Quyết định 1268/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 1268/QĐ-CT |
Ngày ban hành | 11/06/2018 |
Ngày có hiệu lực | 11/06/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1268/QĐ-CT |
Hải Phòng, ngày 11 tháng 06 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ nội các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 56/TTr-SYT ngày 31/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực y tế theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định công bố thủ tục hành chính lĩnh vực y tế của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố: số 1207/QĐ-UBND ngày 29/5/2015; số 903/QĐ-CT ngày 21/4/2017; số 2709/QĐ-UBND ngày 20/10/2017; số 3432/QĐ-UBND ngày 15/12/2017.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC Y
TẾ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1268/QĐ-CT
ngày
11/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hải Phòng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (02)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (VNĐ) |
Căn cứ ban hành |
I. Lĩnh vực tổ chức cán bộ (02 TTHC) |
|||||
1 |
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần |
20 |
Sở Y tế |
Không |
Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 |
2 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần |
10 |
Sở Y tế |
Không |
Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ VÀ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ KHÁC (204)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (VNĐ) |
Căn cứ ban hành |
I. Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng (06 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
- 10 ngày làm việc đối với quá trình nhận hồ sơ và ra thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức - 03 ngày làm việc đối với quá trình cấp giấy xác nhận kiến thức (kể từ ngày tổ chức tham gia đánh giá kiến thức và đạt trên 80% số câu trả lời đúng trở lên) |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
30.000/lần/ người |
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC |
2 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
- 10 ngày làm việc đối với quá trình nhận hồ sơ và ra thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ) - 03 ngày làm việc đối với quá trình cấp giấy xác nhận kiến thức (kể từ ngày tổ chức tham gia đánh giá kiến thức và đạt trên 80% số câu trả lời đúng trở lên) |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
30.000/lần/ người |
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC |
3 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
15 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 lần/1 cơ sở; Thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, dưới 200 suất ăn: 700.000 lần/1 cơ sở, từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 lần/1 cơ sở |
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 26/2012/TT-BYT; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC |
4 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
07 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Không |
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 26/2012/TT-BYT; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC |
5 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
10 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, dưới 200 suất ăn: 700.000/lần/ cơ sở, từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000/ lần/cơ sở |
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014; - Thông tư số 30/2012/TT-BYT; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC |
6 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
07 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Không |
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP; - Thông tư số số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014; - Thông tư số 30/2012/TT-BYT; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC |
II. Lĩnh vực dược phẩm (42 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP). |
1. Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và kiểm tra đạt yêu cầu 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục đối với trường hợp phải nộp báo cáo khắc phục những tồn tại trong biên bản kiểm tra. 3. Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục và đề nghị kiểm tra lại đối với trường hợp không đạt phải kiểm tra lại. |
Sở Y tế |
4.000.000/ cơ sở |
- Luật Dược 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017; - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP). |
1. Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và kiểm tra đạt yêu cầu. 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục đối với trường hợp phải nộp báo cáo khắc phục những tồn tại trong biên bản kiểm tra. 3. Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục và đề nghị kiểm tra lại đối với trường hợp không đạt phải kiểm tra lại. |
Sở Y tế |
4.000.000 |
- Luật Dược 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017; - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản. |
1. Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và kiểm tra đạt yêu cầu 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục đối với trường hợp phải nộp báo cáo khắc phục những tồn tại trong biên bản kiểm tra. 3. Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục và đề nghị kiểm tra lại đối với trường hợp không đạt phải kiểm tra lại. |
Sở Y tế |
4.000.000 |
- Luật Dược 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017; - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
4 |
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP). |
1. Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và kiểm tra đạt yêu cầu 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục đối với trường hợp phải nộp báo cáo khắc phục những tồn tại trong biên bản kiểm tra. 3. Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục và đề nghị kiểm tra lại đối với trường hợp không đạt phải kiểm tra lại. |
Sở Y tế |
1.000.000/ cơ sở (đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000/ cơ sở) |
- Luật Dược 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP). |
1. Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và kiểm tra đạt yêu cầu; 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục đối với trường hợp phải nộp báo cáo khắc phục những tồn tại trong biên bản kiểm tra; 3. Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục và đề nghị kiểm tra lại đối với trường hợp không đạt phải kiểm tra lại. |
Sở Y tế |
1.000.000 VNĐ/ cơ sở (đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở) |
- Luật Dược 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
6 |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị. |
35 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Dược 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 |
7 |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị. |
05 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Dược 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 |
8 |
Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư số 22/2009/TT-BYT). |
03 tháng |
Sở Y tế |
5.500.000 |
- Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014; - Thông tư số 45/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011; - Thông tư số 23/2013/TT-BYT ngày 13/8/2013; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
9 |
Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư số 22/2009/TT-BYT). |
03 tháng |
Sở Y tế |
5.500.000 |
- Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014; - Thông tư số 45/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011; - Thông tư số 23/2013/TT-BYT ngày 13/8/2013; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
10 |
Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư số 22/2009/TT-BYT). |
03 tháng |
Sở Y tế |
5.500.000 |
- Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014; - Thông tư số 45/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011; - Thông tư số 23/2013/TT-BYT ngày 13/8/2013; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
11 |
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư số 44/2014/TT-BYT |
03 tháng |
Sở Y tế |
- Đăng ký lần đầu, đăng ký lại: 5.500.000; - Đăng ký gia hạn: 3.000.000 |
- Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
12 |
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn đại học |
20 |
Sở Y tế |
200.000 |
- Thông tư số 13/2009/TT-BYT ngày 01/09/2009; - Thông tư số 45/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
13 |
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn trung cấp |
20 |
Sở Y tế |
200.000 |
- Thông tư số 13/2009/TT-BYT ngày 01/09/2009; - Thông tư số 45/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
14 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu |
30 |
Sở Y tế |
500.000 |
- Luật Dược 2016; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2016/TT-BYT; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC |
15 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu |
20 |
Sở Y tế |
500.000 |
- Luật Dược 2016; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2016/TT-BYT; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC |
16 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu |
20 |
Sở Y tế |
500.000 |
- Luật Dược 2016; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2016/TT-BYT; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC |
17 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu |
30 |
Sở Y tế |
500.000 |
- Luật Dược 2016; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2016/TT-BYT; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC |
18 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu |
20 |
Sở Y tế |
500.000 |
- Luật Dược 2016; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2016/TT-BYT; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC |
19 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu |
20 |
Sở Y tế |
500.000 |
- Luật Dược 2016; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017; - Thông tư số 03/2016/TT-BYT ngày 21/01/2016; - Thông tư số số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
20 |
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
30 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Dược 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 |
21 |
Điều chỉnh công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
10 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Dược 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 |
22 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ |
20 |
Sở Y tế |
500.000 |
- Luật Dược 2016; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017; - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 |
23 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
05 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Dược 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 |
24 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
20 ngày; trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất: 10 ngày |
Sở Y tế |
500.000 |
- Luật Dược 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
25 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
10 |
Sở Y tế |
500.000 |
- Luật Dược 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 |
26 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
30 |
Sở Y tế |
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/ hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/ cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. |
- Luật Dược 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC |
27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
30 |
Sở Y tế |
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/ hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ (Thông tư số số 277/2016/TT-BTC ngày 14-11-2016 của Bộ Tài chính) |
- Luật Dược 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc, cổ truyền) |
20 ngày đối với trường hợp mất, hỏng; 07 ngày đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Dược 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 |
29 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
20 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Dược 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 |
30 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
5 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Dược 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 |
31 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Dược 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP |
32 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Điều 33 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Dược 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 |
33 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
95 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Dược 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 |
34 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Dược 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 |
35 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
30 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Dược 2016; - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP |
36 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
07 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Dược 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 |
37 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
07 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Dược 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 |
38 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
07 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Dược 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 |
39 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
15 |
Sở Y tế |
1.600.000 |
- Luật Dược 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 114/TT-BTC ngày 24/10/2017 |
40 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
10 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Dược 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 |
41 |
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
07 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Dược 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 |
42 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
25 ngày đối với hồ sơ lần đầu và 20 ngày đối với hồ sơ sửa đổi, bổ sung. |
Sở Y tế |
100.000 |
- Luật Dược 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017; - Thông tư số số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
III. Lĩnh vực giám định y khoa (27 TTHC) |
|||||
1 |
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính |
75 |
Sở Y tế |
Phí thẩm định: 10.500.000/ lần |
- Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 05/8/2008; - Thông tư số 29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010; - Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 |
2 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi. |
15 |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính |
Không |
- Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 05/8/2008; - Thông tư số 29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 |
3 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên. |
15 |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính; |
Không |
- Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 05/8/2008; - Thông tư số 29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 |
4 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi. |
15 |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính |
Không |
- Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 05/8/2008; - Thông tư số 29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 |
5 |
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện |
40 |
Trung tâm Giám định y khoa |
Không |
- Thông tư liên tịch 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 |
6 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 |
Trung tâm Giám định y khoa |
Không |
- Thông tư liên tịch 45/2014/TTLT-BYT-LĐTBXH ngày 25/11/2014 |
7 |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 |
Trung tâm Giám định y khoa |
Không |
- Thông tư liên tịch 45/2014/TTLT-BYT-LĐTBXH ngày 25/11/2014 |
8 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 |
Trung tâm Giám định y khoa |
Không |
- Thông tư liên tịch 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 |
9 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 |
Trung tâm Giám định y khoa |
Không |
- Thông tư liên tịch 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 |
10 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
30 |
Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh |
Không |
- Luật người khuyết tật năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 |
11 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
30 |
Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh |
Không |
- Luật người khuyết tật năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 |
12 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
30 |
Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh |
Không |
- Luật người khuyết tật năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 |
13 |
Khám giám định đối với trường hợp Người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. |
30 |
Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh |
Không |
- Luật người khuyết tật năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH |
14 |
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. |
30 |
Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh |
Không |
- Luật người khuyết tật năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 |
15 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định. |
30 |
Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh |
Không |
- Luật người khuyết tật năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 |
16 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định. |
30 |
Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh |
Không |
- Luật người khuyết tật năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 |
17 |
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
45 |
Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh |
Không |
- Thông tư số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 |
18 |
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
45 |
Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh |
Không |
- Thông tư số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 |
19 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
Khoản 1, Điều 13 Thông tư số số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 |
Hội đồng Giám định y khoa tỉnh |
Theo quy định hiện hành |
- Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; - Luật An toàn vệ sinh lao động năm 2015; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
20 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
Khoản 1, Điều 13 Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 |
Hội đồng Giám định y khoa tỉnh |
Theo quy định hiện hành |
- Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; - Luật An toàn vệ sinh lao động năm 2015; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
21 |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
Khoản 1, Điều 13 Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 |
Hội đồng Giám định y khoa tỉnh |
Theo quy định hiện hành |
- Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; - Luật An toàn vệ sinh lao động năm 2015; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
22 |
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
Khoản 1, Điều 13 Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 |
Hội đồng Giám định y khoa tỉnh |
Theo quy định hiện hành |
- Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; - Luật An toàn vệ sinh lao động năm 2015; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
23 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
Khoản 1, Điều 13 Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 |
Hội đồng Giám định y khoa tỉnh |
Theo quy định hiện hành |
- Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; - Luật An toàn vệ sinh lao động năm 2015; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
24 |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
Khoản 1, Điều 13 Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 |
Hội đồng Giám định y khoa tỉnh |
Theo quy định hiện hành |
- Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; - Luật An toàn vệ sinh lao động năm 2015; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
25 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
Khoản 1, Điều 13 Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 |
Hội đồng Giám định y khoa tỉnh |
Theo quy định hiện hành |
- Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; - Luật An toàn vệ sinh lao động năm 2015; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
26 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
Khoản 1, Điều 13 Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 |
Hội đồng Giám định y khoa tỉnh |
Theo quy định hiện hành |
- Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; - Luật An toàn vệ sinh lao động năm 2015; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
27 |
Khám giám định tổng hợp |
Khoản 1, Điều 13 Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 |
Hội đồng Giám định y khoa tỉnh |
Theo quy định hiện hành |
- Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; - Luật An toàn vệ sinh lao động năm 2015; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
IV. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh (90 TTHC) |
|||||
1 |
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
10 |
Sở Y tế |
Không |
- Thông tư số 07/2015/TT-BYT ngày 03/4/2015 |
2 |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
20 |
Sở Y tế |
Không |
- Thông tư số 07/2015/TT-BYT ngày 03/4/2015 |
3 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
10 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Quảng cáo năm 2012; - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 |
4 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
05 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Quảng cáo năm 2012; - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; -Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 |
5 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
10 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Quảng cáo năm 2012; - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 |
6 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
35 |
Sở Y tế |
Phí thẩm định: 2.500.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
7 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
20 |
Sở Y tế |
Phí thẩm định: 2.500.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
8 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
20 |
Sở Y tế |
Phí thẩm định: 2.500.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
9 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số số 29/2015/TT-BYT |
20 |
Sở Y tế |
2.500.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
07 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 |
11 |
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền. |
30 |
Sở Y tế |
2.500.000 |
- Luật Dược năm 2016; - Quyết định số 39/2007/QĐ-BYT ngày 12/11/2007 - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
12 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
30 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2008; - Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014. |
13 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
30 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2008; - Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014. |
14 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
30 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2008; - Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014. |
15 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
20 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2008; - Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014. |
16 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
20 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 |
17 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
20 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 |
18 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
20 |
Sở Y tế |
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 |
19 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên |
1. Trường hợp KSK đơn lẻ; cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK trong vòng 24 giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK; 2. Trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: Cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. |
Các cơ sở khám chữa bệnh |
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 |
20 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi |
1. Trường hợp KSK đơn lẻ: cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK trong vòng 24 giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK; 2. Trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. |
Các cơ sở khám chữa bệnh |
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 |
21 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc Không năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự |
1. Trường hợp KSK đơn lẻ: cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK trong vòng 24 giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK; 2. Trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. |
Các cơ sở khám chữa bệnh |
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 |
22 |
Khám sức khỏe định kỳ |
Theo thỏa thuận trong hợp đồng |
Các cơ sở khám chữa bệnh |
Theo hợp đồng ký kết |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 |
23 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
20 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Thông tư số 35/2013/TT-BYT |
24 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
20 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Thông tư số 35/2013/TT-BYT ngày 30/10/2013 |
25 |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 |
30 ngày; 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp |
Sở Y tế |
Phí thẩm định: 360.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 16/11/2011; - Thông tư số 16/2014/TT-BYT ngày 22/5/2014; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
26 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 |
Sở Y tế |
Phí thẩm định cấp chứng chỉ hành nghề: 360.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 16/11/2011; - Thông tư số 16/2014/TT-BYT ngày 22/5/2014; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
27 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư - hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 |
Sở Y tế |
Phí thẩm định cấp chứng chỉ hành nghề: 360.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 16/11/2011; - Thông tư số 16/2014/TT-BYT ngày 22/5/2014; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
28 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45 |
Sở Y tế |
Phí thẩm định cấp Giấy phép hoạt động: 4.300.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 16/11/2011; - Thông tư số 16/2014/TT-BYT ngày 22/5/2014; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
29 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa |
45 |
Sở Y tế |
Phí thẩm định cấp Giấy phép hoạt động: 4.300.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 16/11/2011; - Thông tư số 16/2014/TT-BYT ngày 22/5/2014; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
30 |
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã |
45 |
Sở Y tế |
Phí thẩm định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn: 3.100.000đ |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 16/11/2011; - Thông tư số 16/2014/TT-BYT ngày 22/5/2014; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
31 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
30 |
Sở Y tế |
Phí thẩm định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn: 3.100.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 16/11/2011; - Thông tư số 16/2014/TT-BYT ngày 22/5/2014; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
32 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
30 |
Sở Y tế |
Phí thẩm định: 1.500.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 16/11/2011; - Thông tư số 16/2014/TT-BYT ngày 22/5/2014; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
33 |
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45 |
Sở Y tế |
Phí thẩm định: 4.300.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 16/11/2011; - Thông tư số 16/2014/TT-BYT ngày 22/5/2014; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
34 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
10 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014. |
35 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
10 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014. |
36 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
10 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014. |
37 |
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
10 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014. |
38 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
45 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014. |
39 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
45 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014. |
40 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
45 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014. |
41 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014. |
42 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
45 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014. |
43 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014. |
44 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014. |
45 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
45 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014. |
46 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
45 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014. |
47 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
45 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014. |
48 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
45 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014. |
49 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
45 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014. |
50 |
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
45 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014. |
51 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
45 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014. |
52 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
45 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014. |
53 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
45 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014. |
54 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
45 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014. |
55 |
Cấp Giấy khám sức khỏe của người lái xe |
1. Trường hợp KSK đơn lẻ: cơ sở KSK trả Giấy KSK, sổ KSK định kỳ cho người được KSK trong vòng 24 giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK; 2. Trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: cơ sở KSK trả Giấy KSK, sổ KSK định kỳ cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. |
Các cơ sở khám chữa bệnh |
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 09/5/2013; - Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 |
56 |
Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô |
20 |
Các cơ sở khám chữa bệnh |
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 09/5/2013; - Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 |
57 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
20 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 09/5/2013; - Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 |
58 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày; 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp |
Sở Y tế |
360.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
59 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày; 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp |
Sở Y tế |
360.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
60 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày; 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp |
Sở Y tế |
360.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
61 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày |
Sở Y tế |
360.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
62 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày; 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp |
Sở Y tế |
150.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
63 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày; 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp |
Sở Y tế |
150.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
64 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
60 |
Sở Y tế |
10.500.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
65 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
45 |
Sở Y tế |
5.700.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
66 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
45 |
Sở Y tế |
4.300.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
67 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
45 |
Sở Y tế |
3.100.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
68 |
Cấp giấy, phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
45 |
Sở Y tế |
4.300.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
69 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
45 |
Sở Y tế |
5.700.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
70 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45 |
Sở Y tế |
4.300.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
71 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45 |
Sở Y tế |
4.300.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
72 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp. |
45 |
Sở Y tế |
4.300.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
73 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
45 |
Sở Y tế |
4.300.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
74 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
45 |
Sở Y tế |
4.300.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
75 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
45 |
Sở Y tế |
4.300.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
76 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
45 |
Sở Y tế |
4.300.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
77 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
10 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
78 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) |
10 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
79 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
45 |
Sở Y tế |
3.100.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
80 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
45 |
Sở Y tế |
4.300.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
81 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
15 |
Sở Y tế |
Không |
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
82 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
- Bệnh viện: 60 ngày; - Hình thức tổ chức khám chữa bệnh khác: 45 ngày |
Sở Y tế |
Bệnh viện: 10.500.000; Phòng khám đa khoa: 5.700.000; Phòng khám chuyên khoa, các hình thức tổ chức khác: 4.300.000; Phòng chẩn trị y học cổ truyền; Trạm y tế xã: 3.100.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
83 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- Bệnh viện: 60 ngày; - Hình thức tổ chức khám chữa bệnh khác: 45 ngày |
Sở Y tế |
1.500.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
84 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm |
45 |
Sở Y tế |
4.300.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
|
……….. |
|
|
|
|
88 |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục số II |
1. Đối với trường hợp KSK thuyền viên đơn lẻ: cơ sở KSK thuyền viên trả Giấy KSK thuyền viên, Sổ KSK thuyền viên định kỳ cho người được KSK thuyền viên trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc KSK thuyền viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK thuyền viên; 2. Đối với trường hợp KSK thuyền viên tập thể theo hợp đồng: cơ sở KSK thuyền viên trả Giấy KSK thuyền viên, Sổ KSK thuyền viên định kỳ cho người được KSK thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. |
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Không |
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015; - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 |
89 |
Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
Theo thỏa thuận trong hợp đồng |
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Theo hợp đồng ký kết |
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015; - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 |
90 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Không |
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015; - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 |
V. Lĩnh vực y tế dự phòng (24 TTHC) |
|||||
1 |
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Trước ngày 15 của tháng dự trù |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Dược năm 2016; - Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 |
2 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh |
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh |
Cơ sở điều trị Methadone |
Không |
- Luật Dược năm 2016; - Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 |
3 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà |
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại nhà của người bệnh |
Cơ sở điều trị Methadone |
Không |
- Luật Dược năm 2016; - Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 |
4 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
07 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) năm 2006; - Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 |
5 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
07 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) năm 2006; - Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 |
6 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
17 |
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS |
Không |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) năm 2006; - Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 |
7 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
07 |
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS |
Không |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) năm 2006; - Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 |
8 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
10 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) năm 2006; - Thông tư số 06/2012/TT-BYT ngày 20/4/2012 |
9 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ |
Sở Y tế |
Không |
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
10 |
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ |
Sở Y tế |
Không |
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
11 |
Công bố cơ sở y tế đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 |
Sở Y tế |
Không |
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
12 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 |
Sở Y tế |
Không |
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
13 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
Không |
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
14 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý |
Cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
Không |
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
15 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
Ngay sau khi nhận được hồ sơ |
Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
Không |
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
16 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý |
Ngay sau khi nhận được hồ sơ |
Cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
Không |
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
17 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
Ngay sau khi nhận được hồ sơ |
Cơ sở điều trị và cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
Không |
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
18 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
05 |
Sở Y tế |
Không |
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
19 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
05 |
Sở Y tế |
Không |
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
20 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
05 |
Sở Y tế |
Không |
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
21 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
05 |
Sở Y tế |
Không |
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
22 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
03 |
Sở Y tế |
Không |
- Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
23 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
10 |
Sở Y tế |
Không |
- Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
24 |
Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
15 |
Sở Y tế |
Không |
- Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
VI. Lĩnh vực dân số và kế hoạch hóa gia đình (03 TTHC) |
|||||
1 |
Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm |
30 |
Cơ sở khám, chữa bệnh |
Theo quy định hiện hành |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009 - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015; |
2 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh |
03 |
Cơ sở khám, chữa bệnh |
Không |
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012; - Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 |
3 |
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ. |
Trước khi trẻ xuất viện |
Cơ sở khám, chữa bệnh |
Không |
- Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 - Thông tư số 34/2015/TT-BYT ngày 27/10/2012 |
VII. Lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế (03 TTHC) |
|||||
1 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
03 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
2 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
03 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
3 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
03 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
VIII. Lĩnh vực mỹ phẩm (04 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
10 |
Sở Y tế |
1.600.000 |
- Luật Quảng cáo 2012; - Luật Dược 2016; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
2 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
05 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Quảng cáo 2012; - Luật Dược 2016; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 |
3 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
05 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Quảng cáo 2012; - Luật Dược 2016; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 |
4 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
10 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Quảng cáo 2012; - Luật Dược 2016; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 |
IX. Lĩnh vực dược - mỹ phẩm (04 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Kiểm tra cơ sở đạt yêu cầu; 30 ngày; yêu cầu báo cáo khắc phục sau khi kiểm tra tại cơ sở: 15 ngày |
Sở Y tế |
6.000.000/cơ sở |
- Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
05 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
3 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
05 |
Sở Y tế |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
4 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
Quy định theo Thông tư số 06/2011/TT- BYT ngày 25/01/2011 |
Sở Y tế |
500.000 |
- Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
X. Lĩnh vực đào tạo (01 TTHC) |
|||||
1 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
15 |
Sở Y tế |
Không |
Nghị định số 111/2017/NĐ-CP ngày 05/10/2017 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (04 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (VNĐ) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng (04 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điêu kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
10 |
Ủy ban nhân dân quận, huyện |
- Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000/lần/cơ sở - Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 /lần/cơ sở |
- Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
2 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
7 |
Ủy ban nhân dân quận, huyện |
Không |
- Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
3 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
10 ngày làm việc đối với quá trình nhận hồ sơ và ra thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức; 03 ngày làm việc đối với quá trình cấp giấy xác nhận kiến thức (kể từ ngày tổ chức tham gia đánh giá kiến thức và đạt trên 80% số câu trả lời đúng trở lên) |
Ủy ban nhân dân quận, huyện |
30.000/lần/người |
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010; - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
4 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
10 ngày làm việc đối với quá trình nhận hồ sơ và ra thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức; 03 ngày làm việc đối với quá trình cấp giấy xác nhận kiến thức (kể từ ngày tổ chức tham gia đánh giá kiến thức và đạt trên 80% số câu trả lời đúng trở lên) |
Ủy ban nhân dân quận, huyện |
30.000/lần/người |
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010; - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (03 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực dân số và kế hoạch hóa gia đình (03 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
05 |
Trạm Y tế xã, phường |
Không |
Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 |
2 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
03 |
Trạm Y tế xã, phường |
Không |
Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 |
3 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
10 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
- Luật bình đẳng giới năm 2006; - Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015; - Thông tư liên tịch số 07/2016/TTLT-BYT-BTC- BLĐTBXH ngày 15/4/2016 |