ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
1252/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 12 tháng 08 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ KINH PHÍ ĐƯỢC BỔ SUNG THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BẢO
VỆ VÀ PHÁT TRIỂN ĐẤT TRỒNG LÚA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số:
42/2012/NĐ-CP ngày 11/05/2012 về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số
205/2012/TT-BTC ngày 23/11/2012 hướng dẫn thực hiện Chính sách hỗ trợ để bảo vệ
và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/05/2012 của
Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Công văn số
17217/BTC-NSNN ngày 11/12/2012; Công văn số 7846/BTC-NSNN ngày 18/6/2012 của Bộ
Tài chính về việc kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa năm 2012, 2013.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 174/TTr-SKHĐT ngày 08/8/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phân bổ 30.132.000.000đ (Bằng chữ: Ba mươi tỷ, một trăm ba mươi hai triệu đồng)
kinh phí thực hiện Chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2012, 2013
cho các địa phương sản xuất lúa trên địa bàn tỉnh để đầu tư xây dựng công trình
hạ tầng nông nghiệp, nông thôn; hoạt động khuyến nông; xây dựng mô hình sản xuất
mới có hiệu quả và ngành nghề nông thôn.
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Sở
Tài chính cấp bổ sung kinh phí cho UBND các huyện, thành phố theo Điều 1 Quyết
định này; UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm rút dự toán số tiền được
phân bổ tại Kho bạc Nhà nưóc, quản lý, sử dụng đúng mục đích, chế độ chính sách
hiện hành.
Điều 3. Thủ
trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh,
UBND các huyện, thành phố có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TPKT, TH;
+ Lưu: VT, KT4.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Hạnh
|
PHÂN BỔ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN
ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2012, 2013 CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG SẢN XUẤT LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Tên
huyện/ thành phố
|
Tổng
số
|
Kế
hoạch năm 2013
|
Chuyển
nguồn năm 2012
|
Năm
2013
|
Tổng
|
30.132
|
15.070
|
15.062
|
1
|
Lục Nam
|
4.230
|
1.150
|
3.080
|
2
|
Lạng Giang
|
4.100
|
2.730
|
1.370
|
3
|
Lục Ngạn
|
2.360
|
930
|
1.430
|
4
|
Yên Dũng
|
4.200
|
2.330
|
1.870
|
5
|
Yên Thế
|
1.940
|
1.340
|
600
|
6
|
Việt Yên
|
3.610
|
2.100
|
1.510
|
7
|
Tân Yên
|
3.330
|
1.800
|
1.530
|
8
|
Hiệp Hòa
|
4.172
|
1.800
|
2.372
|
9
|
Sơn Động
|
1.030
|
330
|
700
|
10
|
TP Bắc Giang
|
1.160
|
560
|
600
|
PHÂN BỔ VỐN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN; HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG, XÂY DỰNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT MỚI CÓ HIỆU
QUẢ VÀ NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN CHO HUYỆN YÊN THẾ NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án, công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Quy
mô thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định phê duyệt dự án hoặc BCKTKT
|
Vốn
đầu tư (theo đề nghị của UBND các huyện, thành phố)
|
Vốn
Ngân sách Trung ương được hỗ trợ theo quy định
|
Kế
hoạch 2013
(NS Trung ương hỗ trợ)
|
Tổng
mức đầu tư
|
Trong
đó
|
Ngân
sách Trung ương hỗ trợ
|
Vốn
đối ứng địa phương
|
Tổng
|
Chuyển
nguồn năm 2012
|
Năm
2013
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
4.605
|
2.000
|
1.591
|
2.540
|
1.940
|
1.040
|
900
|
1
|
Cứng hóa kênh mương
|
|
|
|
|
1.068
|
300
|
534
|
355
|
300
|
-
|
300
|
1.1
|
Cải tạo, nâng cấp mương thôn Thiều
xã Đồng Lạc
|
UBND
xã Đồng Lạc
|
1,013km
|
2013
|
555/QĐ-UBND
ngày 14/6/2013
|
1.068
|
300
|
534
|
355
|
300
|
|
300
|
2
|
Đường trục chính giao thông nội
đồng
|
|
|
|
|
2.510
|
1.100
|
754
|
1.585
|
1.040
|
1.040
|
-
|
2.1
|
Cải tạo, nâng cấp đường nội đồng
thôn Tân An xã An Thượng
|
UBND
xã An Thượng
|
1,886km
|
2013
|
530/QĐ-UBND
ngày 05/6/2013
|
1.920
|
850
|
576
|
1.320
|
790
|
790
|
|
2.2
|
Cải tạo, nâng cấp đường nội đồng
thôn Chẽ xã Phồn Xương
|
UBND
xã Phồn Xương
|
0,378km
|
2013
|
575/QĐ-UBND
ngày 20/6/2013
|
590
|
250
|
178
|
265
|
250
|
250
|
|
3
|
Hồ đập chứa nước quy mô nhỏ
|
|
|
|
|
1.026
|
600
|
302
|
600
|
600
|
-
|
600
|
3.1
|
Cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Ao
Tam xã Đông Sơn
|
UBND
xã Đông Sơn
|
10ha
|
2013
|
511/QĐ-UBND
ngày 03/6/2013
|
1.026
|
600
|
302
|
600
|
600
|
|
600
|
PHÂN BỔ VỐN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN; HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG, XÂY DỰNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT MỚI CÓ HIỆU
QUẢ VÀ NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN CHO HUYỆN YÊN DŨNG NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án, công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Quy
mô thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định phê duyệt dự án hoặc BCKTKT
|
Vốn
đầu tư (theo đề nghị của UBND các huyện, thành phố)
|
Vốn
Ngân sách Trung ương được hỗ trợ theo quy định
|
Kế
hoạch 2013 (NS Trung ương hỗ trợ)
|
|
Tổng
mức đầu tư
|
Trong
đó
|
|
Ngân
sách Trung ương hỗ trợ
|
Vốn
đối ứng địa phương
|
Tổng
|
Chuyển
nguồn năm 2012
|
Năm
2013
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
6.731
|
4.300
|
2.827
|
4.415
|
4.200
|
2.330
|
1.870
|
|
1
|
Cứng hóa kênh mương
|
|
|
|
|
1.021
|
570
|
471
|
578
|
570
|
-
|
570
|
|
1.1
|
Cứng hóa kênh tưới thôn Tây, Thôn
Bình Voi, thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy
|
UBND
xã Cảnh Thụy
|
1,65km
|
2013
|
65a/QĐ-UBND
ngày 05/7/2013
|
1.021
|
570
|
471
|
578
|
570
|
|
570
|
|
2
|
Đường trục chính giao thông nội
đồng
|
|
|
|
|
5.710
|
3.730
|
2.016
|
3.837
|
3.630
|
2.330
|
1.300
|
|
1.1
|
Đường giao thông nội đồng xã Tư Mại
|
UBND
xã Tư Mại
|
1,025km
|
2013
|
55/QĐ-UBND
ngày 04/7/2013
|
1.082
|
700
|
382
|
718
|
660
|
660
|
|
|
1.2
|
Đường trục chính giao thông nội đồng
xã Đức Giang
|
UBND
xã Đức Giang
|
1,025km
|
2013
|
42a/QĐ-UBND
ngày 08/7/2013
|
1.020
|
700
|
320
|
718
|
650
|
650
|
|
|
1.3
|
Đường trục chính giao thông nội đồng
xã Lão Hộ
|
UBND
xã Lão Hộ
|
0,28km
|
2013
|
67a/QĐ-UBND
ngày 08/7/2013
|
290
|
190
|
100
|
196
|
190
|
190
|
|
|
1.4
|
Đường giao thông nội đồng thôn Thuận
Lý và thôn Chùa, xã Tiến Dũng
|
UBND
xã Tiến Dũng
|
1,052km
|
2013
|
45a/QĐ-UBND
ngày 15/7/2013
|
1.121
|
720
|
421
|
736
|
720
|
720
|
|
|
1.5
|
Đường giao thông nội đồng thôn
Xuân Thượng, xã Xuân Phú
|
UBND
xã Xuân Phú
|
0,21km
|
2013
|
47a/QĐ-UBND
ngày 05/7/2013
|
210
|
144
|
66
|
147
|
140
|
|
140
|
1.6
|
Đường giao thông nội đồng thôn
Xuân Đông, xã Xuân Phú
|
UBND
xã Xuân Phú
|
0,16km
|
2013
|
48a/QĐ-UBND
ngày 06/7/2013
|
170
|
110
|
60
|
112
|
110
|
110
|
|
1.7
|
Đường trục chính giao thông nội đồng
xã Trí - Hạng mục: Cải tạo nâng cấp đoạn đường Ao Hồ đi Mẫu Chín và đoạn Dạng
Da đến Vườn Nam
|
UBND
xã Xã Trí Yên
|
1,05km
|
2013
|
57/QĐ-UBND
ngày 18/7/2013
|
1.107
|
700
|
407
|
735
|
700
|
|
700
|
1.8
|
Đường trục chính giao thông nội đồng
xã Xuân Phú - Hạng mục: Đường giao thông nội đồng thôn An Phú và thôn Đông
Phú
|
UBND
xã Xuân Phú
|
0,68km
|
2013
|
51/QĐ-UBND
ngày 16/7/2013
|
710
|
466
|
260
|
476
|
460
|
|
460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ VỐN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN; HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG, XÂY DỰNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT MỚI CÓ HIỆU
QUẢ VÀ NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN CHO HUYỆN LỤC NGẠN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án, công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Quy
mô thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định phê duyệt dự án hoặc BCKTKT
|
Vốn
đầu tư (theo đề nghị của UBND các huyện, thành phố)
|
Vốn
Ngân sách Trung ương được hỗ trợ theo quy định
|
Kế
hoạch 2013
(NS Trung ương hỗ trợ)
|
Tổng
mức đầu tư
|
Trong
đó
|
Ngân
sách Trung ương hỗ trợ
|
Vốn
đối ứng địa phương
|
Tổng
|
Chuyển
nguồn năm 2012
|
Năm
2013
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
4.429
|
2.400
|
2.029
|
2.450
|
2.360
|
930
|
1.430
|
1
|
Cứng hóa kênh mương
|
|
|
|
|
3.500
|
1.750
|
1.750
|
1.750
|
1.720
|
930
|
790
|
1.1
|
Cứng hóa kênh mương Thôn Ái và
thôn Từ Xuyên
|
UBND
xã Phượng Sơn
|
0,8km
|
2013
|
Số
102/QĐ-UBND ngày 29/7/2013
|
560
|
280
|
280
|
280
|
280
|
280
|
-
|
1.2
|
Cứng hóa kênh mương Thôn Hựu và
Thôn Lay
|
UBND
xã Trù Hựu
|
1km
|
2013
|
72/QĐ-UBND
ngày 26/7/2013
|
700
|
350
|
350
|
350
|
350
|
350
|
-
|
1.3
|
Cứng hóa kênh mương Thôn Đồng Nấm,
thôn Sàng Bến và thôn Cá 2
|
UBND
xã Tân Quang
|
0,9km
|
2013
|
49/QĐ-UBND
ngày 30/7/2013
|
630
|
315
|
315
|
315
|
300
|
300
|
-
|
1.4
|
Cứng hóa kênh mương Thôn An Phú
|
UBND
xã Mỹ An
|
0,4km
|
2013
|
88/QĐ-UBND
ngày 29/7/2013
|
280
|
140
|
140
|
140
|
140
|
-
|
140
|
1.5
|
Cứng hóa kênh mương Thôn Cảnh,
thôn Bến Huyện và Thôn Lâm
|
UBND
xã Nam Dương
|
0,9km
|
2013
|
64/QĐ-UBND
ngày 29/7/2013
|
630
|
315
|
315
|
315
|
300
|
-
|
300
|
1.6
|
Cứng hóa kênh mương Thôn Ao Tán
Ao Mít
|
UBND
xã Đồng Cốc
|
1,0km
|
2013
|
Số
96/QĐ- UBND ngày 29/7/2013
|
700
|
350
|
350
|
350
|
350
|
-
|
350
|
2
|
Đường trục chính giao thông nội
đồng
|
|
|
|
|
929
|
650
|
279
|
700
|
640
|
-
|
640
|
2.1
|
Đường trục chính giao thông nội đồng
Thôn Biển Trên
|
UBND
xã xã Biển Động
|
0,5km
|
2013
|
155/QĐ-UBND
ngày 26/7/2013
|
464
|
325
|
139
|
350
|
320
|
-
|
320
|
2.2
|
Đường trục chính giao thông nội đồng
thôn Trại Na và thôn Trại Giữa
|
UBND
xã Thanh Hải
|
0,5km
|
2013
|
147/QĐ-UBND
ngày 26/7/2013
|
464
|
325
|
139
|
350
|
320
|
-
|
320
|
PHÂN BỔ VỐN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN; HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG, XÂY DỰNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT MỚI CÓ HIỆU
QUẢ VÀ NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN CHO HUYỆN LẠNG GIANG NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án, công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Quy
mô thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định phê duyệt dự án hoặc BCKTKT
|
Vốn
đầu tư (theo đề nghị của UBND các huyện, thành phố)
|
Vốn
Ngân sách Trung ương được hỗ trợ theo quy định
|
Kế
hoạch 2013
(NS Trung ương hỗ trợ) huyện Đề xuất
|
Tổng
mức đầu tư
|
Trong
đó
|
Ngân
sách Trung ương hỗ trợ
|
Vốn
đối ứng địa phương
|
Tổng
|
Chuyển
nguồn năm 2012
|
Năm
2013
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
15.888
|
8.395
|
7.493
|
6.446
|
4.100
|
2.730
|
1.370
|
1
|
Đường trục chính giao thông nội
đồng
|
|
|
|
|
15.888
|
8.395
|
7.493
|
6.446
|
4.100
|
2.730
|
1.370
|
1.1
|
Đường trục nội đồng xã An Hà đoạn
từ đồng Pha đi thôn Vàng
|
UBND
xã An Hà
|
1,25km
|
2013-2014
|
58/QĐ-UBND
ngày 28/4/2013
|
1.538
|
875
|
663
|
875
|
560
|
560
|
-
|
1.2
|
Đường trục nội đồng đoạn từ Trạm
điện đi nghĩa địa Đuôi Nheo thôn Cây Táo, đoạn từ biển Thông tin đi cổng ông
Tính thôn Tân Dinh; đoạn từ cổng ông Bộ đi tiểu đoàn 11 và từ cổng ông Cường
đi cổng ông Vượng thôn Bãi Sim
|
UBND
xã Tân Hưng
|
1,8km
|
2013-2014
|
40/QĐ-UBND
ngày 12/6/2013
|
1.936
|
1.260
|
676
|
1.260
|
600
|
600
|
-
|
1.3
|
Cứng hóa đường trục chính nội đồng
thôn Dĩnh Xuyên, Tân Văn 1, Tân Văn 2, Liên Sơn, Vinh Sơn, Cầu Chính, Dĩnh
Tân, Dĩnh Lục 1, Dĩnh Lục 1, xã Tân Dĩnh
|
UBND
xã Tân Dĩnh
|
2km
|
2013-2014
|
31/QĐ-UBND
ngày 5/7/2013
|
2.975
|
2.450
|
525
|
1.400
|
450
|
-
|
450
|
1.4
|
Đường giao thông nội đồng Đồng
Mo, giữa đồng, Sốc Mốc thôn Đồng Lạc, xã Yên Mỹ
|
UBND
xã Yên Mỹ
|
1,3km
|
2013-2014
|
35/QĐ-UBND
ngày 10/7/2013
|
2.032
|
910
|
1.122
|
910
|
500
|
-
|
500
|
1.5
|
Đường trục nội đồng xã Nghĩa Hòa
đoạn từ cổng ông Độ đến cổng Tròn ao Dài thôn Heo
|
UBND
xã Nghĩa Hòa
|
0,9km
|
2013-2014
|
34/QĐ-UBND
ngày 10/6/2013
|
1.159
|
630
|
529
|
630
|
450
|
450
|
-
|
1.6
|
Đường trục nội đồng cánh đồng mẫu
lớn xã Quang Thịnh
|
UBND
xã Quang Thịnh
|
1,459km
|
2013
|
36/QĐ-UBND
ngày 18/6/2013
|
1.600
|
510
|
1.090
|
1.021
|
420
|
-
|
420
|
1.7
|
Đường trục nội đồng đoạn từ thôn
Càn đi thôn Hương Thân
|
UBND
xã Hương Sơn
|
1,75km
|
2013-2014
|
24/QĐ-UBND
ngày 12/7/2013
|
2.238
|
900
|
1.338
|
1.225
|
420
|
420
|
-
|
1.8
|
Dải cấp phối đá sấp bây mặt đường
giao thông nội đồng đoạn Nghĩa trang nhân dân thôn Đại Phú 1 xã Phi Mô
|
UBND
xã Phi Mô
|
0,85km
|
2013-2014
|
206/QĐ-UBND
ngày 12/7/2013
|
1.300
|
500
|
800
|
595
|
350
|
350
|
-
|
1.9
|
Đường trục nội đồng đoạn từ đồng
Mái Đầu thôn làng Trại Phúc Mãn xã Xuân Hương
|
UBND
xã Xuân Hương
|
0,95km
|
2013
|
120/QĐ-UBND
ngày 12/7/2013
|
1.100
|
350
|
750
|
665
|
350
|
350
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ VỐN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN; HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG, XÂY DỰNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT MỚI CÓ HIỆU
QUẢ VÀ NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN CHO HUYỆN LỤC NAM NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án, công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Quy
mô thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định phê duyệt dự án hoặc BCKTKT
|
Vốn
đầu tư (theo đề nghị của UBND các huyện, thành phố)
|
Vốn
Ngân sách Trung ương được hỗ trợ theo quy định
|
Kế
hoạch 2013 (NS Trung ương hỗ trợ)
|
Tổng
mức đầu tư
|
Trong
đó
|
Ngân
sách Trung ương hỗ trợ
|
Vốn
đối ứng địa phương
|
Tổng
|
Chuyển
nguồn năm 2012
|
Năm
2013
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
4.312
|
4.403
|
4.269
|
4.230
|
1.150
|
3.080
|
1
|
Cứng hóa kênh mương
|
|
|
|
|
3.425
|
1.072
|
2.353
|
1.029
|
990
|
660
|
330
|
1.1
|
Kiên cố hóa kênh thôn Cầu Gạo, xã
Nghĩa Phương
|
UBND
xã Nghĩa Phương
|
0,512km
|
2013
|
93/QĐ-UBND
ngày 13/5/2013
|
830
|
194
|
636
|
179
|
160
|
160
|
-
|
1.2
|
Kiên cố hóa kênh Hang Sung - Ninh
Hải, xã Nghĩa Phương
|
UBND
xã Nghĩa Phương
|
0,642km
|
2013
|
66/QĐ-UBND
ngày 15/4/2013
|
789
|
234
|
555
|
225
|
220
|
220
|
-
|
1.3
|
Kiên cố hóa kênh tưới thôn Hồ
Lương, xã Bảo Sơn
|
UBND
xã Bảo Sơn
|
0,5km
|
2013
|
50/QĐ-UBND
ngày 13/5/2013
|
371
|
180
|
191
|
175
|
170
|
170
|
-
|
1.4
|
Kiên cố hóa kênh tưới thôn Tiên
Do, xã Bảo Sơn
|
UBND
xã Bảo Sơn
|
0,62km
|
2013
|
51/QĐ-UBND
ngày 13/5/2013
|
627
|
224
|
403
|
217
|
210
|
-
|
210
|
1.5
|
Kênh cứng trạm bơm rừng Thờ thôn
mẫu Sơn
|
UBND
xã Chu Điện
|
0,315km
|
2013
|
63/QĐ-UBND
ngày 09/6/2013
|
499
|
113
|
366
|
110
|
110
|
110
|
-
|
1.6
|
Kiên cố hóa kênh gốc gạo thôn An
Nguyễn
|
UBND
xã Cương Sơn
|
0,35km
|
2013
|
36/QĐ-UBND
ngày 31/5/2013
|
329
|
127
|
202
|
123
|
120
|
-
|
120
|
2
|
Đường trục chính giao thông nội
đồng
|
|
|
|
|
4.040
|
2.240
|
1.800
|
2.240
|
2.240
|
490
|
1.750
|
2.1
|
Đường trục giao thông nội đồng
thôn Trại Mít, xã Đông Hưng
|
UBND
xã Đông Hưng
|
1,5km
|
2013
|
|
1.860
|
1.050
|
810
|
1.050
|
1.050
|
-
|
1.050
|
2.2
|
Đường trục giao thông nội đồng
thôn Sen, xã Bảo Đài
|
UBND
xã Bảo Đài
|
1,0km
|
2013
|
|
1.270
|
700
|
570
|
700
|
700
|
-
|
700
|
2.3
|
Đường trục giao thông nội đồng
thôn Già Khê Làng, xã Tiên Hưng
|
UBND
xã Tiên Hưng
|
0,7km
|
2013
|
|
910
|
490
|
420
|
490
|
490
|
490
|
-
|
3
|
Hồ đập chứa nước quy mô nhỏ
|
|
|
|
|
1.250
|
1.000
|
250
|
1.000
|
1.000
|
-
|
1.000
|
3.1
|
Cải tạo nâng cấp đập Dâng Cấm
Sơn, xã Huyền Sơn (Làm mới hệ thống điều tiết nước)
|
UBND
xã Huyền Sơn
|
110ha
|
2013
|
|
1.250
|
1.000
|
250
|
1.000
|
1.000
|
-
|
1.000
|
PHÂN BỔ VỐN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN; HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG, XÂY DỰNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT MỚI CÓ HIỆU
QUẢ VÀ NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN CHO HUYỆN VIỆT YÊN NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án, công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Quy
mô thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định phê duyệt dự án hoặc BCKTKT
|
Vốn
đầu tư (theo đề nghị của UBND các huyện, thành phố)
|
Vốn
Ngân sách Trung ương được hỗ trợ theo quy định
|
Kế
hoạch 2013
(NS Trung ương hỗ trợ)
|
Tổng
mức đầu tư
|
Trong
đó
|
Ngân
sách Trung ương hỗ trợ
|
Vốn
đối ứng địa phương
|
Tổng
|
Chuyển
nguồn năm 2012
|
Năm
2013
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
6.285
|
3.653
|
2.632
|
3.653
|
3.610
|
2.100
|
1.510
|
1
|
Cứng hóa kênh mương
|
|
|
|
|
1.500
|
525
|
975
|
525
|
510
|
510
|
-
|
1.1
|
Kênh tưới thôn Lai xã Nghĩa Trung
|
UBND
xã Nghĩa Trung
|
0,75km
|
2013
|
|
750
|
263
|
488
|
263
|
255
|
255
|
-
|
1.2
|
Kênh tưới thôn Lương Tài xã Tiên
Sơn
|
UBND
xã Tiên Sơn
|
0,75km
|
2013
|
|
750
|
263
|
488
|
263
|
255
|
255
|
-
|
2
|
Đường trục chính giao thông nội
đồng
|
|
|
|
|
3.785
|
2.478
|
1.307
|
2.478
|
2.450
|
940
|
1.510
|
2.1
|
Đường nội đồng thôn Ninh Động, xã
Ninh Sơn
|
UBND
xã Ninh Sơn
|
0,85km
|
2013
|
|
850
|
595
|
255
|
595
|
590
|
590
|
-
|
2.2
|
Đường nội đồng thôn Kiểu xã Bích
Sơn
|
UBND
xã Bích Sơn
|
0,73km
|
2013
|
|
725
|
511
|
214
|
511
|
500
|
-
|
500
|
2.3
|
Đường nội đồng thôn Khả Lý Hạ xã
Quảng Minh
|
UBND
xã Quảng Minh
|
0,71km
|
2013
|
|
710
|
497
|
213
|
497
|
490
|
-
|
490
|
2.4
|
Đường nội đồng thôn Chằm (xứ đồng
trước cửa) xã Tăng Tiến
|
UBND
xã Tăng Tiến
|
0,75km
|
2013
|
|
750
|
525
|
225
|
525
|
520
|
-
|
520
|
2.5
|
Đường nội đồng xứ đồng Cầu Cõi, thôn
Xuân Lạn, xã Hương Mai
|
UBND
xã Hương Mai
|
0,5km
|
2013
|
|
750
|
350
|
400
|
350
|
350
|
350
|
-
|
3
|
Hồ đập chứa nước quy mô nhỏ
|
|
|
|
|
500
|
500
|
-
|
500
|
500
|
500
|
-
|
3.1
|
Hồ chứa nước thôn Chùa xã Minh Đức
|
Phòng
NN & PTNT
|
2,5km
|
2013
|
|
500
|
500
|
-
|
500
|
500
|
500
|
-
|
4
|
Hoạt động khuyến nông xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
500
|
150
|
350
|
150
|
150
|
150
|
-
|
4.1
|
Chương trình trồng hoa cao cấp
công nghệ cao
|
Phòng
NN và PTNT
|
|
2013
|
|
500
|
150
|
350
|
150
|
150
|
150
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ VỐN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN; HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG, XÂY DỰNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT MỚI CÓ HIỆU
QUẢ VÀ NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN CHO HUYỆN TÂN YÊN NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án, công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Quy
mô thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định phê duyệt dự án hoặc BCKTKT
|
Vốn
đầu tư (theo đề nghị của UBND các huyện, thành phố)
|
Vốn
Ngân sách Trung ương được hỗ trợ theo quy định
|
Kế
hoạch 2013 (NS Trung ương hỗ trợ)
|
Tổng
mức đầu tư
|
Trong
đó
|
Ngân
sách Trung ương hỗ trợ
|
Vốn
đối ứng địa phương
|
Tổng
|
Chuyển
nguồn năm 2012
|
Năm
2013
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
7.910
|
3.410
|
4.500
|
3.385
|
3.330
|
1.800
|
1.530
|
1
|
Cứng hóa kênh mương
|
|
|
|
|
7.910
|
3.410
|
4.500
|
3.185
|
3.130
|
1.600
|
1.530
|
1.1
|
Cứng hóa kênh Nghè Giải giai đoạn
3 xã Phúc Hòa
|
UBND
xã Phúc Hòa
|
1,0km
|
2013
|
|
850
|
350
|
500
|
350
|
350
|
350
|
-
|
1.2
|
Cứng hóa kênh KC10 xã Song Vân
|
UBND
xã Song Vân
|
1,5km
|
2013
|
|
1.250
|
550
|
700
|
525
|
520
|
520
|
-
|
1.3
|
Cứng hóa kênh Kim tràng - Ngọc
Trai xã Việt Lập
|
UBND
xã Việt Lập
|
1,1km
|
213
|
|
935
|
385
|
550
|
385
|
380
|
380
|
-
|
1.4
|
Cứng hóa kênh Đồng Điều 7 đi Sậy
xã Tân Trung
|
UBND
xã Tân Trung
|
2,0km
|
2013
|
|
1.700
|
700
|
1.000
|
700
|
700
|
-
|
700
|
1.5
|
Cứng hóa kênh Đồng Suối xã Việt
Ngọc
|
UBND
xã Việt Ngọc
|
1,0km
|
2013
|
|
850
|
350
|
500
|
350
|
350
|
350
|
-
|
1.6
|
Cứng hóa kênh đồi chân chim -
Ngàn Am- đèo xã An Dương
|
UBND
xã An Dương
|
2,5km
|
2013
|
|
2.125
|
875
|
1.250
|
875
|
830
|
-
|
830
|
2
|
Hồ đập chứa nước quy mô nhỏ
|
|
|
|
|
200
|
200
|
-
|
200
|
200
|
200
|
|
2.1
|
Nạo vét hồ Ông Chu Bãi Trại xã
Lan Giới
|
UBND
xã Lan Giới
|
1,2ha
|
2013
|
|
200
|
200
|
-
|
200
|
200
|
200
|
-
|
PHÂN BỔ VỐN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN; HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG, XÂY DỰNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT MỚI CÓ HIỆU
QUẢ VÀ NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN CHO HUYỆN HIỆP HÒA NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án, công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Quy
mô thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định phê duyệt dự án hoặc BCKTKT
|
Vốn
đầu tư (theo đề nghị của UBND các huyện, thành phố)
|
Vốn
Ngân sách Trung ương được hỗ trợ theo quy định
|
Kế
hoạch 2013 (NS Trung ương hỗ trợ)
|
Tổng
mức đầu tư
|
Trong
đó
|
Ngân
sách Trung ương hỗ trợ
|
Vốn
đối ứng địa phương
|
Tổng
|
Chuyển
nguồn năm 2012
|
Năm
2013
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
10.500
|
4.200
|
6.300
|
5.740
|
4.172
|
1.800
|
2.372
|
1
|
Đường trục chính giao thông nội
đồng
|
|
|
|
|
10.500
|
4.200
|
6.300
|
5.740
|
4.172
|
1.800
|
2.372
|
1.1
|
Đường trục chính giao thông nội đồng
thôn An Hòa
|
UBND
xã Đoan Bái
|
1,4km
|
2013-2014
|
|
1.820
|
900
|
920
|
980
|
772
|
-
|
772
|
1.2
|
Đường trục chính giao thông nội đồng
xã An Lập
|
UBND
xã Đoan Bái
|
1,0km
|
2013
|
|
1.300
|
600
|
700
|
700
|
600
|
600
|
-
|
1.3
|
Đường trục chính giao thông nội đồng
thôn Khánh Vân
|
UBND
xã Đoan Bái
|
1,0km
|
2013
|
|
1.300
|
600
|
700
|
700
|
600
|
600
|
-
|
1.4
|
Đường trục chính giao thông nội đồng
thôn Hoàng Liên
|
UBND
xã Hoàng An
|
1,0km
|
2013
|
|
1.300
|
600
|
700
|
700
|
600
|
600
|
-
|
1.5
|
Đường trục chính giao thông nội đồng
thôn An Cập
|
UBND
xã Hoàng An
|
1,0km
|
2013
|
|
1.300
|
600
|
700
|
700
|
600
|
-
|
600
|
1.6
|
Đường trục chính giao thông nội đồng
thôn Bảo An
|
UBND
xã Hoàng An
|
0,6km
|
2013
|
|
780
|
400
|
380
|
420
|
400
|
-
|
400
|
1.7
|
Cứng hóa đường trục chính giao
thông nội đồng Tam Sơn - Đường Sơn xã Thường Thắng
|
UBND
xã Thường Thắng
|
2,2km
|
2013-2014
|
47/QĐ-UBND
ngày 31/7/2013
|
3.740
|
1.540
|
2.200
|
1.540
|
600
|
-
|
600
|
PHÂN BỔ VỐN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN; HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG, XÂY DỰNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT MỚI CÓ
HIỆU QUẢ VÀ NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN CHO THÀNH PHỐ BẮC GIANG NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án, công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Quy
mô thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định phê duyệt dự án hoặc BCKTKT
|
Vốn
đầu tư (theo đề nghị của UBND các huyện, thành phố)
|
Vốn
Ngân sách Trung ương được hỗ trợ theo quy định
|
Kế
hoạch 2013
(NS Trung ương hỗ trợ)
|
Tổng
mức đầu tư
|
Trong
đó
|
Ngân
sách Trung ương hỗ trợ
|
Vốn
đối ứng địa phương
|
Tổng
|
Chuyển
nguồn năm 2012
|
Năm
2013
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
5.119
|
1.160
|
4.199
|
1.470
|
1.160
|
560
|
600
|
1
|
Cứng hóa kênh mương
|
|
|
|
|
1.120
|
560
|
560
|
560
|
560
|
560
|
-
|
1.1
|
Xây dựng kênh tưới từ đầu nguồn
KT3 đến trại Cánh Khê xã Song Khê
|
UBND
xã Song Khê
|
1,6km
|
2013
|
|
1.120
|
560
|
560
|
560
|
560
|
560
|
-
|
2
|
Đường trục chính giao thông nội
đồng
|
|
|
|
|
3.999
|
600
|
3.639
|
910
|
600
|
-
|
600
|
2.1
|
Đường trục chính nội đồng vùng
quy hoạch trồng rau an toàn, xã Tân Mỹ
|
UBND
xã Tân Mỹ
|
1,3km
|
2013
|
3103/QĐ-UBND
ngày 25/10/2012
|
3.999
|
600
|
3.639
|
910
|
600
|
-
|
600
|
PHÂN BỔ VỐN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN; HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG, XÂY DỰNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT MỚI CÓ
HIỆU QUẢ VÀ NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN CHO HUYỆN SƠN ĐỘNG NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án, công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Quy
mô thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định phê duyệt dự án hoặc BCKTKT
|
Vốn
đầu tư (theo đề nghị của UBND các huyện, thành phố)
|
Vốn
Ngân sách Trung ương được hỗ trợ theo quy định
|
Kế
hoạch 2013
(NS Trung ương hỗ trợ)
|
Tổng
mức đầu tư
|
Trong
đó
|
Ngân
sách Trung ương hỗ trợ
|
Vốn
đối ứng địa phương
|
Tổng
|
Chuyển
nguồn năm 2012
|
Năm
2013
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
2.410
|
1.750
|
660
|
1.495
|
1.030
|
330
|
700
|
1
|
Đường trục chính giao thông nội
đồng
|
|
|
|
|
1.199
|
800
|
399
|
525
|
250
|
250
|
-
|
1.1
|
Đường giao thông nội đồng Đồng Cầu,
thôn Cại, thị trấn An Châu, huyện Sơn Động
|
UBND
huyện Sơn Động
|
0,75km
|
2013-2014
|
3034/QĐ-UBND
ngày 30/7/2013
|
1.199
|
800
|
399
|
525
|
250
|
250
|
-
|
2
|
Hồ đập chứa nước quy mô nhỏ
|
|
|
|
|
951
|
850
|
101
|
850
|
700
|
-
|
700
|
2.1
|
Cải tạo, nâng cấp đập đất + mương
cứng Khe Rặt, thôn Khả, xã Vân Sơn, huyện Sơn Động
|
UBND
huyện Sơn Động
|
26ha
|
2013
|
3033/QĐ-UBND
ngày 30/7/2013
|
951
|
850
|
101
|
850
|
700
|
-
|
700
|
3
|
Hoạt động khuyến nông xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
260
|
100
|
160
|
120
|
80
|
80
|
-
|
3.1
|
Mô hình chăn nuôi gia trại bền vững
hỗ trợ sản xuất lúa có hiệu quả kinh tế cao
|
UBND
huyện Sơn Động
|
|
2013
|
3075/QĐ-UBND
ngày 21/7/2013
|
260
|
120
|
140
|
120
|
80
|
80
|
-
|