ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
24/2020/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 01
tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ ĐỐI VỚI
CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm
2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm
2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng
01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BYT ngày 14 tháng
5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định
mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế;
Thực hiện Thông báo số 222/TB-HĐND ngày 16 tháng
9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc thông báo Kết luận của
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh đối với Tờ trình số 1703/TTr-UBND ngày
19/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
chuyên dùng trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
474/TTr-SYT ngày 25 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức (đối
tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá tối đa) sử dụng xe ô tô chuyên
dùng trong lĩnh vực y tế đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Gia Lai.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoạt động trong lĩnh vực
y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai.
Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử
dụng
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng
trong lĩnh vực y tế thực hiện theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định này.
Điều 4. Nguyên tắc trang bị, quản
lý, sử dụng
1. Việc trang bị xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực
y tế thực hiện theo tiêu chuẩn, định mức tại Quyết định này, đảm bảo đáp ứng
yêu cầu phục vụ công tác chuyên môn, tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với khả năng
ngân sách nhà nước, nguồn kinh phí mua sắm.
2. Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng, hạch
toán và công khai kinh phí mua sắm xe ô tô chuyên dùng đúng theo quy định của
pháp luật. Hàng năm, báo cáo tài sản xe ô tô chuyên dùng về Sở Tài chính để cập
nhập vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công đúng theo quy định tại Điều
125, Điều 126, Điều 130 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 12
tháng 10 năm 2020.
2. Trường hợp văn bản viện dẫn tại Quyết định này
được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ bằng văn bản quy phạm pháp luật mới thì
áp dụng theo quy định tại văn bản quy phạm pháp luật mới.
Điều 6. Trách nhiệm thi hành
1. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế,
Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh và thủ trưởng các cơ quan, tổ chức,
đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Trường hợp phát sinh vướng mắc trong quá trình
thực hiện Quyết định này hoặc có kiến nghị, đề xuất, các cơ quan, tổ chức, đơn
vị phản ánh về Sở Y tế để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi,
bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ Y tế;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UB MTTQVN tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu VT, NC, KGVX, KHTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Tiến Đông
|
PHỤ LỤC 1
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ
CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN
LÝ CỦA TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Chủng loại: Xe ô tô cứu thương
STT
|
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG
|
ĐỊNH MỨC
|
CHỦNG LOẠI
|
SỐ LƯỢNG
|
MỨC GIÁ TỐI ĐA
|
I/
|
Các đơn vị y tế tuyến tỉnh
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Xe ô tô cứu thương
|
07 xe
|
1.490 triệu đồng
/01 xe
|
2
|
Bệnh viện Nhi
|
Xe ô tô cứu thương
|
04 xe
|
1.490 triệu đồng
/01 xe
|
3
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
Xe ô tô cứu thương
|
01 xe
|
1.490 triệu đồng
/01 xe
|
4
|
Bệnh viện Tâm thần kinh
|
Xe ô tô cứu thương
|
02 xe
|
1.490 triệu đồng
/01 xe
|
5
|
Bệnh viện 331
|
Xe ô tô cứu thương
|
03 xe
|
1.490 triệu đồng
/01 xe
|
6
|
Bệnh viện Y được cổ truyền và Phục hồi chức năng
|
Xe ô tô cứu thương
|
03 xe
|
1.490 triệu đồng
/01 xe
|
II/
|
Các đơn vị y tế tuyến huyện
|
|
|
|
1
|
Trung tâm y tế thành phố Pleiku
|
Xe ô tô cứu thương
|
03 xe
|
1.490 triệu đồng
/01 xe
|
2
|
Trung tâm y tế thị xã Ayun Pa
|
Xe ô tô cứu thương
|
03 xe
|
1.490 triệu đồng
/01 xe
|
3
|
Trung tâm y tế thị xã An Khê
|
Xe ô tô cứu thương
|
03 xe
|
1.490 triệu đồng
/01 xe
|
A
|
Trung tâm y tế huyện Krông Pa
|
Xe ô tô cứu thương
|
02 xe
|
1.490 triệu đồng
/01 xe
|
5
|
Trung tâm y tế huyện la Pa
|
Xe ô tô cứu thương
|
02 xe
|
1.490 triệu đồng
/01 xe
|
6
|
Trung tâm y tế huyện Phú Thiện
|
Xe ô tô cứu thương
|
02 xe
|
1.490 triệu đồng
/01 xe
|
7
|
Trung tâm y tế huyện Chư Pưh
|
Xe ô tô cứu thương
|
02 xe
|
1.490 triệu đồng
/01 xe
|
8
|
Trung tâm y tế huyện Chư Sê
|
Xe ô tô cứu thương
|
03 xe
|
1.490 triệu đồng
/01 xe
|
9
|
Trung tâm y tế huyện Chư Prông
|
Xe ô tô cứu thương
|
02 xe
|
1.490 triệu đồng
/01 xe
|
10
|
Trung tâm y tế huyện Đức Cơ
|
Xe ô tô cứu thương
|
02 xe
|
1.490 triệu đồng
/01 xe
|
11
|
Trung tâm y tế huyện Kông Chro
|
Xe ô tô cứu thương
|
02 xe
|
1.490 triệu đồng
/01 xe
|
12
|
Trung tâm y tế huyện KBang
|
Xe ô tô cứu thương
|
03 xe
|
1.490 triệu đồng
/01 xe
|
13
|
Trung tâm y tế huyện Đak Pơ
|
Xe ô tô cứu thương
|
02 xe
|
1.490 triệu đồng
/01 xe
|
14
|
Trung tâm y tế
huyện Mang Yang
|
Xe ô tô cứu thương
|
02 xe
|
1.490 triệu đồng
/01 xe
|
15
|
Trung tâm y tế huyện Đak Đoa
|
Xe ô tô cứu thương
|
03 xe
|
1.490 triệu đồng
/01 xe
|
16
|
Trung tâm y tế huyện Chư Păh
|
Xe ô tô cứu thương
|
02 xe
|
1.490 triệu đồng
/01 xe
|
17
|
Trung tâm y tế huyện la Grai
|
Xe ô tô cứu thương
|
02 xe
|
1.490 triệu đồng
/01 xe
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Giá mua xe ô tô chuyên dùng đã bao gồm các loại
thuế phải nộp theo quy định của pháp luật: chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí
cấp biển số xe, phí bảo hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ liên quan đến
việc sử dụng xe: chưa bao gồm giá các thiết bị phụ trợ như máy thở, máy sốc
tim...
PHỤ LỤC 2
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRONG
LĨNH VỰC Y TẾ CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH GIA
LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Chủng loại: Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc
biệt và xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ
công tác chuyên môn trong lĩnh vực y tế:
STT
|
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG
|
ĐỊNH MỨC
|
CHỦNG LOẠI
|
SỐ LƯỢNG
|
MỨC GIÁ TỐI ĐA
|
|
Các đơn vị y tế tuyến huyện
|
|
|
|
1
|
Trung tâm y tế thành phố Pleiku
|
Xe ô tô bán tải được
thiết kế phục vụ khám bệnh, chữa bệnh hoặc xe ô tô chuyên dùng phòng chống dịch
|
01 xe
|
800 triệu đồng/01
xe
|
2
|
Trung tâm y tế thị xã Ayun Pa
|
Xe ô tô bán tải được
thiết kế phục vụ khám bệnh, chữa bệnh hoặc xe ô tô chuyên dùng phòng chống dịch
|
01 xe
|
800 triệu đồng/01
xe
|
3
|
Trung tâm y tế thị xã An Khê
|
Xe ô tô bán tải được
thiết kế phục vụ khám bệnh, chữa bệnh hoặc xe ô tô chuyên dùng phòng chống dịch
|
01 xe
|
800 triệu đồng/01
xe
|
4
|
Trung tâm y tế huyện Krông Pa
|
Xe ô tô bán tải được
thiết kế phục vụ khám bệnh, chữa bệnh hoặc xe ô tô chuyên dùng phòng chống dịch
|
01 xe
|
800 triệu đồng/01
xe
|
5
|
Trung tâm y tế huyện la Pa
|
Xe ô tô bán tải được
thiết kế phục vụ khám bệnh, chữa bệnh hoặc xe ô tô chuyên dùng phòng chống dịch
|
01 xe
|
800 triệu đồng/01
xe
|
6
|
Trung tâm y tế huyện Phú Thiện
|
Xe ô tô bán tải được
thiết kế phục vụ khám bệnh, chữa bệnh hoặc xe ô tô chuyên dùng phòng chống dịch
|
01 xe
|
800 triệu đồng/01
xe
|
7
|
Trung tâm y tế huyện Chư Pưh
|
Xe ô tô bán tải được
thiết kế phục vụ khám bệnh, chữa bệnh hoặc xe ô tô chuyên dùng phòng chống dịch
|
01 xe
|
800 triệu đồng/01
xe
|
8
|
Trung tâm y tế huyện Chư Sê
|
Xe ô tô bán tải được
thiết kế phục vụ khám bệnh, chữa bệnh hoặc xe ô tô chuyên dùng phòng chống dịch
|
01 xe
|
800 triệu đồng/01
xe
|
9
|
Trung tâm y tế huyện Chư Prông
|
Xe ô tô bán tải được
thiết kế phục vụ khám bệnh, chữa bệnh hoặc xe ô tô chuyên dùng phòng chống dịch
|
01 xe
|
800 triệu đồng/01
xe
|
10
|
Trung tâm y tế huyện Đức Cơ
|
Xe ô tô bán tải được
thiết kế phục vụ khám bệnh, chữa bệnh hoặc xe ô tô chuyên dùng phòng chống dịch
|
01 xe
|
800 triệu đồng/01
xe
|
11
|
Trung tâm y tế huyện Kông Chro
|
Xe ô tô bán tải được
thiết kế phục vụ khám bệnh, chữa bệnh hoặc xe ô tô chuyên dùng phòng chống dịch
|
01 xe
|
800 triệu đồng/01
xe
|
12
|
Trung tâm y tế huyện KBang
|
Xe ô tô bán tải được
thiết kế phục vụ khám bệnh, chữa bệnh hoặc xe ô tô chuyên dùng phòng chống dịch
|
01 xe
|
800 triệu đồng/01
xe
|
13
|
Trung tâm y tế huyện Đak Pơ
|
Xe ô tô bán tải được
thiết kế phục vụ khám bệnh, chữa bệnh hoặc xe ô tô chuyên dùng phòng chống dịch
|
01 xe
|
800 triệu đồng/01
xe
|
14
|
Trung tâm
y tế huyện Mang
Yang
|
Xe ô tô bán tải được
thiết kế phục vụ khám bệnh, chữa bệnh hoặc xe ô tô chuyên dùng phòng chống dịch
|
01 xe
|
800 triệu đồng/01
xe
|
15
|
Trung tâm y tế huyện Đak Đoa
|
Xe ô tô bán tải được
thiết kế phục vụ khám bệnh, chữa bệnh hoặc xe ô tô chuyên dùng phòng chống dịch
|
01 xe
|
800 triệu đồng/01
xe
|
16
|
Trung tâm y tế huyện Chư Păh
|
Xe ô tô bán tải được
thiết kế phục vụ khám bệnh, chữa bệnh hoặc xe ô tô chuyên dùng phòng chống dịch
|
01 xe
|
800 triệu đồng/01
xe
|
17
|
Trung tâm
y tế huyện la Grai
|
Xe ô tô bán tải được
thiết kế phục vụ khám bệnh, chữa bệnh hoặc xe ô tô chuyên dùng phòng chống dịch
|
01 xe
|
800 triệu đồng/01
xe
|
Ghi chú:
Giá mua xe ô tô chuyên dùng đã bao gồm các loại
thuế phải nộp theo quy định của pháp luật: chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí
cấp biển số xe, phí bảo hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ liên quan đến
việc sử dụng xe.