ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1240/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
28 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, SỞ HỮU
TRÍ TUỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TUYÊN
QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh Tuyên Quang ; Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu
trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên
Quang.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 66/TTr-SKHCN ngày 17/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, sở hữu trí
tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên
Quang (Có 07 Quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện công khai tại nơi tiếp nhận giải quyết thủ tục
hành chính, trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1
Quyết định này trước ngày 31/10/2023.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình số 03, 05, 06,
08, 27, 28 mục I Quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên
Quang ban hành kèm theo Quyết định số 13/QĐ- UBND ngày 10/01/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng ban, ngành; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSNhung.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1240/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (04 QUY TRÌNH)
Quy trình số 01/HĐKHCN
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG LẦN ĐẦU CHO
TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; số hóa hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
+ Nếu tổ chức khoa học và
công nghệ đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành, dự thảo Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
+ Trong trường hợp không cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, dự thảo văn bản trả
lời và nêu rõ lý do.
|
7,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 4
|
Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở
dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc Văn bản
trả lời.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 5
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc
Văn bản trả lời
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển trả kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính; thông báo và trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Sở Khoa học và Công nghệ)
|
07 bước
|
|
10,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ[1]
|
Quy trình số 02/HĐKHCN
THỦ TỤC THAY ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG
KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; số hóa hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
+ Nếu tổ chức khoa học và
công nghệ đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành, dự thảo Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
+ Trong trường hợp không cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, dự thảo văn bản trả
lời và nêu rõ lý do.
|
04 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 4
|
Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở
dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc Văn bản
trả lời.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 5
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc
Văn bản trả lời
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển trả kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính; thông báo và trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Sở Khoa học và Công nghệ)
|
07 bước
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ[2]
|
Quy trình số 03/HĐKHCN
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG LẦN ĐẦU
CHO VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; số hóa hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
+ Nếu văn phòng đại diện, chi
nhánh đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành, dự thảo Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
+ Trong trường hợp không cấp
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
7,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 4
|
Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở
dự thảo Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ hoặc Văn bản trả lời.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 5
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc
Văn bản trả lời
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển trả kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính; thông báo và trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Sở Khoa học và Công nghệ)
|
07 bước
|
|
10,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ[3]
|
Quy trình số 04/HĐKHCN
THỦ TỤC THAY ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG GIẤY CHỨNG HOẠT ĐỘNG
CHO VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ; số hóa hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
+ Nếu văn phòng đại diện, chi
nhánh đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành, dự thảo Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
+ Trong trường hợp không cấp
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
04 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 4
|
Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở
dự thảo Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ hoặc Văn bản trả lời.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành
|
Bước 5
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc
Văn bản trả lời
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển trả kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính; thông báo và trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Sở Khoa học và Công nghệ)
|
07 bước
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ[4]
|
II. LĨNH VỰC
SỞ HỮU TRÍ TUỆ (03 QUY TRÌNH)
Quy trình số 01/SHTT
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU
CÔNG NGHIỆP
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra thành phần hồ sơ; số hóa hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp, (thông báo cho Cục Sở hữu trí
tuệ về việc cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp trong thời
hạn 01 tháng kể từ ngày ra quyết định); chuyển đến Bước 4.
- Trường hợp hồ sơ thiếu
sót:
Ra thông báo dự định từ chối
chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do và ấn định thời hạn 01 tháng để tổ chức nộp hồ
sơ sửa chữa hoặc có ý kiến phản đối, chuyển đến Bước 3.
|
10 ngày
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 3
|
Sau thời hạn (01 tháng)
để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa hoặc có ý kiến phản đối
+ Trường hợp tổ chức đã sửa
chữa hồ sơ đạt yêu cầu:
Dự thảo Quyết định cấp Giấy
chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp, (thông báo cho Cục Sở hữu
trí tuệ về việc cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày ra quyết định).
+ Trường hợp tổ chức nộp hồ
sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến
phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng: Dự thảo Quyết định từ chối
cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định.
|
07 ngày
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Ủy ban nhân
dân tỉnh dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công
nghiệp hoặc Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định.
|
01 ngày
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy
chứng nhận hoặc Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận
|
01 ngày
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
Văn thư UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính; thông báo và trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
|
20 ngày[5]
|
Quy trình số 02/SHTT
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU
CÔNG NGHIỆP
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra
thành phần hồ sơ; số hóa hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Dự thảo Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công
nghiệp; chuyển đến Bước 4.
- Trường hợp hồ sơ thiếu
sót: Ra thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do và ấn định
thời hạn 01 tháng để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa hoặc có ý kiến phản đối, chuyển
đến Bước 3.
|
07 ngày
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 3
|
* Sau thời hạn (01 tháng)
để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa hoặc có ý kiến phản đối
- Trường hợp tổ chức đã sửa
chữa hồ sơ đạt yêu cầu:
Dự thảo Quyết định cấp lại Giấy
chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.
- Trường hợp tổ chức nộp hồ
sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến
phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng: Dự thảo Quyết định từ chối
cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định.
|
04 ngày
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Ủy ban nhân
dân tỉnh dự thảo Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu
công nghiệp hoặc Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp.
|
01 ngày
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Ký duyệt Quyết định cấp lại
Giấy chứng nhận hoặc Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận.
|
01 ngày
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
Văn thư UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính; thông báo và trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
|
14 ngày[6]
|
Quy trình số 03/SHTT
THỦ TỤC THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU
CÔNG NGHIỆP
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra thành phần hồ sơ; số hóa hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ. Ra thông báo
bằng văn bản cho tổ chức được cấp Giấy chứng nhận về yêu cầu thu hồi Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp và ấn định thời hạn là 01 tháng kể từ
ngày ra thông báo để tổ chức có ý kiến
|
30 ngày
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 3
|
Trên cơ sở xem xét ý kiến của
các bên, dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu
công nghiệp hoặc Quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp
|
25 ngày
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Ủy ban nhân
dân tỉnh dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu
công nghiệp hoặc Quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp.
|
02 ngày
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Ký duyệt Quyết định thu hồi
Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp hoặc Quyết định từ chối
thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
02 ngày
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
Văn thư UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính; thông báo và trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
|
60 ngày[7]
|
[1]
Giảm 15 ngày làm việc xuống còn 10,5 ngày làm việc, tỷ lệ giảm 30%
[2]
Giảm 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc, tỷ lệ giảm 30%.
[3]
Giảm 15 ngày làm việc xuống còn 10,5 ngày làm việc, tỷ lệ giảm 30%
[4] Giảm 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm
việc, tỷ lệ giảm 30%.
[5]
Giảm 01 tháng xuống còn 20 ngày, tỷ lệ giảm 33%.
[6] Giảm 20 ngày làm việc xuống còn 14 ngày làm
việc, tỷ lệ giảm 30%.
[7]
Giảm 03 tháng xuống còn 60 ngày, tỷ lệ giảm 33%.