Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 1260/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 07/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Trần Tuyết Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1260/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 07 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/ 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn Phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/42018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 167/TTr-SNN-VP ngày 31/7/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 911/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Quyết định số 1979/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
3. Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ được tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
4. Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết
định số 1260/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I. LĨNH VỰC THỦY LỢI |
||||
1 |
2.001804.000.00.00.H10 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
10 |
Toàn trình |
2 |
1.003232.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
13 |
Toàn trình |
3 |
1.003221.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
15 |
Toàn trình |
4 |
1.003211.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
17 |
Toàn trình |
5 |
1.003203.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
19 |
Toàn trình |
21 |
Toàn trình |
|||
24 |
Toàn trình |
|||
27 |
Toàn trình |
|||
30 |
Toàn trình |
|||
33 |
Toàn trình |
|||
36 |
Toàn trình |
|||
39 |
Toàn trình |
|||
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
42 |
Toàn trình |
||
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
45 |
Toàn trình |
||
48 |
Toàn trình |
|||
51 |
Toàn trình |
|||
53 |
Toàn trình |
|||
18 |
1.009972.000.00.00.H10 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
55 |
Toàn trình |
19 |
1.009973.000.00.00.H10 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
61 |
Toàn trình |
1.000084.000.00.00.H10 |
67 |
Toàn trình |
||
1.000081.000.00.00.H10 |
69 |
Toàn trình |
||
3 |
1.000065.000.00.00.H10 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
71 |
Toàn trình |
4 |
1.000058.000.00.00.H10 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
73 |
Toàn trình |
5 |
1.000055.000.00.00.H10 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
76 |
Toàn trình |
6 |
1.000047.000.00.00.H10 |
Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
89 |
Toàn trình |
7 |
1.000045.000.00.00.H10 |
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp tỉnh) |
96 |
Toàn trình |
8 |
1.004815.000.00.00.H10 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
127 |
Toàn trình |
1.007918.000.00.00.H10 |
140 |
Toàn trình |
||
10 |
1.007917.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
159 |
Toàn trình |
3.000159.000.00.00.H10 |
165 |
Toàn trình |
||
3.000160.000.00.00.H10 |
172 |
Toàn trình |
||
3.000152.000.00.00.H10 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
187 |
Toàn trình |
|
14 |
1.011470.000.00.00.H10 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
195 |
Toàn trình |
15 |
1.007916.000.00.00.H10 |
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
201 |
Toàn phần |
16 |
3.000198.000.00.00.H10 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp. |
206 |
Toàn trình |
III. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y |
||||
1 |
2.001064.000.00.00.H10 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
212 |
Toàn trình |
2 |
1.005319.000.00.00.H10 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
216 |
Toàn trình |
3 |
2.002132.000.00.00.H10 |
Cấp,Cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
219 |
Toàn trình |
4 |
1.001686.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
226 |
Toàn trình |
5 |
1.004839.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
231 |
Toàn trình |
6 |
1.004022.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
234 |
Toàn trình |
7 |
1.011475.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
237 |
Toàn trình |
8 |
1.011477.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
250 |
Toàn trình |
9 |
1.008126.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. |
254 |
Toàn trình |
10 |
1.008127.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. |
263 |
Toàn trình |
11 |
1.008128.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn. |
267 |
Toàn trình |
12 |
1.008129.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn. |
272 |
Toàn trình |
13 |
1.011478.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
276 |
Toàn trình |
14 |
1.011479.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
288 |
Toàn trình |
1.004359.000.00.00.H10 |
292 |
Toàn trình |
||
1.004913.000.00.00.H10 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
296 |
Một phần |
|
1.004918.000.00.00.H10 |
299 |
Toàn trình |
||
1.004921.000.00.00.H10 |
303 |
Toàn trình |
||
1.004923.000.00.00.H10 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
313 |
Toàn trình |
|
1.003650.000.00.00.H10 |
320 |
Toàn trình |
||
1.003634.000.00.00.H10 |
328 |
Toàn trình |
||
1.004915.000.00.00.H10 |
331 |
Toàn trình |
||
1.004692.000.00.00.H10 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
336 |
Toàn trình |
|
V. VĂN PHÒNG SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
||||
V. 1.Lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật |
||||
1 |
1.007931.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
340 |
Toàn trình |
2 |
1.007932.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
344 |
Toàn trình |
3 |
1.004509.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
349 |
Toàn trình |
4 |
1.008003.000.00.00.H10 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
352 |
Toàn trình |
5 |
1.009478.000.00.00.H10 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa (phân bón, thuốc BVTV) sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
358 |
Toàn trình |
6 |
1.007933.000.00.00.H10 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
364 |
Toàn trình |
7 |
1.004363.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
368 |
Toàn trình |
8 |
1.004346.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
375 |
Toàn trình |
9 |
1.004493.000.00.00.H10 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
382 |
Toàn trình |
V.2. Lĩnh vực Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
||||
1 |
2.001827.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản |
385 |
Toàn trình |
2 |
2.001823.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
393 |
Toàn trình |
V.3. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||
1 |
1.003397.000.00.00.H10 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
401 |
Toàn trình |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN