Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Số hiệu | 126/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 11/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Lê Ngọc Châu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 126/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 11 tháng 01 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 cửa Thủ tướng Chính phủ về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế về hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế (gọi tắt là trang thiết bị y tế chuyên dùng);
Căn cứ Văn bản số 05/HĐND ngày 06/01/2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến mua sắm trang thiết bị y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc UBND cấp huyện quản lý;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Văn bản số 3189/TTr-SYT ngày 12/11/2020 (kèm theo Tờ trình số 200/TTr-UBND ngày 29/10/2020 của UBND thị xã Hồng Lĩnh; Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 15/10/2020 của UBND huyện Vũ Quang; Tờ trình số 2346/TTr-UBND ngày 29/10/2020 của UBND huyện Thạch Hà; Tờ trình số 1439/UBND-YT ngày 16/10/2020, số 1490/UBND-YT ngày 28/10/2020 của UBND huyện Hương Sơn; Tờ trình số 3544/TTr- UBND ngày 28/10/2020 của UBND huyện Can Lộc; Tờ trình số 1905/UBND-TCKH ngày 15/10/2020 của UBND huyện Nghi Xuân).
QUYẾT ĐỊNH:
- Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng (chủng loại, số lượng) phục vụ hoạt động sự nghiệp y tế thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của UBND cấp huyện.
- Những nội dung liên quan đến tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế.
Các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (không áp dụng đối với các đơn vị sự nghiệp y tế tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư).
Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc UBND cấp huyện quản lý được quy định chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Trường hợp đơn vị sự nghiệp y tế mới bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động chuyên môn, phát sinh nhu cầu trang bị thêm trang thiết bị y tế chuyên dùng để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ thì được điều chỉnh tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng theo quy định tại Khoản 1, Điều 3 Quyết định này.
1. Giao UBND huyện, thị xã chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Căn cứ vào hoạt động cụ thể của mỗi đơn vị; dự toán ngân sách được duyệt hàng năm và tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng quy định tại Quyết định này, cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao, đầu tư, mua sắm, điều chuyển, thuê theo quy định của pháp luật quyết định việc trang bị phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.
3. Kho bạc nhà nước tỉnh căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng quy định tại Quyết định này thực hiện kiểm soát chi và thanh toán khi các cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện mua sắm theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Y tế, Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 126/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 11 tháng 01 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 cửa Thủ tướng Chính phủ về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế về hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế (gọi tắt là trang thiết bị y tế chuyên dùng);
Căn cứ Văn bản số 05/HĐND ngày 06/01/2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến mua sắm trang thiết bị y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc UBND cấp huyện quản lý;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Văn bản số 3189/TTr-SYT ngày 12/11/2020 (kèm theo Tờ trình số 200/TTr-UBND ngày 29/10/2020 của UBND thị xã Hồng Lĩnh; Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 15/10/2020 của UBND huyện Vũ Quang; Tờ trình số 2346/TTr-UBND ngày 29/10/2020 của UBND huyện Thạch Hà; Tờ trình số 1439/UBND-YT ngày 16/10/2020, số 1490/UBND-YT ngày 28/10/2020 của UBND huyện Hương Sơn; Tờ trình số 3544/TTr- UBND ngày 28/10/2020 của UBND huyện Can Lộc; Tờ trình số 1905/UBND-TCKH ngày 15/10/2020 của UBND huyện Nghi Xuân).
QUYẾT ĐỊNH:
- Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng (chủng loại, số lượng) phục vụ hoạt động sự nghiệp y tế thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của UBND cấp huyện.
- Những nội dung liên quan đến tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế.
Các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (không áp dụng đối với các đơn vị sự nghiệp y tế tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư).
Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc UBND cấp huyện quản lý được quy định chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Trường hợp đơn vị sự nghiệp y tế mới bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động chuyên môn, phát sinh nhu cầu trang bị thêm trang thiết bị y tế chuyên dùng để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ thì được điều chỉnh tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng theo quy định tại Khoản 1, Điều 3 Quyết định này.
1. Giao UBND huyện, thị xã chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Căn cứ vào hoạt động cụ thể của mỗi đơn vị; dự toán ngân sách được duyệt hàng năm và tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng quy định tại Quyết định này, cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao, đầu tư, mua sắm, điều chuyển, thuê theo quy định của pháp luật quyết định việc trang bị phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.
3. Kho bạc nhà nước tỉnh căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng quy định tại Quyết định này thực hiện kiểm soát chi và thanh toán khi các cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện mua sắm theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Y tế, Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh)
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
|
|
||
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
|
a) |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
2 |
|
b) |
Máy X quang di động |
Máy |
2 |
|
c) |
Máy X quang C Arm |
Máy |
1 |
|
2 |
Hệ thống CT - Scanner |
|
|
|
a) |
Hệ thống CT Scanner< 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
b) |
Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
3 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
1 |
|
4 |
Siêu âm |
|
|
|
a) |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
|
b) |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
5 |
|
5 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
4 |
|
6 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
1 |
|
7 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
5 |
|
8 |
Máy thở |
Máy |
12 |
|
9 |
Máy gây mê |
Máy |
4 |
|
10 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
29 |
|
11 |
Đơm tiêm điện |
Cái |
50 |
|
12 |
Máy truyền dịch |
Máy |
50 |
|
13 |
Dao mổ |
|
|
|
a) |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
3 |
|
b) |
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô |
Cái |
3 |
|
14 |
Máy phá rung tim |
Máy |
6 |
|
15 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
2 |
|
16 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
3 |
|
17 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
6 |
|
18 |
Bàn mổ |
Cái |
10 |
|
19 |
Máy điện tim |
Máy |
8 |
|
20 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
|
21 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
a) |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
2 |
|
b) |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
3 |
|
c) |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
|
22 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
2 |
|
23 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
6 |
|
|
|
|
||
1 |
Máy khí dung |
Máy |
24 |
|
2 |
Máy tạo oxy di động |
Máy |
5 |
|
3 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Máy |
21 |
|
4 |
Máy đo lưu huyết não |
Cái |
2 |
|
5 |
Máy đo SP02 cầm tay |
Cái |
1 |
|
6 |
Máy đo áp lực tĩnh mạch trung tâm không xâm lấn |
Cái |
1 |
|
7 |
Bộ dụng cụ mở khí quản |
Máy |
4 |
|
8 |
Giường cấp cứu |
Cái |
20 |
|
9 |
Máy hút điện |
Máy |
20 |
|
10 |
Máy điện phân trị liệu |
Máy |
1 |
|
11 |
Máy siêu âm điều trị |
Máy |
6 |
|
12 |
Máy điện xung |
Cái |
6 |
|
13 |
Bộ tập vận động vật lý trị liệu |
Máy |
4 |
|
14 |
Máy sắc thuốc |
Máy |
4 |
|
15 |
Máy sắc thuốc đóng gói tự động |
Máy |
3 |
|
16 |
Máy điều trị bằng sóng xung kích |
Cái |
2 |
|
17 |
Máy điều trị bằng sóng ngắn |
Cái |
2 |
|
18 |
Máy điều trị bằng từ trường |
Cái |
4 |
|
19 |
Máy xông hơi bằng thuốc bắc |
Cái |
3 |
|
20 |
Máy laze điều trị |
Cái |
3 |
|
21 |
Máy xoa bóp |
Máy |
4 |
|
22 |
Bộ nồi faraffin (đắp nến) |
Máy |
2 |
|
23 |
Máy laze nội mạch |
Máy |
2 |
|
24 |
Máy điện châm không kim laze |
Cái |
3 |
|
25 |
Máy dò huyệt châm cứu |
Cái |
3 |
|
26 |
Máy laser châm cứu |
Máy |
3 |
|
27 |
Máy sóng xung và liên tục |
Máy |
3 |
|
28 |
Xe đạp gắng sức |
Cái |
3 |
|
29 |
Máy kích thích điện |
Máy |
3 |
|
30 |
Máy điều trị bằng dòng giao thoa |
Máy |
3 |
|
31 |
Máy tích thích thần kinh - cơ |
Máy |
3 |
|
32 |
Máy thủy điện điều trị |
Máy |
3 |
|
33 |
Máy kéo dãn cột sống |
Máy |
4 |
|
34 |
Ghế tập co dãn |
Máy |
4 |
|
35 |
Máy áp lạnh Cổ tử cung |
Máy |
2 |
|
36 |
Máy Doppler tim thai |
Máy |
3 |
|
37 |
Bộ dụng cụ cắt tử cung đường bụng |
Máy |
2 |
|
38 |
Lồng ấp sơ sinh |
Máy |
4 |
|
39 |
Monitor sản khoa |
Cái |
4 |
|
40 |
Đèn chiếu vàng da sơ sinh |
Cái |
3 |
|
41 |
Bàn hồi sức sơ sinh và bộ hồi sức sơ sinh |
Cái |
2 |
|
42 |
Bàn khám phụ khoa |
Cái |
4 |
|
43 |
Bàn đẻ |
Cái |
4 |
|
44 |
Bộ đốt điện cổ tử cung |
Bộ |
2 |
|
45 |
Bộ cắt tử cung đường âm đạo |
Bộ |
2 |
|
46 |
Bộ bơm tử cung vòi trứng |
Bộ |
2 |
|
47 |
Bộ dụng cụ mổ đẻ |
Bộ |
3 |
|
48 |
Bộ dụng cụ mổ sản khoa |
Bộ |
1 |
|
49 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi sản khoa |
Bộ |
1 |
|
50 |
Nồi hấp tiệt trùng các loại |
Cái |
5 |
|
51 |
Máy chưng nước cất |
Cái |
3 |
|
52 |
Máy phun dung dịch khử khuẩn |
Cái |
2 |
|
53 |
Máy hấp ướt |
Cái |
1 |
|
54 |
Máy kiểm tra mật độ bề mặt |
Cái |
1 |
|
55 |
Máy lấy vi khuẩn không khí |
Cái |
1 |
|
56 |
Máy rửa dụng cụ siêu âm |
Cái |
1 |
|
57 |
Máy hấp tiệt trùng bằng khí EO |
Cái |
1 |
|
58 |
Máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp dung tích 120 lít |
Cái |
1 |
|
59 |
Máy rửa dụng cụ khử khuẩn 250 lít có sấy khô |
Cái |
1 |
|
60 |
Máy đóng gói dụng có tiệt khuẩn |
Cái |
1 |
|
61 |
Máy là ép công nghiệp |
Cái |
1 |
|
62 |
Máy tiệt khuẩn dụng cụ nhanh |
Cái |
1 |
|
63 |
Máy cắt và đóng gói dụng cụ |
Cái |
1 |
|
64 |
Máy phun khử khuẩn không khí phòng mổ |
Cái |
1 |
|
65 |
Tủ sấy dụng cụ |
Cái |
1 |
|
66 |
Máy xét nghiệm huyết học |
Cái |
5 |
|
67 |
Máy XN sinh hóa nước tiểu |
Cái |
3 |
|
68 |
Máy xét nghiệm đông máu |
Cái |
2 |
|
69 |
Kính hiển vi |
Cái |
6 |
|
70 |
Máy đo tốc độ lắng máu |
Cái |
2 |
|
71 |
Máy li tâm |
Cái |
4 |
|
72 |
Máy phân tích điện giải tự động |
Cái |
3 |
|
73 |
Máy đo HbA1C chuyên biệt |
Cái |
2 |
|
74 |
Máy phân tích khí máu |
Cái |
2 |
|
75 |
Máy siêu âm xách tay |
Cái |
2 |
|
76 |
Tủ ấm |
Máy |
1 |
|
77 |
Máy sấy tiêu bản |
Máy |
2 |
|
78 |
Bộ nhuộm PAS |
Máy |
2 |
|
79 |
Máy xét nghiệm tế bào |
Máy |
1 |
|
80 |
Máy đo mật độ xương XQ |
Máy |
1 |
|
81 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Máy |
3 |
|
82 |
Tủ lạnh bảo quản máu |
Bộ |
2 |
|
83 |
Máy lắc |
Cái |
1 |
|
84 |
Máy lọc nước và chất lỏng |
Cái |
1 |
|
85 |
Máy nhỏ giọt |
Máy |
1 |
|
86 |
Ghế nha khoa |
Bộ |
4 |
|
87 |
Bộ vi phẫu mắt |
Máy |
1 |
|
88 |
Máy đo khúc xạ tự động |
Bộ |
1 |
|
89 |
Bộ dụng cụ cắt Amydal |
Bộ |
5 |
|
90 |
Sinh hiển vi khám mắt |
Bộ |
2 |
|
91 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt |
Cái |
1 |
|
92 |
Ghế khám điều trị tai mũi họng |
Cái |
2 |
|
93 |
Bộ soi thanh quản trẻ em |
Máy |
1 |
|
94 |
Bộ soi thanh quản người lớn |
Cái |
1 |
|
95 |
Máy chụp răng toàn cảnh |
Cái |
1 |
|
96 |
Máy đo thị lực |
Cái |
2 |
|
97 |
Hệ thống phẫu thuật mắt phaco |
Máy |
1 |
|
98 |
Bộ dụng cụ mổ quặm |
Máy |
3 |
|
99 |
Bộ dụng cụ cắt mộng |
Máy |
3 |
|
100 |
Bộ dụng cụ chích chắp lẹo |
Bộ |
1 |
|
101 |
Kính hiển vi phẫu thuật mắt |
Cái |
1 |
|
102 |
Kính hiển vi phẫu thuật TMH |
Cái |
1 |
|
103 |
Máy xquang cận chóp |
Cái |
1 |
|
104 |
Bộ dụng cụ mở rút đinh hàm mặt |
Cái |
2 |
|
105 |
Đèn quang trùng hợp |
Cái |
3 |
|
106 |
Máy siêu âm mắt |
Cái |
1 |
|
107 |
Máy đo thị trường |
Cái |
1 |
|
108 |
Máy đo độ lác |
Cái |
1 |
|
109 |
bộ đo nhãn áp maclakop |
Bộ |
4 |
|
110 |
Bộ đo nhãn áp không tiếp xúc |
Bộ |
1 |
|
111 |
Máy đo khúc xạ giác mạc |
Cái |
1 |
|
112 |
Bảng thị lực màu |
Cái |
2 |
|
113 |
Hộp thử kính |
Hộp |
2 |
|
114 |
Bộ thông tuyến lệ |
Bộ |
4 |
|
115 |
Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em |
Bộ |
4 |
|
116 |
Bộ dụng cụ mở miệng người lớn |
Bộ |
4 |
|
117 |
Máy đo thính lực |
Cái |
4 |
|
118 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi xoang |
Bộ |
1 |
|
119 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật vách ngăn |
Bộ |
1 |
|
120 |
Bộ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình |
Cái |
4 |
|
121 |
Máy chụp OCT |
Cái |
1 |
|
122 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật lác |
Bộ |
1 |
|
123 |
Máy chụp mạch võng mạc |
Máy |
1 |
|
124 |
Máy chụp huỳnh quang đáy mắt |
Máy |
1 |
|
125 |
Hệ thống rửa tay phẫu thuật viên |
Hệ thống |
3 |
|
126 |
Hệ thống tán sỏi laser ngược dòng |
Hệ thống |
1 |
|
127 |
Hệ thống nước RO |
Hệ thống |
1 |
|
128 |
Hệ thống khí oxy trung tâm |
Hệ thống |
1 |
|
129 |
Hệ thống khí áp lực dương cho phòng phòng mổ |
Hệ thống |
3 |
|
130 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng |
Máy |
1 |
|
131 |
Bộ cắt đốt u tiền liệt tuyến |
Bộ |
2 |
|
132 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tiết niệu |
Bộ |
2 |
|
133 |
Bộ dụng cụ mổ kết hợp xương đinh nội tủy |
Bộ |
1 |
|
134 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương |
Bộ |
2 |
|
135 |
Bộ tháo dụng cụ kết hợp xương nội tủy |
Bộ |
1 |
|
136 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa |
Bộ |
3 |
|
137 |
Máy hút điện chạy liên tục và áp lực thấp |
Cái |
2 |
|
138 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiền liệt tuyến |
Bộ |
1 |
|
139 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp |
Bộ |
1 |
|
140 |
Bộ phẫu thuật gan mật |
Bộ |
1 |
|
141 |
Bàn kéo nắn gãy xương |
Cái |
1 |
|
142 |
Máy tán sỏi ngoài cơ thể |
Cái |
1 |
|
143 |
Cưa xương loại điện |
Cái |
1 |
|
144 |
Cưa cắt bột loại điện |
Cái |
2 |
|
145 |
Bàn mổ chấn thương chỉnh hình |
Cái |
1 |
|
146 |
Dụng cụ thắt, cắt búi trĩ |
Cái |
2 |
|
147 |
Dao cắt bột tay |
Cái |
4 |
|
148 |
Máy bơm khí Co2 ổ bụng |
Máy |
1 |
|
149 |
Máy làm ấm dung dịch |
Cái |
4 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-
UBND ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh)
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
|
|
||
1 |
Hệ thống Xquang |
|||
a |
Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
2 |
|
b |
Máy Xquang di động |
Máy |
1 |
|
c |
Máy X quang C Arm |
Máy |
1 |
|
2 |
Hệ thống CT - Scanner |
|
|
|
a |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vồng quay |
Hệ thống |
1 |
|
3 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
1 |
|
4 |
Siêu âm |
|||
a |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
|
b |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
3 |
|
5 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
4 |
|
6 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
1 |
|
7 |
Máy thở |
Máy |
7 |
|
8 |
Máy gây mê |
Máy |
2 |
|
9 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
10 |
|
10 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
20 |
|
11 |
Máy truyền dịch |
Máy |
20 |
|
12 |
Dao mổ |
|||
a |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
3 |
|
13 |
Máy phá rung tim |
Máy |
4 |
|
14 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
2 |
|
15 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
3 |
|
16 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
6 |
|
17 |
Bàn mổ |
Cái |
3 |
|
18 |
Máy điện tim |
Máy |
3 |
|
19 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
|
20 |
Hệ thống khám nội soi |
|||
a |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
2 |
|
b |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
2 |
|
c |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
|
21 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
3 |
|
22 |
Máy theo dõi sản khoa |
Máy |
6 |
|
1 |
Máy đo độ loãng xương toàn thân |
Máy |
1 |
|
2 |
Máy X-Quang răng toàn cảnh kỹ thuật số |
Máy |
1 |
|
3 |
Máy X-quang chụp vú |
Máy |
1 |
|
4 |
Máy X - Quang răng cận chóp |
Máy |
1 |
|
5 |
Máy định vị chóp răng |
Máy |
1 |
|
6 |
Máy Holter điện tim 24h |
Máy |
1 |
|
7 |
Kính hiển vi 2 mắt |
Máy |
4 |
|
8 |
Máy đúc nến |
Máy |
1 |
|
9 |
Máy lắc |
Máy |
2 |
|
10 |
Máy lắc ống lấy máu |
Máy |
1 |
|
11 |
Máy ly tâm |
Máy |
3 |
|
12 |
Máy phân tích huyết học các loại |
Máy |
4 |
|
13 |
Máy phân tích khí máu |
Máy |
2 |
|
14 |
Máy phân tích nước tiểu các loại |
Máy |
4 |
|
15 |
Máy xét nghiệm điện giải, điện cực chọn lọc |
Máy |
1 |
|
16 |
Máy xét nghiệm đông máu tự động |
Cái |
2 |
|
17 |
Máy xét nghiệm máu lắng |
Máy |
2 |
|
18 |
Máy nuôi cấy, định danh vi khuẩn, làm kháng sinh đồ tự động |
Máy |
1 |
|
19 |
Máy cấy máu phát hiện vi khuẩn |
Máy |
1 |
|
20 |
Tủ ấm |
Cái |
2 |
|
21 |
Tủ lạnh sâu |
Cái |
1 |
|
22 |
Tủ lạnh trữ máu |
Cái |
2 |
|
23 |
Tủ an toàn sinh học |
Cái |
2 |
|
24 |
Lực kế đo cơ tay điện tử |
Cái |
1 |
|
25 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Máy |
2 |
|
26 |
Máy đo lưu huyết |
Máy |
2 |
|
27 |
Máy đo nồng độ cồn |
Máy |
1 |
|
28 |
Giường cấp cứu |
Cái |
15 |
|
29 |
Máy tạo oxy di động |
Máy |
10 |
|
30 |
Máy đo SPO2 cầm tay |
Máy |
3 |
|
31 |
Máy đo áp lực tĩnh mạch trung tâm không xâm nhập |
Cái |
1 |
|
32 |
Máy hút dịch |
Máy |
10 |
|
33 |
Máy hút dịch chạy liên tục áp lực thấp |
Máy |
4 |
|
34 |
Máy khí dung |
Máy |
24 |
|
35 |
Máy điện châm |
Máy |
30 |
|
36 |
Máy điện xung điều trị |
Máy |
5 |
|
37 |
Máy ngâm chân bằng thuốc |
Máy |
10 |
|
38 |
Máy sắc thuốc đông y |
Máy |
4 |
|
39 |
Máy siêu âm điều trị |
Máy |
5 |
|
40 |
Máy sóng ngắn điều trị (thiết bị sóng ngắn) |
Máy |
2 |
|
41 |
Máy trị liệu xoa bóp tuần hoàn khí |
Máy |
4 |
|
42 |
Thiết bị nấu parafin |
Máy |
2 |
|
43 |
Thiết bị laser trị liệu |
Máy |
2 |
|
44 |
Máy từ trường toàn thân |
Máy |
1 |
|
45 |
Hệ thống kéo dãn cột sống, lưng cổ |
Máy |
2 |
|
46 |
Máy điều trị sóng xung kích |
Cái |
2 |
|
47 |
Hệ thống tập phục hồi chức năng toàn thân |
Cái |
1 |
|
48 |
Máy điện phân trị liệu |
Cái |
2 |
|
49 |
Hệ thống tập khớp |
Cái |
5 |
|
50 |
Đèn chiếu trị liệu vàng da |
Cái |
3 |
|
51 |
Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh |
Cái |
3 |
|
52 |
Giường sơ sinh có đèn chiếu vàng da |
Cái |
3 |
|
53 |
Lồng ấp trẻ sơ sinh |
Cái |
3 |
|
54 |
Bơm tiêm xơ cầm máu |
Cái |
1 |
|
55 |
Kìm gắp dị vật đường tiêu hóa |
Cái |
2 |
|
56 |
Bộ đo nhãn áp MACLAKOV |
Bộ |
1 |
|
57 |
Bộ dụng cụ chích, chắp, lẹo |
Bộ |
2 |
|
58 |
Bộ trám răng thẩm mỹ |
Bộ |
1 |
|
59 |
Đèn quang trùng hợp |
Cái |
1 |
|
60 |
Đèn soi đáy mắt |
Cái |
1 |
|
61 |
Ghế nha khoa |
Cái |
4 |
|
62 |
Ghế và dụng cụ khám Tai Mũi Họng |
Cái |
2 |
|
63 |
Kính hiển vi phẫu thuật mắt |
Cái |
1 |
|
64 |
Máy đo nhãn áp hơi |
Cái |
1 |
|
65 |
Máy chiếu thử thị lực |
Cái |
1 |
|
66 |
Máy lấy cao răng |
Cái |
1 |
|
67 |
Máy laser cắt amidal |
Máy |
1 |
|
68 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng |
Bộ |
2 |
|
69 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tiết niệu |
Bộ |
2 |
|
70 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu |
Bộ |
2 |
|
71 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa |
Bộ |
2 |
|
72 |
Bộ dụng cụ đóng đinh nội tủy có chốt ngang SIGN |
Bộ |
1 |
|
73 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương |
Bộ |
2 |
|
74 |
Bộ dụng cụ mổ sản khoa |
Bộ |
2 |
|
75 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi sản khoa |
Bộ |
1 |
|
76 |
Máy áp lạnh cổ tử cung |
Cái |
1 |
|
77 |
Máy đốt điện cổ tử cung |
Cái |
1 |
|
78 |
Máy nghe tim thai Doppler |
Cái |
2 |
|
79 |
Hệ thống rửa tay phẫu thuật viên |
Hệ thống |
3 |
|
80 |
Máy bơm khí CO2 ổ bụng |
Máy |
2 |
|
81 |
Phòng mổ áp lực dương |
Phòng |
2 |
|
82 |
Nồi hấp các loại |
Máy |
4 |
|
83 |
Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm |
Máy |
1 |
|
84 |
Máy hấp tiệt trùng bằng khí EO |
Máy |
1 |
|
85 |
Máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp (Plasma) dung tích 120 lít |
Máy |
1 |
|
86 |
Máy rửa dụng cụ khử khuẩn 250 lít có sấy khô |
Máy |
1 |
|
87 |
Máy đóng gói dụng cụ tiệt khuẩn |
Máy |
2 |
|
88 |
Máy là ép công nghiệp |
Máy |
1 |
|
89 |
Máy tiệt khuẩn dụng cụ nhanh |
Máy |
2 |
|
90 |
Máy cắt và đóng gói dụng cụ |
Máy |
2 |
|
91 |
Máy phun khử khuẩn không khí phòng mổ |
Máy |
1 |
|
92 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt Amidan |
Bộ |
1 |
|
93 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi xoang |
Bộ |
1 |
|
94 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật vách ngăn |
Bộ |
1 |
|
95 |
Tủ sấy dụng cụ |
Cái |
5 |
|
96 |
Tủ sấy dược liệu |
Cái |
1 |
|
97 |
Máy cất nước |
Máy |
2 |
|
98 |
Hòm lạnh các loại |
Hòm |
13 |
|
99 |
Máy phun thuốc chống dịch (DAVAHIP) |
Cái |
2 |
|
100 |
Bình phun tay (khối lượng tịnh 4,5kg) |
Cái |
2 |
|
101 |
Máy phun chống dịch ULV (trọng lượng khô 11 kg) |
Cái |
2 |
|
102 |
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng |
Bộ |
2 |
|
103 |
Bộ lấy mẫu và vận chuyển bệnh phẩm |
Bộ |
2 |
|
104 |
Kính lúp soi nổi |
Cái |
2 |
|
105 |
Máy khuấy từ |
Cái |
2 |
|
106 |
Tủ đựng hóa chất |
Cái |
1 |
|
107 |
Máy giặt công nghiệp (công suất 34kg/mẻ) |
Cái |
1 |
|
108 |
Máy sấy công nghiệp (công suất 34kg/mẻ) |
Cái |
1 |
|
109 |
Máy hấp tiệt trùng đồ vải |
Cái |
1 |
|
110 |
Tủ bảo quản Vắc xin |
Cái |
5 |
|
111 |
Bàn đẻ |
Cái |
3 |
|
112 |
Bàn khám phụ khoa |
Cái |
3 |
|
113 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Bộ |
6 |
|
114 |
Máy xét nghiệm HbA1C |
Máy |
1 |
|
115 |
Bàn tập cơ tứ đầu đùy |
Cái |
1 |
|
116 |
Bộ dụng cụ đóng đinh nội tủy |
Bộ |
1 |
|
117 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật chi dưới |
Bộ |
1 |
|
118 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật chi trên |
Bộ |
1 |
|
119 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật chỉnh hình |
Bộ |
1 |
|
120 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày |
Bộ |
1 |
|
121 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật hàm mặt |
Bộ |
1 |
|
122 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật mạch máu |
Bộ |
1 |
|
123 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt |
Bộ |
1 |
|
124 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật mổ bàn tay |
Bộ |
1 |
|
125 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tai |
Bộ |
1 |
|
126 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật túi mật |
Bộ |
1 |
|
127 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tuyến giáp |
Bộ |
1 |
|
128 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật vi phẫu mạch máu |
Bộ |
1 |
|
129 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật vi phẫu chấn thương - tạo hình |
Bộ |
1 |
|
130 |
Bộ dụng cụ vi phẫu tai |
Bộ |
1 |
|
131 |
Bộ nong niệu đạo trẻ em và người lớn |
Bộ |
1 |
|
132 |
Bộ phẫu thuật gan mật |
Bộ |
1 |
|
133 |
Ghế khám nhi khoa có trang bị cân nặng và thước đo chiều cao |
Cái |
1 |
|
134 |
Giường sơ sinh |
Cái |
5 |
|
135 |
Hệ thống tán sỏi niệu quản ngược dòng bằng phương pháp laser |
Hệ thống |
1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh)
TT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
|
|
||
1. Hệ thống X - quang |
|
|
||
a) |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
2 |
|
b) |
Máy X quang di động |
Máy |
1 |
|
c) |
Máy X quang C Arm |
Máy |
1 |
|
2. Hệ thống CT - Scanner |
|
|
||
a) |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
b) |
Hệ thống CT Scanner 64 -128 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
3. Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
1 |
|
|
4. Siêu âm |
|
|
||
a) |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
|
b) |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
5 |
|
5 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
3 |
|
6 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
2 |
|
7 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
10 |
|
8 |
Máy thở |
Máy |
12 |
|
9 |
Máy gây mê |
Máy |
5 |
|
10 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
40 |
|
11 |
Bơm tiêm diện |
Cái |
50 |
|
12 |
Máy truyền dịch |
Máy |
50 |
|
13. Dao mổ |
|
|
||
a) |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
5 |
|
b) |
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô |
Cái |
2 |
|
14 |
Máy phá rung tim |
Máy |
4 |
|
15 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
2 |
|
16 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
5 |
|
17 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
10 |
|
18 |
Bàn mổ |
Cái |
5 |
|
19 |
Máy điện tim |
Máy |
7 |
|
20 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
|
21. Hệ thống khám nội soi |
|
|
||
a) |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
2 |
|
b) |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
3 |
|
c) |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
|
22 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
2 |
|
23 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
5 |
|
|
|
|
||
1 |
Áo chì liền thân |
Bộ |
4 |
|
2 |
Yếm chì |
Cái |
4 |
|
3 |
Kính chì hình chữ L |
Bộ |
2 |
|
4 |
Găng tay chì |
Đôi |
3 |
|
5 |
Bàn đẻ |
Cái |
5 |
|
6 |
Bàn Hồi sức sơ sinh và bộ Hồi sức sơ sinh |
Bộ |
2 |
|
7 |
Bàn khám phụ khoa |
Cái |
3 |
|
8 |
Bàn tập cơ tứ đầu đùi |
Cái |
2 |
|
9 |
Bể Parafin |
Bể |
2 |
|
10 |
Dao Bipole vi phẫu |
Cái |
5 |
|
11 |
Bộ bàn ghế khám và điều trị TMH |
Bộ |
2 |
|
12 |
Bộ bơm thuốc chụp cổ tử cung - Vòi trứng |
Bộ |
2 |
|
13 |
Bộ chích chắp |
Bộ |
2 |
|
14 |
Bộ đặt nội khí quản |
Bộ |
10 |
|
15 |
Bộ điều khiển trung tâm |
Bộ |
1 |
|
16 |
Bộ dụng cụ cắt AMIDAL |
Bộ |
2 |
|
17 |
Bộ dụng cụ cho hệ thống mổ nội soi |
Bộ |
2 |
|
18 |
Bộ dụng cụ đại phẫu |
Bộ |
2 |
|
19 |
Bộ dụng cụ đóng đinh nội tủy |
Bộ |
2 |
|
20 |
Bộ dụng cụ khám điều trị Tai mũi họng |
Bộ |
2 |
|
21 |
Bộ dụng cụ mở khí quản |
Bộ |
3 |
|
22 |
Bộ dụng cụ mổ tiết niệu nhi |
Bộ |
2 |
|
23 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật cấp cứu lồng ngực |
Bộ |
1 |
|
24 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bè và lấy thủy tinh thể Pha co |
Bộ |
1 |
|
25 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật chi dưới |
Bộ |
2 |
|
26 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật chi trên |
Bộ |
2 |
|
27 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật chỉnh hình |
Bộ |
5 |
|
28 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống |
Bộ |
2 |
|
29 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày |
Bộ |
3 |
|
30 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật hàm mặt |
Bộ |
2 |
|
31 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật hầu họng |
Bộ |
2 |
|
32 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật kết hợp xương |
Bộ |
3 |
|
33 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật mạch máu |
Bộ |
2 |
|
34 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt |
Bộ |
2 |
|
35 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật mổ bàn tay |
Bộ |
2 |
|
36 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa |
Bộ |
2 |
|
37 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi trẻ em |
Bộ |
2 |
|
38 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật ruột thừa |
Bộ |
5 |
|
39 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tai |
Bộ |
2 |
|
40 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật thận |
Bộ |
2 |
|
41 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản |
Bộ |
1 |
|
42 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật túi mật |
Bộ |
2 |
|
43 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tuyến giáp |
Bộ |
2 |
|
44 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật vi phẫu mạch máu |
Bộ |
2 |
|
45 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật vi phẫu chấn thương - tạo hình |
Bộ |
1 |
|
46 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Bộ |
15 |
|
47 |
Bộ dụng cụ vi phẫu tai |
Bộ |
2 |
|
48 |
Bộ khoan cưa đa năng (kèm phụ kiện) |
Bộ |
3 |
|
49 |
Bộ máy khoan mài cao tốc dùng phẫu thuật |
Bộ |
1 |
|
50 |
Bộ mổ lác |
Bộ |
1 |
|
51 |
Bộ nội soi mềm đặt NKQ khó |
Bộ |
2 |
|
52 |
Bộ nội soi mũi xoang |
Bộ |
3 |
|
53 |
Bộ nong niệu đạo trẻ em và người lớn |
Bộ |
2 |
|
54 |
Bộ phẫu thuật cắt tử cung |
Bộ |
2 |
|
55 |
Bộ phẫu thuật gan mật |
Bộ |
2 |
|
56 |
Bộ phẫu thuật hàm mặt khe hở môi, vòm miệng, phẫu thuật xương |
Bộ |
2 |
|
57 |
Bộ phẫu thuật lấy thai |
Bộ |
5 |
|
58 |
Bộ phẫu thuật mạch máu |
Bộ |
2 |
|
59 |
Bộ thông lệ đạo |
Bộ |
2 |
|
60 |
Bộ thử kính |
Bộ |
1 |
|
61 |
Bộ soi bóng đồng tử |
Bộ |
1 |
|
62 |
Bồn nấu sáp |
Bộ |
2 |
|
63 |
Bồn rửa phẫu thuật viên kiểu đôi, có màng lọc |
Bộ |
2 |
|
64 |
Bồn tắm bé |
Cái |
3 |
|
65 |
Bồn xoáy chân trị liệu |
Bộ |
2 |
|
66 |
Bồn xông chân thuốc bắc |
Cái |
10 |
|
67 |
Búa dùng trong phẫu thuật chấn thương |
Cái |
1 |
|
68 |
Cần phân tích 3 số |
Cái |
1 |
|
69 |
Dao mổ Plasma |
Máy |
2 |
|
70 |
Máy Plasmamed điều trị vết thương |
Máy |
1 |
|
71 |
Đèn chiếu tần phổ |
Cái |
10 |
|
72 |
Đèn soi đáy mắt |
Cái |
2 |
|
73 |
Đèn soi đáy mắt gián tiếp đội đầu |
Cái |
2 |
|
74 |
Đèn tử ngoại |
Cái |
2 |
|
75 |
Dụng cụ kiểm tra thị lực |
Bộ |
1 |
|
76 |
Dụng cụ tập tay |
Cái |
2 |
|
77 |
Ghế khám nhi khoa có trang bị cân nặng và thước đo chiều Cào |
Cái |
2 |
|
78 |
Ghế tập cơ tứ đầu đùi |
Cái |
2 |
|
79 |
Giường cấp cứu bệnh nhân |
Cái |
60 |
|
80 |
Giường sơ sinh |
Cái |
5 |
|
81 |
Gu gặm xương các số |
Cái |
2 |
|
82 |
Hệ thống Buồng áp lực âm |
Hệ thống |
1 |
|
83 |
Hệ thống ghế răng |
Hệ thống |
5 |
|
84 |
Hệ thống kéo cột sống cổ, lưng... |
Hệ thống |
2 |
|
85 |
Hệ thống khí y tế (gồm Tank Oxy lồng; khí nén...) |
Hệ thống |
2 |
|
86 |
Hệ thống lò hơi đốt dầu |
Hệ thống |
1 |
|
87 |
Hệ thống mã hóa và xử lý ảnh kỹ thuật số (CR) |
Hệ thống |
2 |
|
88 |
Máy xét nghiệm nước tiểu |
Máy |
5 |
|
89 |
Hệ thống nội soi khớp kèm dụng cụ |
Hệ thống |
1 |
|
90 |
Hệ thống nội soi tán sỏi đường mật thủy điện lực |
Hệ thống |
1 |
|
91 |
Hệ thống rửa ống nội soi |
Hệ thống |
1 |
|
92 |
Máy siêu âm đàn hồi mô |
Máy |
1 |
|
93 |
Máy sinh học phân tử tự động |
Máy |
1 |
|
94 |
Hệ thống tán sỏi niệu quản ngược dòng bằng phương pháp lase |
Hệ thống |
1 |
|
95 |
Phòng mổ áp lực dương |
Hệ thống |
2 |
|
96 |
Hệ thống xử lý chất thải rắn Y tế |
Hệ thống |
1 |
|
97 |
Hệ thống xử lý nước RO |
Hệ thống |
2 |
|
98 |
Hệ thống xử lý nước thải Y tế |
Hệ thống |
1 |
|
99 |
Khoan đa năng trong chấn thương chỉnh hình chạy pin |
Cái |
2 |
|
100 |
Khoan phẫu thuật bàn tay, bàn chân |
Cái |
1 |
|
101 |
Khung kéo dãn cột sống |
Cái |
2 |
|
102 |
Kìm bấm Clip polyme nội soi, XL (mổ nội soi) |
Cái |
2 |
|
103 |
Kìm cắt đinh cộng lực các số (20; 20; 60mm) |
Cái |
2 |
|
104 |
Kìm vặn chỉ thép đầu nhọn |
Cái |
3 |
|
105 |
Kìm vặn chỉ thép đầu vuông |
Cái |
3 |
|
106 |
Kính hiển vi |
Cái |
3 |
|
107 |
Kính hiển vi hai mắt có camera |
Cái |
1 |
|
108 |
Kính hiển vi huỳnh quang |
Cái |
1 |
|
109 |
Kính hiển vi phẫu thuật mắt |
Cái |
1 |
|
110 |
Kính hiển vi phẫu thuật Tai Mũi Họng |
Cái |
1 |
|
111 |
Kính lúp phẫu thuật mạch máu |
Cái |
1 |
|
112 |
Lồng ấp trẻ sơ sinh |
Cái |
5 |
|
113 |
Đèn chiếu vàng da |
Cái |
5 |
|
114 |
Máy bào ổ khớp |
Máy |
1 |
|
115 |
Máy bơm ổ khớp |
Máy |
1 |
|
116 |
Máy cắt đốt cổ tử cung LEEP |
Máy |
1 |
|
117 |
Máy cắt lạnh |
Máy |
1 |
|
118 |
Máy cất nước 1 lần |
Máy |
1 |
|
119 |
Máy cắt, đốt, cầm máu ổ khớp, điều trị viêm gân bằng sống radio |
máy |
1 |
|
120 |
Máy cấy máu |
Máy |
1 |
|
121 |
Máy chụp cắt lớp võng mạc |
Máy |
1 |
|
122 |
Máy chụp phim cận chóp |
Máy |
1 |
|
123 |
Máy chụp phim toàn cảnh răng |
Máy |
1 |
|
124 |
Máy chụp phim răng hàm mặt |
Máy |
1 |
|
125 |
Máy CT conebeam |
Hệ thống |
1 |
|
126 |
Máy chụp Xquang thường |
Hệ thống |
1 |
|
127 |
Máy điện châm không dùng kim |
Máy |
2 |
|
128 |
Máy điện tim gắng sức |
Máy |
1 |
|
129 |
Máy điện xung |
Máy |
5 |
|
130 |
Máy điều trị bằng bồn xoáy; bể sục |
Máy |
2 |
|
131 |
Máy điều trị bằng điện từ trường |
Máy |
1 |
|
132 |
Máy điều trị bằng nhiệt lạnh |
Máy |
1 |
|
133 |
Máy điều trị kích thích |
Máy |
2 |
|
134 |
Máy điều trị siêu âm kết hợp điện xung, điện phân, chẩn đoán điện cơ, vi dòng 5 kênh |
Máy |
4 |
|
135 |
Máy điều trị tủy răng |
Máy |
2 |
|
136 |
Máy đo huyết áp tự động để bàn |
Máy |
12 |
|
137 |
Máy đo bão hòa Ôxy |
Máy |
10 |
|
138 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Máy |
2 |
|
139 |
Máy đo độ loãng xương toàn thân DEXA |
Máy |
1 |
|
140 |
Máy đo độ xơ vữa động mạch |
máy |
1 |
|
141 |
Máy đo khúc xạ tự động |
Máy |
1 |
|
142 |
Máy đo nhãn áp |
Máy |
2 |
|
143 |
Máy đo thị trường |
Máy |
1 |
|
144 |
Máy Doppler tim thai |
Máy |
2 |
|
145 |
Máy đốt cổ tử cung laze |
Máy |
1 |
|
146 |
Máy giảm đau PCA |
Máy |
2 |
|
147 |
Máy hút dịch dẫn lưu màng phổi |
Máy |
5 |
|
148 |
Máy khí dung |
Máy |
15 |
|
149 |
Máy khoan răng hàm mặt |
Máy |
2 |
|
150 |
Máy khoan xương |
Máy |
2 |
|
151 |
Máy xét nghiệm Hp qua hơi thở |
Máy |
1 |
|
152 |
Máy lắc |
Máy |
1 |
|
153 |
Máy làm ấm dịch truyền |
Máy |
4 |
|
154 |
Máy laser bao sau |
Máy |
1 |
|
155 |
Máy laser điều trị |
Máy |
2 |
|
156 |
Máy lase điều trị đau sau Zona |
Máy |
1 |
|
157 |
Máy lưu huyết não |
Máy |
2 |
|
158 |
Máy ly tâm |
Máy |
3 |
|
159 |
Máy ly tâm lạnh |
Máy |
1 |
|
160 |
Máy phẫu thuật pha cô |
Máy |
1 |
|
161 |
Máy Monitor (đo áp lực động mạch xâm nhập) |
Máy |
1 |
|
162 |
Máy nhuộm hóa mô miễn dịch |
Máy |
1 |
|
163 |
Máy nhuộm phiến đồ âm đạo |
Máy |
1 |
|
164 |
Máy nhuộm tiêu bản |
Máy |
2 |
|
165 |
Máy pha trộn dịch chạy thận |
Máy |
3 |
|
166 |
Máy phân tích da mặt |
Máy |
1 |
|
167 |
Máy phân tích khí máu |
Máy |
1 |
|
168 |
Máy rửa khử khuẩn |
Máy |
1 |
|
169 |
Máy rửa ống |
Máy |
1 |
|
170 |
Máy rửa phim răng |
Máy |
1 |
|
171 |
Máy rửa quả lọc thận |
Máy |
1 |
|
172 |
Máy sắc thuốc |
Máy |
5 |
|
173 |
Máy sắc thuốc và đóng gói tự động |
Máy |
2 |
|
174 |
Máy sấy tiêu bản |
Máy |
2 |
|
175 |
Máy siêu âm AB |
Máy |
1 |
|
176 |
Máy siêu âm xách tay |
Máy |
2 |
|
177 |
Máy sinh hiển vi khám bệnh |
Máy |
3 |
|
178 |
Máy soi da |
Máy |
1 |
|
179 |
Máy soi tĩnh mạch |
Máy |
10 |
|
180 |
Máy sóng ngắn |
Máy |
4 |
|
181 |
Máy tán sỏi nội soi đường mật thủy lực |
Máy |
1 |
|
182 |
Máy tán sỏi qua da |
Máy |
1 |
|
183 |
Máy tập nhược thị |
Máy |
1 |
|
184 |
Máy tập khớp vai |
Máy |
1 |
|
185 |
Máy theo dõi gây mê cân bằng |
Máy |
1 |
|
186 |
Máy theo dõi điện tim 24h (Holter) |
Máy |
1 |
|
187 |
Máy theo dõi huyết áp 24h (Holter) |
Máy |
1 |
|
188 |
Máy theo dõi huyết động không xâm lấn |
Máy |
1 |
|
189 |
Máy tiệt khuẩn Plasma |
Máy |
1 |
|
190 |
Máy tiệt trùng nhiệt độ thấp Formaldehyde |
Máy |
1 |
|
191 |
Máy từ trường điều trị toàn thân |
Máy |
1 |
|
192 |
Máy vận động khớp gối |
Máy |
2 |
|
193 |
Máy xét nghiệm điện giải |
Máy |
1 |
|
194 |
Máy xét nghiệm đông máu |
Máy |
1 |
|
195 |
Máy xét nghiệm HBA1C |
Máy |
1 |
|
196 |
Máy xét nghiệm huyết học |
Máy |
6 |
|
197 |
Máy xét nghiệm tế bào âm đạo CTC thin prep Pap test |
Máy |
1 |
|
198 |
Máy xử lý mô |
Máy |
1 |
|
199 |
Máy xung kích |
Máy |
2 |
|
200 |
Máy cấy ghép implant nha khoa |
Máy |
1 |
|
201 |
Máy đóng gói đồ hấp tiệt trùng nhiệt độ thấp |
Hệ thống |
1 |
|
202 |
Máy sưởi ẩm bệnh nhân |
Máy |
5 |
|
203 |
Monitor theo dõi độ mê sâu |
Cái |
1 |
|
204 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Cái |
7 |
|
205 |
Nồi hơi đốt bằng điện |
Cái |
1 |
|
206 |
Máy nội soi khớp |
Cái |
1 |
|
207 |
Thảm lăn gắng sức |
Máy |
1 |
|
208 |
Tủ ấm |
Cái |
2 |
|
209 |
Tủ lạnh âm sâu |
Cái |
2 |
|
210 |
Tủ nuôi cấy |
cái |
2 |
|
211 |
Tủ sấy |
Cái |
5 |
|
212 |
Thùng chứa nito lỏng |
cái |
1 |
|
213 |
Xe đạp vận động |
Cái |
3 |
|
214 |
Tủ an toàn sinh học |
Cái |
2 |
|
215 |
Máy hút |
Máy |
30 |
|
216 |
Máy bơm thuốc cản quang |
Máy |
1 |
|
217 |
Bộ dụng cụ cắt tử cung qua đường âm đạo |
Bộ |
2 |
|
218 |
Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm |
Máy |
1 |
|
219 |
Máy đo tốc độ máu lắng tự động |
Máy |
1 |
|
220 |
Súng sinh thiết tự động |
Máy |
1 |
|
221 |
Thùng chứa rác thải phóng xạ rắn |
Cái |
4 |
|
222 |
Máy đọc chỉ thị sinh học |
Máy |
1 |
|
223 |
Máy đo độ tập trung tuyến giáp |
Máy |
1 |
|
224 |
Máy chụp X-Quang vú |
Hệ thống |
1 |
|
225 |
Máy xét nghiệm định danh vi khuẩn |
Máy |
1 |
|
226 |
Máy phun hóa chất |
Máy |
5 |
|
227 |
Bộ dụng cụ cắt tử cung qua đường âm đạo |
Bộ |
1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh)
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
|
|
||
1 |
Hệ thống X-quang |
|
|
|
a) |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
2 |
|
b) |
Máy X quang di động |
Máy |
2 |
|
c) |
Máy X quang C Arm |
Máy |
1 |
|
2 |
Hệ thống CT - Scanner |
|
|
|
a) |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
b) |
Hệ thống CT Scanner 64 -128 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
3 |
Siêu âm |
|
|
|
a) |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
|
b) |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
5 |
|
c) |
Máy siêu âm xách tay |
Máy |
2 |
|
4 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
4 |
|
5 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
1 |
|
6 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
10 |
|
7 |
Máy thở |
Máy |
10 |
|
8 |
Máy gây mê kèm thở |
Máy |
4 |
|
9 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
20 |
|
10 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
40 |
|
11 |
Máy truyền dịch |
Máy |
40 |
|
12 |
Dao mổ |
|
|
|
a) |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
4 |
|
B |
Dao mổ siêu âm, dao hàn mạch, dao hàn mô |
Cái |
2 |
|
13 |
Máy phá rung tim |
Máy |
4 |
|
14 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
2 |
|
15 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
4 |
|
16 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
7 |
|
17 |
Bàn mổ |
Cái |
4 |
|
18 |
Máy điện tim |
Máy |
6 |
|
19 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
|
20 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
a) |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) kèm phụ kiện |
Hệ thống |
2 |
|
c) |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
2 |
|
d) |
Hệ thống phẫu thuật nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
|
21 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
2 |
|
22 |
Máy theo dõi sản khoa |
Máy |
6 |
|
|
|
|
||
1 |
Hệ thống ô xy trung tâm |
Hệ thống |
1 |
|
2 |
Hệ thống lọc nước Ro trung tâm |
Hệ thống |
1 |
|
3 |
Máy đo độ loãng xương toàn thân |
Máy |
1 |
|
4 |
Máy X-Quang răng toàn cảnh kỹ thuật số |
Máy |
1 |
|
5 |
Máy X-Quang nha khoa cận chóp |
Máy |
1 |
|
6 |
Máy X- Quang chụp vú |
Cái |
1 |
|
7 |
Bơm tiêm cản quang có điều khiển |
Cái |
1 |
|
8 |
Kính hiển vi 2 mắt |
Máy |
5 |
|
9 |
Kính hiển vi truyền hình |
Máy |
2 |
|
10 |
Máy cắt vi thể |
Máy |
1 |
|
11 |
Máy đúc nến |
Máy |
1 |
|
12 |
Máy lắc các loại |
Máy |
3 |
|
13 |
Máy lắc ống lấy máu |
Máy |
1 |
|
14 |
Máy li tâm |
Máy |
3 |
|
15 |
Máy phân tích huyết học tự động |
Máy |
4 |
|
16 |
Máy phân tích khí máu |
Máy |
2 |
|
17 |
Máy phân tích nước tiểu |
Máy |
4 |
|
18 |
Máy xét nghiệm nước tiểu tự động |
June |
2 |
|
19 |
Máy xét nghiệm điện giải, điện cực chọn lọc |
Máy |
1 |
|
20 |
Máy xét nghiệm đông máu tự động |
Cái |
2 |
|
21 |
Máy xét nghiệm máu lắng |
Máy |
2 |
|
22 |
Máy xét nghiệm Hba1c |
Máy |
2 |
|
23 |
Máy xử lý mô tự động kiểu xoay tròn |
Máy |
1 |
|
24 |
Máy nuôi cấy, định danh vi khuẩn, làm kháng sinh đồ tự động |
Cái |
1 |
|
25 |
Máy cấy máu phát hiện vi khuẩn |
Cái |
1 |
|
26 |
Tủ ấm |
Cái |
2 |
|
27 |
Tủ lạnh bảo quản Vắc xin |
Cái |
6 |
|
28 |
Tủ lạnh bảo quản máu |
Cái |
2 |
|
29 |
Tủ an toàn sinh học |
Cái |
2 |
|
30 |
Lực kế đo cơ tay điện tử |
Cái |
2 |
|
31 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Máy |
2 |
|
32 |
Máy đo lưu huyết não |
Máy |
2 |
|
33 |
Bộ bộc lộ tĩnh mạch |
Bộ |
2 |
|
34 |
Máy đo nồng độ cồn |
Máy |
2 |
|
35 |
Dụng cụ đo cơ lưng |
Cái |
2 |
|
36 |
Giường cấp cứu |
Cái |
20 |
|
37 |
Máy tạo oxy di động |
Máy |
2 |
|
38 |
Máy đo SPO2 để bàn |
Máy |
6 |
|
39 |
Máy đo áp lực tĩnh mạch trung tâm không xâm nhập |
Cái |
1 |
|
40 |
Máy hút dịch |
Máy |
15 |
|
41 |
Máy hút dịch chạy liên tục áp lực thấp |
Máy |
4 |
|
42 |
Máy khí dung |
Máy |
30 |
|
43 |
Máy tập vận động vật lý trị liệu |
Máy |
2 |
|
44 |
Máy điện châm |
Máy |
30 |
|
45 |
Máy điện xung điều trị |
Máy |
2 |
|
46 |
Máy ngâm chân bằng thuốc |
Máy |
5 |
|
47 |
Máy sắc thuốc đóng túi |
Máy |
2 |
|
48 |
Máy sắc thuốc đông y 24 ấm |
Máy |
2 |
|
49 |
Máy siêu âm điều trị |
Máy |
6 |
|
50 |
Máy sóng ngắn điều trị (thiết bị sóng ngắn) |
Máy |
2 |
|
51 |
Máy trị liệu xoa bóp tuần hoàn khí |
Máy |
4 |
|
52 |
Thiết bị nấu parafin |
Máy |
2 |
|
53 |
Thiết bị laser trị liệu |
Máy |
2 |
|
54 |
Hệ thống kéo dãn cột sống, lưng cổ |
Máy |
2 |
|
55 |
Máy điều trị sóng xung kích |
Cái |
2 |
|
56 |
Máy điện phân trị liệu |
Cái |
2 |
|
57 |
Tủ sấy parafin |
Cái |
2 |
|
58 |
Đèn chiếu trị liệu vàng da |
Cái |
2 |
|
59 |
Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh |
Cái |
2 |
|
60 |
Giường sơ sinh có đèn chiếu vàng da |
Cái |
2 |
|
61 |
Lồng ấp trẻ sơ sinh |
Cái |
4 |
|
62 |
Thòng lọng đốt điện cắt polip |
Cái |
1 |
|
63 |
Bơm tiêm xơ cầm máu |
Cái |
1 |
|
64 |
Kìm gắp dị vật đường tiêu hóa |
Cái |
2 |
|
65 |
Bộ đặt nội khí quản |
Bộ |
7 |
|
66 |
Máy đo nhãn áp cầm tay |
Bộ |
2 |
|
67 |
Bộ dụng cụ chích, chắp, lẹo |
Bộ |
2 |
|
68 |
Bộ dụng cụ mổ đục thủy tinh thể |
Bộ |
1 |
|
69 |
Bộ dụng cụ mổ mộng |
Bộ |
2 |
|
70 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt Amidan |
Bộ |
2 |
|
71 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi xoang |
Bộ |
2 |
|
72 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật phaco |
Bộ |
2 |
|
73 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật vách ngăn |
Bộ |
2 |
|
74 |
Bộ trám răng thẩm mỹ |
Bộ |
1 |
|
75 |
Đèn quang trùng hợp |
Cái |
1 |
|
76 |
Đèn soi đáy mắt |
Cái |
1 |
|
77 |
Ghế nha khoa |
Cái |
5 |
|
78 |
Bàn tiểu phẫu |
Cái |
7 |
|
79 |
Ghế và dụng cụ khám Tai Mũi Họng |
Cái |
2 |
|
80 |
Kính hiển vi phẫu thuật mắt |
Cái |
2 |
|
81 |
Máy phẫu thuật phaco |
Cái |
1 |
|
82 |
Máy đo khúc xạ tự động |
Máy |
2 |
|
83 |
Máy đo khúc xạ và độ cong giác mạc tự động |
Máy |
1 |
|
84 |
Máy siêu âm A/B (siêu âm Mắt) |
Máy |
1 |
|
85 |
Máy sinh hiển vi khám mắt |
Máy |
2 |
|
86 |
Thiết bị phẫu thuật Laser CO2 |
Máy |
1 |
|
87 |
Bộ dụng cụ nội soi treo thanh quản |
Bộ |
1 |
|
88 |
Bộ cắt hút Hummer trong phẫu thuật mũi xoang |
Bộ |
1 |
|
89 |
Máy đo nhãn áp hơi |
Cái |
1 |
|
90 |
Máy chiếu thử thị lực |
Cái |
1 |
|
91 |
Máy lấy cao răng |
Cái |
2 |
|
92 |
Máy cắt amidal bằng plasma |
Máy |
1 |
|
93 |
Máy laser điều trị nhãn khoa |
Máy |
1 |
|
94 |
Máy chụp OCT (Quang học mắt ) |
Máy |
1 |
|
95 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật lác |
Bộ |
1 |
|
96 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng |
Bộ |
4 |
|
97 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tiết niệu |
Bộ |
2 |
|
98 |
Bộ dụng cụ nội soi chẩn đoán tiết niệu |
Bộ |
2 |
|
99 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa |
Bộ |
3 |
|
100 |
Máy tán sỏi laze ngược dòng |
Máy |
1 |
|
101 |
Bộ dụng cụ đóng đinh nội tủy có chốt ngang SIGN |
Bộ |
1 |
|
102 |
Bộ dụng cụ tháo đinh nội tủy có chốt ngang SIGN |
Bộ |
1 |
|
103 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương |
Bộ |
2 |
|
104 |
Bộ dụng cụ mổ sản khoa |
Bộ |
2 |
|
105 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi sản khoa |
Bộ |
2 |
|
106 |
Máy áp lạnh cổ tử cung |
Cái |
1 |
|
107 |
Máy cắt đốt điện cổ tử cung |
Cái |
2 |
|
108 |
Máy nghe tim thai Doppler |
Cái |
2 |
|
109 |
Hệ thống rửa tay phẫu thuật viên |
Hệ thống |
3 |
|
110 |
Máy bơm khí CO2 ổ bụng |
Máy |
2 |
|
111 |
Máy nén hơi |
Cái |
2 |
|
112 |
Máy làm ẩm dung dịch |
Cái |
1 |
|
113 |
Hệ thống khí áp lực dương cho phòng mổ |
HT |
3 |
|
114 |
Hệ thống lọc nước tinh khiết |
Máy |
5 |
|
115 |
Hệ thống rửa quả lọc thận |
HT |
1 |
|
116 |
Máy hút ẩm không khí |
Máy |
10 |
|
117 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Máy |
4 |
|
118 |
Nồi hấp ngang một cửa 300 lít |
Máy |
1 |
|
119 |
Máy kiểm tra mật độ vi khuẩn bề mặt |
Cái |
1 |
|
120 |
Máy lấy vi khuẩn không khí |
Cái |
1 |
|
121 |
Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm |
Cái |
1 |
|
122 |
Máy hấp tiệt trùng bằng khí EO |
Cái |
1 |
|
123 |
Máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp (Plasma) dung tích 120 lít |
Cái |
1 |
|
124 |
Máy rủa dụng cụ khử khuẩn 250 lít có sấy khô |
Cái |
1 |
|
125 |
Máy đóng gói dụng cụ tiệt khuẩn |
Cái |
2 |
|
126 |
Máy tiệt khuẩn dụng cụ nhanh |
Cái |
2 |
|
127 |
Máy cắt và đóng gói dụng cụ |
Cái |
2 |
|
128 |
Máy phun khử khuẩn không khí phòng mổ |
Cái |
1 |
|
129 |
Tủ sấy dụng cụ tiểu phẫu |
Cái |
10 |
|
130 |
Tủ sấy dược liệu |
Cái |
1 |
|
131 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật kết hợp xương hàm mặt |
Bộ |
1 |
|
132 |
Tủ lạnh âm sâu |
Cái |
2 |
|
133 |
Tủ lạnh đựng bệnh phẩm |
Cái |
1 |
|
134 |
Tủ lạnh đựng sinh phẩm |
Cái |
1 |
|
135 |
Bồn tắm bé |
Cái |
1 |
|
136 |
Hệ thống xử lý nước thải y tế |
HT |
1 |
|
137 |
Khoan phẫu thật xương |
Cái |
2 |
|
138 |
Máy đo huyết áp tự động để bàn |
Cái |
5 |
|
139 |
Bộ dụng cụ tháo phương tiện kết hợp xương |
Bộ |
1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
TẠI TRUNG TÂM Y TẾ THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh)
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
|
|
||
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
|
a) |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Cái |
2 |
|
b) |
Máy X quang di động |
Cái |
2 |
|
c) |
Máy X quang C Arm |
Cái |
1 |
|
2 |
Hệ thống CT - Scanner |
|
|
|
a) |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
b) |
Hệ thống CT Scanner 64 -128 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
3 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
1 |
|
4 |
Siêu âm |
|
|
|
a) |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Cái |
1 |
|
b) |
Máy siêu âm tổng quát |
Cái |
5 |
|
5 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
4 |
|
6 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
1 |
|
7 |
Máy thận nhân tạo |
Cái |
10 |
|
8 |
Máy thở |
Cái |
10 |
|
9 |
Máy gây mê |
Cái |
4 |
|
10 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Cái |
20 |
|
11 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
40 |
|
12 |
Máy truyền dịch |
Cái |
40 |
|
13 |
Dao mổ |
|
|
|
a) |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
4 |
|
b) |
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô |
Cái |
2 |
|
14 |
Máy phá rung tim |
Cái |
6 |
|
15 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
2 |
|
16 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
4 |
|
17 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
10 |
|
18 |
Bàn mổ |
Cái |
4 |
|
19 |
Máy điện tim |
Cái |
6 |
|
20 |
Máy điện não |
Cái |
1 |
|
21 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
a) |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
2 |
|
b) |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
3 |
|
c) |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
|
22 |
Máy soi cổ tử cung |
Cái |
2 |
|
23 |
Máy theo dõi sản khoa |
Cái |
10 |
|
|
|
|
||
1 |
Máy đo độ loãng xương toàn thân bằng Xquang |
Cái |
1 |
|
2 |
Máy X-Quang răng toàn cảnh kỹ thuật số |
Cái |
1 |
|
3 |
Máy X-Quang cận chóp |
Cái |
1 |
|
4 |
Máy X-quang chụp vú |
Cái |
1 |
|
5 |
Bơm tiêm cản quang có điều khiển |
Cái |
1 |
|
6 |
Kính hiển vi 2 mắt |
Cái |
4 |
|
7 |
Kính hiển vi soi nổi |
Cái |
1 |
|
8 |
Kính hiển vi truyền hình |
Cái |
1 |
|
9 |
Máy cắt vi thể |
Cái |
1 |
|
10 |
Máy đúc nến |
Cái |
1 |
|
11 |
Máy lắc |
Cái |
1 |
|
12 |
Máy lắc ống lấy máu |
Cái |
1 |
|
13 |
Máy li tâm |
Cái |
3 |
|
14 |
Máy phân tích huyết học tự động |
Cái |
4 |
|
15 |
Máy phân tích khí máu |
Cái |
2 |
|
16 |
Máy phân tích nước tiểu |
Cái |
2 |
|
17 |
Máy xét nghiệm sinh hóa nước tiểu |
Cái |
3 |
|
18 |
Máy xét nghiệm điện giải, điện cực chọn lọc |
Cái |
1 |
|
19 |
Máy xét nghiệm đông máu tự động |
Cái |
1 |
|
20 |
Máy xét nghiệm máu lắng |
Cái |
1 |
|
21 |
Máy xử lý mô tự động |
Cái |
1 |
|
22 |
Máy định danh vi khuẩn, làm kháng sinh đồ tự động |
Cái |
1 |
|
23 |
Máy cấy máu phát hiện vi khuẩn |
Cái |
1 |
|
24 |
Tủ ấm |
Cái |
2 |
|
25 |
Tủ lạnh sâu |
Cái |
1 |
|
26 |
Tủ lạnh trữ máu |
Cái |
1 |
|
27 |
Tủ an toàn sinh học |
Cái |
3 |
|
28 |
Lực kế đo cơ tay điện tử |
Cái |
1 |
|
29 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Cái |
2 |
|
30 |
Máy đo lưu huyết não |
Cái |
2 |
|
31 |
Máy đo nồng độ cồn |
Cái |
1 |
|
32 |
Dụng cụ đo cơ lưng |
Cái |
1 |
|
33 |
Giường cấp cứu |
Cái |
25 |
|
34 |
Máy tạo oxy di động |
Cái |
5 |
|
35 |
Máy đo SP02 cầm tay |
Cái |
4 |
|
36 |
Máy đo áp lực tĩnh mạch trung tâm không xâm nhập |
Cái |
1 |
|
37 |
Máy hút dịch |
Cái |
25 |
|
38 |
Máy khí dung |
Cái |
20 |
|
39 |
Máy điện xung điều trị |
Cái |
10 |
|
40 |
Máy ngâm chân bằng thuốc |
Máy |
20 |
|
41 |
Máy sắc thuốc đông y |
Cái |
4 |
|
42 |
Máy siêu âm điều trị |
Cái |
10 |
|
43 |
Máy sóng ngắn điều trị (thiết bị sóng ngắn) |
Cái |
2 |
|
44 |
Máy trị liệu xoa bóp tuần hoàn khí |
Cái |
6 |
|
45 |
Thiết bị nấu parafin |
Cái |
2 |
|
46 |
Thiết bị laser trị liệu |
Cái |
1 |
|
47 |
Hệ thống kéo dãn cột sống |
Cái |
4 |
|
48 |
Máy điều trị sóng xung kích |
Cái |
2 |
|
49 |
Máy điện phân trị liệu |
Cái |
2 |
|
50 |
Máy laser nội mạch |
Cái |
7 |
|
51 |
Máy điều trị nhiệt dung |
Cái |
2 |
|
52 |
Hệ thống tập vận động |
Hệ thống |
3 |
|
53 |
Hệ thống điện từ trường |
Hệ thống |
4 |
|
54 |
Hệ thống xông hơi tại chỗ |
Hệ thống |
6 |
|
55 |
Máy điện châm trị liệu đa năng không kim |
Cái |
4 |
|
56 |
Máy giác hơi |
Cái |
4 |
|
57 |
Tủ sấy parafin |
Cái |
2 |
|
58 |
Đèn chiếu trị liệu vàng da |
Cái |
4 |
|
59 |
Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh |
Cái |
1 |
|
60 |
Giường sơ sinh có đèn chiếu vàng da |
Cái |
2 |
|
61 |
Lồng ấp trẻ sơ sinh |
Cái |
4 |
|
62 |
Bộ đo nhãn áp MACLAKOV |
Bộ |
2 |
|
63 |
Bộ dụng cụ mổ đục thủy tinh thể |
Bộ |
2 |
|
64 |
Bộ dụng cụ mổ mộng |
Bộ |
3 |
|
65 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt Amidan |
Bộ |
2 |
|
66 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi xoang |
Bộ |
2 |
|
67 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật phaco |
Bộ |
2 |
|
68 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật vách ngăn |
Bộ |
2 |
|
69 |
Đèn quang trùng hợp |
Cái |
2 |
|
70 |
Đèn soi đáy mắt |
Cái |
2 |
|
71 |
Ghế nha khoa |
Cái |
6 |
|
72 |
Ghế và dụng cụ khám Tai Mũi Họng |
Cái |
3 |
|
73 |
Kính hiển vi phẫu thuật mắt |
Cái |
2 |
|
74 |
Máy phẫu thuật phaco |
Cái |
1 |
|
75 |
Máy định vị chóp răng |
Cái |
1 |
|
76 |
Máy đo khúc xạ kế tự động |
Cái |
1 |
|
77 |
Máy đo khúc xạ và độ cong giác mạc tự động |
Cái |
1 |
|
78 |
Máy siêu âm mắt |
Cái |
3 |
|
79 |
Máy sinh hiển vi khám mắt |
Cái |
2 |
|
80 |
Thiết bị Laser CO2 |
Cái |
1 |
|
81 |
Bộ dụng cụ nội soi treo thanh quản |
Bộ |
1 |
|
82 |
Bộ cắt hút Hummer trong phẫu thuật mũi xoang |
Bộ |
1 |
|
83 |
Máy đo nhãn áp |
Cái |
1 |
|
84 |
Máy chiếu thử thị lực |
Cái |
1 |
|
85 |
Máy lấy cao răng |
Cái |
6 |
|
86 |
Máy laser cắt amidal |
Cái |
1 |
|
87 |
Máy laser yag nhãn khoa |
Cái |
1 |
|
88 |
Máy chụp OCT |
Cái |
1 |
|
89 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật lác |
Bộ |
1 |
|
90 |
Máy chụp mạch võng mạc |
Cái |
1 |
|
91 |
Máy chụp huỳnh quang đáy mắt |
Cái |
1 |
|
92 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng |
Bộ |
2 |
|
93 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tiết niệu |
Bộ |
2 |
|
94 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu |
Bộ |
2 |
|
95 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa |
Bộ |
2 |
|
96 |
Bộ dụng cụ đóng đinh nội tủy có chốt ngang SIGN |
Bộ |
1 |
|
97 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương |
Bộ |
2 |
|
98 |
Máy tán sỏi nội soi |
Cái |
1 |
|
99 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa |
Bộ |
2 |
|
100 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi sản khoa |
Bộ |
2 |
|
101 |
Máy áp lạnh cổ tử cung |
Cái |
1 |
|
102 |
Máy đốt điện cổ tử cung |
Cái |
1 |
|
103 |
Máy nghe tim thai Doppler |
Cái |
4 |
|
104 |
Hệ thống rửa tay phẫu thuật viên |
Hệ thống |
4 |
|
105 |
Máy bơm khí CO2 ổ bụng |
Cái |
2 |
|
106 |
Máy làm ấm dung dịch |
Cái |
4 |
|
107 |
Hệ thống khí áp lực dương cho phòng mổ |
Hệ thống |
4 |
|
108 |
Hệ thống lọc nước tinh khiết |
Hệ thống |
1 |
|
109 |
Hệ thống rửa quả lọc thận |
Hệ thống |
1 |
|
110 |
Nồi hấp |
Cái |
4 |
|
111 |
Máy kiểm tra mật độ vi khuẩn bề mặt |
Cái |
1 |
|
112 |
Máy lấy vi khuẩn không khí |
Cái |
1 |
|
113 |
Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm |
Cái |
1 |
|
114 |
Máy hấp tiệt trùng bằng khí EO |
Cái |
1 |
|
115 |
Máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp (Plasma) |
Cái |
1 |
|
116 |
Máy rửa dụng cụ khử khuẩn có sấy khô |
Cái |
1 |
|
117 |
Máy đóng gói dụng cụ tiệt khuẩn |
Cái |
2 |
|
118 |
Máy tiệt khuẩn dụng cụ nhanh |
Cái |
2 |
|
119 |
Máy phun khử khuẩn |
Cái |
8 |
|
120 |
Tủ sấy dụng cụ |
Cái |
11 |
|
121 |
Tủ sấy dược liệu |
Cái |
1 |
|
122 |
Hệ thống khí oxy trung tâm |
Hệ thống |
1 |
|
123 |
Hệ thống xử lý rác thải |
Hệ thống |
1 |
|
124 |
Hệ thống khí áp lực âm |
Hệ thống |
2 |
|
125 |
Bàn đẻ |
Cái |
4 |
|
126 |
Bàn phẫu thuật chỉnh hình |
Cái |
1 |
|
127 |
Bệ rửa mặt khẩn cấp |
Cái |
3 |
|
128 |
Bộ đặt nội khí quản |
Bộ |
10 |
|
129 |
Bộ dụng cụ đại phẫu |
Bộ |
2 |
|
130 |
Bộ khám ngũ quan |
Bộ |
2 |
|
131 |
Bộ nội soi đại tràng |
Bộ |
1 |
|
132 |
Bộ tiểu phẫu |
Bộ |
10 |
|
133 |
Bồn tắm sơ sinh |
Cái |
2 |
|
134 |
Đèn cực tím |
Cái |
5 |
|
135 |
Kìm gắp dị vật đường tiêu hóa |
Cái |
2 |
|
136 |
Máy đo huyết áp tự động |
Cái |
3 |
|
137 |
Máy đóng gói túi thuốc đông y |
Cái |
1 |
|
138 |
Máy khoan xương dùng pin |
Cái |
2 |
|
139 |
Ống nội soi Tai mũi họng trẻ em |
Cái |
2 |
|
140 |
Xe đẩy cáng bệnh nhân |
Cái |
10 |
|
141 |
Bàn khám phụ khoa |
Cái |
2 |
|
142 |
Bộ rửa tay vô trùng |
Bộ |
1 |
|
143 |
Máy cất nước 2 lần |
Cái |
1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh)
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
|
|
||
1 |
Hệ thống X-quang |
|
|
|
1.1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
2 |
|
1.2 |
Máy X quang di động |
Máy |
2 |
|
1.3 |
Máy X quang C Arm |
Máy |
1 |
|
2 |
Hệ thống CT - Scanner |
|
|
|
2.1 |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
2.2 |
Hệ thống CT Scanner 64 -128 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
3 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
1 |
|
4 |
Siêu âm |
|
|
|
4.1 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
|
4.2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
5 |
|
5 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
2 |
|
6 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
1 |
|
7 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
5 |
|
8 |
Máy thở |
Máy |
10 |
|
9 |
Máy gây mê |
Máy |
4 |
|
10 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
23 |
|
11 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
6 |
|
12 |
Máy truyền dịch |
Máy |
6 |
|
13 |
Dao mổ |
|
|
|
13.1 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
3 |
|
13.2 |
Dao mổ siêu âm |
Cái |
3 |
|
14 |
Máy phá rung tim |
Máy |
5 |
|
15 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
2 |
|
16 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
3 |
|
17 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
6 |
|
18 |
Bàn mổ |
Cái |
3 |
|
19 |
Máy điện tim |
Máy |
6 |
|
20 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
|
21 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
21.1 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
2 |
|
21.2 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
2 |
|
21.3 |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
|
22 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
2 |
|
23 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
8 |
|
|
|
|
||
1 |
Hệ thống máy X-quang chụp vú |
Hệ thống |
1 |
|
2 |
Máy X-Quang răng toàn cảnh |
Máy |
1 |
|
3 |
Máy phân tích khí máu |
Máy |
1 |
|
4 |
Máy đo nồng độ cồn bằng hơi thở |
Máy |
2 |
|
5 |
Tủ ấm |
Máy |
3 |
|
6 |
Tủ lạnh trữ máu |
Máy |
1 |
|
7 |
Giường cấp cứu |
Cái |
26 |
|
8 |
Máy tạo oxy di động |
Máy |
6 |
|
9 |
Máy đo SPO2 cầm tay |
Máy |
6 |
|
10 |
Máy đo áp lực tĩnh mạch trung tâm không xâm nhập |
Máy |
2 |
|
11 |
Máy hút dịch |
Máy |
13 |
|
12 |
Bộ dụng cụ tiêm khớp |
Bộ |
4 |
|
13 |
Máy hút dịch chạy liên tục áp lực thấp |
Máy |
2 |
|
14 |
Máy khí dung |
Máy |
30 |
|
15 |
Máy trị liệu xoa bóp tuần hoàn khí |
Máy |
1 |
|
16 |
Giường sơ sinh có đèn chiếu vàng da |
Cái |
1 |
|
17 |
Thòng lọng đốt điện cắt polip |
Cái |
1 |
|
18 |
Kính hiển vi soi nổi |
Cái |
1 |
|
19 |
Kính hiển vi truyền hình |
Cái |
1 |
|
20 |
Máy laser bao sau thể thủy tinh |
Máy |
1 |
|
21 |
Máy cắt vi thể |
Máy |
1 |
|
22 |
Máy đúc nến |
Máy |
1 |
|
23 |
Máy lắc |
Cái |
1 |
|
24 |
Máy lắc ống lấy máu |
Cái |
1 |
|
25 |
Máy li tâm |
Cái |
1 |
|
26 |
Máy xử lý mô tự động kiểu xoay tròn |
Máy |
1 |
|
27 |
Tủ an toàn sinh học |
Cái |
2 |
|
28 |
Máy đo lưu huyết não |
Cái |
2 |
|
29 |
Máy xét nghiệm HP bằng hơi thô |
Cái |
1 |
|
30 |
Máy điện châm |
Cái |
30 |
|
31 |
Máy điện xung điều trị |
Cái |
5 |
|
32 |
Máy ngâm chân bằng thuốc |
Cái |
10 |
|
33 |
Máy xoa bóp toàn thân |
Máy |
2 |
|
34 |
Máy sắc thuốc đóng túi |
Cái |
2 |
|
35 |
Máy siêu âm điều trị |
Cái |
2 |
|
36 |
Máy sóng ngắn điều trị (thiết bị sống ngắn) |
Cái |
4 |
|
37 |
Thiết bị nấu parafin |
Cái |
2 |
|
38 |
Thiết bị laser trị liệu |
Cái |
2 |
|
39 |
Hệ thống kéo dãn cột sống, lưng cổ |
Cái |
3 |
|
40 |
Máy điều trị sóng xung kích |
Cái |
4 |
|
41 |
Máy điện phân trị liệu |
Cái |
4 |
|
42 |
Tủ sấy parafin |
Cái |
2 |
|
43 |
Đèn chiếu trị liệu vàng da |
Cái |
4 |
|
44 |
Lồng ấp trẻ sơ sinh |
Cái |
3 |
|
45 |
Nhãn áp kế Schoitz |
Cái |
2 |
|
46 |
Kính sinh hiển vi khám mắt |
Cái |
2 |
|
47 |
Bộ dụng cụ chích, chắp, lẹo |
Bộ |
2 |
|
48 |
Máy phẫu thuật phaco |
Cái |
1 |
|
49 |
Bộ dụng cụ mổ mộng |
Bộ |
2 |
|
50 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt Amidan |
Bộ |
2 |
|
51 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật phaco |
Bộ |
2 |
|
52 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật vách ngăn |
Bộ |
2 |
|
53 |
Bộ trám răng thẩm mỹ |
Bộ |
2 |
|
54 |
Đèn quang trùng hợp |
Cái |
1 |
|
55 |
Đèn soi đáy mắt |
Cái |
2 |
|
56 |
Ghế nha khoa |
Cái |
5 |
|
57 |
Ghế và dụng cụ khám Tai Mũi Họng |
Cái |
2 |
|
58 |
Kính hiển vi phẫu thuật mắt |
Cái |
2 |
|
59 |
Máy siêu âm mắt |
Cái |
2 |
|
60 |
Máy gây mê kèm thở |
Máy |
3 |
|
61 |
Bộ dụng cụ đại phẫu tiết niệu |
Bộ |
1 |
|
62 |
Bộ dụng cụ kết hợp xương bằng đinh SIGN |
Bộ |
1 |
|
63 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật u xơ tiền liệt tuyến |
Bộ |
1 |
|
64 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật thoát vị bẹn nội soi |
Bộ |
1 |
|
65 |
Bộ dụng cụ tán sỏi lase ngược dòng |
Bộ |
1 |
|
66 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi xoang |
Bộ |
1 |
|
67 |
Bơm tiêm điện (dùng trong cắt lớp vi tính) |
Cái |
1 |
|
68 |
Hệ thống PACS |
Hệ thống |
1 |
|
69 |
Kính hiển vi hai mắt |
Cái |
4 |
|
70 |
Máy xét nghiệm nước tiểu tự động |
Cái |
5 |
|
71 |
Máy xét nghiệm máu lắng |
Cái |
1 |
|
72 |
Máy xét nghiệm huyết học |
Cái |
2 |
|
73 |
Máy xét nghiệm đông máu |
Cái |
1 |
|
74 |
Thòng lọng đốt điện cắt polip |
Cái |
1 |
|
75 |
Bơm tiêm xơ cầm máu |
Cái |
1 |
|
76 |
Kìm gắp dị vật đường tiêu hóa |
Cái |
1 |
|
77 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Cái |
2 |
|
78 |
Máy xông hơi toàn thân |
Cái |
4 |
|
79 |
Máy đo nhãn áp hơi |
Cái |
1 |
|
80 |
Máy chiếu thử thị lực |
Cái |
1 |
|
81 |
Máy lấy cao răng |
Cái |
1 |
|
82 |
Máy laser cắt amidal |
Cái |
1 |
|
83 |
Máy chụp OCT |
Cái |
1 |
|
84 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật lác |
Bộ |
1 |
|
85 |
Máy chụp mạch võng mạc |
Cái |
1 |
|
86 |
Máy chụp huỳnh quang đáy mắt |
Cái |
1 |
|
87 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng |
Bộ |
2 |
|
88 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tiết niệu |
Bộ |
2 |
|
89 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu |
Bộ |
2 |
|
90 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa |
Bộ |
2 |
|
91 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương |
Bộ |
2 |
|
92 |
Bộ dụng cụ mổ sản khoa |
Bộ |
4 |
|
93 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi sản khoa |
Bộ |
1 |
|
94 |
Máy áp lạnh cổ tử cung |
Bộ |
1 |
|
95 |
Máy đốt điện cổ tử cung |
Bộ |
1 |
|
96 |
Máy đo độ loãng xương toàn thân (tia X) |
Bộ |
1 |
|
97 |
Máy nghe tim thai Doppler |
Cái |
3 |
|
98 |
Hệ thống lọc nước RO |
HT |
2 |
|
99 |
Zavel kế |
Cái |
2 |
|
100 |
Nhãn áp kế Schoitz |
Cái |
2 |
|
101 |
Bảng đo thị lực chữ C |
Cái |
2 |
|
102 |
Bộ dụng cụ lấy dị vật tai (panh, kim, dao chính rạch màng nhĩ, ống hút) |
Bộ |
2 |
|
103 |
Bộ dụng cụ lấy dị vật họng (panh, kìm) |
Bộ |
2 |
|
104 |
Ghế khám TMH |
Cái |
2 |
|
105 |
Bộ vi phẫu thanh quản |
Bộ |
2 |
|
106 |
Máy phẫu thuật Hummer |
Cái |
1 |
|
107 |
Máy khoan xương |
Máy |
2 |
|
108 |
Máy siêu âm xách tay |
Cái |
2 |
|
109 |
Máy xét nghiệm HbA1C |
Cái |
1 |
|
110 |
Máy xét nghiệm tế bào ung thư cổ tử cung |
Cái |
1 |
|
111 |
Máy điện giải đồ |
Máy |
1 |
|
112 |
Hệ thống khí y tế |
Hệ thống |
1 |
|
113 |
Hệ thống tạo áp lực dương phòng mổ |
Hệ thống |
2 |
|
114 |
Tủ hút khí độc phòng xét nghiệm |
Cái |
1 |
|
115 |
Hệ thống rửa tay phẫu thuật viên |
Hệ thống |
2 |
|
116 |
Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm |
Máy |
1 |
|
117 |
Tủ sấy dụng cụ |
Cái |
2 |
|
118 |
Máy giặt công nghiệp |
Cái |
2 |
|
119 |
Máy sấy công nghiệp |
Cái |
2 |
|
120 |
Máy đo nhiệt độ độ ẩm môi trường |
Máy |
1 |
|
121 |
Máy đo cường độ ánh sáng |
Cái |
1 |
|
122 |
Máy đo độ ồn |
Cái |
1 |
|
123 |
Máy đo độ rung |
Cái |
1 |
|
124 |
Máy đo bụi |
Cái |
1 |
|
125 |
Máy đo chỉ số khúc xạ |
Cái |
1 |
|
126 |
Tủ lạnh đựng sinh phẩm |
Cái |
1 |
|
127 |
Tủ lạnh đựng bệnh phẩm |
Cái |
1 |
|
128 |
Nồi hấp |
Cái |
3 |
|
129 |
Tủ bảo quản vắc xin |
Cái |
6 |
|
130 |
Tủ làm đá |
Cái |
2 |
|
131 |
Máy đo PH để bàn |
Cái |
1 |
|
132 |
Máy đo PH cầm tay |
Cái |
1 |
|
133 |
Tủ lạnh âm sâu |
Cái |
1 |
|
134 |
Áo chì liền thân |
Cái |
5 |
|
135 |
Yếm chì |
Cái |
5 |
|
136 |
Găng tay chì |
Bộ |
5 |
|
137 |
Bàn đẻ |
Cái |
5 |
|
138 |
Bàn Hồi sức sơ sinh và bộ Hồi sức sơ sinh |
Cái |
4 |
|
139 |
Bàn khám phụ khoa |
Cái |
4 |
|
140 |
Máy hấp tiệt trùng bằng khí EO |
Máy |
1 |
|
141 |
Bàn tập cơ tứ đầu đùi |
Cái |
2 |
|
142 |
Bể Parafin |
Cái |
2 |
|
143 |
Bộ bơm thuốc chụp cổ tử cung - Vòi trứng |
Bộ |
2 |
|
144 |
Bộ đặt nội khí quản |
Bộ |
10 |
|
145 |
Bộ dụng cụ cắt tử cung qua đường âm đạo |
Bộ |
1 |
|
146 |
Bộ dụng cụ đại phẫu |
Bộ |
1 |
|
147 |
Bộ dụng cụ đặt Catheter |
Bộ |
5 |
|
148 |
Bộ dụng cụ khám tai mũi họng |
Bộ |
1 |
|
149 |
Bộ dụng cụ mở khí quản |
Bộ |
5 |
|
150 |
Bộ dụng cụ mổ tiết niệu nhi |
Bộ |
1 |
|
151 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật cấp cứu lồng ngực |
Bộ |
1 |
|
152 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bè |
Bộ |
1 |
|
153 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật chi dưới |
Bộ |
1 |
|
154 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật chi trên |
Bộ |
1 |
|
155 |
Bộ dụng cụ phẫn thuật chỉnh hình |
Bộ |
1 |
|
156 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày |
Bộ |
1 |
|
157 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật hàm mặt |
Bộ |
1 |
|
158 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật mạch máu |
Bộ |
1 |
|
159 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt |
Bộ |
1 |
|
160 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật bàn tay |
Bộ |
1 |
|
161 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa |
Bộ |
1 |
|
162 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi trẻ em |
Bộ |
1 |
|
163 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật ruột thừa |
Bộ |
2 |
|
164 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật sọ não kèm khoan xương |
Bộ |
1 |
|
165 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật thận |
Bộ |
1 |
|
166 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật túi mật |
Bộ |
1 |
|
167 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tuyến giáp |
Bộ |
1 |
|
168 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Bộ |
6 |
|
169 |
Bộ nội soi vi phẫu thanh quản có Camera |
Bộ |
1 |
|
170 |
Bộ nong niệu đạo trẻ em và người lớn |
Bộ |
2 |
|
171 |
Bộ phẫu thuật cắt tử cung |
Bộ |
1 |
|
172 |
Bộ phẫu thuật hàm mặt khe hở môi, vòm miệng, phẫu thuật xương |
Bộ |
1 |
|
173 |
Bộ phẫu thuật lấy thai |
Bộ |
5 |
|
174 |
Bộ thông lệ đạo |
Bộ |
2 |
|
175 |
Bộ thử kính |
Bộ |
2 |
|
176 |
Bộ soi bóng đồng tử |
Bộ |
1 |
|
177 |
Bồn tắm bé |
Cái |
2 |
|
178 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ |
Bộ |
3 |
|
179 |
Bồn xoáy chân trị liệu |
Bộ |
1 |
|
180 |
Búa dùng trong phẫu thuật chấn thương |
Cái |
1 |
|
181 |
Cân sơ sinh điện tử |
Cái |
4 |
|
182 |
Dao lagrosp lấy da |
Cái |
1 |
|
183 |
Dao mổ Plasma |
Cái |
2 |
|
184 |
Đèn chiếu tần phổ |
Cái |
5 |
|
185 |
Dụng cụ tập tay |
Cái |
2 |
|
186 |
Ghế khám nhi khoa cổ trang bị cân nặng và thước đo chiều cao |
Cái |
1 |
|
187 |
Hệ thống buồng áp lực âm |
Hệ thống |
1 |
|
188 |
Hệ thống rửa ống soi |
Hệ thống |
1 |
|
189 |
Hệ thống tán sỏi laser ngược dòng |
Hệ thống |
1 |
|
190 |
Hệ thống vận chuyển mẫu tự động |
Hệ thống |
1 |
|
191 |
Hệ thống xử lý chất thải rắn Y tế |
Hệ thống |
1 |
|
192 |
Máy cắt và đóng gói dụng cụ |
Cái |
1 |
|
193 |
Hệ thống xử lý nước thải y tế |
Hệ thống |
1 |
|
194 |
Kìm bấm Clip polyme nội soi, XL (mổ nội soi) |
Cái |
1 |
|
195 |
Kìm cắt đinh cộng lực các số (20; 40; 60mm) |
Cái |
1 |
|
196 |
Máy cất nước 1 lần |
Máy |
1 |
|
197 |
Máy chụp Xquang thường |
Cái |
1 |
|
198 |
Điện châm không dùng kim |
Máy |
4 |
|
199 |
Máy điện di huyết sắc tố |
Máy |
1 |
|
200 |
Máy điện tim gắng sức |
Máy |
1 |
|
201 |
Máy điều trị bằng điện từ trường |
Máy |
2 |
|
202 |
Máy điều trị bằng nhiệt lạnh |
Máy |
2 |
|
203 |
Máy điều trị kích thích |
Máy |
2 |
|
204 |
Máy điều trị siêu âm kết hợp điện xung, điện phân, chẩn đoán điện cơ, vi dòng 5 kênh |
Máy |
2 |
|
205 |
Máy điều trị tủy răng |
Máy |
1 |
|
206 |
Máy định nhóm máu tự động |
Máy |
1 |
|
207 |
Máy đo huyết áp tự động để bàn |
Máy |
14 |
|
208 |
Máy đo điện cơ |
Máy |
1 |
|
209 |
Máy đo siêu âm đo độ xương loãng xương |
Máy |
1 |
|
210 |
Máy đo độ xơ vữa động mạch |
Máy |
1 |
|
211 |
Máy đo nhĩ lượng |
Máy |
1 |
|
212 |
Máy đo thính lực |
Máy |
1 |
|
213 |
Máy đo tốc độ máu lắng tự động |
Máy |
1 |
|
214 |
Máy hút dịch dẫn lưu màng phổi |
Máy |
6 |
|
215 |
Máy lPL |
Máy |
1 |
|
216 |
Máy tiệt khuẩn dụng cụ nhanh |
Máy |
1 |
|
217 |
Máy làm ấm dịch chuyền |
Máy |
3 |
|
218 |
Máy Laser Fructional Co2 |
Máy |
1 |
|
219 |
Máy Laser He ne điều trị đau sau Zona |
Máy |
1 |
|
220 |
Máy rửa khử khuẩn |
Máy |
1 |
|
221 |
Máy rửa phim tự động |
Máy |
2 |
|
222 |
Máy rửa quả lọc thận |
Máy |
1 |
|
223 |
Máy soi da |
Máy |
1 |
|
224 |
Máy soi tính mạch |
Máy |
10 |
|
225 |
Máy tán sỏi ngoài cơ thể |
Máy |
1 |
|
226 |
Máy tán sỏi qua da |
Máy |
1 |
|
227 |
Máy tập nhược thị |
Máy |
1 |
|
228 |
Máy tập khớp vai |
Máy |
2 |
|
229 |
Máy theo dõi gây mê cân bằng |
Máy |
1 |
|
230 |
Máy theo dõi điện tim 24h (Holter) |
Máy |
1 |
|
231 |
Máy theo dõi huyết áp 24h (Holter) |
Máy |
1 |
|
232 |
Máy tiệt khuẩn Plasma |
Máy |
1 |
|
233 |
Máy vận động khớp gối: |
Máy |
1 |
|
234 |
Máy xét nghiệm hóa phát quang |
Máy |
1 |
|
235 |
Máy xử lý mô |
Máy |
1 |
|
236 |
Máy cấy ghép implant nha khoa |
Máy |
1 |
|
237 |
Máy sưởi ấm bệnh nhân |
Máy |
7 |
|
238 |
Máy nội soi khớp |
Máy |
1 |
|
239 |
Hệ thống soi buồng tử cung |
Hệ thống |
1 |
|
240 |
Máy laser CO2 |
Máy |
1 |
|
241 |
Máy cắt đốt plasma |
Máy |
1 |
|
242 |
Máy là ép công nghiệp |
Máy |
1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA CỬA KHẨU QUỐC TẾ
CẦU TREO
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh)
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
|
|
||
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
|
a) |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Cái |
2 |
|
b) |
Máy X quang di động |
Cái |
1 |
|
2 |
Hệ thống CT - Scanner |
|
|
|
a) |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
3 |
Siêu âm |
|
|
|
a) |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Cái |
1 |
|
b) |
Máy siêu âm tổng quát |
Cái |
2 |
|
4 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
2 |
|
5 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
1 |
|
6 |
Máy thở |
Cái |
2 |
|
7 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Cái |
8 |
|
8 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
6 |
|
9 |
Máy truyền dịch |
Cái |
6 |
|
10 |
Máy phá rung tim |
Cái |
1 |
|
11 |
Máy điện tim |
Cái |
3 |
|
12 |
Máy điện não |
Cái |
1 |
|
13 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
a) |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
2 |
|
b) |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
2 |
|
14 |
Máy soi cổ tử cung |
Cái |
2 |
|
15 |
Máy theo dõi sản khoa |
Cái |
2 |
|
|
|
|
||
1 |
Máy đo độ loãng xương toàn thân bằng Xquang |
Cái |
1 |
|
2 |
Máy X-Quang răng toàn cảnh kỹ thuật số |
Cái |
1 |
|
3 |
Máy X-Quang cận chóp |
Cái |
1 |
|
4 |
Máy siêu âm xách tay |
Cái |
1 |
|
5 |
Máy đo SPO2 cầm tay |
Cái |
1 |
|
6 |
Bộ dụng cụ đặt nội khí quản người lớn |
Bộ |
5 |
|
7 |
Bộ dụng cụ đặt nội khí quản trẻ em |
Bộ |
3 |
|
8 |
Độ mở khí quản |
Bộ |
2 |
|
9 |
Kính hiển vi 2 mắt |
Cái |
1 |
|
10 |
Máy đúc nến |
Cái |
1 |
|
11 |
Máy lắc |
Cái |
2 |
|
12 |
Máy lắc ống lấy máu |
Cái |
2 |
|
13 |
Máy li tâm |
Cái |
3 |
|
14 |
Máy xét nghiệm huyết học |
Máy |
2 |
|
15 |
Máy phân tích nước tiểu |
Cái |
3 |
|
16 |
Máy xét nghiệm điện giải, điện cực chọn lọc |
Cái |
2 |
|
17 |
Máy xét nghiệm đông máu tự động |
Cái |
1 |
|
18 |
Máy xét nghiệm máu lắng |
Cái |
1 |
|
19 |
Máy xét nghiệm HbA1c |
Cái |
1 |
|
20 |
Tủ ấm |
Cái |
1 |
|
21 |
Tủ lạnh sâu |
Cái |
1 |
|
22 |
Tủ lạnh trữ máu |
Cái |
1 |
|
23 |
Tủ an toàn sinh học |
Cái |
1 |
|
24 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Cái |
1 |
|
25 |
Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm |
Cái |
1 |
|
26 |
Máy đo lưu huyết não |
Cái |
2 |
|
27 |
Máy đo nồng độ cồn |
Cái |
2 |
|
28 |
Giường cấp cứu |
Cái |
10 |
|
29 |
Bàn khám phụ khoa |
Cái |
2 |
|
30 |
Bàn đẻ |
Cái |
1 |
|
31 |
Máy tạo oxy di động |
Cái |
5 |
|
32 |
Máy hút dịch |
Cái |
6 |
|
33 |
Máy điện xung điều trị |
Cái |
4 |
|
34 |
Máy ngâm chân bằng thuốc |
Cái |
5 |
|
35 |
Máy sắc thuốc đông y |
Cái |
2 |
|
36 |
Máy siêu âm điều trị |
Cái |
3 |
|
37 |
Máy trị liệu xoa bóp tuần hoàn khí |
Cái |
6 |
|
38 |
Thiết bị nấu parafin |
Cái |
1 |
|
39 |
Hệ thống kéo dãn cột sống |
Cái |
2 |
|
40 |
Máy điều trị sống xung kích |
Cái |
1 |
|
41 |
Máy điện phân trị liệu |
Cái |
4 |
|
42 |
Máy điều trị nhiệt dung |
Cái |
2 |
|
43 |
Hệ thống tập vận động |
Hệ thống |
1 |
|
44 |
Hệ thống xông hơi tại chỗ |
Hệ thống |
2 |
|
45 |
Máy điện châm trị liệu đa năng không kim |
Cái |
2 |
|
46 |
Máy giác hơi |
Cái |
2 |
|
47 |
Tủ sấy parafin |
Cái |
2 |
|
48 |
Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh |
Cái |
1 |
|
49 |
Bộ đo nhãn áp MACLAKOV |
Bộ |
1 |
|
50 |
Bộ dụng cụ mổ mộng |
Bộ |
2 |
|
51 |
Bộ dụng cụ chích chắp lẹo |
Bộ |
2 |
|
52 |
Đèn soi đáy mắt |
Cái |
2 |
|
53 |
Ghế nha khoa |
Cái |
2 |
|
54 |
Ghế và dụng cụ khám Tai Mũi Họng |
Cái |
2 |
|
55 |
Máy sinh hiển vi khám mắt |
Cái |
2 |
|
56 |
Máy đo nhãn áp hơi |
Cái |
1 |
|
57 |
Máy chiếu thử thị lực |
Cái |
1 |
|
58 |
Máy lấy cao răng |
Cái |
2 |
|
59 |
Máy nghe tim thai Doppler |
Cái |
2 |
|
60 |
Nồi hấp ướt dụng cụ |
Cái |
3 |
|
61 |
Máy rửa dụng cụ khử khuẩn có sấy khô |
Cái |
1 |
|
62 |
Máy phun khử khuẩn không khí |
Cái |
1 |
|
63 |
Tủ sấy dụng cụ |
Cái |
5 |
|
64 |
Tủ sấy dược liệu |
Cái |
1 |
|
65 |
Hệ thống khí oxy trung tâm |
Hệ thống |
1 |
|
66 |
Bộ tiểu phẫu |
Bộ |
5 |
|