Quyết định 46/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 46/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 27/12/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2015/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 17 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 226/TTr-STP ngày 30/11/2015 và Báo cáo thẩm định số 278/BC-STP ngày 17/9/2015 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau như sau:
1. Soạn thảo hợp đồng giao dịch:
a) Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh: không quá 200.000 đồng/trường hợp.
b) Văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế, văn bản khai nhận di sản thừa kế: không quá 200.000 đồng/trường hợp.
c) Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất: không quá 100.000 đồng/trường hợp.
d) Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất: không quá 100.000 đồng/trường hợp.
đ) Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp: không quá 100.000 đồng/trường hợp.
e) Hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản, bảo lãnh tài sản: không quá 100.000 đồng/trường hợp.
g) Hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác: không quá 100.000 đồng/trường hợp.
h) Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản: không quá 100.000 đồng/trường hợp.
i) Hợp đồng vay tiền: không quá 100.000 đồng/trường hợp.
k) Hợp đồng ủy quyền: không quá 100.000 đồng/trường hợp.
l) Các hợp đồng, giao dịch khác: không quá 100.000 đồng/trường hợp.
2. Đánh máy, sao chụp văn bản:
a) Đánh máy: không quá 5.000 đồng/1 trang.
b) Sao chụp giấy A4: không quá 500 đồng/1 trang.
c) Sao chụp giấy A3: không quá 2.000 đồng/trang.
3. Dịch giấy tờ văn bản:
a) Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt: