........
TỜ
KHAI HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ DỊCH VỤ PHOTOCOPY
Kính gửi:
Ủy ban Nhân dân (cấp huyện)........................(1)
1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy:
- Địa chỉ:......................................................................................................................
- Điện thoại:............................Fax:................................Email:.....................................
2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch vụ
photocopy:................................................(2)
- Địa chỉ nơi cư
trú:.......................................................................................................
- Điện thoại:.................................................................................................................
- Chứng minh nhân dân số:.....................ngày
............. tháng..................năm............
nơi cấp:.......................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số............................ngày.................tháng............
năm.......................nơi cấp
4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở dịch vụ
photocopy:......................................
5. Danh mục thiết bị:
Số
TT
|
Tên(3)
máy móc, thiết bị
|
Nước
sản xuất, năm sản xuất
|
Hãng
sản xuất
|
Model
và Số sê-ri của máy
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cơ sở dịch vụ photocopy cam kết tính
chính xác nội dung khai trên đây và chấp hành đúng các quy định
pháp luật về hoạt động của dịch vụ photocopy.
Tờ khai này được lập thành 02 (hai) bản
giống nhau, 01 bản gửi cho Ủy ban nhân dân cấp huyện để cập
nhật vào hồ sơ, dữ liệu quản lý, 01 bản cơ sở dịch vụ photocopy lưu giữ./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)
|
Chú thích:
(1) Ủy ban nhân dân huyện,
quận, thị xã.
(2) Người đại diện theo pháp
luật
(3) Máy photocopy phải ghi
rõ là màu hay đen trắng hoặc đa chức năng (copy – scan-in-fax)
2. Thủ tục: Thay đổi thông tin khai báo hoạt động
cơ sở dịch vụ photocopy
2.1. Trình tự thực hiện: Gồm 3 bước
Bước 1.
Chuẩn bị hồ sơ
Cơ sở dịch vụ photocopy phải gửi tờ
khai thay đổi thông tin trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày có một trong các thay đổi
về thông tin đã khai báo đến Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
Người đại diện cho tổ chức hoặc cá
nhân liên hệ với Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy
ban nhân dân cấp huyện để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ
ngày nghỉ lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
Bước 2. Nộp hồ sơ
Người đại diện cho tổ chức hoặc cá
nhân trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
theo thời gian quy định nêu trên. Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ xem xét:
- Nếu nội dung hồ sơ chưa đủ, chưa
đúng theo quy định thì lập phiếu hướng dẫn một lần để bổ sung,
hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ thì tiếp nhận.
Bước 3. Xử lý hồ sơ
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Ủy ban nhân dân cấp huyện
cập nhật thông tin trong tờ khai vào cơ sở dữ liệu của cơ quan để quản lý.
2.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại trụ sở UBND cấp huyện hoặc qua
hệ thống bưu chính.
2.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
2.3.1. Thành phần hồ sơ gồm:
Tờ khai thay đổi thông tin cơ sở dịch
vụ photocopy.
2.3.2. Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện.
2.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Cập nhật thông tin trong tờ khai vào cơ sở dữ liệu của cơ quan.
2.8. Phí, lệ phí: Chưa quy định.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai thay đổi thông tin cơ sở dịch
vụ photocopy (Mẫu số 17 - Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông).
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19
tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị đinh số
60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.................,ngày
....... tháng ...... năm .......
TỜ
KHAI THAY ĐỔI THÔNG TIN CƠ SỞ DỊCH VỤ PHOTOCOPY
Kính gửi:
Ủy ban nhân dân (cấp huyện)...............(1)
I. NỘI DUNG
THÔNG TIN ĐÃ KHAI BÁO
1. Tên cơ sở dịch vụ
photocopy:..................................................................................
- Địa chỉ:......................................................................................................................
- Điện thoại:.........................Fax:..........................Email:..............................................
2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch vụ
photocopy:..........................................(2)
- Địa chỉ nơi cư
trú:.......................................................................................................
- Điện thoại:.................................................................................................................
- Chứng minh nhân dân số:........................ngày
........... tháng ............... năm ...........
nơi cấp:..................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số........................ngày...........tháng...........năm....
nơi cấp.......................................
4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở
hữu cơ sở dịch vụ photocopy:.....................................
5. Danh mục thiết bị:
Số
TT
|
Tên(3)
máy móc, thiết bị
|
Nước
sản xuất, năm sản xuất
|
Hãng
sản xuất
|
Số
se-ri của máy
|
Số lượng
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NỘI DUNG THÔNG TIN THAY ĐỔI (KHAI
BÁO LẠI)
1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy:.................................................................................
- Địa chỉ:......................................................................................................................
- Điện thoại:...................................Fax:.......................Email:......................................
2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch vụ
photocopy:.............................................. (2)
- Địa chỉ nơi cư trú:.......................................................................................................
- Điện thoại:.................................................................................................................
- Chứng minh nhân dân số:..............ngày
.......tháng ....... năm.........nơi cấp:..............
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số..............................ngày...........tháng................
năm ....................nơi cấp...........................
4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở dịch vụ
photocopy: ...........................................
5. Danh mục thiết bị:
Số
TT
|
Tên(3)
máy móc, thiết bị
|
Nước
sản xuất, năm sản xuất
|
Hãng
sản xuất
|
Số
se-ri của máy
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cơ sở dịch vụ photocopy cam kết
tính chính xác nội dung khai trên và chấp hành đúng các quy định của pháp luật
về hoạt động của cơ sở dịch vụ photocopy.
Tờ khai này được lập thành 02 (hai) bản
giống nhau, 01 bản gửi cho Ủy ban nhân dân cấp huyện để
cập nhật vào hồ sơ, dữ liệu quản lý, 01 bản cơ sở dịch vụ
photocopy lưu giữ./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)
|
Chú thích:
(1) Ủy ban nhân dân huyện,
quận, thị xã.
(2) Người đại diện theo pháp
luật
(3) Máy photocopy phải ghi
rõ là màu hay đen trắng hoặc đa chức năng (copy – scan – in – fax)